Professional Documents
Culture Documents
8
8
1. Hai hành động xảy ra song song mộ t lúc thì hành động thứ 2 ở dạng Ving, hai hành động không tách
rời nhau bởi bất kỳ dấu phẩy nào
Vi ́ dụ : He drives away and whistles = He drives away whistling (Anh âý vừ a lái xe vừ a huýt sáo)
2. Khi hành động thứ 2 hoặc các hành động xảy ra tiếp theo hành động thứ nhất là một quá trình diễn
biến của hành động thứ nhất, thì hành động thứ 2 trở đi sẽ ở dạng Ving, cách nhau bởi dấu phẩy
Vi ́ dụ : She went out and slammed the door = She went out, slamming the door. (Cô âý ra ngoà i, đóng
sầm cử a lại)
3. Khi hành động thứ 2 trở đi là kết quả của hành động thứ nhất thì các hành động này sẽ ở dạng Ving và
ngăn cách bởi dấu phẩy với hành động thứ nhất
Vi ́ dụ : He fired two shots, killing a robber and wounding the other (Anh ta nổ hai phát súng, giết chết
mộ t tên cướ p và làm tên khác bi ̣ thương)
4. Hành động thứ 2 không cần chung chủ ngữ với hành động thứ nhất mà chỉ là kết quả của hành động
thứ nhất, cũng có thể ở dạng Ving
Vi ́ dụ : The plane crashed, its bombs exploding when it hit the ground (Chiếc máy bay rơi xuống, quả bom
phát nổ khi vừ a rơi xuống đât́ )
5. S + V1 + Ving
- Các động từ V1 được sử dụng trong cấu trúc này: admit, advise, anticipate, appreciate, allow, avoid,
consider, delay, deny, discuss, dislike, enjoy, fancy, finish, go, imagine, involve, keep, mind, miss, need,
postpone, practice, prohibit, quit, recall, recommend, report, resist, resent, resume, risk, suggest,
tolerate, can’t help, can’t bear, can’t stand.
Ví dụ:
- I can’t help worrying about him (Tôi không thể không lo cho anh ta)
- She suggested going out for lunch (Cô âý gợ i ý ra ngoà i ăn trưa)
6. S + V + preposition + Ving
- Mọi động từ nếu được sử dụng trong cấu trúc này đều phải ở dạng Ving
Ví dụ
- I started to give up smoking ten years ago (Tôi băt́ đầu bỏ thuốc 10 năm trướ c)
- They never object to playing card (Họ không bao giờ có chủ đi ́ch chơi bà i)
SHARE để lưu lại cả nhà nhé!
Thích · · Chia sẻ ·