You are on page 1of 10

49 NGHIỆP VỤ THƯỜNG GẶP TẠI DOANH NGHIỆP

STT NỘI DUNG NGHIỆP VỤ


TIỀN MẶT - TIỀN GỬI
1 Nộp tiền mặt vào tài khoản
NO 112
CO 111
2 Rút tiền gửi về nhập quỹ
NO 111
CO 112
3 Chuyển tiền từ TK A sang TK B
NO 112 ( B )
CO 112 ( A )
4 Thu lãi tiền gửi
NO 112
CO 515
5 Phí ngân hàng ( phí chuyển tiền, phí quản lý tài khoản…. )
NO 6425
CO 112
6 Vay ngân hàng
NO 111
NO 112
NO 331
CO 341
7 Trả Tiền vay + Lãi tiền vay
NO 635
NO 341
CO 111, 112
8 Mua ngoại tệ
NO 112 ( Ngoại tệ )
CO 111, 112 ( VND )
9 Bán ngoại tệ
NO 111, 112 ( VND )
CO 112 ( Ngoại tệ )
MUA VÀO
10 Mua …
NO 152
NO 1561
NO 1562
NO 153
NO 242
NO 621
NO 627
NO 641
NO 642
NO 133
CO 331, 112, 111
11 Mua hàng Nhập khẩu
NO 1561
NO 152
NO 1331
CO 331
CO 3333
CO 33312
PHÂN BỔ
12 Phân bổ chi phí trả trước
NO 627, 641, 642
CO 242
13 Phân bổ chi phí mua hàng
NO 632
CO 1562
TSCD
14 Tăng tài sản cố định
NO 211
NO 1331
CO 331
CO 411
15 Trích khấu hao TSCD
NO 627, 641, 642
CO 214
BÁN HÀNG
16 Doanh thu bán hàng
N131
CO 511
CO 3331
17 Giá vốn hàng bán
NO 632
CO 1561
CO 155
18 Giảm giá hàng bán ( Khi có hóa đơn điều chỉnh giảm )
Bên bán
NO 5213
NO 3331
CO 111, 112, 131…
Bên mua
NO 111, 112, 331…
CO 1561
CO 1331
19 Hàng bán bị trả lại
Bên bán
Ghi giảm giá vốn
NO 1561
CO 632
Ghi giảm doanh thu
NO 5212
NO 3331
CO 111, 112, 131…
Bên mua
NO 111, 112, 331
CO 1561
CO 1331
20 Chiết khấu thương mại
Bên bán
NO 5211
NO 3331
CO 111, 112, 131…
Bên mua
NO 111, 112, 331…
CO 1561
CO 1331
CÔNG NỢ
21 Thanh toán cho NCC
NO 331
CO 111, 112
22 Trả trước cho NCC
NO 331
CO 111, 112
23 Thu tiền khách hàng, tiền bán hàng
NO 111, 112
CO 131
24 Thu trước tiền khách hàng ( Khách hàng trả tiền trước )
NO 111, 112
CO 131
25 Cấn trừ công nợ
NO 331
CO 131
26 Thanh toán Công nợ nước ngoài
NO 331
NO 635
CO 112 ( Ngoại tệ )
CO 515
27 Thu công nợ nước ngoài
NO 112 ( Ngoại tệ )
NO 635
CO 131
CO 515
CHI PHÍ - GIÁ THÀNH
28 Xuất nguyên vật liệu
NO 621, 627, 641, 642
CO 152
29 Tập hợp Chi phí - giá thành
NO 154
CO 621, 622, 627
30 Nhập kho thành phẩm
NO 155
CO 154
LƯƠNG - CÁC KHOẢN TRÍCH
31 Tạm ứng lương nhân viên
NO 334
CO 141
32 Lương nhân viên phải trả trong tháng
NO 622, 627, 641, 642
CO 334
33 Trích Bảo hiểm, công đoàn trong tháng
NO 622, 627, 641, 642
NO 334
CO 3382
CO 3383
CO 3384
CO 3386
34 Trả lương nhân viên
NO 334
CO 111, 112
35 Nộp tiền bảo hiểm, công đoàn
NO 3382, 3383, 3384, 3386
CO 111, 112
THUẾ
36 Khấu trừ thuế GTGT
NO 3331
CO 1331
37 Hạch toán thuế TNDN hiện hành
NO 8211
CO 3334
38 Nộp thuế Nhập Khẩu, GTGT hàng nhập khẩu
NO 3333
NO 33312
CO 111, 112
39 Nộp tiền thuế GTGT, TNDN, TNCN
NO 3331
NO 3334
NO 3335
CO 112, 111
40 Hạch toán truy thu thuế GTGT, TNDN ( Khi DN bị cơ quan thuế kiểm tra )
NO 811
CO 3331
CO 3334
41 Nộp tiền thuế bị truy thu
NO 3331, 3334
CO 112, 111
42 Nộp tiền phạt, tiền chậm nộp thuế
Khi nhận quyết định xử phạt
NO 811
CO 3339
Khi nộp phạt
NO 3339
CO 112, 111
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
43 Kết chuyển doanh thu
NO 511, 515, 711
CO 911
44 Kết chuyển chi phí
NO 911
CO 632, 635, 641, 642, 811
45 Lãi cuối kỳ
NO 911
CO 4212
46 Lỗ cuối kỳ
NO 4212
CO 911
BÚT TOÁN ĐẦU NĂM
47 Hạch toán thuế môn bài đầu năm
NO 6425
CO 3338
48 Nộp thuế môn bài
NO 3338
CO 112
49 Kết chuyển lợi nhuận đầu năm
Kết chuyển lỗ
NO 4211
CO 4212
Kết chuyển lãi
NO 4212
CO 4211
TẠI DOANH NGHIỆP

GHI CHÚ

Giải ngân bằng TM


Giải ngân vào TKNH
Giải ngân chuyển trả NCC

NVL nhập kho


Hàng hóa nhập kho
Chi phí mua hàng
CCDC nhập kho
Chi phí trả trước
NVL mua về sản xuất ngay
Chi phí liên quan đến hoạt động của xưởng SX
Chi phí liên quan đến bộ phận bán hàng
Chi phí liên quan đến bộ phận QLDN

Nếu mua hàng hóa


Nếu mua NVL

Thuế Nhập Khẩu


Thuế GTGT hàng nhập khẩu

Mua
Mua
Nhận góp vốn

Nếu bán hàng hóa


Nếu bán sản phẩm SX
Nếu CLTG lỗ

Nếu CLTG lãi

Nếu CLTG lỗ
Nếu CLTG lãi

Doanh nghiệp chịu


Người lao động chịu
Kinh phí công đoàn
BHXH
BHYT
BH thất nghiệp

GTGT
TNDN
TNCN
Hiện chỉ nộp thuế điện tử, hạn chế nộp tiền mặt

Hiện chỉ nộp thuế điện tử, hạn chế nộp tiền mặt

Hiện chỉ nộp thuế điện tử, hạn chế nộp tiền mặt

Hiện chỉ nộp thuế điện tử, hạn chế nộp tiền mặt

You might also like