Professional Documents
Culture Documents
Infusomat P - DLKT 2008
Infusomat P - DLKT 2008
Chứng nhận chất lượng sản phẩm Đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và châu Âu: TUV,
ISO, CE, DIN
Đạt các tiêu chuẩn an toàn của Châu Âu: IEC/EN 60601-
1-2 và IEC/EN 60601-2-24
Đảm bảo cung cấp đầy đủ tài liệu gốc theo máy (cấu hình
kỹ thuật – hướng dẫn sử dụng – bằng tiếng Anh và tiếng
Việt
Môi trường sử dụng Nhiệt đới hóa, phù hợp khí hậu VN
Màn hình Màn hình LCD, sáng và hiển thị rõ các biểu tượng và
thông số như: nguồn điện chính, pin sạc, tình trạng báo
động ,vận tốc truyền…
Ngoài ra hiển thị các thông tin khác như: thể tích đã
truyền,thời gian đã truyền , dung lượng pin, số giờ máy
vận hành..
Dây truyền sử dụng Sử dụng được với các lọai dây truyền bình thường của nhiều
công ty khác nhau
- Thể tích truyền 0,1 – 9999.9 ml. Tăng từng 0.1 ml, có thể cài chọn trước
- Thời gian truyền Tối đa 99giờ 59phút. Có thể cài chọn trước
Chọn trước áp lực báo tắc nghẽn đường 2 mức độ ( thấp: 0,6 bar và cao: 1,2 bar )
tiêm
Hệ thống báo động Báo động và ngưng truyền (kèm theo âm thanh và đèn chớp)
trong các trường hợp:
Khi nguyên nhân báo động chưa được khắc phục hoặc
cài đặt xong chương trình mà chưa bấm nút Start để bắt
đầu tiêm truyền
Nghẽn do tăng áp lực
Hết dịch
Phát hiện bọt khí trong dây truyền
Cửa bơm mở
Hết thời gian tạm dừng (stand-by)
Kết thúc quá trình truyền
Trước khi hết pin 30 phút và khi hết pin.
Báo động và ngừng truyền khi liều lượng sai số 0.6 ml …
Hệ thống an toàn Các chương trình tự kiểm tra máy và thông báo lỗi
khi hoạt động
Có thể hoạt động có hay không có bộ cảm ứng giọt
Hệ thống khóa :ngăn ngừa hiện tượng chảy tự do khi
cửa bơm mở
Hệ thống phát hiện bọt khí trong hệ thống dây truyền
- Nhận biết bọt khí kích thước > 0,01ml
- Báo động khi phát hiện có bọt khí ≥0,3ml
hoặc tổng thể tích các bọt khí trong dây
truyền =1,5ml/giờ
Chế độ truyền giữ vein sau khi hoàn tất thể tích dịch
đã truyền :
* 3ml/giờ nếu tốc độ truyền cài đặt trước >10ml/giờ
* 1ml/giờ nếu tốc độ truyền cài đặt trước < 10ml/giờ
Tự động chuyển sang dùng pin trong máy khi mất
điện bên ngoài.
Chức năng Staff Call nối với phòng điều dưỡng , sử
dụng nguồn điện 24V
Thiết kế an toàn : loại CF , bảo vệ chống rò rĩ điện
Chức năng tạm dừng (Stand by) Thời gian chờ tối đa 24 giờ
Ngưng truyền mà vẫn giữ nguyên các thông số đã cài đặt
Điều chỉnh tốc độ truyền Điều chỉnh tốc độ truyền mà không cần dừng máy.
Chức năng ghi nhớ tên thuốc Cài đặt và hiển thị tên 9 loại thuốc thường sử dụng
Tự động tính liều Loại máy truyền dịch duy nhất tự động tính ra tốc độ truyền
thích hợp cho bệnh nhân dựa trên các thông số cài đặt trước
Nồng độ thuốc (mg,µg, mmol, IU ..)
Thời gian (phút , giờ, 24 giờ)
Cân nặng bệnh nhân
Ứng dụng đặc biệt Nâng cấp sử dụng trong hệ thống (fm system) quản lý dữ liệu
thông qua màn hình monitor
Chức năng khóa bàn phím ( Data Lock ) Tránh sự can thiệp của người khác ( bệnh nhân, người lạ), tăng
độ an tòan trong quá trình tiêm truyền