Professional Documents
Culture Documents
Cauhoi
Cauhoi
1
Mục Lục
CÂU HỎI .................................................................................................................................................... 5
Câu 1: Viewstart nằm dưới tên thư mục nào? ..................................................................................... 5
Câu 2: Với các tham số mặc định của ASP.NET MVC thì mục đích của lệnh sau là gì:
Movies/Details/5 .................................................................................................................................. 5
Câu 3: Xác thực mặc định trong Internet Information Services (IIS) là gì? ........................................... 5
Câu 4: Ý nghĩa của thuật ngữ DRY trong ASP.Net? ............................................................................... 5
Câu 5: AuthConfig.cs trong ASP.Net MVC làm gì? ................................................................................ 5
Câu 6: Bạn đang sửa đổi một ứng dụng web ASP.NET MVC cho một khách hàng. Máy khách yêu cầu
phải xem được ứng dụng trên các thiết bị Android ở định dạng UI Native có nguồn gốc từ thiết bị.
Những gì bạn nên làm? ........................................................................................................................ 6
Câu 7: Bạn đang tạo một ứng dụng web ASP.NET MVC. Trong ứng dụng, bạn đã tạo một chế độ
xem một phần cho email liên lạc và số điện thoại. Bạn nên sử dụng phân đoạn mã nào để hiển thị
chế độ xem một phần trên trang chính? .............................................................................................. 6
Câu 8: Bạn viết một ứng dụng phần mềm chia sẻ và muốn bán nó trên trang web cá nhân của bạn.
Bạn đang cân nhắc các cách tiếp cận khác nhau để phân phối ứng dụng sau khi người dùng mua nó.
Cách nào sau đây là cách tiếp cận tốt nhất? ........................................................................................ 6
Câu 9: BundleConfig.cs trong ASP.Net MVC là gì? ............................................................................... 6
Câu 10: Cách làm việc Viewstart trong MVC (ASP.Net)? ...................................................................... 7
Câu 11: Cho đoạn Javascript, cho biết kết quả của lệnh xuất ra ? function Tinh(so){ kq= so * so;
return kq; } var kq = 50; var tmp = Tinh(20); document.write("kq = " + kq); //xuất ............................ 7
Câu 12: Đăng ký chuyển tuyến (routing) trong ứng dụng ASP.NET MVC ở đâu? ................................. 7
Câu 13: Đâu không phải là một thành phần của Microsoft WISA software ......................................... 7
Câu 14: Đâu Là Cách để làm hiển thị Partial View bằng cách sử dụng ASP.Net MVC Razor Engine? ... 7
Câu 15: Đâu là những ký tự thường dùng khi xử lý trang html ............................................................ 8
Câu 16: FilterConfig.cs trong ASP.Net MVC là gì? ................................................................................ 8
Câu 17: Khi người dùng truy cập đến 1 trang web thì máy chủ sẽ tìm tập tin html và trả về cho trình
duyệt truy cập. Đây là một dạng của .................................................................................................... 8
Câu 18: Làm sao để hiển thị nội dung trong view ................................................................................ 8
Câu 19: Làm thế nào để kiểm tra Request đến từ đó điều khiển bằng cách sử dụng MVC ASP.Net? . 9
Câu 20: Lệnh nào được sử dụng để xem sự thay đổi giữa cấu trúc database và lớp model ............... 9
Câu 21: Mở rộng của MVC view khi sử dụng C# là gì? ......................................................................... 9
Câu 22: Mục đích của ModelState.IsValid là gì? ................................................................................... 9
Câu 23: Razor View Engine sử dụng gì để render nội dung phía máy chủ. .......................................... 9
Câu 24: Sự khác nhau giữa HtmlTextbox và HtmlTextBoxFor là gì khi sử dụng ASP.Net MVC Razor
Engine? ............................................................................................................................................... 10
Câu 25: Câu nào đúng để thêm màu nền (background color) ? ......................................................... 10
Câu 26: Chọn câu đúng với HTML ? .................................................................................................... 10
Câu 27: Chọn câu đúng với mô tả thuộc tính method trong tag? ...................................................... 10
Câu 28: Chọn cú pháp đúng của javascript để hiện thị “Hello world” ? ............................................. 10
Câu 29: Chọn HTML đúng để canh trái (left-align) bên trong cell của table Select one: .................... 11
2
Câu 30: Cú pháp nào sau cho phép mở cửa sổ mới gọi là “window2” ? ............................................ 11
Câu 31: Cú pháp nào sau đây đúng để tạo liên kết (hyperlink) ? ....................................................... 11
Câu 32: Giả sử form được đặt tên là frmLogin và chứa text eld được đặt tên là txtUser. ................. 11
Câu 33: Khai báo nào làm tất cả các thành phần tô đậm ? ................................................................ 12
Câu 34: Khai báo nào sau đây cho phép khai báo mảng trong javascript ? ....................................... 12
Câu 35: Làm thế nào để chữ cái đầu tiên mỗi từ là in hoa ? .............................................................. 12
Câu 36: Làm thế nào để thêm ghi chú trong css ? .............................................................................. 12
Câu 37: Làm thế nào để xuất hiện hộp thông báo alert với chữ “Hello” trong javascript? ............... 12
Câu 38: Thuộc tính HTML nào cho phép khai báo css inline ? ............................................................ 13
Câu 39: Tổ chức nào tạo ra chuẩn CSS ? ............................................................................................ 13
Chú thích trong các ngôn ngữ ................................................................................................................ 13
CÁC THƯ MỤC TRONG ASP .................................................................................................................... 14
HTML ...................................................................................................................................................... 16
THUỘC TÍNH CHUNG .......................................................................................................................... 16
Các thuộc tính của thẻ form trong HTML ........................................................................................... 17
Các thuộc tính của thẻ <input> để tạo các trường văn bản: .............................................................. 17
CÁC LOẠI THẺ TRONG HTML ............................................................................................................... 18
CSS .......................................................................................................................................................... 25
Các thuộc tính Color ........................................................................................................................... 25
Chức năng để thiết lập màu sắc và độ trong suốt của văn bản .......................................................... 25
Các thuộc tính Background và Border ................................................................................................ 25
Các thuộc tính Basic Box ..................................................................................................................... 29
Thuộc tính cho bố cục Flexible Box .................................................................................................... 29
Các thuộc tính Text ............................................................................................................................. 30
Các thuộc tính Text Decoration .......................................................................................................... 30
Các thuộc tính Font ............................................................................................................................ 31
Các thuộc tính Writing Modes ............................................................................................................ 32
Các thuộc tính Table ........................................................................................................................... 32
Các thuộc tính Lists và Counters ......................................................................................................... 32
Các thuộc tính Animation ................................................................................................................... 33
Các thuộc tính Transform ................................................................................................................... 33
Các thuộc tính Transitions .................................................................................................................. 34
Các thuộc tính Basic User Interface .................................................................................................... 34
Các thuộc tính Multi-column Layout .................................................................................................. 35
Paged Media ....................................................................................................................................... 35
Generated Content cho trang đa phương tiện................................................................................... 35
Các thuộc tính Filter Effects ................................................................................................................ 36
Image Values và Replaced Content .................................................................................................... 36
3
Các thuộc tính Masking ...................................................................................................................... 36
Các thuộc tính Speech ........................................................................................................................ 36
Các thuộc tính Marquee ..................................................................................................................... 37
Chức năng tạo chữ chạy trong HTML ................................................................................................. 37
Javacript.................................................................................................................................................. 38
1. Number ..................................................................................................................................... 38
2. Boolean ..................................................................................................................................... 39
3. String ......................................................................................................................................... 39
4. Array .......................................................................................................................................... 40
5. Date ........................................................................................................................................... 41
6. Math .......................................................................................................................................... 41
4
CÂU HỎI
Câu 1: Viewstart nằm dưới tên thư mục nào?
Select one:
Home
Views x
Account
Shared
Câu 2: Với các tham số mặc định của ASP.NET MVC thì mục đích của lệnh sau là gì:
Movies/Details/5
Select one:
Câu 3: Xác thực mặc định trong Internet Information Services (IIS) là gì?
Select one:
Không
Cả 2 đều sai
Cả 2 đều đúng
AuthConfig.cs được sử dụng để định cấu hình cài đặt luồng đi của controller
5
Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều sai
Câu 6: Bạn đang sửa đổi một ứng dụng web ASP.NET MVC cho một khách hàng. Máy
khách yêu cầu phải xem được ứng dụng trên các thiết bị Android ở định dạng UI Native có
nguồn gốc từ thiết bị. Những gì bạn nên làm?
Select one:
Tạo chế độ xem và sử dụng các truy vấn @media để tạo các phong cách cụ thể cho Android.
Sửa đổi tệp Web.config trong chế độ xem để hỗ trợ xem trên Android.
Câu 7: Bạn đang tạo một ứng dụng web ASP.NET MVC. Trong ứng dụng, bạn đã tạo một
chế độ xem một phần cho email liên lạc và số điện thoại. Bạn nên sử dụng phân đoạn mã nào
để hiển thị chế độ xem một phần trên trang chính?
Select one:
@Html.Partial ("ContactPartial") x
@Html.ActionLink ("ContactPartial")
@RenderPage ("ContactPartial")
@RenderBody ()
Câu 8: Bạn viết một ứng dụng phần mềm chia sẻ và muốn bán nó trên trang web cá nhân của
bạn. Bạn đang cân nhắc các cách tiếp cận khác nhau để phân phối ứng dụng sau khi người
dùng mua nó. Cách nào sau đây là cách tiếp cận tốt nhất?
Select one:
Tạo chế độ xem hoặc một phần có chứa liên kết Action trong controller mà người dùng có thể tải
xuống tệp.
Chuyển đổi ứng dụng sang một chuỗi được mã hoá và cung cấp cho ứng dụng thông qua
ContentResult.
Tạo một email có chứa liên kết đến đường dẫn mà người dùng có thể tải xuống tệp.
Cả 2 đều đúng
BundleConfig.cs trong MVC được sử dụng để đăng ký các bộ lọc cho các mục đích khác nhau.
BundleConfig.cs trong MVC được sử dụng để đóng gói và làm giảm kích cỡ file (minification) x
6
Cả 2 đều sai
Viewstart được sử dụng như Masterpage trong các hình thức truyền thống (các trang ASP.Net).
Câu 11: Cho đoạn Javascript, cho biết kết quả của lệnh xuất ra ? function Tinh(so){ kq= so *
so; return kq; } var kq = 50; var tmp = Tinh(20); document.write("kq = " + kq); //xuất
Select one:
20
50
400 x
Câu 12: Đăng ký chuyển tuyến (routing) trong ứng dụng ASP.NET MVC ở đâu?
Select one:
Global.ascx x
Controller
Web.config
Câu 13: Đâu không phải là một thành phần của Microsoft WISA software
Select one:
MySql server x
Windows OS
IIS
ASP.NET
Câu 14: Đâu Là Cách để làm hiển thị Partial View bằng cách sử dụng ASP.Net MVC Razor
Engine?
Select one:
B và C
7
@Html.PartialHtml ("_ PartialHeader")
Không có
{,}
<,>,/ x
.,#
\,$
Cả 2 đều sai
Cả 2 đều đúng
Câu 17: Khi người dùng truy cập đến 1 trang web thì máy chủ sẽ tìm tập tin html và trả về
cho trình duyệt truy cập. Đây là một dạng của
Select one:
Side Scripting
Web Server
Câu 18: Làm sao để hiển thị nội dung trong view
Select one:
None
The correct answer is: ViewBag.ECMDetail = "my message"; và trong view @ViewBag.ECMDetail
8
Câu 19: Làm thế nào để kiểm tra Request đến từ đó điều khiển bằng cách sử dụng MVC
ASP.Net?
Select one:
var _controller =
HttpContext.Current.Request.RequestContext.RouteData.Values.["Controller"].ToString (); x
Câu 20: Lệnh nào được sử dụng để xem sự thay đổi giữa cấu trúc database và lớp model
Select one:
Update-database
Enable-Imgrations
Add-Migration x
vbhtml
Cả 2 đều sai
cshtml x
Cả 2 đều đúng
Câu 23: Razor View Engine sử dụng gì để render nội dung phía máy chủ.
Select one:
<% =%>
Cả 2 đều sai
9
Cả 2 đều đúng
Câu 24: Sự khác nhau giữa HtmlTextbox và HtmlTextBoxFor là gì khi sử dụng ASP.Net
MVC Razor Engine?
Select one:
Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều sai
Câu 25: Câu nào đúng để thêm màu nền (background color) ?
Select one:
<body background-color="yellow"> x
<background>yellow</background>
<body bgcolor="yellow">
<body color="yellow">
Tạo frame có chiều rộng cột thứ nhất là 150 % , phần còn lại là cột thứ hai
Tạo frame có chiều rộng cột thứ nhất là 150 pixel, phần còn lại là cột thứ hai x
Câu 27: Chọn câu đúng với mô tả thuộc tính method trong tag?
Select one:
Tất cả đúng
Câu 28: Chọn cú pháp đúng của javascript để hiện thị “Hello world” ?
Select one:
10
document.write("Hello World") x
"Hello World"
response.write("Hello World")
("Hello World")
Câu 29: Chọn HTML đúng để canh trái (left-align) bên trong cell của table Select one:
<td valign="left">
<tdleft>
<td align="left"> x
<td leftalign>
Câu 30: Cú pháp nào sau cho phép mở cửa sổ mới gọi là “window2” ?
Select one:
open.new("http://www.mycompany.com","window2")
document.open("http://www.w3schools.com","window2")
window.open("http://www.mycompany.com","window2") x
new.window("http://www.mycompany.com","window2")
Câu 31: Cú pháp nào sau đây đúng để tạo liên kết (hyperlink) ?
Select one:
<a>http://www.ueh.edu.vn</a>
<a href="http://www.ueh.edu.vn">UEH</a> x
<a link="http://www.ueh.edu.vn">UEH</a>
<a url="http://www.ueh.edu.vn">UEH</a>
Câu 32: Giả sử form được đặt tên là frmLogin và chứa text eld được đặt tên là txtUser.
Select one:
document.forms[1].elements[0].value
Câu nào sau đây khi muốn truy cập đến giá trị của text eld trên (giả sử form có thứ tự là thứ 2 trong
HTML và text eld là thứ 1 trong frmLogin )
document.frmLogin.txtUser.value x
b và c đúng
document.forms[2].elements[1].value
11
Câu 33: Khai báo nào làm tất cả các thành phần tô đậm ?
Select one:
p {font-weight:bold} x
p {text-size:bold}
<p style="font-size:bold">
<p style="text-size:bold">
Câu 34: Khai báo nào sau đây cho phép khai báo mảng trong javascript ?
Select one:
Câu 35: Làm thế nào để chữ cái đầu tiên mỗi từ là in hoa ?
Select one:
text-transform:uppercase
text-transform:capitalize
Câu 36: Làm thế nào để thêm ghi chú trong css ?
Select one:
‘ ghi chú
// ghi chú //
// ghi chú
/* ghi chú*/ x
Câu 37: Làm thế nào để xuất hiện hộp thông báo alert với chữ “Hello” trong javascript?
Select one:
alert("Hello World") x
alertBox="Hello World"
alertBox("Hello World")
msgBox("Hello World")
12
Câu 38: Thuộc tính HTML nào cho phép khai báo css inline ?
Select one:
styles
font
class
Style x
Microsoft và Netscape.
Netscape.
Miscrosoft.
13
CÁC THƯ MỤC TRONG ASP
14
1. Controller là thực hiện các câu lệnh để lưu trữ hoặc truyền thông tin từ Model lên màn hành View.
2. Models là nắm giữ thông tin cũng có thể xem nó là một database nhưng không có bị ảnh hưởng bởi
thư mục nào khác.
3. View là những gì sẽ được chiếu trên màn hình, nhằm gọi ra các câu lệnh trong Controller để có thể
nhận được những thông tin mong muốn hay thứ muốn xuất hiện sau cái click chuột.
4. Mọi thư mục mình làm chỉ xoay quanh 3 thư mục đó, nếu nằm ngoài thì đó là phần nâng cao -> lụi
theo con tim là đáp án gần đúng nhất (chứ đéo hoàn toàn đúng nhé)
5. Webconfig là để điều chỉnh các code của mình cùng hướng tới một database đã được mirgration (Là
cái database trong thư mục App_Data)
15
HTML
Tag Miêu tả
<!DOCTYPE...> Còn gọi là thẻ khai báo một tài liệu HTML. Thẻ này xác định loại tài liệu và phiên bản HTML.
<html> Thẻ này bao phủ các tài liệu HTML đầy đủ. Còn đầu trang tài liệu thì được biểu diễn bởi các
thẻ <head>...</head> và thân tài liệu là các thẻ<body>...</body> .
<head> Thẻ này đại diện cho đầu trang tài liệu mà có thể giữ các thẻ HTML như <title>, <link> ...
<title> Thẻ <title> được sử dụng trong thẻ <head> chỉ tiêu đề tài liệu.
<body> Thẻ này đại diện cho thân tài liệu và giữ các thẻ như <h1>, <div>, <p> ...
align right, left, center Các thẻ căn chỉnh theo chiều ngang
Alt một thuộc tính ủy quyền, nếu hình ảnh không hiển thị, nó sẽ xác định một
văn bản thay thế cho hình ảnh đó.
valign top, middle, bottom Các thẻ căn chỉnh theo chiều dọc trong một phần tử HTML
bgcolor Giá trị số, thập lục Đặt màu nền phía sau một phần tử
phân, RGB
id Người dùng tự định Đặt tên một phần tử để sử dụng với Cascading Style Sheets
nghĩa
class Người dùng tự định Phân loại một phần tử để sử dụng với Cascading Style Sheets
nghĩa
width Giá trị số Xác định độ rộng của bảng, hình ảnh hoặc ô trong bảng
16
height Giá trị số Xác định chiều cao của bảng, hình ảnh hoặc ô trong bảng
Border Giá trị số xác định độ dày của viền bằng Pixel
cellpadding thay cho khoảng cách giữa Border ô và nội dung trong một ô
type
start xác định điểm bắt đầu của dãy số bạn muốn.
action Ứng dụng quản trị back-end sẵn sàng để xử lý dữ liệu từ site khách.
method Phương thức để tải dữ liệu lên. Thường sử dụng là GET và POST.
target Xác định cửa sổ hoặc frame để hiển thị kết quả. Thuộc tính có thể nhận các giá trị như _blank, _self,
_parent….
enctype
Bạn sử dụng thuộc tính này để xác định cách mà trình duyệt mã hóa dữ liệu trước khi nó gửi tới
Server. Các giá trị có thể nhận là:
application/x-www-form-urlencoded - Đây là phương thức tiêu chuẩn mà hầu hết các form sử dụng.
mutlipart/form-data - Nó được sử dụng khi bạn muốn tải lên dữ liệu nhị phân trong mẫu form của
các file như ảnh, word….
Các thuộc tính của thẻ <input> để tạo các trường văn bản:
Thuộc tính Miêu tả
17
type Xác định kiểu của dữ liệu nhập vào và với Text Input thì thuộc tính này sẽ được thiết lập là text.
name Xác định tên cho trường được gửi tới Server để xác định và nhận giá trị đó.
size Cho phép xác định độ rộng các ký tự của Text Input.
maxlength Cho phép xác định số lượng ký tự lớn nhất mà người sử dụng có thể nhập vào Text Input.
18
Thẻ Mô tả
<!–…–> Định nghĩa một bình luận, được dùng để comment phần code html
<abbr> Định nghĩa một chữ viết tắt hoặc tóm tắt một nội dung nào đó
<address> Định nghĩa thông tin liên lạc cho các tác giả / chủ sở hữu của một tài liệu
<area> Định nghĩa vùng bên trong của một ánh xạ hình ảnh
<aside> Xác định nội dung nằm bên cạnh nội dung của trang
<base> Chỉ định URL cơ sở/target cho tất cả các URL tương đối trong một tài liệu
Tách biệt một phần của văn bản có thể được định dạng theo một hướng khác nhau từ
<bdi>
văn bản khác bên ngoài nó
<blockquote> Định nghĩa một phần được trích dẫn từ nguồn khác
<canvas> Được sử dụng để vẽ đồ họa, thông qua một ngông ngữ script (thường là JavaScript)
<cite> Định nghĩa nội dung được trích dẫn như một quyển sách, bài báo, một video, v.v.
<col> Chỉ định thuộc tính cột cho mỗi cột trong một <colgroup>
<colgroup> Chỉ định một nhóm gồm một hoặc nhiều cột trong một bảng để định dạng
Định nghĩa một danh sách các giá trị tùy chọn được định nghĩa trước cho phần tử
<datalist>
<input>
<dd> Được sử dụng để mô tả một từ khoá/giá trị trong một danh sách mô tả
<details> Xác định các chi tiết khác mà người dùng có thể xem hoặc ẩn
19
<dl> Định nghĩa một danh sách mô tả
<embed> Định nghĩa một container chứa một ứng dụng mở rộng (không phải HTML)
<fieldset> Nhóm liên nhóm các phần tử liên quan trong form
<footer> Định nghĩa phần footer cho một tài liệu hoặc một đoạn
<form> Định nghĩa một form HTML cho người dùng nhập vào
<header> Định nghĩa một tiêu đề cho một tài liệu hoặc phần
<hr> Sử dụng để phân tách các phần nội dung trong HTML
<i> Định nghĩa một phần chữ nghiêng cho phần văn bản
<ins> Định nghĩa một đoạn văn bản đã được chèn thêm thay thế vào tài liệu
<kbd> Là một thẻ dùng để nhấn mạnh, dùng để định nghĩa đầu vào bàn phím
<keygen> Định nghĩa khoá mã hoá đi kèm với một trường trong form
<legend> Định nghĩa một chú thích cho một phần tử <fieldset>
Xác định mối quan hệ giữa một tài liệu và một nguồn lực bên ngoài (thường được sử
<link>
dụng để liên kết đến style sheets)
<main> Chỉ định các nội dung chính của một tài liệu
20
<marquee> Thiết lập dòng chữ chạy
<menuitem> Định nghĩa một lệnh/một mục menu mà người dùng có thể gọi từ một menu khác
<meter> Định nghĩa một thước đo lường với một khoảng đã biết
Định nghĩa một nội dung thay thế cho người dùng mà trình duyệt phía client không hỗ
<noscript>
trợ script
<optgroup> Định nghĩa một nhóm các tùy chọn liên quan trong một danh sách drop-down
<option> Định nghĩa một lựa chọn trong danh sách drop-down
Miêu tả quá trình xử lý công việc bằng một thanh progressbar, thường được kết hợp với
<progress>
code javascript.
<q> Định nghĩa dấu nháy kép xung quoanh phần văn bản
<rp> Định nghĩa những gì thể hiện trong các trình duyệt không hỗ trợ các chú thích
<rt> Định nghĩa diễn giải/phát âm của các ký tự(đối với kiểu chữ Đông Á)
<ruby> Định nghĩa một chú thích (đối với kiểu chữ Đông Á)
<samp> Hiển thị kết quả đầu ra của một chương trình máy tính
Định nghĩa các nguồn đa phương tiện cho các phần tử đa phương tiên như<video> và
<source>
<audio>
Không hỗ trợ trong HTML5. Sử dụng <del> hoặc <s> thay thế.
<strike>
Định nghĩa chữ gạch ngang
21
<strong> Định nghĩa văn bản in đậm, ý nghĩa nhấn mạnh độ quan trọng
<textarea> Định nghĩa một ô nhập dữ liệu văn bản có nhiều dòng
Định nghĩa nội dung môt tả như chú thích, bình luận, hoặc các loại văn bản khác cho
<track>
các tập tin đa phương tiện (<video> và <audio>)
<u> Sử dụng để tạo chữ gạch chân cho phần văn bản
22
23
24
CSS
Các thuộc tính Color
Chức năng để thiết lập màu sắc và độ trong suốt của văn bản
Thuộc tính Mô tả CSS
background Một thuộc tính viết tắt để đặt thuộc tính nền trong lời khai báo 1
background-attachment Đặt một ảnh nền để cố định hoặc cuộn với phần còn lại của trang 1
background-blend-mode Chỉ định các chế độ trộn của mỗi lớp nền(màu sắc/hình ảnh) 3
background-image Chỉ định một hoặc nhiều hình ảnh nền cho một phần tử 1
background-repeat Thiết lập như thế nào một ảnh nền sẽ được lặp đi lặp lại 1
border Thiết lập tất cả các thuộc tính đường viền trong lời khai báo 1
border-bottom Thiết lập tất cả các thuộc tính đường viền dưới trong lời khai báo 1
border-bottom-left-radius Xác định hình dạng của các đường viền góc dưới bên trái 3
border-bottom-right-radius Xác định hình dạng của các đường viền góc dưới bên phải 3
25
border-bottom-style Thiết lập kiểu (style) của đường viền dưới 1
border-image Một thuộc tính viết tắt để thiết lập tất cả các thuộc tính border-image-* 3
border-image-outset Chỉ định giá trị khu vực ảnh viền vượt ra ngoài vùng giới hạn của vùng bao 3
border-image-repeat Chỉ định ảnh viền nên được lặp đi lặp lại, tròn hoặc kéo dài 3
border-image-slice Chỉ định cụ thể như thế nào để cắt ảnh viền 3
border-image-source Chỉ định đường dẫn tới hình ảnh để sử dụng như đường viền 3
border-left Thiết lập tất cả thuộc tính đường viền trái trong lời khai báo 1
Thuộc tính viết tắt để thiết lập tất cả bốn đường viền-*-thuộc tính radius(bán
border-radius 3
kính)
border-right Thiết lập thuộc tính đường viền phải trong lời khai báo 1
border-top Thiết lập thuộc tính đường viền trên trong lời khai báo 1
border-top-left-radius Xác định hình dạng của đường viền góc trên bên trái 3
border-top-right-radius Xác định hình dạng của đường viền góc trên bên phải 3
26
border-top-style Thiết lập kiểu (style) cho đường viền trên 1
Thiết lập dáng vẻ của hình nền và đường viền của một phần tử
box-decoration-break 3
tại trang ngắt, hoặc đối với phần tử in-line , tại dòng ngắt.
27
Thuộc tính Mô tả CSS
bottom Xác định vị trí cuối của phần tử position (vị trí) 2
Xác định hai bên của phần tử (left,right) nơi mà phần tử float không được cho phép (ngăn cản thành
clear phần 1
không được float trái, phải hay cả hai)
clip Xác định đoạn cho phần tử khi sử dụng thuộc tính position có giá trị “absolute“ 2
display Chỉ định làm thế nào một phần tử HTML nào đó sẽ được hiển thị 1
float Xác định có hay không một box được float(trôi nổi) 1
margin Thiết lập thuộc tính margin (căn lề cho phần tử) trong một thông báo 1
min-height Thiết lập chiều cao tối thiểu của một phần tử 2
min-width Thiết lập chiều rộng tối thiểu của một phần tử 2
overflow Chỉ định những gì sẽ xảy ra nếu nội dung tràn ra ngoài phần tử hộp 2
Xác định có hay không để cắt cạnh trái/phải của đoạn văn bản, nếu nó tràn ra khỏi khu vực nội dung
overflow-x 3
của phần tử
Xác định có hay không để cắt cạnh trên /dưới của đoạn văn bản, nếu nó tràn ra khỏi khu vực nội
overflow-y dung 3
của phần tử
padding Thiết lập lại thuộc tính padding (vùng đệm) trong lời khai báo 1
padding-
Thiết lập vùng đệm dưới của phần tử 1
bottom
28
padding-top Thiết lập vùng đệm trên của một phần tử 1
Xác định kiểu của phương thức định vị được sử dụng cho một phần tử (static, relative, absolute or
position 2
fixed)
visibility Xác định có hay không một phần tử có thể nhìn thấy được 2
vertical-align Sắp xếp nội dung theo chiều dọc của phần tử 1
z-index Thiết lập thứ tự xếp chồng nhau của phần tử position 2
Xác định sự căn chỉnh giữa các dòng bên trong một khối linh hoạt ( flexible
align-content container) 3
khi các mục không sử dụng các khoảng cách có sẵn
Xác định sự căn chỉnh cho các mục bên trong một khối linh hoạt ( flexible
align-items 3
container)
Xác định sự căn chỉnh cho các mục được chọn bên trong một khối linh
align-self 3
hoạt ( flexible container)
flex Xác định độ dài của các mục, tương đối với phần còn lại 3
flex-basis Xác định độ dài ban đầu của một mục linh hoạt (flexible item) 3
flex-direction Xác định hướng của các mục linh hoạt (flexible items) 3
flex-flow Một thuộc tính viết tắt cho thuộc tính flex-direction và flex-wrap 3
flex-grow Chỉ định bao nhiêu mục sẽ tăng tương đối so với phần còn lại 3
flex-shrink Chỉ định bao nhiêu mục sẽ giảm tương đối so với phần còn lại 3
flex-wrap Chỉ định liệu các mục linh hoạt (flexible items) nên bọc hay không 3
Xác định sự căn chỉnh giữa các mục bên trong một khối linh hoạt (flexible
justify-
container) 3
content
khi các mục không sử dụng tất cả các khoảng cách có sẵn
Thiết lập thứ tự của các mục linh hoạt (flexible items), tương đối so với phần
order 3
còn lại
29
Các thuộc tính Text
Thuộc tính Mô tả CSS
hanging-punctuation Xác định ký tự chấm câu có thể được đặt ở ngoài đường hộp 3
hyphens Thiết lập làm thế nào tách từ để cải thiện cách bố trí của đoạn văn 3
letter-spacing Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các ký tự trong một văn bản 1
Xác định có hay không trình duyệt có thể ngắt dòng trong các từ để ngăn cản việc tràn
overflow-wrap 3
(Khi một chuỗi quá dài để phù hợp với hộp chứa nó
text-align Xác định căn chỉnh nội dung theo chiều ngang 1
Mô tả cách dòng cuối cùng của một đoạn hoặc một dòng ngay trước khi một
text-align-last 3
ngắt dòng là căn chỉnh khi text-align là “justify”
text-combine-upright Xác định sự kết hợp của đa ký tự vào khoảng cách của một ký tự đơn 3
text-indent Xác định rõ sự thụt dòng đầu tiên trong một khối văn bản 1
text-justify Xác định phương pháp căn lề thẳng hàng hai bên sử dụng khi text-align là “justify” 3
white-space Xác định cách mà khoảng trắng bên trong một phần tử được xử lý 1
word-break Xác định quy tắc ngắt dòng đối với scripts non-CJK 3
word-spacing Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các từ trong đoạn văn 1
word-wrap Cho phép dài, những từ dài được xuống hàng mà không làm vỡ layout 3
text-decoration Xác định các trang trí thêm vào văn bản 1
text-decoration-color Xác định màu của văn bản trang trí (text-decoration) 3
text-decoration-style Xác định kiểu của các dòng trong một văn bản trang trí 3
30
text-shadow Thêm đổ bóng cho văn bản 3
Xác định vị trí của các gạch dưới được thiết lập bằng cách sử dụng
text-underline-position 3
thuộc tính text-decoration
Một quy tắc cho phép các trang web tải và sử dụng các phông chữ khác với
@font-face 3
phông chữ “web-safe”
Cho phép tác giả sử dụng một tên chung trong font-variant-alternate đối với
@font-feature-values 3
tính năng kích hoạt khác nhau trong OpenType
font Đặt tất cả các thuộc tính font trong lời khai báo 1
font-feature-settings Cho phép kiểm soát các tính năng về in tiên tiến trong OpenType fonts 3
font-kerning Kiểm soát việc sử dụng các thông tin kerning (cách các từ cách nhau) 3
font-language- Kiểm soát việc sử dụng của ngôn ngữ cụ thể nét trạm (language-specific glyphs)
3
override trong kiểu chữ
font-size Xác định kích thước phông chữ của đoạn văn 1
font-size-adjust Duy trì khả năng đọc văn bản khi phông chữ dự phòng xuất hiện 3
font-synthesis Quản lí các kiểu chữ (đậm hoặc nghiêng) có thể được tổng hợp bởi trình duyệt 3
font-variant Xác định có hay không một văn bản được hiển thị với phông chữ small-caps 1
Kiểm soát việc sử dụng các nét chạm thay thế liên quan đến việc thay tên được
font-variant-alternates 3
định nghĩa trong @font-feature-values
font-variant-caps Kiểm soát việc sử dụng nét chạm (glyph)thay thế cho chữ in hoa 3
Kiểm soát việc sử dụng nét chạm (glyph ) thay thế cho các kịch bản
font-variant-east-asian 3
Đông Á (ví dụ như Trung Quốc và Nhật Bản)
Kiểm soát các chữ ghép và các biểu mẫu theo ngữ cảnh được sử dụng trong các nội
font-variant-ligatures 3
dung văn bản của phần tử mà nó được áp dụng
Kiểm soát việc sử dụng các họa tiết (glyph) thay thế cho số, phân số và đánh dấu thứ
font-variant-numeric 3
tự
31
Kiểm soát việc sử dụng các họa tiết thay thế kích thước nhỏ hơn vị trí như là chỉ số
font-variant-position 3
trên hoặc chỉ số dưới về đường cơ sở của các phông chữ
text-orientation Xác định hướng của văn bản trong một dòng 3
text-combine-
Xác định sự kết hợp của đa ký tự vào khoảng cách của ký tự đơn 3
upright
Xác định liệu dòng văn bản được đặt ra theo chiều ngang hay chiều dọc
writing-mode 3
hay hướng mà khối tiến tới
border-
Xác định liệu có hay không đường viền của bảng nên tách biệt 2
collapse
border-
Xác định khoảng cách giữa đường viền của các ô lân cận 2
spacing
Xác định có hay không để hiển thị đường viền và nền trên ô trống trong một
empty-cells 2
bảng
table-layout Thiết lập thuật toán bố trí (layout algorithm) được sử dụng cho bảng 2
counter-reset Tạo hoặc thiết lập lại một hay nhiều counters 2
list-style Thiết lập tất cả các thuộc tính cho danh sách trong lời khai báo 1
list-style-image Xác định một hình ảnh như đánh dấu mục danh sách 1
list-style-position Xác định nếu đánh danh mục sẽ xuất hiện bên trong hoặc bên ngoài nội dung 1
32
list-style-type Xác định loại của đánh dấu danh mục 1
Một thuộc tính viết tắt cho các thuộc tính animation
animation 3
(ngoại trừ animation-play-state và animation-fill-mode)
Xác định sự chậm trễ đối với sự bắt đầu của một chuyển động
animation-delay 3
của hình ảnh hoặc tag (animation)
animation-direction Xác định có hay không các chuyển động nên chạy ngược lại trên chu kỳ thay thế 3
Xác định có bao nhiêu giây hoặc mili giây một chuyển động cần
animation-duration 3
để hoàn thành một chu kỳ
Xác định kiểu cho các phần tử khi các chuyển động không chạy
animation-fill-mode 3
(Khi nó dừng lại , hoặc khi nó bị trễ)
animation-iteration-count Xác định số lần một chuyển động được thực hiện 3
animation-play-state Xác định xem các chuyển động đang được chạy hay tạm dừng 3
animation-timing-
Xác định tốc độ cong của một chuyển động của hình ảnh hoặc tag 3
function
Các thuộc tính Transform
Thuộc tính Mô tả CSS
Xác định có hay không một phần tử nên được nhìn thấy khi không
backface-visibility 3
ở chế độ toàn màn hình
transform-origin Cho phép bạn thay đổi vị trí trên phần tử transform 3
transform-style Xác định các phần tử lồng nhau sẽ thế nào trong không gian 3D 3
33
Các thuộc tính Transitions
Thuộc tính Mô tả CS
S
transition Một thuộc tính viết tắt để thiết lập cho 4 thuộc tính chuyển đổi 3
Xác định tên của thuộc tính CSS trong hiệu ứng của quá trình
transition-property 3
chuyển đổi(none, width, height, all)
transition-duration Xác định bao nhiêu giây hoặc mili giây một hiệu ứng chuyển đổi hoàn thành 3
transition-timing-function Xác định đường cong tốc độ của hiệu ứng chuyển đổi 3
transition-delay Xác định khi nào hiệu ứng chuyển đổi sẽ bắt đầu 3
box-sizing Báo cho trình duyệt các thuộc tính sizing (độ rộng và độ cao) nên có 3
content Sử dụng với :before và :after pseudo-elements, để chèn nội dung được tạo ra 2
cursor Xác định kiểu con trỏ chuột sẽ được hiển thị khi di chuyển vào phần tử nào đó 2
ime-mode Điều khiển trạng thái của trình soạn thảo phương thức nhập cho trường văn bản 3
nav-down Xác định nơi để di chuyển khi sử dụng phím mũi tên xuống 3
nav-left Xác định nơi để di chuyển khi sử dụng phím mũi tên sang trái 3
nav-right Xác định nơi để di chuyển khi sử dụng phím mũi tên sang phải 3
nav-up Xác định nơi để di chuyển khi sử dụng phím mũi tên lên 3
outline Thiết lập thuộc tính đường viền trong lời khai báo 2
outline-offset Đệm đường viền bao ngoài, và rút nó ra bên ngoài cạnh đường viền (border) 3
resize Xác định có hay không một phần tử là thay đổi kích thước bởi người dùng 3
text-overflow Xác định các vấn đề khi văn bản tràn khỏi các phần tử container 3
34
Các thuộc tính Multi-column Layout
Thuộc tính Mô tả CSS
break-after Xác định cách xử lý ngắt trang, ngắt cột hoặc ngắt đoạn sau khi tạo hộp 3
break-before Xác định cách xử lý ngắt trang, ngắt cột hoặc ngắt đoạn trước khi tạo hộp 3
break-inside Xác định cách xử lý ngắt trang, ngắt cột hoặc ngắt đoạn bên trong hộp được tạo ra 3
Một thuộc tính viết tắt để thiết lập thuộc tính column-rule-* cho các đường
column-rule 3
kẻ giữa các cột
column-rule-
Xác định màu sắc của các đường kẻ giữa các cột 3
color
column-rule-style Xác định kiểu của các đường kẻ giữa các cột 3
column-rule-
Xác định độ rộng của các đường kẻ giữa các cột 3
width
column-span Xác định có bao nhiêu cột chứa phần tử được trải dài 3
columns Một thuộc tính viết tắt để thiết lập độ rộng cột (column-width) và số cột (column-count) 3
Xác định số dòng tối thiểu phải còn lại trên một trang khi ngắt trang xảy ra
widows 2
bên trong phần tử
Paged Media
Thuộc tính Mô tả CSS
Thiết lập số dòng tối thiểu phải còn lại ở cuối của một trang khi
orphans 2
ngắt trang xảy ra bên trong phần tử
page-break-inside Thiết lập chế độ ngắt trang bên trong một phần tử 2
35
marks Thêm đoạn văn bản được đánh dấu và/hoặc sử dụng cho tài liệu 3
quotes Thiết lập các loại dấu bao ngoài khi nhúng một trích dẫn 2
Xác định hiệu ứng (vd: làm mờ hoặc chuyển đổi màu sắc) trên một
filter 3
phần tử trước khi nó được hiển thị
Xác định sự quay theo bên phải hoặc theo chiều kim đồng hồ do người dùng áp dụng
image-orientation cho một ảnh (Thuộc tính này có khả năng bị phản đối và chức năng của nó chuyển sang 3
cho HTML)
Gợi ý cho các trình duyệt về các khía cạnh của một ảnh là rất quan trọng để bảo vệ
image-rendering 3
khi hình ảnh được thu nhỏ lại
image-resolution Xác định độ phân giải nội tại của các ảnh raster được sử dụng trong/ trên phần tử 3
Xác định làm thế nào nội dung của một phần tử thay thế nên được trang bị hộp
object-fit 3
được tạo bởi độ cao và độ rộng
object-position Xác định căn chỉnh của phần tử thay thế bên trong hộp của nó 3
mask 3
mask-type 3
Các thuộc tính Speech
Thuộc tính Mô tả CS
S
mark Một thuộc tính viết tắt để thiết lập thuộc tính mark-before và mark-after 3
mark-after Cho phép đánh dấu tên được gắn liền với những dòng âm thanh 3
mark-before Cho phép đánh dấu tên được gắn liền với những dòng âm thanh 3
phonemes xác định cách phát âm cho các văn bản chứa các phần tử tương ứng 3
rest Một thuộc tính viết tắt để thiết lập thuộc tính the rest-before và rest-after 3
Xác định phần còn lại hoặc ranh giới điệu tính được quan sát sau khi nói
rest-after 3
phần tử nội dung
36
Xác định phần còn lại hoặc ranh giới điệu tính để quan sát trước khi nói
rest-before 3
phần tử nội dung
voice-balance Xác định sự cân bằng giữa các kênh trái và phải 3
voice-duration Xác định nó phải mất bao lâu để trả lại các lựa chọn phần tử nội dung 3
voice-pitch Xác định mức độ trung bình (tần số) của giọng nói 3
voice-volume Đề cập đến biên độ của dạng sóng đầu ra của các bài phát biểu 3
37
Javacript
1. Number
var newNumber = new Number(number)
A Thuộc tính của đối tượng Number
Thuộc tính Mô tả
MIN_VALUE Giá trị nhỏ nhất có thể của một số trong JavaScript là 5E-324
Hàm dựng của một đối tượng, mà cụ thể ở đây là đối tượng
constructor Number.
Phương thức Mô tả
toFixed() Tùy chọn hiển thị phần thập phân của một số.
toLocaleString() Trả về giá trị chuỗi của số và có thể đa dạng theo thiết lập của trình duyệt.
Quy định độ dài của một số (bao gồm các chữ số ở bên phải và bên trái
toPrecision() phần thập phân).
38
2. Boolean
//giaTri = true or false
var newBoolean = new Boolean(giaTri);
A Thuộc tính của đối tượng Boolean
Thuộc tính Mô tả
Hàm dựng của đối tượng Boolean, hay nói đúng hơn là phương thức
constructor không có giá trị trả về của đối tượng Boolean.
Sử dụng thuộc tính prototype để gán các thuộc tính và phương thức mới
prototype tới đối tượng.
Phương thức Mô tả
toSource() Trả về một chuỗi hiển thị thông tin của đối tượng Boolean.
Trả về một chuỗi: hoặc “true” hoặc “false” phụ thuộc vào giá trị của đối
toString() tượng.
3. String
var newString = new String(string);
A Thuộc tính của đối tượng String
Thuộc tính Mô tả
Hàm dựng của đối tượng String, hay nói đúng hơn là phương thức không
constructor có giá trị trả về của đối tượng String.
Sử dụng thuộc tính prototype để gán các thuộc tính và phương thức mới
prototype tới đối tượng.
Phương thức Mô tả
39
toLowerCase() Trả về một chuỗi kiểu chữ thường
toString() Trả về một chuỗi phụ thuộc vào giá trị của đối tượng.
4. Array
var newArray = new Array( "kenh", "lap", "trinh", ".net");
var newArray = [ "kenh", "lap", "trinh", ".net"];
A Thuộc tính của đối tượng Array
Hàm dựng của đối tượng Array, hay nói đúng hơn là phương thức không có giá
constructor trị trả về của đối tượng Array.
Sử dụng thuộc tính prototype để gán các thuộc tính và phương thức mới tới đối
prototype tượng Array.
toString() Trả về một chuỗi phụ thuộc vào giá trị của đối tượng.
Thêm phần tử vào vị trí bắt đầu của một Array và trả về độ dài mới
unshift() của Array.
40
5. Date
var date = new Date();
hoặc
var millisecond = new Date(milliseconds);
var dateString = new Date(datestring);
Hàm dựng của đối tượng Date, hay nói đúng hơn là phương thức không có
constructor giá trị trả về của đối tượng Date.
Sử dụng thuộc tính prototype để gán các thuộc tính và phương thức mới tới
prototype đối tượng Date.
hương thức Mô tả
6. Math
Thuộc tính PI và phương thức sqrt() của đối tượng Math với cú pháp như
sau:
41
var pi = Math.PI;
var sqrt = Math.sqrt(25);
Thuộc tính Mô tả
E\ Hằng số E, và cơ số của thuật toán tự nhiên (ký hiệu: ln), xấp xỉ 2,718
ceil() Trả về số integer nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng một số
42
floor() Trả về số integer lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng một số
round() Làm tròn số. Trả về giá trị của một số integer gần nhất.
43