You are on page 1of 43

Mục Lục

1
Mục Lục
CÂU HỎI .................................................................................................................................................... 5
Câu 1: Viewstart nằm dưới tên thư mục nào? ..................................................................................... 5
Câu 2: Với các tham số mặc định của ASP.NET MVC thì mục đích của lệnh sau là gì:
Movies/Details/5 .................................................................................................................................. 5
Câu 3: Xác thực mặc định trong Internet Information Services (IIS) là gì? ........................................... 5
Câu 4: Ý nghĩa của thuật ngữ DRY trong ASP.Net? ............................................................................... 5
Câu 5: AuthConfig.cs trong ASP.Net MVC làm gì? ................................................................................ 5
Câu 6: Bạn đang sửa đổi một ứng dụng web ASP.NET MVC cho một khách hàng. Máy khách yêu cầu
phải xem được ứng dụng trên các thiết bị Android ở định dạng UI Native có nguồn gốc từ thiết bị.
Những gì bạn nên làm? ........................................................................................................................ 6
Câu 7: Bạn đang tạo một ứng dụng web ASP.NET MVC. Trong ứng dụng, bạn đã tạo một chế độ
xem một phần cho email liên lạc và số điện thoại. Bạn nên sử dụng phân đoạn mã nào để hiển thị
chế độ xem một phần trên trang chính? .............................................................................................. 6
Câu 8: Bạn viết một ứng dụng phần mềm chia sẻ và muốn bán nó trên trang web cá nhân của bạn.
Bạn đang cân nhắc các cách tiếp cận khác nhau để phân phối ứng dụng sau khi người dùng mua nó.
Cách nào sau đây là cách tiếp cận tốt nhất? ........................................................................................ 6
Câu 9: BundleConfig.cs trong ASP.Net MVC là gì? ............................................................................... 6
Câu 10: Cách làm việc Viewstart trong MVC (ASP.Net)? ...................................................................... 7
Câu 11: Cho đoạn Javascript, cho biết kết quả của lệnh xuất ra ? function Tinh(so){ kq= so * so;
return kq; } var kq = 50; var tmp = Tinh(20); document.write("kq = " + kq); //xuất ............................ 7
Câu 12: Đăng ký chuyển tuyến (routing) trong ứng dụng ASP.NET MVC ở đâu? ................................. 7
Câu 13: Đâu không phải là một thành phần của Microsoft WISA software ......................................... 7
Câu 14: Đâu Là Cách để làm hiển thị Partial View bằng cách sử dụng ASP.Net MVC Razor Engine? ... 7
Câu 15: Đâu là những ký tự thường dùng khi xử lý trang html ............................................................ 8
Câu 16: FilterConfig.cs trong ASP.Net MVC là gì? ................................................................................ 8
Câu 17: Khi người dùng truy cập đến 1 trang web thì máy chủ sẽ tìm tập tin html và trả về cho trình
duyệt truy cập. Đây là một dạng của .................................................................................................... 8
Câu 18: Làm sao để hiển thị nội dung trong view ................................................................................ 8
Câu 19: Làm thế nào để kiểm tra Request đến từ đó điều khiển bằng cách sử dụng MVC ASP.Net? . 9
Câu 20: Lệnh nào được sử dụng để xem sự thay đổi giữa cấu trúc database và lớp model ............... 9
Câu 21: Mở rộng của MVC view khi sử dụng C# là gì? ......................................................................... 9
Câu 22: Mục đích của ModelState.IsValid là gì? ................................................................................... 9
Câu 23: Razor View Engine sử dụng gì để render nội dung phía máy chủ. .......................................... 9
Câu 24: Sự khác nhau giữa HtmlTextbox và HtmlTextBoxFor là gì khi sử dụng ASP.Net MVC Razor
Engine? ............................................................................................................................................... 10
Câu 25: Câu nào đúng để thêm màu nền (background color) ? ......................................................... 10
Câu 26: Chọn câu đúng với HTML ? .................................................................................................... 10
Câu 27: Chọn câu đúng với mô tả thuộc tính method trong tag? ...................................................... 10
Câu 28: Chọn cú pháp đúng của javascript để hiện thị “Hello world” ? ............................................. 10
Câu 29: Chọn HTML đúng để canh trái (left-align) bên trong cell của table Select one: .................... 11

2
Câu 30: Cú pháp nào sau cho phép mở cửa sổ mới gọi là “window2” ? ............................................ 11
Câu 31: Cú pháp nào sau đây đúng để tạo liên kết (hyperlink) ? ....................................................... 11
Câu 32: Giả sử form được đặt tên là frmLogin và chứa text eld được đặt tên là txtUser. ................. 11
Câu 33: Khai báo nào làm tất cả các thành phần tô đậm ? ................................................................ 12
Câu 34: Khai báo nào sau đây cho phép khai báo mảng trong javascript ? ....................................... 12
Câu 35: Làm thế nào để chữ cái đầu tiên mỗi từ là in hoa ? .............................................................. 12
Câu 36: Làm thế nào để thêm ghi chú trong css ? .............................................................................. 12
Câu 37: Làm thế nào để xuất hiện hộp thông báo alert với chữ “Hello” trong javascript? ............... 12
Câu 38: Thuộc tính HTML nào cho phép khai báo css inline ? ............................................................ 13
Câu 39: Tổ chức nào tạo ra chuẩn CSS ? ............................................................................................ 13
Chú thích trong các ngôn ngữ ................................................................................................................ 13
CÁC THƯ MỤC TRONG ASP .................................................................................................................... 14
HTML ...................................................................................................................................................... 16
THUỘC TÍNH CHUNG .......................................................................................................................... 16
Các thuộc tính của thẻ form trong HTML ........................................................................................... 17
Các thuộc tính của thẻ <input> để tạo các trường văn bản: .............................................................. 17
CÁC LOẠI THẺ TRONG HTML ............................................................................................................... 18
CSS .......................................................................................................................................................... 25
Các thuộc tính Color ........................................................................................................................... 25
Chức năng để thiết lập màu sắc và độ trong suốt của văn bản .......................................................... 25
Các thuộc tính Background và Border ................................................................................................ 25
Các thuộc tính Basic Box ..................................................................................................................... 29
Thuộc tính cho bố cục Flexible Box .................................................................................................... 29
Các thuộc tính Text ............................................................................................................................. 30
Các thuộc tính Text Decoration .......................................................................................................... 30
Các thuộc tính Font ............................................................................................................................ 31
Các thuộc tính Writing Modes ............................................................................................................ 32
Các thuộc tính Table ........................................................................................................................... 32
Các thuộc tính Lists và Counters ......................................................................................................... 32
Các thuộc tính Animation ................................................................................................................... 33
Các thuộc tính Transform ................................................................................................................... 33
Các thuộc tính Transitions .................................................................................................................. 34
Các thuộc tính Basic User Interface .................................................................................................... 34
Các thuộc tính Multi-column Layout .................................................................................................. 35
Paged Media ....................................................................................................................................... 35
Generated Content cho trang đa phương tiện................................................................................... 35
Các thuộc tính Filter Effects ................................................................................................................ 36
Image Values và Replaced Content .................................................................................................... 36

3
Các thuộc tính Masking ...................................................................................................................... 36
Các thuộc tính Speech ........................................................................................................................ 36
Các thuộc tính Marquee ..................................................................................................................... 37
Chức năng tạo chữ chạy trong HTML ................................................................................................. 37
Javacript.................................................................................................................................................. 38
1. Number ..................................................................................................................................... 38
2. Boolean ..................................................................................................................................... 39
3. String ......................................................................................................................................... 39
4. Array .......................................................................................................................................... 40
5. Date ........................................................................................................................................... 41
6. Math .......................................................................................................................................... 41

4
CÂU HỎI
Câu 1: Viewstart nằm dưới tên thư mục nào?
Select one:

Home

Views x

Account

Shared

Câu 2: Với các tham số mặc định của ASP.NET MVC thì mục đích của lệnh sau là gì:
Movies/Details/5
Select one:

Thực hiện Controller Movies với hàm Details và tham số Id là 5 x

MVC không hỗ trợ dạng này chỉ hỗ trợ Controller/Action

Thực hiện Controller Movies với hàm Details và tham số detail là 5

Thực hiện Controller Details với hàm Movies và tham số Id là 5

Câu 3: Xác thực mặc định trong Internet Information Services (IIS) là gì?
Select one:

Không cần đăng nhập x

Người dùng chuẩn

Không

Quản trị viên

Câu 4: Ý nghĩa của thuật ngữ DRY trong ASP.Net?


Select one:

Cả 2 đều sai

Không được khóc

Cả 2 đều đúng

Không trùng lặp công việc x

Câu 5: AuthConfig.cs trong ASP.Net MVC làm gì?


Select one:

AuthConfig.cs được sử dụng để cấu hình cài đặt bảo mật x

AuthConfig.cs được sử dụng để định cấu hình cài đặt luồng đi của controller

5
Cả 2 đều đúng

Cả 2 đều sai

Câu 6: Bạn đang sửa đổi một ứng dụng web ASP.NET MVC cho một khách hàng. Máy
khách yêu cầu phải xem được ứng dụng trên các thiết bị Android ở định dạng UI Native có
nguồn gốc từ thiết bị. Những gì bạn nên làm?
Select one:

Tạo các chế độ xem di động tương ứng cho dự án Android. x

Chạy lệnh Install-Package jQuery.Mobile.MVC.

Tạo chế độ xem và sử dụng các truy vấn @media để tạo các phong cách cụ thể cho Android.

Sửa đổi tệp Web.config trong chế độ xem để hỗ trợ xem trên Android.

Câu 7: Bạn đang tạo một ứng dụng web ASP.NET MVC. Trong ứng dụng, bạn đã tạo một
chế độ xem một phần cho email liên lạc và số điện thoại. Bạn nên sử dụng phân đoạn mã nào
để hiển thị chế độ xem một phần trên trang chính?
Select one:

@Html.Partial ("ContactPartial") x

@Html.ActionLink ("ContactPartial")

@RenderPage ("ContactPartial")

@RenderBody ()

Câu 8: Bạn viết một ứng dụng phần mềm chia sẻ và muốn bán nó trên trang web cá nhân của
bạn. Bạn đang cân nhắc các cách tiếp cận khác nhau để phân phối ứng dụng sau khi người
dùng mua nó. Cách nào sau đây là cách tiếp cận tốt nhất?
Select one:

Tạo chế độ xem hoặc một phần có chứa liên kết Action trong controller mà người dùng có thể tải
xuống tệp.

Chuyển đổi ứng dụng sang một chuỗi được mã hoá và cung cấp cho ứng dụng thông qua
ContentResult.

Tạo một email có chứa liên kết đến đường dẫn mà người dùng có thể tải xuống tệp.

Sử dụng FileResult cho tác vụ tải xuống. X

Câu 9: BundleConfig.cs trong ASP.Net MVC là gì?


Select one:

Cả 2 đều đúng

BundleConfig.cs trong MVC được sử dụng để đăng ký các bộ lọc cho các mục đích khác nhau.

BundleConfig.cs trong MVC được sử dụng để đóng gói và làm giảm kích cỡ file (minification) x

6
Cả 2 đều sai

Câu 10: Cách làm việc Viewstart trong MVC (ASP.Net)?


Select one:

Viewstart được sử dụng như Masterpage trong các hình thức truyền thống (các trang ASP.Net).

Viewstart hiển thị đầu tiên trong các view.

Viestart được sử dụng để bố trí vị trí trong view.

Tất cả đều đúng x

Câu 11: Cho đoạn Javascript, cho biết kết quả của lệnh xuất ra ? function Tinh(so){ kq= so *
so; return kq; } var kq = 50; var tmp = Tinh(20); document.write("kq = " + kq); //xuất
Select one:

Tất cả đều sai

20

50

400 x

Câu 12: Đăng ký chuyển tuyến (routing) trong ứng dụng ASP.NET MVC ở đâu?
Select one:

Global.ascx x

Controller

Tất cả đều đúng

Web.config

Câu 13: Đâu không phải là một thành phần của Microsoft WISA software
Select one:

MySql server x

Windows OS

IIS

ASP.NET

Câu 14: Đâu Là Cách để làm hiển thị Partial View bằng cách sử dụng ASP.Net MVC Razor
Engine?
Select one:

B và C

@Html.PartialView ("_ PartialHeader")

7
@Html.PartialHtml ("_ PartialHeader")

Không có

@Html.Partial ("_ PartialHeader") x

Câu 15: Đâu là những ký tự thường dùng khi xử lý trang html


Select one:

{,}

<,>,/ x

.,#

\,$

Câu 16: FilterConfig.cs trong ASP.Net MVC là gì?


Select one:

FilterConfig.cs được sử dụng để đăng ký các bộ lọc toàn cục x

FilterConfig.cs được sử dụng để đăng ký các cách đóng gói js và css

Cả 2 đều sai

Cả 2 đều đúng

Câu 17: Khi người dùng truy cập đến 1 trang web thì máy chủ sẽ tìm tập tin html và trả về
cho trình duyệt truy cập. Đây là một dạng của
Select one:

Dynamic Web Pages (Web động)

Static Web Pages (Web tĩnh) x

Side Scripting

Web Server

Câu 18: Làm sao để hiển thị nội dung trong view
Select one:

ViewBag.ECMDetail = "my message"; và trong view @ViewBag.ECMDetail x

ViewBag.ECMDetail = "my message"; và trong view ViewBag.ECMDetail

None

ViewBag.ECMDetail = "my message"; và trong view %ViewBag.ECMDetail

The correct answer is: ViewBag.ECMDetail = "my message"; và trong view @ViewBag.ECMDetail

8
Câu 19: Làm thế nào để kiểm tra Request đến từ đó điều khiển bằng cách sử dụng MVC
ASP.Net?
Select one:

var _controller = HttpContext.Current.Request.RequestContext.Values.["Controller"].ToString ();

Tất cả đều đúng

var _controller =
HttpContext.Current.Request.RequestContext.RouteData.Values.["Controller"].ToString (); x

var _controller = RouteData.Values.["Controller"].ToString ();

Câu 20: Lệnh nào được sử dụng để xem sự thay đổi giữa cấu trúc database và lớp model
Select one:

Update-database

Enable-Imgrations

Tất cả đều đúng

Add-Migration x

Câu 21: Mở rộng của MVC view khi sử dụng C# là gì?


Select one:

vbhtml

Cả 2 đều sai

cshtml x

Cả 2 đều đúng

Câu 22: Mục đích của ModelState.IsValid là gì?


Select one:

Tất cả đều sai

Nó kiểm tra hợp lệ bằng DataAnnotations. x

Nó kiểm tra tình trạng cơ sở dữ liệu SQL.

Nó kiểm tra mô hình trong cơ sở dữ liệu.

Câu 23: Razor View Engine sử dụng gì để render nội dung phía máy chủ.
Select one:

<% =%>

Cả 2 đều sai

9
Cả 2 đều đúng

Câu 24: Sự khác nhau giữa HtmlTextbox và HtmlTextBoxFor là gì khi sử dụng ASP.Net
MVC Razor Engine?
Select one:

@ Html.TextBox là strongly typed, @ Html.TextBoxFor là không strongly typed đó là lý do tại sao


nên được sử dụng @ Html.TextBox trong MVC Razor Engine.

@Html.TextBox không phải là strongly typed, @ Html.TextBoxFor là strongly typed đó là lý do tại


sao nên được sử dụng @ Html.TextBoxFor trong MVC Razor Engine. x

Cả 2 đều đúng

Cả 2 đều sai

Câu 25: Câu nào đúng để thêm màu nền (background color) ?
Select one:

<body background-color="yellow"> x

<background>yellow</background>

<body bgcolor="yellow">

<body color="yellow">

Câu 26: Chọn câu đúng với HTML ?


Select one:

Tạo frame có 2 cột

Tạo frame có chiều rộng cột thứ nhất là 150 % , phần còn lại là cột thứ hai

Tạo frame có chiều rộng cột thứ nhất là 150 pixel, phần còn lại là cột thứ hai x

Tạo frame chiều rộng 150 %

Câu 27: Chọn câu đúng với mô tả thuộc tính method trong tag?
Select one:

Bắt buộc phải có trong thành phần

Tất cả đúng

Mặc định giá trị là POST

Mặc định giá trị là GET x

Câu 28: Chọn cú pháp đúng của javascript để hiện thị “Hello world” ?
Select one:

10
document.write("Hello World") x

"Hello World"

response.write("Hello World")

("Hello World")

Câu 29: Chọn HTML đúng để canh trái (left-align) bên trong cell của table Select one:
<td valign="left">

<tdleft>

<td align="left"> x

<td leftalign>

Câu 30: Cú pháp nào sau cho phép mở cửa sổ mới gọi là “window2” ?
Select one:

open.new("http://www.mycompany.com","window2")

document.open("http://www.w3schools.com","window2")

window.open("http://www.mycompany.com","window2") x

new.window("http://www.mycompany.com","window2")

Câu 31: Cú pháp nào sau đây đúng để tạo liên kết (hyperlink) ?
Select one:

<a>http://www.ueh.edu.vn</a>

<a href="http://www.ueh.edu.vn">UEH</a> x

<a link="http://www.ueh.edu.vn">UEH</a>

<a url="http://www.ueh.edu.vn">UEH</a>

Câu 32: Giả sử form được đặt tên là frmLogin và chứa text eld được đặt tên là txtUser.
Select one:

document.forms[1].elements[0].value

Câu nào sau đây khi muốn truy cập đến giá trị của text eld trên (giả sử form có thứ tự là thứ 2 trong
HTML và text eld là thứ 1 trong frmLogin )

document.frmLogin.txtUser.value x

b và c đúng

document.forms[2].elements[1].value

11
Câu 33: Khai báo nào làm tất cả các thành phần tô đậm ?
Select one:

p {font-weight:bold} x

p {text-size:bold}

<p style="font-size:bold">

<p style="text-size:bold">

Câu 34: Khai báo nào sau đây cho phép khai báo mảng trong javascript ?
Select one:

var txt = new Array("tim","kim","jim") x

var txt = new Array:1=("tim")2=("kim")3=("jim")

var txt = new Array(1:"tim",2:"kim",3:"jim")

var txt = new Array="tim","kim","jim"

Câu 35: Làm thế nào để chữ cái đầu tiên mỗi từ là in hoa ?
Select one:

text-transform:uppercase

text-transform:capitalize

Tất cả đều đúng

Không thể thực hiện được x

Câu 36: Làm thế nào để thêm ghi chú trong css ?
Select one:

‘ ghi chú

// ghi chú //

// ghi chú

/* ghi chú*/ x

Câu 37: Làm thế nào để xuất hiện hộp thông báo alert với chữ “Hello” trong javascript?
Select one:

alert("Hello World") x

alertBox="Hello World"

alertBox("Hello World")

msgBox("Hello World")

12
Câu 38: Thuộc tính HTML nào cho phép khai báo css inline ?
Select one:

styles

font

class

Style x

Câu 39: Tổ chức nào tạo ra chuẩn CSS ?


Select one:

Microsoft và Netscape.

Netscape.

Miscrosoft.

World Wide Web Consortium. x

Chú thích trong các ngôn ngữ

13
CÁC THƯ MỤC TRONG ASP

14
1. Controller là thực hiện các câu lệnh để lưu trữ hoặc truyền thông tin từ Model lên màn hành View.

2. Models là nắm giữ thông tin cũng có thể xem nó là một database nhưng không có bị ảnh hưởng bởi
thư mục nào khác.

3. View là những gì sẽ được chiếu trên màn hình, nhằm gọi ra các câu lệnh trong Controller để có thể
nhận được những thông tin mong muốn hay thứ muốn xuất hiện sau cái click chuột.

4. Mọi thư mục mình làm chỉ xoay quanh 3 thư mục đó, nếu nằm ngoài thì đó là phần nâng cao -> lụi
theo con tim là đáp án gần đúng nhất (chứ đéo hoàn toàn đúng nhé)

5. Webconfig là để điều chỉnh các code của mình cùng hướng tới một database đã được mirgration (Là
cái database trong thư mục App_Data)

15
HTML
Tag Miêu tả

<!DOCTYPE...> Còn gọi là thẻ khai báo một tài liệu HTML. Thẻ này xác định loại tài liệu và phiên bản HTML.

<html> Thẻ này bao phủ các tài liệu HTML đầy đủ. Còn đầu trang tài liệu thì được biểu diễn bởi các
thẻ <head>...</head> và thân tài liệu là các thẻ<body>...</body> .

<head> Thẻ này đại diện cho đầu trang tài liệu mà có thể giữ các thẻ HTML như <title>, <link> ...

<title> Thẻ <title> được sử dụng trong thẻ <head> chỉ tiêu đề tài liệu.

<body> Thẻ này đại diện cho thân tài liệu và giữ các thẻ như <h1>, <div>, <p> ...

<h1> Thẻ này đại diện cho các tiêu đề trang.

<p> Thẻ này đại diện cho đoạn văn.

THUỘC TÍNH CHUNG


Thuộc tính Giá trị Chức năng

align right, left, center Các thẻ căn chỉnh theo chiều ngang

Alt một thuộc tính ủy quyền, nếu hình ảnh không hiển thị, nó sẽ xác định một
văn bản thay thế cho hình ảnh đó.

valign top, middle, bottom Các thẻ căn chỉnh theo chiều dọc trong một phần tử HTML

bgcolor Giá trị số, thập lục Đặt màu nền phía sau một phần tử
phân, RGB

background URL Đặt ảnh nền phía sau một phần tử

id Người dùng tự định Đặt tên một phần tử để sử dụng với Cascading Style Sheets
nghĩa

class Người dùng tự định Phân loại một phần tử để sử dụng với Cascading Style Sheets
nghĩa

width Giá trị số Xác định độ rộng của bảng, hình ảnh hoặc ô trong bảng

16
height Giá trị số Xác định chiều cao của bảng, hình ảnh hoặc ô trong bảng

title Người dùng tự định "Pop-up" tiêu đề của phần tử


nghĩa

Border Giá trị số xác định độ dày của viền bằng Pixel

cellspacing xác định độ rộng của Border

cellpadding thay cho khoảng cách giữa Border ô và nội dung trong một ô

colspan nhập hai hay nhiều cột vào một cột

rowspan nhập hai hay nhiều hàng vào một hàng

type

start xác định điểm bắt đầu của dãy số bạn muốn.

Các thuộc tính của thẻ form trong HTML


Thuộc tính Miêu tả

action Ứng dụng quản trị back-end sẵn sàng để xử lý dữ liệu từ site khách.

method Phương thức để tải dữ liệu lên. Thường sử dụng là GET và POST.

target Xác định cửa sổ hoặc frame để hiển thị kết quả. Thuộc tính có thể nhận các giá trị như _blank, _self,
_parent….

enctype
Bạn sử dụng thuộc tính này để xác định cách mà trình duyệt mã hóa dữ liệu trước khi nó gửi tới
Server. Các giá trị có thể nhận là:

application/x-www-form-urlencoded - Đây là phương thức tiêu chuẩn mà hầu hết các form sử dụng.
mutlipart/form-data - Nó được sử dụng khi bạn muốn tải lên dữ liệu nhị phân trong mẫu form của
các file như ảnh, word….

Các thuộc tính của thẻ <input> để tạo các trường văn bản:
Thuộc tính Miêu tả

17
type Xác định kiểu của dữ liệu nhập vào và với Text Input thì thuộc tính này sẽ được thiết lập là text.

name Xác định tên cho trường được gửi tới Server để xác định và nhận giá trị đó.

value Xác định giá trị đầu tiên của form.

size Cho phép xác định độ rộng các ký tự của Text Input.

maxlength Cho phép xác định số lượng ký tự lớn nhất mà người sử dụng có thể nhập vào Text Input.

CÁC LOẠI THẺ TRONG HTML

18
Thẻ Mô tả

<!–…–> Định nghĩa một bình luận, được dùng để comment phần code html

<a> Định nghĩa một siêu liên kết

<abbr> Định nghĩa một chữ viết tắt hoặc tóm tắt một nội dung nào đó

<address> Định nghĩa thông tin liên lạc cho các tác giả / chủ sở hữu của một tài liệu

<area> Định nghĩa vùng bên trong của một ánh xạ hình ảnh

<article> Định nghĩa một bài báo

<aside> Xác định nội dung nằm bên cạnh nội dung của trang

<audio> Thẻ định nghĩa nội dung âm thanh

<b> Thẻ định nghĩa chữ in đậm

<base> Chỉ định URL cơ sở/target cho tất cả các URL tương đối trong một tài liệu

Tách biệt một phần của văn bản có thể được định dạng theo một hướng khác nhau từ
<bdi>
văn bản khác bên ngoài nó

<bdo> Ghi đè hướng văn bản hiện hành

<blockquote> Định nghĩa một phần được trích dẫn từ nguồn khác

<body> Định nghĩa thân của tài liệu

<br> Định nghĩa một ngắt dòng đơn

<button> Định nghĩa một nút bấm

<canvas> Được sử dụng để vẽ đồ họa, thông qua một ngông ngữ script (thường là JavaScript)

<caption> Định nghĩa một chú thích trong bảng

Không hỗ trợ trong HTML5. Sử dụng CSS để thay thế.


<center>
Xác định văn bản làm trung tâm

<cite> Định nghĩa nội dung được trích dẫn như một quyển sách, bài báo, một video, v.v.

<code> Định nghĩa một đoạn mã máy tính

<col> Chỉ định thuộc tính cột cho mỗi cột trong một <colgroup>

<colgroup> Chỉ định một nhóm gồm một hoặc nhiều cột trong một bảng để định dạng

Định nghĩa một danh sách các giá trị tùy chọn được định nghĩa trước cho phần tử
<datalist>
<input>

<dd> Được sử dụng để mô tả một từ khoá/giá trị trong một danh sách mô tả

<del> Định nghĩa văn bản đã bị xóa từ một tài liệu

<details> Xác định các chi tiết khác mà người dùng có thể xem hoặc ẩn

<dfn> Mô tả định nghĩa của một từ

<dialog> Định nghĩa một hộp thoại hoặc một cửa sổ

Không hỗ trợ trong HTML5. Sử dụng <ul> để thay thế.


<dir>
Định nghĩa một danh sách thư mục

<div> Định nghĩa một phần trong một tài liệu

19
<dl> Định nghĩa một danh sách mô tả

<dt> Định nghĩa một từ khoá /tên trong danh sách mô tả

<em> Định nghĩa nhấn mạnh văn bản

<embed> Định nghĩa một container chứa một ứng dụng mở rộng (không phải HTML)

<fieldset> Nhóm liên nhóm các phần tử liên quan trong form

<figcaption> Định nghĩa một chú thích cho thẻ <figure>

<figure> Chỉ đánh dấu một ảnh trong tài liệu

Không hỗ trợ trong HTML5. Sử dụng CSS để thay thế.


<font>
Xác định font chữ, màu sắc và kích thước cho văn bản

<footer> Định nghĩa phần footer cho một tài liệu hoặc một đoạn

<form> Định nghĩa một form HTML cho người dùng nhập vào

Không hỗ trợ trong HTML5.


<frame>
Định nghĩa một cửa sổ (khung) trong một khung

Không hỗ trợ trong HTML5.


<frameset>
Định nghĩa một tập hợp các frame

<h1> to <h6> Định nghĩa tiêu đề HTML

<head> Xác định các thông tin về tài liệu

<header&gt Định nghĩa một tiêu đề cho một tài liệu hoặc phần

<hr> Sử dụng để phân tách các phần nội dung trong HTML

<html> Định nghĩa gốc của một tài liệu HTML

<i> Định nghĩa một phần chữ nghiêng cho phần văn bản

<iframe> Định nghĩa một khung nội tuyến

<img> Thẻ định nghĩa một hình ảnh

<input> Định nghĩa một control nhập dữ liệu

<ins> Định nghĩa một đoạn văn bản đã được chèn thêm thay thế vào tài liệu

<kbd> Là một thẻ dùng để nhấn mạnh, dùng để định nghĩa đầu vào bàn phím

<keygen> Định nghĩa khoá mã hoá đi kèm với một trường trong form

<label> Định nghĩa một nhãn cho một phần tử <input>

<legend> Định nghĩa một chú thích cho một phần tử <fieldset>

<li> Định nghĩa một danh sách

Xác định mối quan hệ giữa một tài liệu và một nguồn lực bên ngoài (thường được sử
<link>
dụng để liên kết đến style sheets)

<main> Chỉ định các nội dung chính của một tài liệu

<map> Định nghĩa một ánh xạ hình ảnh ở phía client

<mark> Định nghĩa đánh dấu/làm nổi bật văn bản

20
<marquee> Thiết lập dòng chữ chạy

<menu> Định nghĩa một danh sách/menu các lệnh

<menuitem> Định nghĩa một lệnh/một mục menu mà người dùng có thể gọi từ một menu khác

<meta> Định nghĩa siêu dữ liệu về một tài liệu HTML

<meter> Định nghĩa một thước đo lường với một khoảng đã biết

<nav> Định nghĩa liên kết điều hướng

Không hỗ trợ trong HTML5.


<noframes> Định nghĩa một nội dung thay thế cho người dùng nếu trình duyệt không hỗ trợ khung
nhìn

Định nghĩa một nội dung thay thế cho người dùng mà trình duyệt phía client không hỗ
<noscript>
trợ script

<object> Định nghĩa một đối tượng nhúng vào trang

<ol> Định nghĩa một danh sách đặt hàng

<optgroup> Định nghĩa một nhóm các tùy chọn liên quan trong một danh sách drop-down

<option> Định nghĩa một lựa chọn trong danh sách drop-down

<output> Xác định kết quả của một phép tính

<p> Định nghĩa một đoạn văn

<param> Định nghĩa một tham số cho một đối tượng

<pre> Định nghĩa văn bản định dạng sẵn

Miêu tả quá trình xử lý công việc bằng một thanh progressbar, thường được kết hợp với
<progress>
code javascript.

<q> Định nghĩa dấu nháy kép xung quoanh phần văn bản

<rp> Định nghĩa những gì thể hiện trong các trình duyệt không hỗ trợ các chú thích

<rt> Định nghĩa diễn giải/phát âm của các ký tự(đối với kiểu chữ Đông Á)

<ruby> Định nghĩa một chú thích (đối với kiểu chữ Đông Á)

<s> Định nghĩa văn bản đó không còn đúng

<samp> Hiển thị kết quả đầu ra của một chương trình máy tính

<script> Định nghĩa một kịch bản phía máy khách

<section> Định nghĩa một phần trong một tài liệu

<select> Định nghĩa một danh sách drop-down

<small> Định nghĩa văn bản chữ nhỏ

Định nghĩa các nguồn đa phương tiện cho các phần tử đa phương tiên như<video> và
<source>
<audio>

<span> Định nghĩa một phần trong một tài liệu

Không hỗ trợ trong HTML5. Sử dụng <del> hoặc <s> thay thế.
<strike>
Định nghĩa chữ gạch ngang

21
<strong> Định nghĩa văn bản in đậm, ý nghĩa nhấn mạnh độ quan trọng

<style> Định nghĩa định kiểu cho một tài liệu

<sub> Định nghĩa văn bản giống như chỉ số dưới

<summary> Hiển thị tiêu đề cho phần tử <details>

<sup> Hiển thị văn bản giống số mũ

<table> Định nghĩa một bảng

<tbody> Nhóm các thên nội dung trong một bảng

<td> Định nghĩa một ô trong một bảng

<textarea> Định nghĩa một ô nhập dữ liệu văn bản có nhiều dòng

<tfoot> Nhóm các nội dung footer trong một bảng

<th> Định nghĩa một ô tiêu đề trong một bảng

<thead> Nhóm các nội dung tiêu đề trong một bảng

<time> Định nghĩa ngày/giờ

<title> Định nghĩa một tiêu đề cho tài liệu

<tr> Định nghĩa một hàng trong một bảng

Định nghĩa nội dung môt tả như chú thích, bình luận, hoặc các loại văn bản khác cho
<track>
các tập tin đa phương tiện (<video> và <audio>)

Không hỗ trợ trong HTML5. Sử dụng CSS để thay thế.


<tt>
Xác định văn bản của máy

<u> Sử dụng để tạo chữ gạch chân cho phần văn bản

<ul> Định nghĩa một danh sách không có thứ tự

<var> Định nghĩa một biến

<video> Định nghĩa một video hoặc movie

<wbr> Định nghĩa một dấu ngắt dòng

22
23
24
CSS
Các thuộc tính Color
Chức năng để thiết lập màu sắc và độ trong suốt của văn bản
Thuộc tính Mô tả CSS

color Đặt màu sắc cho đoạn văn bản 1

opacity Đặt mức độ trong suốt cho một phần tử nào đó 3

Các thuộc tính Background và Border


Chức ănng thiết lập các thuộc tính màu nền và đường biên cho các đối tượng trên trang.

Thuộc tính Mô tả CSS

background Một thuộc tính viết tắt để đặt thuộc tính nền trong lời khai báo 1

background-attachment Đặt một ảnh nền để cố định hoặc cuộn với phần còn lại của trang 1

background-blend-mode Chỉ định các chế độ trộn của mỗi lớp nền(màu sắc/hình ảnh) 3

background-color Chỉ định màu nền của một phần tử 1

background-image Chỉ định một hoặc nhiều hình ảnh nền cho một phần tử 1

background-position Chỉ định vị trí của hình ảnh nền 1

background-repeat Thiết lập như thế nào một ảnh nền sẽ được lặp đi lặp lại 1

background-clip Chỉ định khu vực để sơn màu nền 3

background-origin Chỉ định nơi các hình nền được định vị 3

background-size Chỉ định kích thước của ảnh nền 3

border Thiết lập tất cả các thuộc tính đường viền trong lời khai báo 1

border-bottom Thiết lập tất cả các thuộc tính đường viền dưới trong lời khai báo 1

border-bottom-color Thiết lập màu của đường viền dưới 1

border-bottom-left-radius Xác định hình dạng của các đường viền góc dưới bên trái 3

border-bottom-right-radius Xác định hình dạng của các đường viền góc dưới bên phải 3

25
border-bottom-style Thiết lập kiểu (style) của đường viền dưới 1

border-bottom-width Thiết lập độ rộng của đường viền dưới 1

border-color Thiết lập màu sắc của bốn đường viền 1

border-image Một thuộc tính viết tắt để thiết lập tất cả các thuộc tính border-image-* 3

border-image-outset Chỉ định giá trị khu vực ảnh viền vượt ra ngoài vùng giới hạn của vùng bao 3

border-image-repeat Chỉ định ảnh viền nên được lặp đi lặp lại, tròn hoặc kéo dài 3

border-image-slice Chỉ định cụ thể như thế nào để cắt ảnh viền 3

border-image-source Chỉ định đường dẫn tới hình ảnh để sử dụng như đường viền 3

border-image-width Chỉ định độ rộng của ảnh-viền 3

border-left Thiết lập tất cả thuộc tính đường viền trái trong lời khai báo 1

border-left-color Thiết lập màu sắc của đường viền trái 1

border-left-style Thiết lập kiểu ( style) của đường viền trái 1

border-left-width Thiết lập độ rộng của đường viền trái 1

Thuộc tính viết tắt để thiết lập tất cả bốn đường viền-*-thuộc tính radius(bán
border-radius 3
kính)

border-right Thiết lập thuộc tính đường viền phải trong lời khai báo 1

border-right-color Thiết lập màu sắc cho đường viền phải 1

border-right-style Thiết lập kiểu (style) cho đường viền phải 1

border-right-width Thiết lập độ rộng cho đường viền phải 1

border-style Thiết lập kiểu (style) cho bốn đường viền 1

border-top Thiết lập thuộc tính đường viền trên trong lời khai báo 1

border-top-color Thiết lập màu sắc cho đường viền trên 1

border-top-left-radius Xác định hình dạng của đường viền góc trên bên trái 3

border-top-right-radius Xác định hình dạng của đường viền góc trên bên phải 3

26
border-top-style Thiết lập kiểu (style) cho đường viền trên 1

border-top-width Thiết lập độ rộng của đường viền trên 1

border-width Thiết lập độ rộng của bốn đường viền 1

Thiết lập dáng vẻ của hình nền và đường viền của một phần tử
box-decoration-break 3
tại trang ngắt, hoặc đối với phần tử in-line , tại dòng ngắt.

box- Gắn một hoặc nhiều đổ bóng (drop-shadows) vào


3
shadow hộp

27
Thuộc tính Mô tả CSS

bottom Xác định vị trí cuối của phần tử position (vị trí) 2

Xác định hai bên của phần tử (left,right) nơi mà phần tử float không được cho phép (ngăn cản thành
clear phần 1
không được float trái, phải hay cả hai)

clip Xác định đoạn cho phần tử khi sử dụng thuộc tính position có giá trị “absolute“ 2

display Chỉ định làm thế nào một phần tử HTML nào đó sẽ được hiển thị 1

float Xác định có hay không một box được float(trôi nổi) 1

height Thiết lập chiều cao của thành phần 1

left Xác định vị trí bên trái của phần tử position 2

margin Thiết lập thuộc tính margin (căn lề cho phần tử) trong một thông báo 1

margin-bottom Thiết lập lề dưới của một phần tử 1

margin-left Thiết lập lề trái của một phần tử 1

margin-right Thiết lập lề phải của một phần tử 1

margin-top Thiết lập lề trên của một phần tử 1

max-height Thiết lập chiều cao tối đa của một phần tử 2

max-width Thiết lập chiều rộng tối đa của một phần tử 2

min-height Thiết lập chiều cao tối thiểu của một phần tử 2

min-width Thiết lập chiều rộng tối thiểu của một phần tử 2

overflow Chỉ định những gì sẽ xảy ra nếu nội dung tràn ra ngoài phần tử hộp 2

Xác định có hay không để cắt cạnh trái/phải của đoạn văn bản, nếu nó tràn ra khỏi khu vực nội dung
overflow-x 3
của phần tử

Xác định có hay không để cắt cạnh trên /dưới của đoạn văn bản, nếu nó tràn ra khỏi khu vực nội
overflow-y dung 3
của phần tử

padding Thiết lập lại thuộc tính padding (vùng đệm) trong lời khai báo 1

padding-
Thiết lập vùng đệm dưới của phần tử 1
bottom

padding-left Thiết lập vùng đệm trái của một phần tử 1

padding-right Thiết lập vùng đệm phải của một phần tử 1

28
padding-top Thiết lập vùng đệm trên của một phần tử 1

Xác định kiểu của phương thức định vị được sử dụng cho một phần tử (static, relative, absolute or
position 2
fixed)

right Xác định vị trí phải của phần tử position 2

top Xác định vị trí trên của phần tử position 2

visibility Xác định có hay không một phần tử có thể nhìn thấy được 2

width Thiết lập độ rộng của phần tử 1

vertical-align Sắp xếp nội dung theo chiều dọc của phần tử 1

z-index Thiết lập thứ tự xếp chồng nhau của phần tử position 2

Các thuộc tính Basic Box


Thuộc tính cho bố cục Flexible Box
Thuộc tính Mô tả CSS

Xác định sự căn chỉnh giữa các dòng bên trong một khối linh hoạt ( flexible
align-content container) 3
khi các mục không sử dụng các khoảng cách có sẵn
Xác định sự căn chỉnh cho các mục bên trong một khối linh hoạt ( flexible
align-items 3
container)
Xác định sự căn chỉnh cho các mục được chọn bên trong một khối linh
align-self 3
hoạt ( flexible container)

flex Xác định độ dài của các mục, tương đối với phần còn lại 3

flex-basis Xác định độ dài ban đầu của một mục linh hoạt (flexible item) 3

flex-direction Xác định hướng của các mục linh hoạt (flexible items) 3

flex-flow Một thuộc tính viết tắt cho thuộc tính flex-direction và flex-wrap 3

flex-grow Chỉ định bao nhiêu mục sẽ tăng tương đối so với phần còn lại 3

flex-shrink Chỉ định bao nhiêu mục sẽ giảm tương đối so với phần còn lại 3

flex-wrap Chỉ định liệu các mục linh hoạt (flexible items) nên bọc hay không 3

Xác định sự căn chỉnh giữa các mục bên trong một khối linh hoạt (flexible
justify-
container) 3
content
khi các mục không sử dụng tất cả các khoảng cách có sẵn
Thiết lập thứ tự của các mục linh hoạt (flexible items), tương đối so với phần
order 3
còn lại

29
Các thuộc tính Text
Thuộc tính Mô tả CSS

hanging-punctuation Xác định ký tự chấm câu có thể được đặt ở ngoài đường hộp 3

hyphens Thiết lập làm thế nào tách từ để cải thiện cách bố trí của đoạn văn 3

letter-spacing Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các ký tự trong một văn bản 1

line-break Xác định cách ngắt dòng 3

line-height Thiết lập chiều cao của dòng 1

Xác định có hay không trình duyệt có thể ngắt dòng trong các từ để ngăn cản việc tràn
overflow-wrap 3
(Khi một chuỗi quá dài để phù hợp với hộp chứa nó

tab-size Xác định chiều dài của các kí tự tab 3

text-align Xác định căn chỉnh nội dung theo chiều ngang 1

Mô tả cách dòng cuối cùng của một đoạn hoặc một dòng ngay trước khi một
text-align-last 3
ngắt dòng là căn chỉnh khi text-align là “justify”

text-combine-upright Xác định sự kết hợp của đa ký tự vào khoảng cách của một ký tự đơn 3

text-indent Xác định rõ sự thụt dòng đầu tiên trong một khối văn bản 1

text-justify Xác định phương pháp căn lề thẳng hàng hai bên sử dụng khi text-align là “justify” 3

text-transform Điều khiển các chữ in hoa 1

white-space Xác định cách mà khoảng trắng bên trong một phần tử được xử lý 1

word-break Xác định quy tắc ngắt dòng đối với scripts non-CJK 3

word-spacing Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các từ trong đoạn văn 1

word-wrap Cho phép dài, những từ dài được xuống hàng mà không làm vỡ layout 3

Các thuộc tính Text Decoration


Thuộc tính Mô tả CSS

text-decoration Xác định các trang trí thêm vào văn bản 1

text-decoration-color Xác định màu của văn bản trang trí (text-decoration) 3

text-decoration-line Xác định loại của dòng trong text-decoration 3

text-decoration-style Xác định kiểu của các dòng trong một văn bản trang trí 3

30
text-shadow Thêm đổ bóng cho văn bản 3

Xác định vị trí của các gạch dưới được thiết lập bằng cách sử dụng
text-underline-position 3
thuộc tính text-decoration

Các thuộc tính Font


Thuộc tính Mô tả CSS

Một quy tắc cho phép các trang web tải và sử dụng các phông chữ khác với
@font-face 3
phông chữ “web-safe”

Cho phép tác giả sử dụng một tên chung trong font-variant-alternate đối với
@font-feature-values 3
tính năng kích hoạt khác nhau trong OpenType

font Đặt tất cả các thuộc tính font trong lời khai báo 1

font-family Xác định họ phông chữ cho văn bản 1

font-feature-settings Cho phép kiểm soát các tính năng về in tiên tiến trong OpenType fonts 3

font-kerning Kiểm soát việc sử dụng các thông tin kerning (cách các từ cách nhau) 3

font-language- Kiểm soát việc sử dụng của ngôn ngữ cụ thể nét trạm (language-specific glyphs)
3
override trong kiểu chữ

font-size Xác định kích thước phông chữ của đoạn văn 1

font-size-adjust Duy trì khả năng đọc văn bản khi phông chữ dự phòng xuất hiện 3

font-stretch Chọn kiểu normal, condensed,hoặc expanded từ họ phông chữ 3

font-style Xác định kiểu chữ cho văn bản 1

font-synthesis Quản lí các kiểu chữ (đậm hoặc nghiêng) có thể được tổng hợp bởi trình duyệt 3

font-variant Xác định có hay không một văn bản được hiển thị với phông chữ small-caps 1

Kiểm soát việc sử dụng các nét chạm thay thế liên quan đến việc thay tên được
font-variant-alternates 3
định nghĩa trong @font-feature-values

font-variant-caps Kiểm soát việc sử dụng nét chạm (glyph)thay thế cho chữ in hoa 3

Kiểm soát việc sử dụng nét chạm (glyph ) thay thế cho các kịch bản
font-variant-east-asian 3
Đông Á (ví dụ như Trung Quốc và Nhật Bản)

Kiểm soát các chữ ghép và các biểu mẫu theo ngữ cảnh được sử dụng trong các nội
font-variant-ligatures 3
dung văn bản của phần tử mà nó được áp dụng

Kiểm soát việc sử dụng các họa tiết (glyph) thay thế cho số, phân số và đánh dấu thứ
font-variant-numeric 3
tự

31
Kiểm soát việc sử dụng các họa tiết thay thế kích thước nhỏ hơn vị trí như là chỉ số
font-variant-position 3
trên hoặc chỉ số dưới về đường cơ sở của các phông chữ

font-weight Xác định độ đậm của phông chữ 1

Các thuộc tính Writing Modes


Thuộc tính Mô tả CSS

direction Xác định hướng văn bản/ hướng bài viết 2

text-orientation Xác định hướng của văn bản trong một dòng 3

text-combine-
Xác định sự kết hợp của đa ký tự vào khoảng cách của ký tự đơn 3
upright

Được sử dụng cùng với thuộc tính direction để đặt và trả về


unicode-bidi 2
cho dù văn bản nên được ghi đè để hỗ trợ nhiều ngôn ngữ trong cùng một tài liệu

Xác định liệu dòng văn bản được đặt ra theo chiều ngang hay chiều dọc
writing-mode 3
hay hướng mà khối tiến tới

Các thuộc tính Table


Thuộc tính Mô tả CS
S

border-
Xác định liệu có hay không đường viền của bảng nên tách biệt 2
collapse
border-
Xác định khoảng cách giữa đường viền của các ô lân cận 2
spacing

caption-side Xác định vị trí của một chú thích bảng 2

Xác định có hay không để hiển thị đường viền và nền trên ô trống trong một
empty-cells 2
bảng

table-layout Thiết lập thuật toán bố trí (layout algorithm) được sử dụng cho bảng 2

Các thuộc tính Lists và Counters


Thuộc tính Mô tả CSS

counter-increment Gia tăng một hoặc nhiều counters 2

counter-reset Tạo hoặc thiết lập lại một hay nhiều counters 2

list-style Thiết lập tất cả các thuộc tính cho danh sách trong lời khai báo 1

list-style-image Xác định một hình ảnh như đánh dấu mục danh sách 1

list-style-position Xác định nếu đánh danh mục sẽ xuất hiện bên trong hoặc bên ngoài nội dung 1

32
list-style-type Xác định loại của đánh dấu danh mục 1

Các thuộc tính Animation


Thuộc tính Mô tả CSS

@keyframes Xác định mã animation 3

Một thuộc tính viết tắt cho các thuộc tính animation
animation 3
(ngoại trừ animation-play-state và animation-fill-mode)

Xác định sự chậm trễ đối với sự bắt đầu của một chuyển động
animation-delay 3
của hình ảnh hoặc tag (animation)

animation-direction Xác định có hay không các chuyển động nên chạy ngược lại trên chu kỳ thay thế 3

Xác định có bao nhiêu giây hoặc mili giây một chuyển động cần
animation-duration 3
để hoàn thành một chu kỳ

Xác định kiểu cho các phần tử khi các chuyển động không chạy
animation-fill-mode 3
(Khi nó dừng lại , hoặc khi nó bị trễ)

animation-iteration-count Xác định số lần một chuyển động được thực hiện 3

animation-name Xác định tên của @keyframes animation 3

animation-play-state Xác định xem các chuyển động đang được chạy hay tạm dừng 3

animation-timing-
Xác định tốc độ cong của một chuyển động của hình ảnh hoặc tag 3
function
Các thuộc tính Transform
Thuộc tính Mô tả CSS

Xác định có hay không một phần tử nên được nhìn thấy khi không
backface-visibility 3
ở chế độ toàn màn hình

perspective Xác định chiều sâu 3

perspective-origin Xác định vị trí dưới của phần tử 3D 3

transform Áp dụng một chuyển đổi 2D hoặc 3D đến một phần tử 3

transform-origin Cho phép bạn thay đổi vị trí trên phần tử transform 3

transform-style Xác định các phần tử lồng nhau sẽ thế nào trong không gian 3D 3

33
Các thuộc tính Transitions
Thuộc tính Mô tả CS
S

transition Một thuộc tính viết tắt để thiết lập cho 4 thuộc tính chuyển đổi 3

Xác định tên của thuộc tính CSS trong hiệu ứng của quá trình
transition-property 3
chuyển đổi(none, width, height, all)

transition-duration Xác định bao nhiêu giây hoặc mili giây một hiệu ứng chuyển đổi hoàn thành 3

transition-timing-function Xác định đường cong tốc độ của hiệu ứng chuyển đổi 3

transition-delay Xác định khi nào hiệu ứng chuyển đổi sẽ bắt đầu 3

Các thuộc tính Basic User Interface


Thuộc tính Mo tả CSS

box-sizing Báo cho trình duyệt các thuộc tính sizing (độ rộng và độ cao) nên có 3

content Sử dụng với :before và :after pseudo-elements, để chèn nội dung được tạo ra 2

cursor Xác định kiểu con trỏ chuột sẽ được hiển thị khi di chuyển vào phần tử nào đó 2

ime-mode Điều khiển trạng thái của trình soạn thảo phương thức nhập cho trường văn bản 3

nav-down Xác định nơi để di chuyển khi sử dụng phím mũi tên xuống 3

nav-index Xác định thứ tự tab của phần tử 3

nav-left Xác định nơi để di chuyển khi sử dụng phím mũi tên sang trái 3

nav-right Xác định nơi để di chuyển khi sử dụng phím mũi tên sang phải 3

nav-up Xác định nơi để di chuyển khi sử dụng phím mũi tên lên 3

outline Thiết lập thuộc tính đường viền trong lời khai báo 2

outline-color Đặt màu sắc của đường viền bao ngoài 2

outline-offset Đệm đường viền bao ngoài, và rút nó ra bên ngoài cạnh đường viền (border) 3

outline-style Thiết lập kiểu của đường viền bao ngoài 2

outline-width Thiết lập độ rộng của đường viền bao ngoài 2

resize Xác định có hay không một phần tử là thay đổi kích thước bởi người dùng 3

text-overflow Xác định các vấn đề khi văn bản tràn khỏi các phần tử container 3

34
Các thuộc tính Multi-column Layout
Thuộc tính Mô tả CSS

break-after Xác định cách xử lý ngắt trang, ngắt cột hoặc ngắt đoạn sau khi tạo hộp 3

break-before Xác định cách xử lý ngắt trang, ngắt cột hoặc ngắt đoạn trước khi tạo hộp 3

break-inside Xác định cách xử lý ngắt trang, ngắt cột hoặc ngắt đoạn bên trong hộp được tạo ra 3

column-count Xác định số cột phần tử nên được chia thành 3

column-fill Xác định như thế nào để điền vào cột 3

column-gap Xác định khoảng cách giữa các cột 3

Một thuộc tính viết tắt để thiết lập thuộc tính column-rule-* cho các đường
column-rule 3
kẻ giữa các cột

column-rule-
Xác định màu sắc của các đường kẻ giữa các cột 3
color

column-rule-style Xác định kiểu của các đường kẻ giữa các cột 3

column-rule-
Xác định độ rộng của các đường kẻ giữa các cột 3
width

column-span Xác định có bao nhiêu cột chứa phần tử được trải dài 3

column-width Xác định độ rộng của cột 3

columns Một thuộc tính viết tắt để thiết lập độ rộng cột (column-width) và số cột (column-count) 3

Xác định số dòng tối thiểu phải còn lại trên một trang khi ngắt trang xảy ra
widows 2
bên trong phần tử

Paged Media
Thuộc tính Mô tả CSS

Thiết lập số dòng tối thiểu phải còn lại ở cuối của một trang khi
orphans 2
ngắt trang xảy ra bên trong phần tử

page-break-after Thiết lập chế độ ngắt trang sau một phần tử 2

page-break-before Thiết lập chế độ ngắt trang trước một phần tử 2

page-break-inside Thiết lập chế độ ngắt trang bên trong một phần tử 2

Generated Content cho trang đa phương tiện


Thuộc tính Mô tả CSS

35
marks Thêm đoạn văn bản được đánh dấu và/hoặc sử dụng cho tài liệu 3

quotes Thiết lập các loại dấu bao ngoài khi nhúng một trích dẫn 2

Các thuộc tính Filter Effects


Thuộc tính Mô tả CSS

Xác định hiệu ứng (vd: làm mờ hoặc chuyển đổi màu sắc) trên một
filter 3
phần tử trước khi nó được hiển thị

Image Values và Replaced Content


Thuộc tính Mô tả CSS

Xác định sự quay theo bên phải hoặc theo chiều kim đồng hồ do người dùng áp dụng
image-orientation cho một ảnh (Thuộc tính này có khả năng bị phản đối và chức năng của nó chuyển sang 3
cho HTML)

Gợi ý cho các trình duyệt về các khía cạnh của một ảnh là rất quan trọng để bảo vệ
image-rendering 3
khi hình ảnh được thu nhỏ lại

image-resolution Xác định độ phân giải nội tại của các ảnh raster được sử dụng trong/ trên phần tử 3

Xác định làm thế nào nội dung của một phần tử thay thế nên được trang bị hộp
object-fit 3
được tạo bởi độ cao và độ rộng

object-position Xác định căn chỉnh của phần tử thay thế bên trong hộp của nó 3

Các thuộc tính Masking


Thuộc tính Mô tả CSS

mask 3

mask-type 3
Các thuộc tính Speech
Thuộc tính Mô tả CS
S

mark Một thuộc tính viết tắt để thiết lập thuộc tính mark-before và mark-after 3

mark-after Cho phép đánh dấu tên được gắn liền với những dòng âm thanh 3

mark-before Cho phép đánh dấu tên được gắn liền với những dòng âm thanh 3

phonemes xác định cách phát âm cho các văn bản chứa các phần tử tương ứng 3

rest Một thuộc tính viết tắt để thiết lập thuộc tính the rest-before và rest-after 3

Xác định phần còn lại hoặc ranh giới điệu tính được quan sát sau khi nói
rest-after 3
phần tử nội dung

36
Xác định phần còn lại hoặc ranh giới điệu tính để quan sát trước khi nói
rest-before 3
phần tử nội dung

voice-balance Xác định sự cân bằng giữa các kênh trái và phải 3

voice-duration Xác định nó phải mất bao lâu để trả lại các lựa chọn phần tử nội dung 3

voice-pitch Xác định mức độ trung bình (tần số) của giọng nói 3

voice-pitch-range Xác định sự thay đổi của tần số 3

voice-rate Điều khiển tốc độ nói 3

voice-stress Chỉ ra cường độ của sự nhấn mạnh được áp dụng 3

voice-volume Đề cập đến biên độ của dạng sóng đầu ra của các bài phát biểu 3

Các thuộc tính Marquee


Chức năng tạo chữ chạy trong HTML
Thuộc tính Mô tả CSS

marquee-direction Thiết lập hướng di chuyển nội dung 3


marquee-play-count Thiết lập bao nhiêu lần di chuyển nội dung 3
marquee-speed Thiết lập cách nhanh chóng cuộn nội dung 3
marquee-style Thiết lập kiểu di chuyển nội dung 3

37
Javacript
1. Number
var newNumber = new Number(number)
A Thuộc tính của đối tượng Number

Thuộc tính Mô tả

Giá trị lớn nhất của một số trong JavaScript là


MAX_VALUE 1.7976931348623157E+308

MIN_VALUE Giá trị nhỏ nhất có thể của một số trong JavaScript là 5E-324

NaN Giá trị nhận được không phải là số

NEGATIVE_INFINITY Giá trị nhỏ hơn MIN_VALUE

POSITIVE_INFINITY Giá trị lớn hơn MAX_VALUE

Sử dụng thuộc tính prototype để gán các thuộc tính và phương


prototype thức mới tới đối tượng.

Hàm dựng của một đối tượng, mà cụ thể ở đây là đối tượng
constructor Number.

B Phương thức của đối tượng Number

Phương thức Mô tả

toExponential() Làm một số hiển thị ở dạng số mũ.

toFixed() Tùy chọn hiển thị phần thập phân của một số.

toLocaleString() Trả về giá trị chuỗi của số và có thể đa dạng theo thiết lập của trình duyệt.

Quy định độ dài của một số (bao gồm các chữ số ở bên phải và bên trái
toPrecision() phần thập phân).

toString() Trả về chuỗi với giá trị là số.

valueOf() Trả về giá trị của số.

38
2. Boolean
//giaTri = true or false
var newBoolean = new Boolean(giaTri);
A Thuộc tính của đối tượng Boolean

Thuộc tính Mô tả

Hàm dựng của đối tượng Boolean, hay nói đúng hơn là phương thức
constructor không có giá trị trả về của đối tượng Boolean.

Sử dụng thuộc tính prototype để gán các thuộc tính và phương thức mới
prototype tới đối tượng.

B Phương thức của đối tượng Boolean

Phương thức Mô tả

toSource() Trả về một chuỗi hiển thị thông tin của đối tượng Boolean.

Trả về một chuỗi: hoặc “true” hoặc “false” phụ thuộc vào giá trị của đối
toString() tượng.

valueOf() Trả về giá trị của đối tượng Boolean.

3. String
var newString = new String(string);
A Thuộc tính của đối tượng String

Thuộc tính Mô tả

Hàm dựng của đối tượng String, hay nói đúng hơn là phương thức không
constructor có giá trị trả về của đối tượng String.

length Xác định được độ dài của chuỗi

Sử dụng thuộc tính prototype để gán các thuộc tính và phương thức mới
prototype tới đối tượng.

B Phương thức của đối tượng String

Phương thức Mô tả

39
toLowerCase() Trả về một chuỗi kiểu chữ thường

toString() Trả về một chuỗi phụ thuộc vào giá trị của đối tượng.

toUpperCase() Trả về một chuỗi kiểu chữ hoa

Trả về giá trị của đối tượng String.


valueOf()

4. Array
var newArray = new Array( "kenh", "lap", "trinh", ".net");
var newArray = [ "kenh", "lap", "trinh", ".net"];
A Thuộc tính của đối tượng Array

Hàm dựng của đối tượng Array, hay nói đúng hơn là phương thức không có giá
constructor trị trả về của đối tượng Array.

index Vị trí phần tử trong Array.

length Độ dài của Array.

Sử dụng thuộc tính prototype để gán các thuộc tính và phương thức mới tới đối
prototype tượng Array.

B Phương thức của đối tượng Array

Phương thức Miêu tả

forEach() Duyệt Array.

reverse() Đảo ngược thứ tự của các phần tử trong Array.

shift() Gỡ bỏ phần tử đầu của Array và trả về phần tử đó.

sort() Sắp xếp các phần tử trong Array.

splice() Thêm và/hoặc gỡ bỏ các phần tử trong Array.

toString() Trả về một chuỗi phụ thuộc vào giá trị của đối tượng.

Thêm phần tử vào vị trí bắt đầu của một Array và trả về độ dài mới
unshift() của Array.

40
5. Date
var date = new Date();
hoặc
var millisecond = new Date(milliseconds);
var dateString = new Date(datestring);

A Thuộc tính của đối tượng Date

Thuộc tính Miêu tả

Hàm dựng của đối tượng Date, hay nói đúng hơn là phương thức không có
constructor giá trị trả về của đối tượng Date.

Sử dụng thuộc tính prototype để gán các thuộc tính và phương thức mới tới
prototype đối tượng Date.

B Phương thúc của đối tượng Date

hương thức Mô tả

Date() Trả về ngày và thời gian hiện tại.

getDate() Trả về ngày.

getDay() Trả về ngày trong tuần.

getFullYear() Trả về năm

getHours() Trả về giờ

getMilliseconds() Trả về mili giây

getMinutes() Trả về phút

getMonth() Trả về tháng

getSeconds() Trả về giây

6. Math
Thuộc tính PI và phương thức sqrt() của đối tượng Math với cú pháp như
sau:

41
var pi = Math.PI;
var sqrt = Math.sqrt(25);

A Thuộc tính của đối tượng Math

Thuộc tính Mô tả

E\ Hằng số E, và cơ số của thuật toán tự nhiên (ký hiệu: ln), xấp xỉ 2,718

LN2 Logarit tự nhiên của 2 , xấp xỉ 0,693.

LN10 Logarit tự nhiên của 10, xấp xỉ 2,302.

LOG2E Logarit cơ số 2 của E, xấp xỉ 1,442.

LOG10E Logarit cơ số 10 của E, xấp xỉ 0,434.

PI Hệ số Pi, xấp xỉ 3,14159.

SQRT1_2 Căn bậc hai của 1/2; xấp xỉ 0,707.

SQRT2 Căn bậc hai của 2, xấp xỉ 1,414.

B Phương thức của đối tượng Math

Phương thức Miêu tả

abs() Trả về trị tuyệt đối của một số

acos() Trả về arccos (giá trị radians) của một số

asin() Trả về arcsin (giá trị radians) của một số

atan() Trả về arctan (giá trị radians) của một số

atan2() Trả về tang lượng giác ngược

ceil() Trả về số integer nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng một số

cos() Trả về cos của một số.

exp() Trả về EN, với N là tham số, và E là hằng số Euler

42
floor() Trả về số integer lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng một số

log() Trả về logarit cơ số e của một số

max() Trả về số lớn nhất

min() Trả về số nhỏ nhất

pow() Trả về giá trị của (cơ số)(số mũ).

random() Trả về một số ngẫu nhiên giữa hai số 0 và 1.

round() Làm tròn số. Trả về giá trị của một số integer gần nhất.

sin() Trả về sin của một số

sqrt() Trả về căn bậc hai của một số

tan() Trả về tan của một số

toSource() Trả về chuỗi “Math”

43

You might also like