You are on page 1of 10

Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – facebook : xuantruong.

teacher

PHÉP TỊNH TIẾN-CÓ GIẢI CHI TIẾT

DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ


Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A  2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2  biến A thành điểm có
tọa độ là:
A.  3;1 . B. 1;6  . C.  3;7  . D.  4;7  .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A  2;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép
tịnh tiến theo vectơ v  1; 2  ?
A.  3;1 . B. 1;3 . C.  4;7  . D.  2; 4  .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,phép tịnh tiến theo vectơ v   –3; 2  biến điểm A 1;3 thành điểm
nào trong các điểm sau:
A.  –3; 2  . B. 1;3 . C.  –2;5 . D.  2; –5 .

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M  x; y  , ta có
M '  f  M  sao cho M '  x’; y’ thỏa x '  x  2; y '  y  3
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2;3 .

B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2;3 .

C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3 .

D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3 .

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;6 ; B  1; 4 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến theo vectơ v  1;5  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A, B, C , D thẳng hàng.

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A  2;1 thành điểm nào trong
các điểm sau:
A. A1  2;1 . B. A2 1;3 . C. A3  3;4  . D. A4  3; 4  .

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A 1, 2 thành điểm nào
trong các điểm sau?
A.  2;5 . B. 1;3 . C.  3;4 . D.  –3; –4  .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho v   a; b  . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M  x; y  thành
M ’  x’; y’ . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
x '  x  a  x  x ' a  x ' b  x  a  x ' b  x  a
A.  B.  C.  D.  .
y'  y b  y  y ' b  y ' a  y  b  y ' a  y  b
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M  x; y  ta có
M ’  f  M  sao cho M ’  x’; y’ thỏa mãn x’  x  2, y’  y – 3 .
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2;3 . B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2;3 .
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3 . D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3 .

: 092.999.1688 http://edusmart.vn youtube:edusmartvn


Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – facebook : xuantruong.teacher

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;6  , B  –1; –4  . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến theo vectơ v  1;5  .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;1 và B  2;3 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến v   2; 4  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình bình hành B. ABDC là hình bình hành.
C. ABDC là hình thang. D. Bốn điểm A, B, C , D thẳng hàng.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo v  1; 2  biếm điểm M  –1;4  thành
điểm M  có tọa độ là:
A.  0;6  . B.  6;0  . C.  0;0  . D.  6;6 
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M  –10;1 và M   3;8 . Phép tịnh tiến theo
vectơ v biến điểm M thành điểm M  , khi đó tọa độ của vectơ v là:
A.  –13;7  . B. 13; –7  . C. 13;7  . D.  –13; –7 
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   2;3 . Hãy tìm ảnh của các điểm A 1; 1 , B  4;3 qua
phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. A '  1;2 , B  2;6 B. A '  1; 2 , B  2;6

C. A '  1;2 , B  2; 6 D. A '  1;1 , B  2;6

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v  1;1 , phép tịnh tiến theo v
biến d : x –1  0 thành đường thẳng d  . Khi đó phương trình của d  là:
A. x –1  0 . B. x – 2  0 . C. x – y – 2  0 . D. y – 2  0
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường thẳng d : 3x  y  9  0 . Tìm phép tịnh tiến theo vec tơ v
có giá song song với Oy biến d thành d ' đi qua điểm A 1;1 .

A. v   0;5 B. v  1; 5 C. v   2; 3 D. v   0; 5 

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  1; 3 và đường thẳng d có phương trình 2 x  3 y  5  0 .
Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv .

A. d ' : 2 x  y  6  0 B. d ' : x  y  6  0

C. d ' : 2 x  y  6  0 D. d ' : 2 x  3 y  6  0

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 2 x  3 y  3  0 và d ' : 2 x  3 y  5  0 . Tìm
tọa độ v có phương vuông góc với d để Tv  d   d ' .

 6 4  1 2  16 24   16 24 
A. v    ;  B. v    ;  C. v    ;   D. v    ; 
 13 13   13 13   13 13   13 13 

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x  y  2 x  4 y  4  0 . Tìm
2 2

ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3 .

A.  C ' : x2  y 2  x  2 y  7  0 B.  C ' : x2  y 2  x  y  7  0

: 092.999.1688 http://edusmart.vn youtube:edusmartvn


Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – facebook : xuantruong.teacher

C.  C ' : x2  y 2  2x  2 y  7  0 D.  C ' : x2  y 2  x  y  8  0

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:  x  2    y  1  16 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2

v  1;3 là đường tròn có phương trình:


A.  x  2    y  1  16. B.  x  2    y  1  16.
2 2 2 2

C.  x  3   y  4   16. D.  x  3   y  4   16.
2 2 2 2

Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –3; –2  , phép tịnh tiến theo v
biến đường tròn  C  : x 2   y –1  1 thành đường tròn  C   . Khi đó phương trình của  C   là:
2

A.  x  3   y  1  1 . B.  x – 3   y  1  1 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  1  4 . D.  x – 3   y –1  4
2 2 2 2

Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –2; –1 , phép tịnh tiến theo v
biến parabol  P  : y  x2 thành parabol  P  . Khi đó phương trình của  P  là:
A. y  x  4 x  5 . B. y  x  4 x – 5 . C. y  x  4 x  3 . D. y  x – 4 x  5
2 2 2 2

Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x  1   y – 3  4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2

v   3; 2  là đường tròn có phương trình:


A.  x  2    y  5   4. B.  x – 2    y – 5   4 .
2 2 2 2

C.  x –1   y  3  4 . D.  x  4    y –1  4 .
2 2 2 2

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x – 2    y –1  16 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2

v  1;3 là đường tròn có phương trình:


A.  x – 2    y –1  16 . B.  x  2    y  1  16 .
2 2 2 2

C.  x – 3   y – 4   16 . D.  x  3   y  4   16 .
2 2 2 2

HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ


Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A  2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2  biến A thành điểm có
tọa độ là:
A.  3;1 . B. 1;6  . C.  3;7  . D.  4;7  .
Hướng dẫn giải:
Chọn C

: 092.999.1688 http://edusmart.vn youtube:edusmartvn


Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – facebook : xuantruong.teacher

 xB  x A  xv
 x  2 1  3
Tv  A   B  AB  v    B  B  3;7  .
 yB  y A  yv
  yB  5  2  7
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A  2;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép
tịnh tiến theo vectơ v  1; 2  ?
A.  3;1 . B. 1;3 . C.  4;7  . D.  2; 4  .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
 xM  x A  xv
 x  2 1  1
Tv  M   A  MA  v    M  M 1;3 .
 yM  y A  yv
  yB  5  2  3
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,phép tịnh tiến theo vectơ v   –3; 2  biến điểm A 1;3 thành điểm
nào trong các điểm sau:
A.  –3; 2  . B. 1;3 . C.  –2;5 . D.  2; –5 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
 xB  x A  xv
  x  1  3  2
Tv  A   B  AB  v    B  B  2;5  .
 yB  y A  yv
  yB  3  2  5

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M  x; y  , ta có
M '  f  M  sao cho M '  x’; y’ thỏa x '  x  2; y '  y  3
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2;3 .

B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2;3 .

C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3 .

D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3 .

Hướng dẫn giải:


Chọn C
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;6 ; B  1; 4 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến theo vectơ v  1;5  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A, B, C , D thẳng hàng.

Hướng dẫn giải:


Chọn D
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A  2;1 thành điểm nào trong
các điểm sau:
A. A1  2;1 . B. A2 1;3 . C. A3  3;4  . D. A4  3; 4  .

Hướng dẫn giải:


Chọn C
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A 1, 2 thành điểm nào
trong các điểm sau?

: 092.999.1688 http://edusmart.vn youtube:edusmartvn


Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – facebook : xuantruong.teacher

A.  2;5 . B. 1;3 . C.  3;4 . D.  –3; –4  .


Hướng dẫn giải:
Chọn A
 xB  x A  xv
 x  11  2
Tv  A   B  AB  v    B  B  2;5  .
 yB  y A  yv
  yB  3  2  5
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho v   a; b  . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M  x; y  thành
M ’  x’; y’ . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
x '  x  a  x  x ' a  x ' b  x  a  x ' b  x  a
A.  B.  C.  D.  .
y'  y b  y  y ' b  y ' a  y  b  y ' a  y  b
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M  x; y  ta có
M ’  f  M  sao cho M ’  x’; y’ thỏa mãn x’  x  2, y’  y – 3 .
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2;3 . B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2;3 .
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3 . D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 x’  x  2  x’  x  2
Ta có    MM ’   2;3 . Vậy chọn D.
 y’  y – 3  y’  y  3
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;6  , B  –1; –4  . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến theo vectơ v  1;5  .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
 xC  x A  xv
  xC  2
C  Tv  A      C  2;11 .
 yC  y A  yv
  yC  11
 xD  xB  xv
 x  0
D  Tv  B     D  D  0;1 .
 yD  yB  yv
  yD  1
AB   2; 10  , BC   3;15 , CD   2; 10  .
2 10
Xét cặp AB, BC : Ta có   A, B, C thẳng hàng.
3 15
3 15
Xét cặp BC , CD : Ta có   B, C , D thẳng hàng.
2 10
Vậy A, B, C , D thẳng hàng.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;1 và B  2;3 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến v   2; 4  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình bình hành B. ABDC là hình bình hành.
C. ABDC là hình thang. D. Bốn điểm A, B, C , D thẳng hàng.
Hướng dẫn giải:
Chọn D

: 092.999.1688 http://edusmart.vn youtube:edusmartvn


Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – facebook : xuantruong.teacher

 xC  x A  xv
  xC  3
C  Tv  A      C  3;5 
 yC  y A  yv
  yC  5
 xD  xB  xv
 x  4
D  Tv  B     D  D  4;7 
 yD  yB  yv
  yD  7
AB  1; 2  , BC  1; 2  , CD  1; 2 
1 1
Xét cặp AB, BC : Ta có   A, B, C thẳng hàng.
2 2
1 1
Xét cặp BC , CD : Ta có   B, C , D thẳng hàng.
2 2
Vậy A, B, C , D thẳng hàng.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo v  1; 2  biếm điểm M  –1;4  thành
điểm M  có tọa độ là:
A.  0;6  . B.  6;0  . C.  0;0  . D.  6;6 
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 x  x  a  1  1  0
Ta có Tv  M   M '  MM   v   .
 y  y  b  4  2  6
Vậy: M   0;6 .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M  –10;1 và M   3;8 . Phép tịnh tiến theo
vectơ v biến điểm M thành điểm M  , khi đó tọa độ của vectơ v là:
A.  –13;7  . B. 13; –7  . C. 13;7  . D.  –13; –7 
Hướng dẫn giải:
Chọn. C.
Ta có MM   13;7  .
Tv  M   M '  MM   v  v  13;7  .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   2;3 . Hãy tìm ảnh của các điểm A 1; 1 , B  4;3 qua
phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. A '  1;2 , B  2;6 B. A '  1; 2 , B  2;6

C. A '  1;2 , B  2; 6 D. A '  1;1 , B  2;6

Hướng dẫn giải:


Chọn C.
x '  x  a
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến  .
y'  y b
 x '  1  (2)  x '  1
Gọi A '  x '; y '  Tv  A     A '  1; 2 
 y '  1  3 y'  2
Tương tự ta có ảnh của B là điểm B '  2;6 .

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v  1;1 , phép tịnh tiến theo v
biến d : x –1  0 thành đường thẳng d  . Khi đó phương trình của d  là:
A. x –1  0 . B. x – 2  0 . C. x – y – 2  0 . D. y – 2  0

: 092.999.1688 http://edusmart.vn youtube:edusmartvn


Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – facebook : xuantruong.teacher

Hướng dẫn giải:


Chọn B.
Vì Tv  d   d  nên d  : x  m  0 .
Chọn M 1;0   d . Ta có Tv  M   M   M   2;1 .
Mà M   d  nên m  2 .
Vậy: d  : x – 2  0 .
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường thẳng d : 3x  y  9  0 . Tìm phép tịnh tiến theo vec tơ v
có giá song song với Oy biến d thành d ' đi qua điểm A 1;1 .

A. v   0;5 B. v  1; 5 C. v   2; 3 D. v   0; 5 

Hướng dẫn giải:


v có giá song song với Oy nên v   0; k  k  0 

x '  x
Lấy M  x; y   d  3x  y  9  0 * . Gọi M '  x '; y '  Tv  M    thay vào
y'  y  k
*  3x ' y ' k  9  0
Hay Tv  d   d ' : 3x  y  k  9  0 , mà d đi qua A 1;1  k  5 .

Vậy v   0; 5  .

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  1; 3 và đường thẳng d có phương trình 2 x  3 y  5  0 .
Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv .

A. d ' : 2 x  y  6  0 B. d ' : x  y  6  0

C. d ' : 2 x  y  6  0 D. d ' : 2 x  3 y  6  0

Hướng dẫn giải:


Cách 1. Sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Lấy điểm M  x; y  tùy ý thuộc d , ta có 2x  3 y  5  0 *
x '  x 1  x  x ' 1
Gọi M '  x '; y '  Tv  M    
 y '  y  3  y  y ' 3
Thay vào (*) ta được phương trình 2  x '1  3  y ' 3  5  0  2 x ' 3 y ' 6  0 .

Vậy ảnh của d là đường thẳng d ' : 2 x  3 y  6  0 .


Cách 2. Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến
Do d '  Tv  d  nên d ' song song hoặc trùng với d , vì vậy phương trình đường thẳng d ' có dạng
2 x  3 y  c  0 .(**)

Lấy điểm M  1;1  d . Khi đó M '  Tv  M    1  1;1  3   0; 2 .

Do M '  d '  2.0  3.  2  c  0  c  6

Vậy ảnh của d là đường thẳng d ' : 2 x  3 y  6  0 .

: 092.999.1688 http://edusmart.vn youtube:edusmartvn


Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – facebook : xuantruong.teacher

Cách 3. Để viết phương trình d ' ta lấy hai điểm phân biệt M , N thuộc d , tìm tọa độ các ảnh M ', N '
tương ứng của chúng qua Tv . Khi đó d ' đi qua hai điểm M ' và N ' .

Cụ thể: Lấy M  1;1 , N  2;3 thuộc d , khi đó tọa độ các ảnh tương ứng là M '  0; 2 , N '  3;0 . Do d ' đi
x0 y2
qua hai điểm M ', N ' nên có phương trình   2x  3y  6  0 .
3 2
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 2 x  3 y  3  0 và d ' : 2 x  3 y  5  0 . Tìm
tọa độ v có phương vuông góc với d để Tv  d   d ' .

 6 4  1 2  16 24   16 24 
A. v    ;  B. v    ;  C. v    ;   D. v    ; 
 13 13   13 13   13 13   13 13 
Hướng dẫn giải:
Đặt v   a; b  , lấy điểm M  x; y  tùy ý thuộc d , ta có d : 2 x  3 y  3  0 *

x '  x  a  x  x ' a
Gọi sử M '  x '; y '  Tv  M  .Ta có   , thay vào (*) ta được phương trình
 y '  y  b  y  y ' b
2 x ' 3 y ' 2a  3b  3  0 .
Từ giả thiết suy ra 2a  3b  3  5  2a  3b  8 .

Vec tơ pháp tuyến của đường thẳng d là n   2; 3 suy ra VTCP u   3; 2  .

Do v  u  v.u  3a  2b  0 .

 16
 a
2a  3b  8  13  16 24 
Ta có hệ phương trình   .Vậy v    ;  .
3a  2b  0 b  24  13 13 
 13

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x  y  2 x  4 y  4  0 . Tìm
2 2

ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3 .

A.  C ' : x2  y 2  x  2 y  7  0 B.  C ' : x2  y 2  x  y  7  0

C.  C ' : x2  y 2  2x  2 y  7  0 D.  C ' : x2  y 2  x  y  8  0

Hướng dẫn giải:


Cách 1. Sử dụng biểu thức tọa độ.
Lấy điểm M  x; y  tùy ý thuộc đường tròn  C  , ta có x2  y 2  2 x  4 y  4  0 *

x '  x  2  x  x ' 2
Gọi M '  x '; y '  Tv  M    
 y '  y  3  y  y ' 3

 x ' 2    y ' 3  2  x ' 2   4  y ' 3  4  0


2 2

Thay vào phương trình (*) ta được .


 x '2  y '2  2 x ' 2 y ' 7  0

Vậy ảnh của  C  là đường tròn  C ' : x2  y 2  2x  2 y  7  0 .

Cách 2. Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến

: 092.999.1688 http://edusmart.vn youtube:edusmartvn


Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – facebook : xuantruong.teacher

Dễ thấy  C  có tâm I  1; 2 và bán kính r  3 . Gọi  C '  Tv   C   và I '  x '; y ' ; r ' là tâm và bán kính của
(C ') .

 x '  1  2  1
Ta có   I ' 1; 1 và r '  r  3 nên phương trình của đường tròn  C ' là
 y '  2  3  1
 x  1   y  1 9
2 2

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:  x  2    y  1  16 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2

v  1;3 là đường tròn có phương trình:


A.  x  2    y  1  16. B.  x  2    y  1  16.
2 2 2 2

C.  x  3   y  4   16. D.  x  3   y  4   16.
2 2 2 2

Hướng dẫn giải:


Chọn C
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –3; –2  , phép tịnh tiến theo v
biến đường tròn  C  : x 2   y –1  1 thành đường tròn  C   . Khi đó phương trình của  C   là:
2

A.  x  3   y  1  1 . B.  x – 3   y  1  1 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  1  4 . D.  x – 3   y –1  4
2 2 2 2

Hướng dẫn giải:


Chọn A.
Chọn M  x; y  tùy ý trên  C  . Gọi M   x; y  Tv  M  .
Vì Tv  C    C nên M    C  .
 x  x  3  x  x  3
Ta có Tv  M   M   x; y     . Suy ra M  x  3; y  2
 y  y  2  y  y  2
Vì M  x  3; y  2   C nên  x  3   y  1  1 .
2 2

Suy ra M  x; y    C   :  x  3   y  1  1.
2 2

Vậy:  C   :  x  3   y  1  1
2 2

Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –2; –1 , phép tịnh tiến theo v
biến parabol  P  : y  x2 thành parabol  P  . Khi đó phương trình của  P  là:
A. y  x  4 x  5 . B. y  x  4 x – 5 . C. y  x  4 x  3 . D. y  x – 4 x  5
2 2 2 2

Hướng dẫn giải:


Chọn C.
Chọn M  x; y  tùy ý trên  P  . Gọi M   x; y  Tv  M  .
Vì Tv  P    P nên M    P  .
 x  x  2  x  x  2
Ta có Tv  M   M   x; y     . Suy ra M  x  2; y  1
 y  y  1  y  y  1
Vì M  x  2; y  1   P  nên y  1   x ' 2   y  x2  4 x  3 .
2

Suy ra M  x; y   P : y  x2  4x  3 .


Vậy:  P : y  x2  4 x  3 .

: 092.999.1688 http://edusmart.vn youtube:edusmartvn


Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – facebook : xuantruong.teacher

Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x  1   y – 3  4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2

v   3; 2  là đường tròn có phương trình:


A.  x  2    y  5   4. B.  x – 2    y – 5   4 .
2 2 2 2

C.  x –1   y  3  4 . D.  x  4    y –1  4 .
2 2 2 2

Hướng dẫn giải:


Chọn B
Đường tròn đề đã cho có tâm I  1;3 , bán kính R  2 .
Đường tròn cần tìm có tâm I  , bán kính R  R  2 .
 xI   xI  xv  x   1  3  2
Khi đó I   Tv  I     I  I   2;5 
 yI   yI  yv  yI   3  2  5
Vậy phương trình đường tròn cần tìm  x – 2    y – 5   4 .
2 2

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x – 2    y –1  16 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2

v  1;3 là đường tròn có phương trình:


A.  x – 2    y –1  16 . B.  x  2    y  1  16 .
2 2 2 2

C.  x – 3   y – 4   16 . D.  x  3   y  4   16 .
2 2 2 2

Hướng dẫn giải:


Chọn C
Đường tròn đề đã cho có tâm I  2;1 , bán kính R  4 .
Đường tròn cần tìm có tâm I  , bán kính R  R  4 .
 xI   xI  xv
 x   2 1  3
Khi đó I   Tv  I     I  I   3; 4 
 yI   yI  yv
  yI   1  3  4
Vậy phương trình đường tròn cần tìm  x– 3   y – 4   16 .
2 2

: 092.999.1688 http://edusmart.vn youtube:edusmartvn

You might also like