Professional Documents
Culture Documents
25 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ CÓ GIẢI CHI TIẾT CHƯƠNG 1 DẠNG 2
25 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ CÓ GIẢI CHI TIẾT CHƯƠNG 1 DẠNG 2
teacher
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M x; y , ta có
M ' f M sao cho M ' x’; y’ thỏa x ' x 2; y ' y 3
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;6 ; B 1; 4 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến theo vectơ v 1;5 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A, B, C , D thẳng hàng.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 biến điểm A 2;1 thành điểm nào trong
các điểm sau:
A. A1 2;1 . B. A2 1;3 . C. A3 3;4 . D. A4 3; 4 .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 biến điểm A 1, 2 thành điểm nào
trong các điểm sau?
A. 2;5 . B. 1;3 . C. 3;4 . D. –3; –4 .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho v a; b . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M x; y thành
M ’ x’; y’ . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
x ' x a x x ' a x ' b x a x ' b x a
A. B. C. D. .
y' y b y y ' b y ' a y b y ' a y b
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M x; y ta có
M ’ f M sao cho M ’ x’; y’ thỏa mãn x’ x 2, y’ y – 3 .
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 . B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 .
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 . D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;6 , B –1; –4 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến theo vectơ v 1;5 .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;1 và B 2;3 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến v 2; 4 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình bình hành B. ABDC là hình bình hành.
C. ABDC là hình thang. D. Bốn điểm A, B, C , D thẳng hàng.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo v 1; 2 biếm điểm M –1;4 thành
điểm M có tọa độ là:
A. 0;6 . B. 6;0 . C. 0;0 . D. 6;6
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M –10;1 và M 3;8 . Phép tịnh tiến theo
vectơ v biến điểm M thành điểm M , khi đó tọa độ của vectơ v là:
A. –13;7 . B. 13; –7 . C. 13;7 . D. –13; –7
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 2;3 . Hãy tìm ảnh của các điểm A 1; 1 , B 4;3 qua
phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. A ' 1;2 , B 2;6 B. A ' 1; 2 , B 2;6
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v 1;1 , phép tịnh tiến theo v
biến d : x –1 0 thành đường thẳng d . Khi đó phương trình của d là:
A. x –1 0 . B. x – 2 0 . C. x – y – 2 0 . D. y – 2 0
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường thẳng d : 3x y 9 0 . Tìm phép tịnh tiến theo vec tơ v
có giá song song với Oy biến d thành d ' đi qua điểm A 1;1 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 1; 3 và đường thẳng d có phương trình 2 x 3 y 5 0 .
Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv .
A. d ' : 2 x y 6 0 B. d ' : x y 6 0
C. d ' : 2 x y 6 0 D. d ' : 2 x 3 y 6 0
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 2 x 3 y 3 0 và d ' : 2 x 3 y 5 0 . Tìm
tọa độ v có phương vuông góc với d để Tv d d ' .
6 4 1 2 16 24 16 24
A. v ; B. v ; C. v ; D. v ;
13 13 13 13 13 13 13 13
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình x y 2 x 4 y 4 0 . Tìm
2 2
A. C ' : x2 y 2 x 2 y 7 0 B. C ' : x2 y 2 x y 7 0
C. C ' : x2 y 2 2x 2 y 7 0 D. C ' : x2 y 2 x y 8 0
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: x 2 y 1 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2
C. x 3 y 4 16. D. x 3 y 4 16.
2 2 2 2
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v –3; –2 , phép tịnh tiến theo v
biến đường tròn C : x 2 y –1 1 thành đường tròn C . Khi đó phương trình của C là:
2
A. x 3 y 1 1 . B. x – 3 y 1 1 .
2 2 2 2
C. x 3 y 1 4 . D. x – 3 y –1 4
2 2 2 2
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v –2; –1 , phép tịnh tiến theo v
biến parabol P : y x2 thành parabol P . Khi đó phương trình của P là:
A. y x 4 x 5 . B. y x 4 x – 5 . C. y x 4 x 3 . D. y x – 4 x 5
2 2 2 2
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn: x 1 y – 3 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2
C. x –1 y 3 4 . D. x 4 y –1 4 .
2 2 2 2
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn: x – 2 y –1 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2
C. x – 3 y – 4 16 . D. x 3 y 4 16 .
2 2 2 2
xB x A xv
x 2 1 3
Tv A B AB v B B 3;7 .
yB y A yv
yB 5 2 7
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép
tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 ?
A. 3;1 . B. 1;3 . C. 4;7 . D. 2; 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
xM x A xv
x 2 1 1
Tv M A MA v M M 1;3 .
yM y A yv
yB 5 2 3
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,phép tịnh tiến theo vectơ v –3; 2 biến điểm A 1;3 thành điểm
nào trong các điểm sau:
A. –3; 2 . B. 1;3 . C. –2;5 . D. 2; –5 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
xB x A xv
x 1 3 2
Tv A B AB v B B 2;5 .
yB y A yv
yB 3 2 5
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M x; y , ta có
M ' f M sao cho M ' x’; y’ thỏa x ' x 2; y ' y 3
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 .
xC x A xv
xC 3
C Tv A C 3;5
yC y A yv
yC 5
xD xB xv
x 4
D Tv B D D 4;7
yD yB yv
yD 7
AB 1; 2 , BC 1; 2 , CD 1; 2
1 1
Xét cặp AB, BC : Ta có A, B, C thẳng hàng.
2 2
1 1
Xét cặp BC , CD : Ta có B, C , D thẳng hàng.
2 2
Vậy A, B, C , D thẳng hàng.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo v 1; 2 biếm điểm M –1;4 thành
điểm M có tọa độ là:
A. 0;6 . B. 6;0 . C. 0;0 . D. 6;6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x x a 1 1 0
Ta có Tv M M ' MM v .
y y b 4 2 6
Vậy: M 0;6 .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M –10;1 và M 3;8 . Phép tịnh tiến theo
vectơ v biến điểm M thành điểm M , khi đó tọa độ của vectơ v là:
A. –13;7 . B. 13; –7 . C. 13;7 . D. –13; –7
Hướng dẫn giải:
Chọn. C.
Ta có MM 13;7 .
Tv M M ' MM v v 13;7 .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 2;3 . Hãy tìm ảnh của các điểm A 1; 1 , B 4;3 qua
phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. A ' 1;2 , B 2;6 B. A ' 1; 2 , B 2;6
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v 1;1 , phép tịnh tiến theo v
biến d : x –1 0 thành đường thẳng d . Khi đó phương trình của d là:
A. x –1 0 . B. x – 2 0 . C. x – y – 2 0 . D. y – 2 0
x ' x
Lấy M x; y d 3x y 9 0 * . Gọi M ' x '; y ' Tv M thay vào
y' y k
* 3x ' y ' k 9 0
Hay Tv d d ' : 3x y k 9 0 , mà d đi qua A 1;1 k 5 .
Vậy v 0; 5 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 1; 3 và đường thẳng d có phương trình 2 x 3 y 5 0 .
Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv .
A. d ' : 2 x y 6 0 B. d ' : x y 6 0
C. d ' : 2 x y 6 0 D. d ' : 2 x 3 y 6 0
Cách 3. Để viết phương trình d ' ta lấy hai điểm phân biệt M , N thuộc d , tìm tọa độ các ảnh M ', N '
tương ứng của chúng qua Tv . Khi đó d ' đi qua hai điểm M ' và N ' .
Cụ thể: Lấy M 1;1 , N 2;3 thuộc d , khi đó tọa độ các ảnh tương ứng là M ' 0; 2 , N ' 3;0 . Do d ' đi
x0 y2
qua hai điểm M ', N ' nên có phương trình 2x 3y 6 0 .
3 2
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 2 x 3 y 3 0 và d ' : 2 x 3 y 5 0 . Tìm
tọa độ v có phương vuông góc với d để Tv d d ' .
6 4 1 2 16 24 16 24
A. v ; B. v ; C. v ; D. v ;
13 13 13 13 13 13 13 13
Hướng dẫn giải:
Đặt v a; b , lấy điểm M x; y tùy ý thuộc d , ta có d : 2 x 3 y 3 0 *
x ' x a x x ' a
Gọi sử M ' x '; y ' Tv M .Ta có , thay vào (*) ta được phương trình
y ' y b y y ' b
2 x ' 3 y ' 2a 3b 3 0 .
Từ giả thiết suy ra 2a 3b 3 5 2a 3b 8 .
Do v u v.u 3a 2b 0 .
16
a
2a 3b 8 13 16 24
Ta có hệ phương trình .Vậy v ; .
3a 2b 0 b 24 13 13
13
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình x y 2 x 4 y 4 0 . Tìm
2 2
A. C ' : x2 y 2 x 2 y 7 0 B. C ' : x2 y 2 x y 7 0
C. C ' : x2 y 2 2x 2 y 7 0 D. C ' : x2 y 2 x y 8 0
x ' x 2 x x ' 2
Gọi M ' x '; y ' Tv M
y ' y 3 y y ' 3
Dễ thấy C có tâm I 1; 2 và bán kính r 3 . Gọi C ' Tv C và I ' x '; y ' ; r ' là tâm và bán kính của
(C ') .
x ' 1 2 1
Ta có I ' 1; 1 và r ' r 3 nên phương trình của đường tròn C ' là
y ' 2 3 1
x 1 y 1 9
2 2
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: x 2 y 1 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2
C. x 3 y 4 16. D. x 3 y 4 16.
2 2 2 2
A. x 3 y 1 1 . B. x – 3 y 1 1 .
2 2 2 2
C. x 3 y 1 4 . D. x – 3 y –1 4
2 2 2 2
Suy ra M x; y C : x 3 y 1 1.
2 2
Vậy: C : x 3 y 1 1
2 2
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v –2; –1 , phép tịnh tiến theo v
biến parabol P : y x2 thành parabol P . Khi đó phương trình của P là:
A. y x 4 x 5 . B. y x 4 x – 5 . C. y x 4 x 3 . D. y x – 4 x 5
2 2 2 2
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn: x 1 y – 3 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2
C. x –1 y 3 4 . D. x 4 y –1 4 .
2 2 2 2
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn: x – 2 y –1 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ
2 2
C. x – 3 y – 4 16 . D. x 3 y 4 16 .
2 2 2 2