Professional Documents
Culture Documents
Phuong An Vach Chong On
Phuong An Vach Chong On
2 Cấu tạo
3
Tấm đục lỗ
Tấm lót
Kết cấu thép
CÁC PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN VÁCH CHỐNG ỒN -
Phương án 1/ Option 1
Sử dụng loại phản âm thanh (Kính trong suốt)
Gồm: Tấm polycarbonate, cột đứng, phụ kiện liên kết… tổ hợp thành.
TL: 30 dB
Gồm: Tấm tiêu âm, cột đứng, phụ kiện liên kết… tổ hợp thành.
NRC 0.87
* Cấu tạo gồm có: Tấm đục lỗ + vật liệu tiêu âm+ tấm lót
* Chiều dày 95mm,
* Các bề mặt tấm tiêu âm đều phải tiến hành phun sơn flocacbon, độ dày lớp sơn ≥40μm, trong đó phải
tiến hành phun sơn hai mặt đối với tấm có đục lỗ.
Tấm tiêu âm kim loại dưới tác dụng tải trọng phân bố đều 1500N/m, thì độ võng lớn nhất < L/600
POT BEARING - design checking According to standard 22TCN 272-05 (AASHTO LRFD 1998)
5. Height of top of rim to underside and thickness of pistion Check (14.7.4.7-2) hw ≥ 2.5*Hxy,s/(Dp*Fy) ok
Pot bearing that transfers load through the pistion
hw ≥ 3mm (14.7.4.7-3) hw ≥ 3.00 mm
hw ≥ 0.03*Dp N/A in LRFD1998 (14.7.4.7-4)
Internal diameter of pot Dp = 360.00 mm
Yield strength of Piston steel Fy = 345.00 MPa
Required horizontal force at service limit state Hxy,se = 283.00 kN
Height from top of rim to underside of piston, choose hw0 = 16.00 mm
6. Clearance bet. piston and int. diameter of pot Check (14.7.4.7-4) c ≥ max(θu*(hw-Dp*θu/2),0.5) ok
If surface of pistion rim is cyclindrical
Clearance betweeen piston and internal diameter of pot (14.7.4.7-5) c ≥ 0.50 mm
Required rotation at ultimate limit state θu = 0.021 rad
Internal diameter of pot Dp = 360.00 mm
Height from top of rim to underside of piston hw = 16.00 mm
Clearance betweeen piston and internal diameter of pot, choose c = 0.76 mm
7. Pot cavity depth Check <C 14.7.4.3> hp1 ≥ 0.5*Dp*θu+hr+hw ok
Internal diameter of pot Dp = 360.00 mm
tb ≥ 0,06*Dp <14.7.4.6-1>
9. Thickness of pot wall and pot base check : (14.7.4.7-1) tw,tb ≥ sqrt(40*Hxy,se*θu/Fy) ok
Pot bearing subject lateral loads
Required rotation at ultimate limit state θu = 0.021 rad
Friction force between conrete and steel pot {Rn1 = 0,5*Vmin} Rn1 = 558.00 kN
(EN 1337-2
characteristic value of the friction coefficient: µk = 0.6/1.2
section 5.2)
µk = 0.50
Φ = 0.80
11. Concrete breakout strength of anchor in shear. (ACI 318 Appandix D) H £ fVcb * Nbolt ok
Resultant horizontal loads at strength limit state H = 1307.00 kN
Strength reduction factor for anchors in concrete for shear load f = 0.75
Nominal cocnrete breakout strength in shear. (D-30) Vcb = Avc/Avco* y ed,V * y c,V * y h,V * Vb
Vcb = 229.49 kN
The projected area of the failure surface on the side of concrete member
at its edge: Avc = (2*1.5Ca1+S1)1.5Ca1 Avc = 905,737.50 mm2
S1 = 210.00 mm
Ca2 = 505.00 mm
The projected area for a single anchor in a deep member with a distance
from edges equal or greater than 1.5Ca1 in the direction perpendicular to
the shear force. Avco = 4.5Ca1^2 Avco = 775012.50 mm2
The modification factor for edge effect for a single anchor or group of
anchors loaded, with Ca2 ≥ 1.5 Ca1
yh,V = Ö(1.5Ca1/ha) and shall not be taken less than 1 yh,V = 1.00
Vb = (0.66*(le/da)^0.2*Ö(da))*la*Ö(fc')*(Ca1)^1.5 Vb = 196365.71 N
THIẾT KẾ - KIỂM TRA GỐI CHẬU According to standard 22TCN 272-05 (AASHTO LRFD 1998)
1. Kiểm tra ứng suất đĩa chất dẻo (tính đường kính đĩa chất dẻo) <14.7.4.4> F/Sr = F/(pi*(dr/2)2) ≤ q0 ok
Tải trọng theo trạng thái giới hạn sử dụng F = 2,232.00 kN
Ứng suất nén trung bình của đĩa chất dẻo theo trạng thái giới hạn sử dụng
Không lớn hơn giá trị q0 = 25.00 MPa
Đường kính đĩa chất dẻo đã chọn dr0 = 360.00 mm
4. Kiểm tra khoảng cách giữa đỉnh vách chậu và thớt trên <C 14.7.4.3> hp2 ≥ R0*θu+2*δu+3 ok
Góc xoay yêu cầu theo trạng thái giới hạn cực hạn θu = 0.020 rad
Độ lún của gối có kể thêm 30% (co ngót 25năm) δu = 2.00 mm
Khoảng cách từ tim của chậu đến tường chậu R0 = 180.00 mm
Khoảng cách giữa đỉnh vách chậu và thớt trên yêu cầu đã chọn hp2 = 17.00 mm
5. Kiểm tra chiều cao vành piston và chiều cao piston (14.7.4.7-2) hw ≥ 2.5*Hxy,se/(Dp*Fy) ok
Gối chậu truyền tải trọng thông qua piston
hw ≥ 3mm (14.7.4.7-3) hw ≥ 3.00 mm
hw ≥ 0.03*Dp N/A in LRFD1998 (14.7.4.7-4) hw ≥ 10.80 mm
Đường kính trong của chậu Dp = 360.00 mm
Ứng suất chảy của thép làm piston Fy = 345.00 MPa
Lực ngang yêu cầu theo trạng thái giới hạn sử dụng Hxy,se = 283.00 kN
Chiều cao vành piston đã chọn hw0 = 16.00 mm
6. Kiểm tra khoảng cách tĩnh giữa piston và thành chậu (14.7.4.7-5) c ≥ max(θu*(hw-Dp*θu/2),0.5) ok
Nếu piston là hình trụ
Khoảng cách tĩnh giữa piston và thành chậu yêu cầu (14.7.4.7-5) c ≥ 0.50 mm
Góc xoay yêu cầu theo trạng thái giới hạn cực hạn θu = 0.021 rad
Đường kính trong của chậu Dp = 360.00 mm
Chiều cao vành piston đã chọn hw = 16.00 mm
Khoảng cách tĩnh giữa piston và thành chậu đã chọn c = 0.76 mm
7. Kiểm tra chiều cao khoang chậu <C 14.7.4.3> hp1 ≥ 0.5*Dp*θu+hr+hw ok
Đường kính trong của Chậu Dp = 360.00 mm
Góc xoay yêu cầu theo trạng thái giới hạn cực hạn θu = 0.021 rad
Bản dưới gối tựa trực tiếp lên bêtông hay vữa y ok
tb ≥ 20mm <14.7.4.6-2> tb ≥ 20.00 mm
tb ≥ 0,06*Dp <14.7.4.6-1>
10. Kiểm tra chiều dày tường chậu, đáy chậu : (14.7.4.7-1) tw,tb ≥ sqrt(40*Hxy,se*θu/Fy) ok
Gối chậu chịu tải trọng ngang
Góc xoay yêu cầu theo trạng thái giới hạn cực hạn θu = 0.021 rad
Lực ngang yêu cầu theo trạng thái giới hạn sử dụng Hxy,se = 283.00 kN
Ứng suất chảy của thép làm chậu gối Fy = 345.00 MPa
Diện tích của bu lông tương ứng với đường kính danh nghĩa Ab = 452.39 mm2
Friction force between conrete and steel pot {Rn1 = 0,5*Vmin} Rn1 = 558.00 kN
(EN 1337-2
characteristic value of the friction coefficient: µk = 0.6/1.2 µk = 0.5
section 5.2)
* Kiểm tra Sức kháng ép mặt ở các lỗ bu lông <6.13.2.9-2> Hu ≤Φ1.2*Lc*t *Fu*Nbolt ok
Trường hợp khoảng cách trống ở đầu nhỏ hơn 2db
Fu: Độ bền kéo của vật liệu liên kết Fu = 450.00 Mpa
Φ = 0.80
13. kiểm tra cường đô phá vỡ bê tông của neo do cắt. (ACI 318 Appandix D) H £ fVcb * Nbolt ok
Lực ngnag ở trạng thái giới hạn cường độ H = 1307.00 kN
Hệ số chiết giảm cường độ của neo trong bê tông do lực cắt f = 0.75
Cường độ phá vỡ bê tông danh định do cắt (D-30) Vcb = Avc/Avco* y ed,V * y c,V * y h,V * Vb
Vcb = 105.20 kN
Diện tích chiếu của mặt phá hủy trên mặt bên bê tông tại cạnh của
nó: Avc = (1.5Ca1+Ca2)*1.5Ca1 Avc = 518,231.25 mm2
S1 = 210.00 mm
Ca2 = 505.00 mm
Diện tích chiếu của bu lông đơn với khoảng cách từ cạnh bằng hoặc
lớn hơn 1.5Ca1 theo phương vuông góc với lực cắt . Avco =
4.5Ca1^2 Avco = 775012.50 mm2
Hệ số điều chỉnh do hiệu ứng cạnh của bu lông đơn hoặc bộ bu
lông, trường hợp Ca2 ≤ 1.5 Ca1
Cho các neo tại vị trí bê tông bị nứt mà không có sự bổ sung thêm yc,V = 1
cốt thép với cốt thép tại cạnh có đường kính bé hơn 13
Hệ số điều chỉnh cho bu lông được đặt nơi bê tông có ha < 1.5Ca1
Cường độ phá vỡ bê tông cơ bản do lực cắt của một bu lông đơn tại
ví trí nứt bê tông, Vb
Vb = (0.6*(le/da)^0.2*Ö(da))*la*Ö(fc')*(Ca1)^1.5 Vb = 196365.71 N