You are on page 1of 14

CÁC PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

STT/No Nội dung / Content

1 Loại kết cấu

2 Cấu tạo

Hệ số hấp thụ âm hoặc


giảm âm

Yêu cầu Vật liệu tấm


tiêu âm

3
Tấm đục lỗ

Vật liệu tiêu âm

Tấm lót
Kết cấu thép
CÁC PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN VÁCH CHỐNG ỒN -
Phương án 1/ Option 1
Sử dụng loại phản âm thanh (Kính trong suốt)

Gồm: Tấm polycarbonate, cột đứng, phụ kiện liên kết… tổ hợp thành.

TL: 30 dB

* Vật liệu Polycabonate chiều dày từ 8 đến 10 mm,


* Khung hợp kim nhôm với chiều dày thành khung 95mm.

Vật liệu cao su dày từ 20mm trở lên


*Cột đứng tường chống ồn sử dụng thép hình H cán nóng Q235B,
* Chân cột sử dụng vật liệu thép Q345B,
* Các cấu kiện khác sử dụng vật liệu thép Q235B
Tất cả các cấu kiện thép đều phải được mạ kẽm nhúng nóng
HỐNG ỒN - PHÁP VÂN CẦU GIẼ
Phương án 2/ Option 2
Sử dụng loại kết cấu hấp thụ Dạng chéo mái cửa sổ hoặc dạng đục lỗ phẳng

Gồm: Tấm tiêu âm, cột đứng, phụ kiện liên kết… tổ hợp thành.

NRC 0.87

* Cấu tạo gồm có: Tấm đục lỗ + vật liệu tiêu âm+ tấm lót
* Chiều dày 95mm,
* Các bề mặt tấm tiêu âm đều phải tiến hành phun sơn flocacbon, độ dày lớp sơn ≥40μm, trong đó phải
tiến hành phun sơn hai mặt đối với tấm có đục lỗ.
Tấm tiêu âm kim loại dưới tác dụng tải trọng phân bố đều 1500N/m, thì độ võng lớn nhất < L/600

* Tấm hợp kim nhôm


* Độ dày ≥1.0 mm,
*Đường kính lỗ Ø6 mm bước 9 mm,tỷ lệ lỗ xuyên khoảng 90%

* Bông thủy tinh li tâm 48kg/m3,


* Độ dày không nhỏ hơn 60mm
Toàn bộ bên ngoài được bao bọc màng thấm khí chống thấm nước dày 0.3mm

Tấm tôn EGI có độ dày 0.6 mm


*Cột đứng tường chống ồn sử dụng thép hình H cán nóng Q235B,
* Chân cột sử dụng vật liệu thép Q345B,
* Các cấu kiện khác sử dụng vật liệu thép Q235B
Tất cả các cấu kiện thép đều phải được mạ kẽm nhúng nóng
Item. Eng. Date. Sign.
Metro line Nhon - Ha Noi Station Design T-A
DETAIL DESIGN Check

FIXED POT BEARING VSP 3.3FX Revise

POT BEARING - design checking According to standard 22TCN 272-05 (AASHTO LRFD 1998)

POT BEARING Parameters


Description Sign Unit Value
Vertical Fz,se kN 2232
Min. of Vertical Load Fz,se min kN 1116
Service limit state
Horziontal Hxy,se kN 283
Rotational θse rad 0.02
Longitudinal dimension (longitudinal axis) At mm 450
Top steel plate Transverse dimension Bt mm 450
Thickness tt mm 42
Longitudinal dimension (longitudinal axis) Ab mm 450
Bottom steel plate Transverse dimension Bb mm 450
Thickness tb mm 43.00
POT DIMENSIONS
Inside diameter of pot Dp mm 360.00
Outside diameter of pot Do mm 450
Thickness of pot wall tw mm 45.00
Thickness of Pot base tb mm 43.00
Pot cavity depth hp1 mm 45.00
Clearance between top of piston and top of pot wall hp2 mm 17.00
ELASTOMERIC DISK DIMENSIONS
Diameter of elastomeric pad dr mm 360
Thickness of elastomeric pad hr mm 24.00
PISTON DIMENSIONS
Thickness of piston hpis mm 38
Height from top of rim to underside of piston hw mm 16.00
Clearance betweeen piston and internal diameter of pot c mm 0.76
DIAMETER OF BOLT db mm 24.00
TOTAL HEIGHT OF POT BEARING H mm 147

Brass sealing ring Width of each seal ring Wsr mm 10.00


- Rings with
rectangular cross-
sections Depth of each seal ring dsr mm 2.00

1. Compressive stress of Elastomeric pad Check ( Elastomeric pad Diameter


calculation)
<14.7.4.4> F/Sr = F/(pi*(dr/2)2) ≤ q0 ok
Vertical load at service limit state F = 2,232.00 kN
Average compressive stress of elastomeric at service state
should not exceed this value q0 = 25.00 MPa
Diameter of elastomeric pad, choose dr0 = 360.00 mm

2. Thickness of Elastomeric pad Check <14.7.4.3> hr ≥ 3.33*Dp*θu ok


Internal diameter of pot Dp = 360.00 mm
Required roation at ultimate limit state θu = 0.02 rad
Thickness of elastomeric pad, choose hr0 = 24.00 mm
3. Sealing Rings <14.7.4.5>
case: Rings with rectangular cross-sections y
Three rectangular rings shall be used. Each ring shall be circular in plan but shall be cut at one point around its circumference.
The faces of the cut shall be on a plane at 45° to the vertical and to the tangent of the circumference.
The rings shall be oriented so that the cuts on each of the three rings are equally spaced around the circumference of the pot.

Width of each seal ring ok


Width of each ring shall not be less than either 0,02*Dp = 7.20 mm
or 6,0mm = 6,0 mm
And shall not exceed 19mm ≤ 19.00 mm
Width of each seal ring - required = 7.20 mm
Width of each seal ring, choose Wsr = 10.00 mm

Depth of each seal ring ok


Depth of each shall not be less than 0.2times its width 0,2*Wsr ≥ 2.00 mm
Depth of each seal ring, choose dsr = 2.00 mm

4. Vertical clearance Check <C 14.7.4.3> hp2 ≥ R0*θu+2*δu+3 ok


Required rotation at ultimate limit state θu = 0.020 rad
Vertical deflection due to factored load δu = 2.0 mm
Radial distance from center of pot to object in question R0 = 180.00 mm
Clearance between top of piston and top of pot wall, choose hp2 = 17.00 mm

5. Height of top of rim to underside and thickness of pistion Check (14.7.4.7-2) hw ≥ 2.5*Hxy,s/(Dp*Fy) ok
Pot bearing that transfers load through the pistion
hw ≥ 3mm (14.7.4.7-3) hw ≥ 3.00 mm
hw ≥ 0.03*Dp N/A in LRFD1998 (14.7.4.7-4)
Internal diameter of pot Dp = 360.00 mm
Yield strength of Piston steel Fy = 345.00 MPa
Required horizontal force at service limit state Hxy,se = 283.00 kN
Height from top of rim to underside of piston, choose hw0 = 16.00 mm

Thickness of pistion (14.7.4.7) hpis ≥ 6%Dp ok


Thickness of pistion, choose hpis = 38.00 mm

6. Clearance bet. piston and int. diameter of pot Check (14.7.4.7-4) c ≥ max(θu*(hw-Dp*θu/2),0.5) ok
If surface of pistion rim is cyclindrical
Clearance betweeen piston and internal diameter of pot (14.7.4.7-5) c ≥ 0.50 mm
Required rotation at ultimate limit state θu = 0.021 rad
Internal diameter of pot Dp = 360.00 mm
Height from top of rim to underside of piston hw = 16.00 mm
Clearance betweeen piston and internal diameter of pot, choose c = 0.76 mm
7. Pot cavity depth Check <C 14.7.4.3> hp1 ≥ 0.5*Dp*θu+hr+hw ok
Internal diameter of pot Dp = 360.00 mm

Required rotation at ultimate limit state θu = 0.021 rad

Thickness of elastomeric pad hr = 24.00 mm

Height from top of rim to underside of piston hw = 16.00 mm

Pot cavity depth, choose hp1 = 45.00 mm

8. Thickness of base Check <14.7.4.6>

case: Base bearing directly against concrete or grout y ok


tb ≥ 20mm <14.7.4.6-2> tb ≥ 20.00 mm

tb ≥ 0,06*Dp <14.7.4.6-1>

Thickness of pot base, choose tb0 = 43.00 mm

9. Thickness of pot wall and pot base check : (14.7.4.7-1) tw,tb ≥ sqrt(40*Hxy,se*θu/Fy) ok
Pot bearing subject lateral loads
Required rotation at ultimate limit state θu = 0.021 rad

Required horizontal force at service limit state Hxy,se = 283.00 kN

Yield strength of pot steel Fy = 345.00 MPa

Thickness of pot wall, choose tw0 = 45.00 mm

Thickness of pot base, choose tb0 = 43.00 mm

10. Check bolt


* Shear resistance of bolt Check <6.13.2.7> Hu ≤0.8 (Rn=0.38Ab.Fub.Ns)+R ok
Required horizontal force at ultimate limit state Hxy,ul = 1,307.00 kN

Bolt diameter db = 24.00 mm

Number of bolt Nbolt = 10.00 bolts

Area of the bolt corresponding to the nominal diameter Ab = 452.39 mm2

Area of the pot Apot = 202,500.00 mm2

Tensile strength of bolt steel fu = 830.00 MPa

Number of shear planes per bolt Ns = 1.00

Shear resistance of bolts Rn = 0,38*Ab*Fub*Ns (6.13.2.7-1) Rn = 1,426.84 kN

Friction force between conrete and steel pot {Rn1 = 0,5*Vmin} Rn1 = 558.00 kN

(EN 1337-2
characteristic value of the friction coefficient: µk = 0.6/1.2
section 5.2)
µk = 0.50

* Bearing Resistance at Bolt Holes check <6.13.2.9-2> Hu ≤Φ1.2*Lc*t *Fu*Nbolt ok


The clear end distance is less than 2.0db
Lc: clear distance between the holeand the end of the member in the
Lc = 28.00 mm
direction of the applied bearing force

t: thickness of the connected material t = 25.00 mm

Fu: Tensile strength of the connected material Fu = 450.00 Mpa

Rn = 1,2* Lc *t*Fu*Nbolt Rn = 3,780.00 kN

Φ = 0.80

11. Concrete breakout strength of anchor in shear. (ACI 318 Appandix D) H £ fVcb * Nbolt ok
Resultant horizontal loads at strength limit state H = 1307.00 kN

Number of anchorage Nbolt = 25.00 bolts

Strength reduction factor for anchors in concrete for shear load f = 0.75

Nominal cocnrete breakout strength in shear. (D-30) Vcb = Avc/Avco* y ed,V * y c,V * y h,V * Vb

Vcb = 229.49 kN
The projected area of the failure surface on the side of concrete member
at its edge: Avc = (2*1.5Ca1+S1)1.5Ca1 Avc = 905,737.50 mm2

Distance from center of shear lug to edge Ca1=Ca1,2 = 415.00 mm

S1 = 210.00 mm

Ca2 = 505.00 mm

The projected area for a single anchor in a deep member with a distance
from edges equal or greater than 1.5Ca1 in the direction perpendicular to
the shear force. Avco = 4.5Ca1^2 Avco = 775012.50 mm2
The modification factor for edge effect for a single anchor or group of
anchors loaded, with Ca2 ≥ 1.5 Ca1

yed,V = 1 yed,V = 1.00

For the anchors in cracked concrete without supplementary yc,V = 1


reinforcement of with edge reinforcement smaller than a No.13 bar.

The modification factor for anchors located in a concrete member


where ha < 1.5Ca1

yh,V = Ö(1.5Ca1/ha) and shall not be taken less than 1 yh,V = 1.00

The basic concrete breakout strength in the shear of a single anchor in


cracked concrete, Vb

Vb = (0.66*(le/da)^0.2*Ö(da))*la*Ö(fc')*(Ca1)^1.5 Vb = 196365.71 N

Length of shear lug choose le = 100.00

Diameter of shear lug choose da = 16.00

Compressive strength of non-shrinking mortar fc' = 45.00 Mpa


Modification factor reflecting the reduced mechanical properties of
lightweight concrete, all relative to normalweight concrete of the same
compressive strength: For nomal concrete strength. l = 1.00
Item. Eng. Date. Sign.
Metro line Nhon - Ha Noi Station Design 0 T-A
THIẾT KẾ CHI TIẾT Check

GỐI CỐ ĐỊNH Revise

THIẾT KẾ - KIỂM TRA GỐI CHẬU According to standard 22TCN 272-05 (AASHTO LRFD 1998)

THÔNG SỐ GỐI CHẬU


Mô tả Sign Unit Giá trị
Tải trọng đứng Fz,se kN 2232
Trạng thái Tải trọng đứng nhỏ nhất Fz,se min kN 1116
giới hạn
sử dụng Tải trọng ngang Hxy,se kN 283
Góc quay θse rad 0.02
Kích thước dọc At mm 450
Tấm thép trên Kích thước ngang Bt mm 450
Chiều dày tt mm 42
Kích thước dọc Ab mm 450
Tấm thép dưới Kích thước ngang Bb mm 450
Chiều dày tb mm 43
KÍCH THƯỚC CHẬU
Đường kính trong của chậu Dp mm 360
Đường kính ngoài của chậu Do mm 450
Chiều dày tường chậu tw mm 45
Chiều dày đáy chậu tb mm 43.00
Chiều sâu khoang chậu hp1 mm 45
Khoảng cách giữa tấm trên và đỉnh vách chậu hp2 mm 17
KÍCH THƯỚC ĐĨA CHẤT DẺO
Đường kính đệm chất dẻo dr mm 360
Chiều dày đệm chất dẻo hr mm 24
KÍCH THƯỚC PISTON
Chiều dày piston hpis mm 38
Chiều dày vành piston hw mm 16
Khoảng trống giữa pittông và chậu gối c mm 0.76
ĐƯỜNG KÍNH BULONG db mm 24
TỔNG CHIỀU CAO GỐI CHẬU H mm 147

Vòng đồng thau Chiều rộng mỗi vòng Wsr mm 10


- Mặt cắt hình chữ
nhật Chiều cao mỗi vòng dsr mm 2

1. Kiểm tra ứng suất đĩa chất dẻo (tính đường kính đĩa chất dẻo) <14.7.4.4> F/Sr = F/(pi*(dr/2)2) ≤ q0 ok
Tải trọng theo trạng thái giới hạn sử dụng F = 2,232.00 kN
Ứng suất nén trung bình của đĩa chất dẻo theo trạng thái giới hạn sử dụng
Không lớn hơn giá trị q0 = 25.00 MPa
Đường kính đĩa chất dẻo đã chọn dr0 = 360.00 mm

2. Kiểm tra chiều cao đĩa chất dẻo <14.7.4.3> hr ≥ 3.33*Dp*θu ok


Đường kính trong của Chậu Dp = 360.00 mm
Góc xoay yêu cầu theo trạng thái giới hạn cực hạn θu = 0.02 rad
Chiều cao đĩa chất dẻo đã chọn hr0 = 24.00 mm
3. Kiểm tra kích thước vòng bịt (vòng chặn, vòng đồng thau) <14.7.4.5>
Trường hợp: Vòng chặn với mặt cắt hình chữ nhật y
Phải sử dụng ba vòng hình chữ nhật. Mỗi vòng phải là tròn ở trong mặt phẳng, nhưng phải bị cắt ở một điểm trên chu vi của nó.
Các mặt của chỗ cắt phải ở trên một mặt phẳng tạo thành 45o với đường thẳng đứng và với tiếp tuyến của chu vi.
Các vòng phải được định vị để các chỗ cắt trên mỗi vòng trong ba vòng cách đều theo chu vi của chậu.

Kiểm tra chiều rộng mỗi vòng ###


Chiều rộng của mỗi vòng không nhỏ hơn 0,02*Dp = #VALUE! mm
or 6,0mm = 6,0 mm
Và không vượt qúa 19mm ≤ 19.00 mm
Chiều rộng mỗi vòng yêu cầu = #VALUE! mm
Chiều rộng mỗi vòng lựa chọn Wsr = 10.00 mm

Kiểm tra chiều cao mỗi vòng ###


Chiều cao của mỗi vòng không được nhỏ hơn 0,2 lần chiều rộng của nó. 0,2*Wsr ≥ #VALUE! mm
Chiều cao mỗi vòng đã chọn dsr = 2.00 mm

4. Kiểm tra khoảng cách giữa đỉnh vách chậu và thớt trên <C 14.7.4.3> hp2 ≥ R0*θu+2*δu+3 ok
Góc xoay yêu cầu theo trạng thái giới hạn cực hạn θu = 0.020 rad
Độ lún của gối có kể thêm 30% (co ngót 25năm) δu = 2.00 mm
Khoảng cách từ tim của chậu đến tường chậu R0 = 180.00 mm
Khoảng cách giữa đỉnh vách chậu và thớt trên yêu cầu đã chọn hp2 = 17.00 mm

5. Kiểm tra chiều cao vành piston và chiều cao piston (14.7.4.7-2) hw ≥ 2.5*Hxy,se/(Dp*Fy) ok
Gối chậu truyền tải trọng thông qua piston
hw ≥ 3mm (14.7.4.7-3) hw ≥ 3.00 mm
hw ≥ 0.03*Dp N/A in LRFD1998 (14.7.4.7-4) hw ≥ 10.80 mm
Đường kính trong của chậu Dp = 360.00 mm
Ứng suất chảy của thép làm piston Fy = 345.00 MPa
Lực ngang yêu cầu theo trạng thái giới hạn sử dụng Hxy,se = 283.00 kN
Chiều cao vành piston đã chọn hw0 = 16.00 mm

Kiểm tra chiều cao piston (14.7.4.7) hpis ≥ 6%Dp ok


Chiều cao piston đã chọn hpis = 38.00 mm

6. Kiểm tra khoảng cách tĩnh giữa piston và thành chậu (14.7.4.7-5) c ≥ max(θu*(hw-Dp*θu/2),0.5) ok
Nếu piston là hình trụ
Khoảng cách tĩnh giữa piston và thành chậu yêu cầu (14.7.4.7-5) c ≥ 0.50 mm
Góc xoay yêu cầu theo trạng thái giới hạn cực hạn θu = 0.021 rad
Đường kính trong của chậu Dp = 360.00 mm
Chiều cao vành piston đã chọn hw = 16.00 mm
Khoảng cách tĩnh giữa piston và thành chậu đã chọn c = 0.76 mm
7. Kiểm tra chiều cao khoang chậu <C 14.7.4.3> hp1 ≥ 0.5*Dp*θu+hr+hw ok
Đường kính trong của Chậu Dp = 360.00 mm

Góc xoay yêu cầu theo trạng thái giới hạn cực hạn θu = 0.021 rad

Chiều cao đĩa chất dẻo đã chọn hr = 24.00 mm

Chiều dày vành piston hw = 16.00 mm

Chiều cao khoang chậu đã chọn hp1 = 45.00 mm

8. Kiểm tra chiều dày đáy chậu <14.7.4.6>

Bản dưới gối tựa trực tiếp lên bêtông hay vữa y ok
tb ≥ 20mm <14.7.4.6-2> tb ≥ 20.00 mm

tb ≥ 0,06*Dp <14.7.4.6-1>

Chiều dày bản dưới gối đã chọn tb0 = 43.00 mm

10. Kiểm tra chiều dày tường chậu, đáy chậu : (14.7.4.7-1) tw,tb ≥ sqrt(40*Hxy,se*θu/Fy) ok
Gối chậu chịu tải trọng ngang
Góc xoay yêu cầu theo trạng thái giới hạn cực hạn θu = 0.021 rad

Lực ngang yêu cầu theo trạng thái giới hạn sử dụng Hxy,se = 283.00 kN

Ứng suất chảy của thép làm chậu gối Fy = 345.00 MPa

Chiều dày của tường chậu đã chọn tw0 = 45.00 mm

Chiều dày bản dưới đã chọn tb0 = 43.00 mm

10. Kiểm tra bu lông


* Kiểm tra Sức kháng cắt của bu lông <6.13.2.7> Hu ≤0.8 (Rn=0.38Ab.Fub.Ns)+Rn ok
Lực ngang yêu cầu theo trạng thái giới hạn sử dụng Hxy,ul = 1,307.00 kN

Đường kính bu lông đã chọn db = 24.00 mm

Số lượng bu lông đã chọn Nbolt = 4.00 bolts

Diện tích của bu lông tương ứng với đường kính danh nghĩa Ab = 452.39 mm2

Diện tích đáy gối Apot = 202,500.00 mm2

Độ bền kéo của thép bulông fu = 830.00 MPa

Số lượng mặt cắt cho mỗi bulong Ns = 1.00

Shear resistance of bolts Rn = 0,38*Ab*Fub*Ns (6.13.2.7-1) Rn = 720.93 kN

Friction force between conrete and steel pot {Rn1 = 0,5*Vmin} Rn1 = 558.00 kN

(EN 1337-2
characteristic value of the friction coefficient: µk = 0.6/1.2 µk = 0.5
section 5.2)

* Kiểm tra Sức kháng ép mặt ở các lỗ bu lông <6.13.2.9-2> Hu ≤Φ1.2*Lc*t *Fu*Nbolt ok
Trường hợp khoảng cách trống ở đầu nhỏ hơn 2db

Lc: Khoảng cách giữa lỗ và đầu của bộ phận Lc = 28.00 mm

t: Chiều dày bản vật liệu liên kết t = 25.00 mm

Fu: Độ bền kéo của vật liệu liên kết Fu = 450.00 Mpa

Rn = 1,2* Lc *t*Fu*Nbolt Rn = 3,780.00 kN

Φ = 0.80

13. kiểm tra cường đô phá vỡ bê tông của neo do cắt. (ACI 318 Appandix D) H £ fVcb * Nbolt ok
Lực ngnag ở trạng thái giới hạn cường độ H = 1307.00 kN

Số lượng neo Nbolt = 25.00 bolts

Hệ số chiết giảm cường độ của neo trong bê tông do lực cắt f = 0.75

Cường độ phá vỡ bê tông danh định do cắt (D-30) Vcb = Avc/Avco* y ed,V * y c,V * y h,V * Vb

Vcb = 105.20 kN
Diện tích chiếu của mặt phá hủy trên mặt bên bê tông tại cạnh của
nó: Avc = (1.5Ca1+Ca2)*1.5Ca1 Avc = 518,231.25 mm2

Khoảng cách từ tim neo tới cạnh ngoài Ca1=Ca1,2 = 415.00 mm

S1 = 210.00 mm

Ca2 = 505.00 mm

Diện tích chiếu của bu lông đơn với khoảng cách từ cạnh bằng hoặc
lớn hơn 1.5Ca1 theo phương vuông góc với lực cắt . Avco =
4.5Ca1^2 Avco = 775012.50 mm2
Hệ số điều chỉnh do hiệu ứng cạnh của bu lông đơn hoặc bộ bu
lông, trường hợp Ca2 ≤ 1.5 Ca1

yed,V = 0.7 + 0.3*Ca2/(1.5*Ca1) yed,V = 0.80

Cho các neo tại vị trí bê tông bị nứt mà không có sự bổ sung thêm yc,V = 1
cốt thép với cốt thép tại cạnh có đường kính bé hơn 13

Hệ số điều chỉnh cho bu lông được đặt nơi bê tông có ha < 1.5Ca1

yh,V = Ö(1.5Ca1/ha) và không được lấy hơn 1 yh,V = 1.00

Cường độ phá vỡ bê tông cơ bản do lực cắt của một bu lông đơn tại
ví trí nứt bê tông, Vb

Vb = (0.6*(le/da)^0.2*Ö(da))*la*Ö(fc')*(Ca1)^1.5 Vb = 196365.71 N

Chiều dài neo được chọn le = 100.00

Đường kính chốt neo da = 16.00

Cường độ bê tông tại vị trí neo fc' = 45.00 Mpa


Modification factor reflecting the reduced mechanical properties of
lightweight concrete, all relative to normalweight concrete of the
same compressive strength: For nomal concrete strength. l = 1.00

You might also like