Professional Documents
Culture Documents
đề 1-9 full
đề 1-9 full
1. Sinh lý bệnh là môn học về: 7. Nghiên cứu sự thay đổi trong các hoạt
A. Cấu tạo hình thái của cơ thể, cơ quan, động hô hấp khi cơ quan này bị bệnh, là
mô và tế bào. thuộc nhóm:
B. Chức năng của cơ thể, cơ quan, mô và A. Sinh lý bệnh đại cương.
tế bào. B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Rối loạn chức năng của cơ thể, cơ quan, C. Sinh lý học.
mô và tế bào khi chúng bị bệnh. D. Bệnh học.
D. Rối loạn cấu tạo hình thái của cơ thể, cơ 8. Nghiên cứu quá trình bệnh lý chung: viêm,
quan, mô và tế bào khi chúng bị bệnh. sốt, rối loạn chuyển hóa, thuộc nhóm:
2. Sinh lý bệnh khởi phát từ đâu đến đâu: A. Sinh lý bệnh đại cương.
A. Từ tổng quát tới cụ thể. B. Sinh lý bệnh cơ quan.
B. Từ quy luật tới hiện tượng. C. Sinh lý học.
C. Từ tổng quát tới hiện tượng. D. Bệnh học.
D. Từ thực tiễn tới lý luận. 9. Vị trí môn sinh lý bệnh:
3. Các bệnh tim khác nhau diễn ra theo quy A. Môn hỗ trợ tiền lâm sàng.
luật khác nhau nhưng tất cả bệnh tim vẫn B. Môn lâm sàng.
diễn ra theo một số quy luật chung. C. Môn tiền lâm sàng.
A. Từ cụ thể tới tổng quát. D. Vừa là môn tiền lâm sàng vừa là môn
B. Từ quy luật tới hiện tượng. lâm sàng.
C. Từ lý luận tới thực tiễn. 10. Bệnh học được cấu thành từ 2 môn:
D. Từ quy luật chung tới quy luật riêng. A. Sinh lý học và giải phẫu học.
4. Sinh lý bệnh giúp trả lời câu hỏi: B. Sinh lý học và giải phẫu bệnh.
A. Cơ quan thực hiện chức năng gì? C. Sinh lý bệnh và giải phẫu học.
B. Bệnh diễn tiến theo quy luật nào? D. Sinh lý bệnh và giải phẫu bệnh.
C. Thành phần cấu tạo nên cơ quan, mô, tế 11. Môn cơ sở trực tiếp và quan trọng nhất của
bào là gì? sinh lý bệnh:
D. Cấu trúc và quá trình hóa học diễn ra A. Sinh lý học và bệnh học.
trong cơ thể như thế nào? B. Sinh lý học và hóa sinh.
5. Nguồn nghiên cứu chủ yếu giúp hình thành C. Sinh lý học và giải phẫu bệnh.
môn sinh lý bệnh: D. Sinh lý học và dược lý học.
A. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và 12. Sinh lý bệnh là cơ sở của môn:
nghiên cứu bệnh học. A. Bệnh học cơ sở.
B. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và B. Bệnh học lâm sàng.
nghiên cứu hóa sinh. C. Dự phòng biến chứng và hậu quả xấu
C. Nghiên cứu bệnh học và nghiên cứu của bệnh.
hóa sinh. D. Tất cả đều đúng.
D. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và 13. Tính chất của sinh lý bệnh:
nghiên giải phẫu bệnh. A. Tính tổng hợp.
6. Nội dung của sinh lý bệnh: B. Cơ sở của y học hiện đại.
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh C. Là môn lý luận.
cơ quan-hệ thống. D. Tất cả đều đúng.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh 14. Vai trò của sinh lý bệnh:
đại cương. A. Tạo cơ sở về kiến thức để học tốt các
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý học. môn lâm sàng.
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thống và Sinh B. Tạo cơ sở về phương pháp để học tốt
lý bệnh đại cương. các môn lâm sàng.
C. Tạo cơ sở về kiến thức và phương pháp
để học tốt các môn lâm sàng.
D. Tạo cơ sở về kiến thức và phương pháp C. Tỉ mỉ, trung thực.
để học tốt các môn tiền lâm sàng. D. Tỉ mỉ, chính xác, trung thực.
15. Sinh lý bệnh là môn lý luận, giúp gợi ý: 23. Thu thập đầy đủ thông tin, triệu chứng
A. Chẩn đoán, tiên lượng bệnh. chính xác, tỉ mỉ là bước nào trong phương
B. Chỉ định các xét nghiệm. pháp nghiên cứu thực nghiệm:
C. Biện luận các kết quả xét nghiệm và A. Quan sát.
nghiệm pháp thăm dò. B. Đề giả thuyết.
D. Tất cả đều đúng. C. Chứng minh giả thuyết.
16. Phương pháp nghiên cứu trong sinh lý D. Quan sát và đề giả thuyết.
bệnh: 24. Cắt nghĩa, giải thích các dữ kiện thu được
A. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm. bằng cách vận dụng khối kiến thức đã học
B. Phương pháp nghiên cứu cắt ngang. và tích lũy được là bước nào trong phương
C. Phương pháp nghiên cứu bệnh học. pháp nghiên cứu thực nghiệm:
D. Phương pháp nghiên cứu mô tả. A. Quan sát.
17. Y lý trừu trượng được rút ra từ: B. Đề giả thuyết.
A. Quan sát và chứng minh. C. Chứng minh giả thuyết.
B. Quan sát và suy luận. D. Quan sát và đề giả thuyết.
C. Quan sát và chứng minh. 25. Chẩn đoán sơ bộ là bước nào trong
D. Chứng minh và kiểm nghiệm. phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:
18. Phương pháp thực nghiệm trong Y học A. Quan sát.
được nâng cao do nhà khoa học: B. Đề giả thuyết.
A. Hippocrates. C. Chứng minh giả thuyết.
B. Pythagore. D. Quan sát và chứng minh.
C. Claude Bernard. 26. Chỉ định xét nghiệm là bước nào trong
D. Vesali phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:
19. Các bước trong nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan sát.
A. Quan sát – Đề giả thuyết – Chứng minh B. Đề giả thuyết.
giả thuyết. C. Chứng minh giả thuyết.
B. Đề giả thuyết – Chứng minh – Quan sát D. Quan sát và chứng minh.
đối chiếu thực tế. 27. Sinh thuyết, mổ xác là bước nào trong
C. Quan sát – Chứng minh – Đề giả thuyết. phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:
D. Chứng minh – Quan sát – Đề giả thuyết. A. Quan sát.
20. Ai là người quan sát được dịch mũi trong B. Đề giả thuyết.
suốt, máu ở tim thì đỏ, máu ở lách thì sẫm C. Chứng minh giả thuyết.
hơn: D. Quan sát và chứng minh.
A. Pythagore. 28. Điều trị thử là bước nào trong phương
B. Hippocrates. pháp nghiên cứu thực nghiệm:
C. Wirchow. A. Quan sát.
D. Frend. B. Đề giả thuyết.
21. Hippocrates cho rằng dịch mũi do não tiết C. Chứng minh giả thuyết.
ra, thể hiện tình trạng cơ thể bị lạnh là D. Quan sát và chứng minh.
thuộc bước nào trong phương pháp nghiên 29. Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng âm
cứu thực nghiệm: dương, và sự rối loạn tương sinh tương
A. Quan sát. khắc của ngũ hành trong cơ thể:
B. Chứng minh. A. Trung Quốc.
C. Đề giả thuyết. B. Hyppocrates.
D. Tất cả đều đúng. C. Vesali.
22. Đức tính phải có khi làm thực nghiệm: D. Pythagore.
A. Tỉ mỉ, chính xác. 30. Thời Mông muội, người ta nhận định bệnh
B. Chính xác, trung thực. liên quan:
A. Siêu linh. B. Hy Lạp và La Mã cổ đại.
B. Âm dương. C. Cổ Ai Cập.
C. 4 nguyên tố. D. Cổ Ấn Độ.
D. 4 chất dịch. 39. Bệnh thuộc quá trình sinh-lão-bệnh-tử :
31. Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng của A. Trung Quốc.
4 nguyên tố: thổ, khí, hỏa, thủy: B. Hy Lạp và La Mã cổ đại.
A. Trung Quốc. C. Cổ Ai Cập.
B. Pythagore. D. Cổ Ấn Độ.
C. Hyppocrates. 40. Người khơi nguồn cho môn Giải phẫu
D. Harvey. học :
32. Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng về tỷ A. Vesali.
lệ và quan hệ của 4 chất dịch: đỏ, nhầy, B. Harvey.
đen, vàng: C. Paracelsus.
A. Trung Quốc. D. Descarte.
B. Pythagore. 41. Người khơi nguồn cho môn Sinh lý học :
C. Hyppocrates. A. Vesali.
D. Harvey. B. Harvey.
33. Quan niệm về bệnh mang tính duy vật và C. Paracelsus.
biện chứng thuộc thời đại: D. Descarte
A. Thời Mông muội. 42. Tác giả của thuyết cơ học :
B. Thời các nền văn minh cổ đại. A. Harvey.
C. Thời kỳ Trung cổ và Phục hưng. B. Descarte.
D. Thế kỷ XX. C. Sylvius.
34. Nguyên tắc chữa bệnh là kích thích mặt D. Stalil.
yếu (bổ), chế áp mặt mạnh (tả) là của ai: 43. Tác giả của thuyết hóa học :
A. Trung Quốc. A. Harvey.
B. Pythagore. B. Descarte.
C. Hyppocrates. C. Sylvius.
D. Galen. D. Stalil.
35. Cách chữa bệnh: bổ sung cái thiếu và yếu, 44. Tác giả của thuyết lực sống :
loại bỏ cái mạnh và thừa, là của: A. Harvey.
A. Trung Quốc. B. Descarte.
B. Pythagore. C. Sylvius.
C. Hyppocrates. D. Stalil.
D. Galen. 45. Sinh vật có những hoạt động sống và
36. Ai là ông tổ của nền Y học cổ truyền và Y không bị thối rửa là nhờ trong chúng có lực
học hiện đại: sống :
A. Hoa Đà. A. Thuyết cơ học.
B. Pythagore. B. Thuyết hóa học.
C. Hyppocrates. C. Thuyết lực sống.
D. Galen. D. Tất cả đều đúng.
37. Ai là tác giả của “lời thề thầy thuốc”: 46. Y học cổ truyền hoàn toàn tiến sang thời
A. Hoa Đà. y học hiện đại :
B. Pythagore. A. Thời kỳ Trung cổ.
C. Hyppocrates. B. Thời kỳ Phục hưng.
D. Galen. C. Thế kỷ 18 – 19.
38. Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằng bệnh D. Thế kỷ 21.
là do hít phải khí “xấu” không trong sạch 47. Ai cho rằng bệnh là do các tế bào bị tổn
thuộc nền văn minh: thương :
A. Trung Quốc. A. Wirchow.
B. Claude Benard. 56. Bệnh diễn tiến thành mạn tính, thuộc thời
C. Frend. kỳ nào của bệnh:
D. Pavlov. A. Thời kỳ ủ bệnh.
48. Ai là người sáng lập ra môn Giải phẫu B. Thời kỳ khởi phát.
bệnh: C. Thời kỳ toàn phát.
A. Wirchow. D. Thời kỳ kết thúc.
B. Claude Bernard. 57. Triệu chứng đầy đủ và điển hình nhất,
C. Frend. thuộc thời kỳ nào của bệnh:
D. Pavlov. A. Thời kỳ ủ bệnh.
49. Ai là người sáng lập ra môn Y học Thực B. Thời kỳ khởi phát.
nghiệm: C. Thời kỳ toàn phát.
A. Wirchow. D. Thời kỳ kết thúc.
B. Claude Bernard. 58. Một tập hợp các phản ứng tại chỗ và toàn
C. Frend. thân trước tác nhân gây bệnh, diễn biến
D. Pavlov. theo thời gian:
50. Ai đề ra “Thuyết rối loạn hằng định nội A. Quá trình bệnh lý.
môi”: B. Trạng thái bệnh lý.
A. Wirchow. C. Quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý.
B. Claude Bernard. D. Quá trình bệnh lý hoặc trạng thái bệnh
C. Frend. lý.
D. Pavlov. 59. Một tập hợp các phản ứng tại chỗ và toàn
51. Ai cho rằng: bệnh là rối loạn và mất cân thân trước tác nhân gây bệnh, diễn biến rất
bằng giữa ý thức, tiềm năng, bản năng: chậm theo thời gian:
A. Wirchow. A. Quá trình bệnh lý.
B. Claude Bernard. B. Trạng thái bệnh lý.
C. Frend. C. Quá trình bệnh lý hoặc trạng thái bệnh
D. Pavlov. lý.
52. Nguyên nhân gây bệnh riêng cho người, D. Quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý.
động vật ít mắc hoặc không mắc: 60. Trường hợp vết thương đưa đến sẹo:
A. Bệnh do thay đổi môi trường sinh thái. A. Trạng thái bệnh lý là hậu quả của quá
B. Bệnh do nghề nghiệp. trình bệnh lý.
C. Bệnh do rối loạn hoạt động tâm thần. B. Quá trình bệnh lý là hậu quả của trạng
D. Tất cả đều đúng. thái bệnh lý.
53. Phân loại bệnh theo: C. Quá trình bệnh lý.
A. Triệu chứng của bệnh. D. Trạng thái bệnh lý.
B. Tuổi và giới. 61. Từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ thể
C. Mức độ nặng nhẹ của bệnh. cho đến khi xuất hiện những dấu hiệu đầu
D. Biến chứng của bệnh. tiên:
54. Bệnh xứ lạnh, bệnh nhiệt đới là phân loại A. Thời kỳ tiềm tàng.
bệnh theo: B. Thời kỳ khởi phát.
A. Nguyên nhân gây bệnh. C. Thời kỳ toàn phát.
B. Bệnh sinh. D. Thời kỳ kết thúc.
C. Sinh thái, địa dư. 62. Từ vài biểu hiện đầu tiên cho tới khi có
D. Tuổi và giới. đầy đủ các triệu chứng điển hình của bệnh:
55. Không có biểu hiện lâm sàng nào, là thuộc A. Thời kỳ tiềm tàng.
thời kỳ nào của bệnh: B. Thời kỳ khởi phát.
A. Thời kỳ ủ bệnh. C. Thời kỳ toàn phát.
B. Thời kỳ khởi phát. D. Thời kỳ kết thúc.
C. Thời kỳ toàn phát. 63. Các triệu chứng của bệnh xuất hiện đầy
D. Thời kỳ kết thúc. đủ:
A. Thời kỳ tiềm tàng. B. Giai đoạn hấp hối.
B. Thời kỳ khởi phát. C. Giai đoạn chết lâm sàng.
C. Thời kỳ toàn phát. D. Giai đoạn chết sinh học.
D. Thời kỳ kết thúc. 71. Cấp cứu hồi sinh có thể giúp hồi sinh khi
64. Bệnh chuyển sang mạn tính, thuộc thời đã chết lâm sàng trong trường hợp:
kỳ: A. Chết đột ngột ở một cơ thể không suy
A. Thời kỳ tiềm tàng. kiệt.
B. Thời kỳ khởi phát. B. Chết sau một quá trình suy kiệt.
C. Thời kỳ toàn phát. C. Não thiếu oxy trên 10 phút.
D. Thời kỳ kết thúc. D. Não thiếu oxy trên 20 phút.
65. Giai đoạn bệnh đang có chuyển sang bệnh 72. Trường hợp nào thì không thể cấp cứu hồi
khác, thuộc thời kỳ: sinh ở bệnh nhân đã chết lâm sàng:
A. Thời kỳ tiềm tàng. A. Chết đột ngột ở một cơ thể không suy
B. Thời kỳ khởi phát. kiệt.
C. Thời kỳ toàn phát. B. Chết sau một quá trình suy kiệt.
D. Thời kỳ kết thúc. C. Não thiếu oxy trong 3 phút.
66. Giai đoạn bệnh để lại trạng thái bệnh lý, D. Não thiếu oxy trong 6 phút.
thuộc thời kỳ: 73. Từ lúc tổn thương não đến khi cấp cứu hồi
A. Thời kỳ tiềm tàng. sinh bệnh nhân trong bao lâu thì để lại di
B. Thời kỳ khởi phát. chứng não:
C. Thời kỳ toàn phát. E. Não thiếu oxy trong 3 phút.
D. Thời kỳ kết thúc. A. Não thiếu oxy trong 6 phút.
67. Giai đoạn nào của quá trình tử vong có B. Não thiếu oxy sau 6 phút.
biểu hiện: kéo dài nhiều giờ tới vài ngày, C. Não thiếu oxy sau 10 phút.
biểu hiện khó thở, hạ huyết áp, tim nhanh 74. Não có thể chịu được thiếu oxy trong:
và yếu, tri giác giảm: A. 3 phút.
A. Giai đoạn tiền hấp hối. B. 6 phút.
B. Giai đoạn hấp hối. C. 9 phút.
C. Giai đoạn chết lâm sàng. D. 12 phút.
D. Giai đoạn chết sinh học. 75. Bệnh nguyên học là môn học nghiên cứu
68. Giai đoạn nào của quá trình tử vong có về:
biểu hiện: não chết hẳn, điện não chỉ là số A. Nguyên nhân gây bệnh.
không: B. Các điều kiện thuận lợi hay không
A. Giai đoạn tiền hấp hối. thuận lợi.
B. Giai đoạn hấp hối. C. Nguyên nhân gây bệnh và các điều kiện
C. Giai đoạn chết lâm sàng. thuận lợi hay không thuận lợi.
D. Giai đoạn chết sinh học. D. Quy luật về sự phát sinh của một bệnh
69. Giai đoạn nào của quá trình tử vong có cụ thể.
biểu hiện: các chức năng dần dần suy giảm 76. Ý nghĩa của môn bệnh nguyên học:
toàn bộ, kéo dài 2 - 4 phút: A. Nâng cao trình độ lý luận của y học.
A. Giai đoạn tiền hấp hối. B. Vai trò quan trọng trong phòng bệnh vả
B. Giai đoạn hấp hối. điều trị.
C. Giai đoạn chết lâm sàng. C. Nâng cao trình độ lý luận của y học và
D. Giai đoạn chết sinh học. vai trò quan trọng trong phòng bệnh và
70. Giai đoạn nào của quá trình tử vong có điều trị.
biểu hiện: các dấu hiệu bên ngoài của sự D. Tất cả đều sai.
sống không còn nữa do các trung tâm sinh 77. Thuyết nào cho rằng: nhiều sinh vật cấp
tồn ở não ngừng hoạt động. Tuy nhiên thấp có thể tự sinh (tóc bẩn sinh ra chấy):
nhiều tế bào trong cơ thể vẫn còn sống: A. Thuyết một nguyên nhân.
A. Giai đoạn tiền hấp hối. B. Thuyết tự sinh.
C. Thuyết điều kiện. 85. Cùng mắc lao nhưng mỗi cơ thể biểu hiện
D. Thuyết thể tạng. một khác: nặng, nhẹ hoặc không biểu hiện
78. Thuyết nào cho rằng: mọi bệnh đều do vi lâm sàng là của thuyết:
khuẩn: A. Thuyết một nguyên nhân.
A. Thuyết một nguyên nhân. B. Thuyết tự sinh.
B. Thuyết tự sinh. C. Thuyết điều kiện.
C. Thuyết điều kiện D. Thuyết thể tạng.
D. Thuyết thể tạng. 86. Thuyết nào cho rằng: vi khuẩn lao thì
79. Thuyết nào cho rằng: để gây bệnh phải có không bao giờ gây được bệnh vì đó mới chỉ
một tập hợp các điều kiện, mỗi điều kiện là một trong vô số điều kiện của bệnh lao:
quan trọng ngang nhau, trong đó nguyên A. Thuyết một nguyên nhân.
nhân cũng chỉ là một điều kiện: B. Thuyết tự sinh.
A. Thuyết một nguyên nhân. C. Thuyết điều kiện.
B. Thuyết tự sinh. D. Thuyết thể tạng.
C. Thuyết điều kiện. 87. Thuyết nào cho rằng: bệnh tự phát, không
D. Thuyết thể tạng. cần một nguyên nhân cụ thể nào:
80. Con người chỉ có thể tiếp cận được hiện A. Thuyết một nguyên nhân.
tượng, cái biểu hiện bên ngoài mà không B. Thuyết tự sinh.
bao giờ nhận thức được bàn chất của sự C. Thuyết điều kiện
vật: D. Thuyết thể tạng.
A. Thuyết một nguyên nhân. 88. Thuyết nào cho rằng: nhiễm lao có thể
B. Thuyết tự sinh. không phát bệnh, hoặc phát với các thể
C. Thuyết bất khả tri. nặng nhẹ khác nhau:
A. Thuyết thể tạng. A. Thuyết một nguyên nhân.
81. Thuyết nào cho rằng: bệnh có thể tự phát, B. Thuyết tự sinh.
không cần nguyên nhân; hoặc nếu có C. Thuyết điều kiện
nguyên nhân thì cùng 1 nguyên nhân: D. Thuyết thể tạng.
A. Thuyết một nguyên nhân. 89. Bệnh nguyên được xếp thành mấy nhóm
B. Thuyết tự sinh. lớn:
C. Thuyết điều kiện A. 2
D. Thuyết thể tạng. B. 3
82. Ai là tác giả của thí nghiệm “bình cổ C. 4
cong”: D. 5
A. Pasteur. 90. Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
B. Wirchow. ngoài:
C. Claud Bernard. A. Yếu tố di truyền.
D. Frend. B. Yếu tố sinh học.
83. Mổ xác, thấy 95% số người có tổn thương C. Các khuyết tật bẩm sinh.
lao nguyên thủy, mặc dù lúc sống đa số cơ D. Thể tạng.
thể này không biểu hiện bệnh lao là bằng 91. Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
chứng của thuyết: trong:
D. Thuyết một nguyên nhân. A. Yếu tố sinh học.
E. Thuyết tự sinh. B. Yếu tố hóa học và độc chất.
F. Thuyết điều kiện C. Thể tạng.
G. Thuyết thể tạng. D. Yếu tố cơ học.
84. Ai đề ra Thuyết điều kiện: 92. Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh
A. Pasteur. thuộc yếu tố:
B. Pherorn. A. Cơ học.
C. Wirchow. B. Vật lý.
D. Frend. C. Hóa học.
D. Sinh học. A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
93. Áp suất, dòng điện là nguyên nhân gây gây bệnh.
bệnh thuộc yếu tố: B. Môn học nghiên cứu về điều kiện gây
A. Cơ học. bệnh.
B. Vật lý. C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân và
C. Hóa học. điều kiện gây bệnh.
D. Sinh học. D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự
94. Khi lên cao, không khí loãng gây thiếu phát sinh, quá trình phát triển và kết
oxy cho cơ thể và các triệu chứng đặc trưng thúc của một bệnh cụ thể.
là nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố: 102. Bệnh nguyên là:
A. Cơ học. A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
B. Vật lý. gây bệnh.
C. Hóa học. B. Môn học nghiên cứu về điều kiện gây
D. Sinh học. bệnh.
95. Vi khuẩn, virus là nguyên nhân gây bệnh C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân và
thuộc yếu tố: điều kiện gây bệnh.
A. Cơ học. D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự
B. Vật lý. phát sinh, quá trình phát triển và kết
C. Hóa học. thúc của một bệnh cụ thể.
D. Sinh học. 103. Nghiên cứu quá trình diễn biến của bệnh
96. Bệnh hiếm gặp ở động vật: từ khi nó phát sinh, cho đến khi kết thúc:
A. Liên quan vai trò thần kinh cao cấp. A. Bệnh sinh học.
B. Liên quan chuyển hóa. B. Bệnh nguyên.
C. Liên quan vai trò chức năng thận. C. Bệnh nguyên và bệnh sinh học.
D. Liên quan vai trò hô hấp. D. Sinh lý bệnh.
97. Bệnh liên quan tâm lý xã hội : 104. Chọn câu đúng:
A. Tai nạn máy bay. A. Bệnh sinh không bị ảnh hưởng bởi bệnh
B. Suy dinh dưỡng. nguyên.
C. Hoang tưởng. B. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi
D. Chấn thương. cường độ tác dụng lên cơ thể thì quá
98. Bệnh liên quan với trình độ vật chất của trình bệnh sinh không đổi.
xã hội : C. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi
A. Bệnh nghề nghiệp. liều lượng tác dụng lên cơ thể thì quá
B. Bệnh do tự ám thị. trình bệnh sinh không đổi.
C. Nhiễm khuẩn. D. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi vị
D. Tai nạn. trí tác dụng lên cơ thể thì quá trình bệnh
99. Bệnh liên quan với trình độ tổ chức của xã sinh rất khác nhau.
hội: 105. Nội dung nghiên cứu của bệnh sinh học:
A. Bệnh do thuốc. A. Vai trò và ảnh hưởng của bệnh nguyên
B. Suy dinh dưỡng. đối với sự diễn biến của quá trình bệnh.
C. Bệnh phản vệ. B. Tác động của cơ thể mắc bệnh.
D. Bệnh do mê tín. C. Ngoại cảnh tác động cơ thể mắc bệnh.
100. Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên D. Tất cả đều đúng.
ngoài: 106. Vai trò của bệnh nguyên trong quá trình
A. Yếu tố di truyền. bệnh sinh:
B. Yếu tố cơ học. A. Mở màn.
C. Các khuyết tật bẩm sinh. B. Kết thúc.
D. Thể tạng. C. Mở màn và dẫn dắt.
101. Bệnh sinh là: D. Mở màn và kết thúc.
107. Vai trò mở màn của bệnh nguyên trong 114. Cơ thể ký sinh trùng gây bệnh thì nguyên
quá trình bệnh sinh: nhân gây bệnh là ký sinh trùng đóng vai
A. Làm bệnh xuất hiện. trò:
B. Khi bệnh phát sinh, cũng là lúc bệnh A. Mở màn.
nguyên hết vai trò. B. Dẫn dắt.
C. Không cần loại trừ bệnh nguyên, điều C. Mở màn và dẫn dắt.
trị theo cơ chế bệnh sinh. D. Dẫn dắt và kết thúc.
D. Tất cả đều đúng. 115. Người lành mang bệnh:
108. Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh A. Bệnh đã lành nhưng bệnh nguyên vẫn
đóng vai trò: tồn tại trong cơ thể.
A. Mở màn. B. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên vẫn tồn
B. Dẫn dắt. tại trong cơ thể.
C. Kết thúc. C. Bệnh đã lành và bệnh nguyên đã khỏi.
D. Tất cả đều đúng. D. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên đã
109. Điều trị bệnh nhân do chấn thương: khỏi.
A. Điều trị nguyên nhân. 116. Ảnh hưởng của bệnh nguyên tới quá
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh. trình bệnh sinh:
C. Điều trị nguyên nhân và theo cơ chế A. Ảnh hưởng của cường độ và liều lượng
bệnh sinh. bệnh nguyên.
D. Điều trị triệu chứng. B. Ảnh hưởng thời gian tác dụng của bệnh
110. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau đó nguyên.
không dùng rượu nữa thì rượu gây bệnh C. Ảnh hưởng vị trí tác dụng của bệnh
đóng vai trò: nguyên.
A. Mở màn. D. Tất cả đều đúng.
B. Dẫn dắt. 117. Tiếng ồn cường độ không cao, tác động
C. Kết thúc. liên tục hàng ngày đêm lên cơ quan thính
D. Tất cả đều đúng. giác gây bệnh, nguyên nhân tiếng ồn là ảnh
111. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau đó hưởng:
vẫn tiếp tục bị ngộ độc rượu thì rượu gây A. Cường độ.
bệnh đóng vai trò: B. Liều lượng.
A. Mở màn. C. Vị trí.
B. Dẫn dắt. D. Thời gian.
C. Mở màn và dẫn dắt. 118. Diễn biến của bệnh lao rất khác nhau, tùy
D. Mở màn và kết thúc. theo đó là lao phổi, lao xương, lao thận hay
112. Vai trò dẫn dắt của bệnh nguyên trong lao màng não, nguyên nhân lao gây bệnh
quá trình bệnh sinh: là ảnh hưởng:
A. Bệnh nguyên tồn tại và tác động suốt A. Cường độ.
quá trình bệnh sinh. B. Liều lượng.
B. Loại trừ bệnh nguyên thì hết bệnh. C. Vị trí.
C. Bệnh nguyên kéo dài làm bệnh sinh D. Thời gian.
chuyển sang mạn tính hoặc kết thúc 119. Tập hợp các đặc điểm phản ứng của cơ
bằng tử vong. thể trước các kích thích nói chung và trước
D. Tất cả đều đúng. bệnh nguyên nói riêng là:
113. Cơ thể nhiễm độc gây bệnh thì nguyên A. Tính phản ứng.
nhân gây bệnh là chất độc đóng vai trò: B. Tính phản vệ.
A. Mở màn. C. A và B đúng.
B. Dẫn dắt. D. A và B sai.
C. Mở màn và dẫn dắt. 120. Đồng tử co nhỏ lại khi ánh sáng đủ
D. Dẫn dắt và kết thúc. cường độ chiếu vào võng mạc:
A. Tính phản ứng.
B. Tính phản vệ. 127. Hormon gây thoái biếm lympho:
C. Tính phản ứng và tính phản vệ. A. ACTH.
D. Tính phản ứng hoặc tính phản vệ. B. Corticosteroid.
121. Yếu tố ảnh hưởng đến tính phản ứng: C. ACTH và corticosteroid.
A. Thần kinh. D. Aldosteron và corticosteroid.
B. Nội tiết. 128. Hormon gây chậm quá trình tạo sẹo:
C. Giới và tuổi. A. ACTH.
D. Tất cả đều đúng. B. Corticosteroid.
122. Yếu tố thần kinh nào sau đây ảnh hưởng C. ACTH và corticosteroid.
tính phản ứng của cơ thể khi truyền máu D. Aldosteron và corticosteroid.
sai gây sốc rầm rộ ở người còn tỉnh; trái 129. Hormon tân tạo glucose từ protid:
lại, sốc này ở người đang được gây mê thì A. ACTH.
diễn ra thầm lặng: B. Corticosteroid.
A. Trạng thái vỏ não. C. ACTH và corticosteroid.
B. Thần kinh cao cấp. D. Aldosteron và corticosteroid.
C. Thần kinh thực vật. 130. Hormon giảm tính thấm thành mạch:
D. Thần kinh ngoại biên. A. ACTH.
123. Yếu tố tâm lý ảnh hưởng rất rõ đến quá B. Corticosteroid.
trình bệnh sinh thuộc yếu tố thần kinh: C. ACTH và corticosteroid.
A. Trạng thái vỏ não. D. Aldosteron và corticosteroid.
B. Thần kinh cao cấp. 131. Hormon nào có tác dụng xấu đối với
C. Thần kinh thực vật. bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọa
D. Thần kinh ngoại biên. nhiễm khuẩn hoặc nhiễm khuẩn mà không
124. Tính phản ứng của hệ thần kinh thực vật có loại kháng sinh nào điều trị:
với các kích thích hoặc bệnh nguyên: A. ACTH.
A. Hệ giao cảm chi phối những đề kháng B. Corticosteroid.
tiêu cực. C. ACTH và corticosteroid.
B. Hệ giao cảm chi phối những đề kháng D. Aldosteron và corticosteroid.
tích cực. 132. Hormon ảnh hưởng đến bệnh sinh thông
C. Hệ phó giao cảm có tác dụng huy động qua tác dụng gây tăng chuyển hóa cơ bàn
năng lượng chống lại các tác nhân gây và tăng tạo nhiệt:
bệnh. A. Corticosteroid.
D. Hệ giao cảm tạo trạng thái trấn tĩnh, tiết B. Thyroxin.
kiệm năng lượng, tăng chức năng tiệu C. STH.
hóa và hấp thu. D. Aldosterol.
125. Hệ thần kinh nào có tác dụng tạo trạng 133. Hormon có vai trò lớn trong phản ứng
thái trấn tĩnh, tiết kiệm năng lượng, tăng tạo cơn sốt và sự huy động năng lượng
chức năng tiêu hóa và hấp thu: chống lại các tác nhân gây bệnh:
A. Hệ phó giao cảm. A. Corticosteroid.
B. Hệ giao cảm. B. Thyroxin.
C. Hệ thần kinh cao cấp. C. STH.
D. Trạng thái vỏ não. D. Aldosterol.
126. Hormon nào có tác dụng tốt đối với 134. Hormon nào có tác dụng không thuận lợi
trường hợp bệnh nguyên gây những trạng cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chống
thái viêm có cường độ quá mạnh và sự nóng, sốc, mất máu nặng:
hưng phấn quá mức hệ thần kinh giao cảm: A. Corticosteroid.
A. ACTH. B. Thyroxin.
B. Corticosteroid. C. STH.
C. ACTH và corticosteroid. D. Aldosterol.
D. Aldosteron và corticosteroid.
135. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình D. Cơ thể người già biểu hiện bệnh rầm rộ
bệnh sinh thông qua tác dụng tăng cường và ít có biến chứng nguy hiểm.
quá trình viêm: 142. Ảnh hưởng của môi trường đến bệnh
A. Thyroxin và STH. sinh, CHỌN CÂU SAI:
B. Aldosterol và STH. A. Dinh dưỡng protein.
C. Corticosteroid và STH. B. Nhiệt độ môi trường quá lạnh.
D. ACTH và aldosterol. C. Dinh dưỡng vitamin.
136. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình D. Liên quan nội tiết của mỗi giới.
bệnh sinh thông qua tác dụng làm mô liên 143. Ảnh hưởng cục bộ và toàn thân trong
kết tăng sinh: bệnh sinh, CHỌN CÂU SAI:
A. Thyroxin và STH. A. Một số bệnh biểu hiện cục bộ, có thể
B. Aldosterol và STH. ảnh hưởng sâu sắc toàn thân.
C. Corticosteroid và STH. B. Trạng thái toàn thân thường không ảnh
D. ACTH và aldosterol. hưởng đến cục bộ.
137. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình C. Trạng thái toàn thân luôn luôn ảnh
bệnh sinh thông qua tác dụng chống hoại hưởng đến cục bộ.
tử: D. Trạng thái toàn thân ảnh hưởng tới đề
A. Thyroxin và STH. kháng và phục hồi khi yếu tố bệnh
B. Aldosterol và STH. nguyên xâm nhập tại chỗ.
C. Corticosteroid và STH. 144. Cách điều trị bệnh:
D. ACTH và aldosterol. A. Điều trị triệu chứng.
138. Khi cơ thể cần tạo phản ứng viêm mạnh B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
mẽ, cần tăng cường miễn dịch, tạo sẹo C. Điều trị nguyên nhân.
hoặc chống quá trình hoại tử thì cần D. Tất cả đều đúng.
hormon: 145. Dùng thuốc và các biện pháp làm giảm
A. Thyroxin và STH. hoặc loại bỏ các triệu chứng của bệnh là:
B. Aldosterol và STH. A. Điều trị nguyên nhân.
C. Corticosteroid và STH. B. Điều trị triệu chứng.
D. ACTH và aldosterol. C. Điều trị bảo tồn.
139. Nếu cơ thể cần giảm phản ứng quá mức D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
cần thiết để tránh cạn kiệt năng lượng thì 146. Cho thuốc lợi tiểu mạnh để làm giảm phù
hormon nào khi tồn tại sẽ gây bất lợi: thũng là điều trị:
A. Thyroxin và STH. A. Điều trị nguyên nhân.
B. Aldosterol và STH. B. Điều trị triệu chứng.
C. Corticosteroid và STH. C. Điều trị bảo tồn.
D. ACTH và aldosterol. D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
140. Viêm và sốt ở cơ thể trẻ thường như thế 147. Cho tanin để chống tiêu lỏng là điều trị:
nào so với người già: A. Điều trị nguyên nhân.
A. Mạnh hơn. B. Điều trị triệu chứng.
B. Yếu hơn. C. Điều trị bảo tồn.
C. Như nhau. D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
D. Triệu chứng lâm sàng không điển hình. 148. Dùng thuốc giảm đau gây ra sự che lấp
141. Chọn câu đúng: triệu chứng bệnh, dẫn đến sai lầm trong
A. Cơ thể trẻ có thể mau lành bệnh và ít có chẩn đoán là tác hại của điều trị theo:
phản ứng quá mức. A. Triệu chứng.
B. Cơ thể trẻ chậm lành bệnh và ít có phản B. Nguyên nhân.
ứng quá mức. C. Cơ chế bệnh sinh.
C. Cơ thể người già biểu hiện bệnh kém rõ D. Vòng bệnh lý.
và dễ có biến chứng nguy hiểm.
149. Một số bệnh do virus (chưa có thuốc thành và phát triển, cho tới bệnh kết thúc
chữa nguyên nhân) thì lựa chọn điều trị là:
theo: A. Vòng bệnh lý.
A. Điều trị nguyên nhân. B. Bệnh nguyên.
B. Điều trị triệu chứng. C. Bệnh sinh.
C. Điều trị bảo tồn. D. Tất cả đều đúng.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng. 156. Bệnh diễn tiến qua các khâu và nối tiếp
150. Viêm họng có ho dữ dội gây đau rát ở nhau theo cơ chế phản xạ, khâu trước là
họng, lựa chọn điều trị theo: tiền đề tạo điều kiện cho khâu sau; khâu
A. Điều trị nguyên nhân. sau lại trở thành tiền đề cho khâu trước đó.
B. Điều trị triệu chứng. Quá trình này hình thành:
C. Điều trị bảo tồn. A. Vòng bệnh lý.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng. B. Bệnh nguyên.
151. Dựa vào sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh C. Bệnh sinh.
của một bệnh để áp dụng các biện pháp dẫn D. Tất cả đều đúng.
dắt sự diễn biến của bệnh đó theo hướng 157. Kể từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ
thuận lợi nhất, là điều trị theo: thể cho đến khi xuất hiện những dấu hiệu
A. Triệu chứng. đầu tiên, thời kỳ này là:
B. Nguyên nhân. A. Thời kỳ tiềm tàng.
C. Cơ chế bệnh sinh. B. Thời kỳ khởi phát.
D. Vòng bệnh lý. C. Thời kỳ toàn phát.
152. Một nạn nhân ngộ độc bị tiêu lỏng cấp D. Thời kỳ kết thúc.
diễn gây nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn 158. Thời kỳ tiềm tàng, CHỌN CÂU SAI:
gây cô đặc máu, tụt huyết áp; điều trị A. Thời gian rất ngắn trong sốc phản vệ,
ngưng tiêu chảy cho bệnh nhân này theo cơ ngộ độc cấp diễn.
chế bệnh sinh là: B. Thời gian rất dài trong bệnh dại, bệnh
A. Đúng. phong, bệnh AIDS.
B. Sai. C. Huy động các biện pháp bảo vệ và thích
C. Tùy hoàn cảnh. nghi nhằm đề kháng với tác nhân gây
D. Tùy thời điểm. bệnh.
153. Một nạn nhân ngộ độc bị tiêu lỏng cấp D. Bệnh khởi phát giống nhau giữa các cá
diễn gây nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn thể mắc cùng một bệnh.
gây cô đặc máu, tụt huyết áp; điều trị trung 159. Từ vài biểu hiện đầu tiên cho tới khi có
hòa độc chất cho bệnh nhân này theo cơ đầy đủ các triệu chứng điển hình của bệnh:
chế bệnh sinh: tiếp dịch nuôi dưỡng và chất A. Thời kỳ tiềm tàng.
điện giải, cân bằng acid và base là: B. Thời kỳ khởi phát.
A. Đúng. C. Thời kỳ toàn phát.
B. Sai. D. Thời kỳ kết thúc.
C. Tùy hoàn cảnh. 160. Trong bệnh sởi, các vết Koplick hiện ra
D. Tùy thời điểm. ngay ngày đầu ở mặt trong má. Bệnh được
154. Trường hợp nào là điều trị theo cơ chế chẩn đoán trong thời kỳ:
bệnh sinh là bắt buộc: A. Thời kỳ tiềm tàng.
A. Nguyên nhân chỉ có vai trò mở màn. B. Thời kỳ khởi phát.
B. Nguyên nhân đóng vai trò dẫn dắt. C. Thời kỳ toàn phát.
C. Các triệu chứng rầm rộ gây khó chịu D. Thời kỳ kết thúc.
cho bệnh nhân. 161. Các triệu chứng đặc trưng của bệnh xuất
D. Tất cả đều đúng. hiện đầy đủ khiến khó nhầm với bệnh
155. Bệnh diễn tiến qua các khâu và nối tiếp khác:
nhau theo cơ chế phản xạ, khâu trước là A. Thời kỳ tiềm tàng.
tiền đề tạo điều kiện cho khâu sau hình B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời kỳ toàn phát. B. Khỏi không hoàn toàn.
D. Thời kỳ kết thúc. C. Để lại di chứng.
162. Cách kết thúc của một bệnh: D. Để lại trạng thái bệnh lý.
A. Khỏi bệnh hoàn toàn. 170. Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang
B. Khỏi bệnh không hoàn toàn. mạn tính, CHỌN CÂU SAI:
C. Chuyển sang mạn tính. A. Xơ gan là bệnh diễn biến mạn tính ngay
D. Tất cả đều đúng. từ đầu.
163. Cách kết thúc của một bệnh: B. Có thể tái phát.
A. Khỏi bệnh. C. Có thể có những đợt cấp.
B. Chuyển sang mạn tính. D. Không bao giờ khỏi.
C. Chuyển sang bệnh khác. 171. Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang
D. Tất cả đều đúng. mạn tính, CHỌN CÂU SAI:
164. Kết thúc một bệnh với khỏi không hoàn A. Ung thư gan không bao giờ mạn tính.
toàn có các trường hợp: B. Sốc không bao giờ mạn tính.
A. Để lại di chứng. C. Viêm đại tràng không bao giờ mạn tính.
B. Để lại trạng thái bệnh lý. D. Lỵ amip rất dễ chuyển sang mạn tính.
C. Chuyển sang mạn tính. 172. Nguyên nhân gây kết thúc bệnh chuyển
D. Để lại di chứng hoặc để lại trạng thái sang mạn tính:
bệnh lý. A. Yếu tố bệnh nguyên khó khắc phục.
165. Cách đánh giá khỏi bệnh hoàn toàn ở B. Đề kháng kém.
người dựa vào: C. Sai lầm trong chẩn đoán hoặc điều trị.
A. Khả năng lao động. D. Tất cả đều đúng.
B. Hòa nhập xã hội. 173. Viêm gan do virus sau khi khỏi vẫn có tỷ
C. Khả năng lao động và hòa nhập xã hội. lệ cao chuyển thành xơ gan là kết thúc
D. Không có cách đánh giá khỏi bệnh hoàn bệnh:
toàn. A. Khỏi không hoàn toàn.
166. Cơ sở quan trọng để giúp khỏi bệnh hoàn B. Để lại di chứng.
toàn sau khi mắc bệnh là: C. Để lại trạng thái bệnh lý.
A. Khả năng tái sinh của các cơ quan tổn D. Chuyển sang bệnh khác.
thương trong cơ thể. 174. Mắc lại bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫn
B. Thuốc. tồn tại trong cơ thể nay tiếp tục gây bệnh,
C. Dinh dưỡng. gọi là:
D. Chế độ sinh hoạt. A. Tái phát.
167. Bệnh nhân bị bệnh van tim, được điều trị B. Tái nhiễm.
thay van tim, công suất của tim sau thay C. Người lành mang bệnh.
van giảm so với trước bệnh, đây là trường D. Để lại di chứng.
hợp kết thúc bệnh: 175. Mắc lại bệnh cũ khi trước đó đã hết bệnh
A. Khỏi hoàn toàn. nguyên trong cơ thể, nay lại từ ngoài xâm
B. Khỏi không hoàn toàn. nhập vào cơ thể, gọi là:
C. Để lại di chứng. A. Tái phát.
D. Để lại trạng thái bệnh lý. B. Tái nhiễm.
168. Sau viêm não, trí khôn bị giảm sút là kết C. Người lành mang bệnh.
thúc bệnh: D. Để lại di chứng.
A. Khỏi hoàn toàn.
B. Khỏi không hoàn toàn.
C. Để lại di chứng.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
169. Do chấn thương, bị cắt cụt 1 ngón, vết
thương để lại sẹo lớn là kết thúc bệnh:
A. Khỏi hoàn toàn.
176. Tử vong, CHỌN CÂU SAI: A. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có
A. Tử vong là một quá trình. thể hồi sinh khi chết lâm sàng.
B. Tử vong gồm 4 giai đoạn. B. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có
C. Giai đoạn đầu tiên kéo dài vài giờ đến thể hồi sinh khi chết sinh vật.
vài ngày: hạ huyết áp, tim nhanh và C. Còn trong thời gian an toàn của não 6
yếu. phút.
D. Giai đoạn chết lâm sàng: não chết hẳn. D. Nếu tỉnh lại sau 6 phút thì để lại di
177. Cấp cứu-hồi sinh có thể cứu bệnh nhân chứng não.
trong trường hợp, CHỌN CÂU SAI:
ÔN BÀI 6 : HÔ HẤP
1. Đói oxy khi bốn giai đoạn hô hấp hoàn toàn D. Khí phế thũng.
bình thường là tình trạng: 8. Cơ chế đói oxy do rối loạn thông khí:
A. Rối loạn chức năng các enzyme hô hấp A. Tăng khối lượng nhu mô phổi.
trong tế bào. B. Tăng chức năng nhu mô phổi.
B. Rối loạn vận chuyển qua màng phế C. Giảm chức năng nhu mô phổi.
nang-mao mạch. D. Tăng lưu lượng khí trao đổi giữa phổi
C. Thành phần và áp lực không khí thở bị và môi trường bên ngoài.
thay đổi. 9. Cơ chế đói oxy do rối loạn khuếch tán:
D. Rối loạn vận chuyển oxy trong máu. A. Tăng khối lượng nhu mô phổi.
2. Đói oxy khi pO2 ở máu vẫn bình thường: B. Giảm chức năng diện tích trao đổi khí.
A. Rối loạn chức năng các enzyme hô hấp C. Mỏng màng khuếch tán.
trong tế bào. D. Tăng hiệu số áp lực khuếch tán.
B. Rối loạn vận chuyển qua màng phế 10. Cơ chế đói oxy do rối loạn vận chuyển:
nang-mao mạch. A. Rối loạn số lượng hemoglobin trong
C. Thành phần và áp lực không khí thở bị máu.
thay đổi. B. Rối loạn chất lượng hemoglobin trong
D. Rối loạn vận chuyển oxy trong máu. máu.
3. Đói oxy có thể gặp trong: C. Rối loạn số lượng hoặc chất lượng
A. Rối loạn quá trình thông khí. hemoglobin trong máu.
B. Rối loạn quá trình khuếch tán. D. Rối loạn cả số lượng và chất lượng
C. Rối loạn giai đoạn vận chuyển. hemoglobin trong máu.
D. Rối loạn quá trình thông khí hoặc 11. Rối loạn nhóm enzym này có thể gây đói
khuếch tán hoặc vận chuyển. oxy do rối loạn hô hấp tế bào:
4. Đói oxy do khí thở xảy ra khi: A. Enzym tách hydro.
A. Phân áp oxy khí thở thấp hơn phân áp B. Enzym chuyển hydro.
oxy máu tiểu tuần hoàn. C. Enzym chuyển điện tử.
B. Phân áp oxy khí thở cao hơn phân áp D. Enzym tách hydro, chuyển hydro và
oxy máu tiểu tuần hoàn. chuyển điện tử.
C. Phân áp CO2 khí thở thấp hơn phân áp 12. Thiếu vitamin B1 (thiamin) gây:
CO2 máu tiểu tuần hoàn. A. Tồn đọng acid pyruvic và acid α-
D. Phân áp CO2 khí thở cao hơn phân áp cetoglutaric trong tế bào.
CO2 máu tiểu tuần hoàn. B. Giảm hoạt tính các enzym tách hydro và
5. Đói oxy do độ cao là thuộc phân loại đói chuyển hydro.
oxy gì: C. Giảm hoạt tính các enzym có NAD và
A. Thay đổi thành phần và áp suất khí thở. NADP.
B. Rối loạn quá trình thông khí. D. Ức chế và tê liệt các enzym tách hydro.
C. Rối loạn quá trình khuếch tán. 13. Liệu pháp oxy ít có giá trị trong trường
D. Rối loạn giai đoạn vận chuyển. hợp đói oxy do:
6. Tỷ lệ O2 và CO2 trong thành phần khí thở A. Thiếu oxy khí quyển.
gây xuất hiện triệu chứng khó thở: B. Giảm thông khí.
A. 21% O2 và 1% CO2 C. Thiếu máu hay suy tuần hoàn.
B. 14% O2 và 6% CO2 D. Rối loạn hô hấp tế bào.
C. 8% O2 và 12% CO2 14. Cơ chế gây rối loạn thông khí hạn chế:
D. 6% O2 và 14% CO2 A. Giảm số lượng hoặc chất lượng phế
7. Thợ lặn được đưa lên mặt nước nhanh gây nang.
xuất hiện bọt khí làm tắt mạch toàn thân, B. Tăng số lượng hoặc chất lượng phế
được gọi là bệnh hay hội chứng gì: nang.
A. Bệnh hen. C. Chít hẹp đường dẫn khí.
B. COPD. D. Dị vật đường dẫn khí.
C. Bệnh chuông lặn. 15. Cơ chế gây rối loạn thông khí tắc nghẽn:
A. Giảm số lượng hoặc chất lượng phế D. Lưu lượng hít vào/ thở ra > 1.
nang. 22. Đặc điểm của COPD tại vị trí đường hô
B. Tăng số lượng hoặc chất lượng phế hấp:
nang. A. Đường dẫn khí trung tâm: giảm tế bào
C. Chít hẹp đường dẫn khí. viêm, giảm tiết nhầy.
D. Giảm số lượng hoặc chất lượng nhu mô B. Đường dẫn khí trung tâm: giảm tế bào
phổi. viêm, tăng tiết nhầy.
16. Dịch tiết phế quản gây rối loạn hô hấp giai C. Đường dẫn khí ngoại biên: tái cấu trúc
đoạn nào: vách không phục hồi.
A. Thông khí. D. Đường dẫn khí ngoại biên: tái cấu trúc
B. Khuếch tán. vách có phục hồi.
C. Vận chuyển khí trong máu. 23. Những thay đổi sinh lý bệnh trong COPD:
A. Hô hấp tế bào. A. Tăng tiết nhầy, giảm chức năng tế bào
17. Kết quả thăm dò chức năng: các chỉ số thể lông chuyển.
tích thuần túy đều giảm, các chỉ số lưu B. Hạn chế dòng khí thở ra.
lượng có thể giảm hoặc bình thường, suy C. Tăng áp động mạch phổi.
ra: D. Tăng tiết nhầy, hạn chế dòng khí thở ra,
A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn. tăng áp động mạch phổi.
B. Rối loạn thông khí hạn chế. 24. Hậu quả của ho và khạc đàm kéo dài trong
C. Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa tắc nhiều năm:
nghẽn. A. Tăng dòng khí thở ra.
D. Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc B. Căng phổi quá mức và áp lực dương
nghẽn. cuối thì thở ra.
18. Kết quả thăm dò chức năng: các chỉ số lưu C. Co thắt phế quản.
lượng đều giảm, các chỉ số thể tích thuần D. FEV1 > 80%.
túy có thể bình thường hoặc giảm, suy ra: 25. Nguyên nhân gây hạn chế dòng khí thở ra
A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn. trong COPD:
B. Rối loạn thông khí hạn chế. A. Xơ, hẹp đường dẫn khí có thể phục hồi.
C. Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa tắc B. Mất tính co của phế nang, mất khả năng
nghẽn. duy trì sức căng các đường thở nhỏ
D. Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc không phục hồi.
nghẽn. C. Tích tụ tế bào viêm không phục hồi.
19. Cơ chế gây rối loạn thông khí tắc nghẽn D. Co thắt cơ trơn đường dẫn khí không
do đường hô hấp màng : phục hồi.
A. Co thắt tạm thời cơ Ressessell. 26. Tích tụ tế bào mast, tế bào ưa acid và CD4
B. Thành phế quản phì đại hoặc tiết dịch. trên đường dẫn khí gặp trong:
C. Giảm số lượng phế nang hoạt động. A. Hen.
D. Co thắt tạm thời cơ Ressessell hoặc B. COPD.
thành phế quản phì đại, tiết dịch. C. Viêm phế quản mạn.
20. Chỉ số hô hấp được dùng để đánh giá bệnh D. Khí phế thũng.
lý đường dẫn khí: 27. Tích tụ tế bào đa nhân, đại thực bào, CD8
A. FEV1. trên đườg dẫn khí gặp trong:
B. FEV1/VC. A. Hen.
C. FEV1/FVC. B. Viêm phổi.
D. FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC. C. COPD.
21. Tắc nghẽn ở khí quản và các phế quản lớn D. Khí phế thũng.
có: 28. Chọn câu đúng:
A. Lưu lượng thở ra/ hít vào < 1. A. COPD đáp ứng tốt với corticoid.
B. Lưu lượng thở ra/ hít vào = 1. B. COPD đáp ứng tốt với thuốc dãn phế
C. Lưu lượng thở ra/ hít vào > 1. quản.
C. COPD đáp ứng tốt với thuốc kháng A. Khi chức năng của hệ hô hấp ngoài
histamin H1. không đảm bảo được cung cấp O2 và
D. COPD đáp ứng kém với corticoid. thải CO2 cho cơ thể.
29. Rối loạn khuếch tán ở phế nang xảy ra khi: B. Khi chức năng của hệ hô hấp ngoài
A. Áp lực O2 ở phế nang cao hơn ở máu và không đảm bảo được cung cấp CO2 và
áp lực CO2 ở phế nang thấp hơn ở máu. thải O2 cho cơ thể.
B. Áp lực O2 ở phế nang thấp hơn ở máu C. Khi chức năng của hệ hô hấp trong
và áp lực CO2 ở phế nang cao hơn ở không đảm bảo được cung cấp O2 và
máu. thải CO2 cho cơ thể.
C. Máu mao mạch phế nang luôn được đổi D. Khi chức năng của hệ hô hấp trong
mới. không đảm bảo được cung cấp CO2 và
D. Màng khuếch tán đủ rộng và đủ mỏng. thải O2 cho cơ thể.
30. Độ hòa tan của CO2 cao gấp bao nhiêu lần 36. Phân loại suy hô hấp theo vị trí :
độ hòa tan O2 khi khuếch tán qua màng phế A. Suy do trung tâm hô hấp : có tổn thương
nang-mao mạch: thực thể ở đường hô hấp.
A. 10. B. Suy do trung tâm hô hấp : nghiệm pháp
B. 20. thăm dò bằng hô hấp kế có giá trị cao.
C. 30. C. Suy do lồng ngực : nghiệm pháp thăm
D. 40. dò bằng hô hấp kế có giá trị cao.
31. Rối loạn khuếch tán khí do giảm diện tích D. Suy hô hấp do phổi : nghiệm pháp thăm
màng trao đổi xảy ra khi: dò bằng hô hấp kế có giá trị cao.
A. Diện tích vách phế nang thông khí 37. Câu nào sau đây đúng :
không tốt. A. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô
B. Diện tích vách phế nang không được hấp tắt nghẽn.
tưới máu tốt. B. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô
C. Diện tích vách phế nang thông khí hấp hạn chế.
không tốt hoặc không được tưới máu C. Suy hô hấp do đường dẫn khí là suy hô
tốt. hấp tắt nghẽn.
D. Diện tích vách phế nang thông khí D. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô
không tốt và không được tưới máu tốt. hấp hạn chế, do đường dẫn khí là suy hô
32. Giảm diện khuếch tán khí qua màng phế hấp tắt nghẽn.
nang-mao mạch do: CHỌN CÂU SAI 38. Hô hấp chu kỳ trong suy hô hấp:
A. Giảm khối nhu mô phổi. A. Thở sâu một số nhịp liên tiếp, chuyển
B. Giảm thông khí. sang thở nông hoặc tạm ngừng.
C. Rối loạn tưới máu phế nang. B. Không có tính lập lại.
D. Giảm hô hấp tế bào C. Thở nông do pO2 máu nhiều ức chế
33. Suy tim trái làm ứ máu ở phổi gây rối loạn trung tâm hô hấp ở não.
chức năng hô hấp giai đoạn nào chủ yếu: D. Điều hòa ngược dương tính tăng lên ở
A. Thông khí. vùng kiểm tra nhịp thở.
B. Khuếch tán. 39. Tím tái trong suy hô hấp là do:
C. Vận chuyển khí trong máu. A. Hemoglobin khử ở máu mao mạch 10-
D. Hô hấp tế bào. 20%.
34. Xơ phổi gây rối loạn chức năng hô hấp giai B. Hemoglobin khử ở máu tĩnh mạch 30%.
đoạn nào chủ yếu: C. Ứ trệ khí CO2.
A. Thông khí. D. Xuất hiện trong mọi trường hợp đói
B. Khuếch tán. oxy.
C. Vận chuyển khí trong máu. 40. Nguyên nhân gây tím tái trong suy hô hấp
D. Hô hấp tế bào. được phân chia thành:
35. Suy hô hấp là gì : A. Kém đào thải CO2.
B. Ứ trệ tuần hoàn.
C. Trộn máu tĩnh mạch vào máu động C. Ứ trệ O2 gây ức chế mạnh trung tâm hô
mạch. hấp.
D. Kém đào thải CO2, ứ trệ tuần hoàn, trộn D. Ứ trệ O2 gây kích thích mạnh trung tâm
máu tĩnh mạch vào máu động mạch. hô hấp.
41. Khó thở trong suy hô hấp: 42. Thích nghi của cơ thể trong suy hô hấp:
A. Ứ trệ CO2 gây ức chế mạnh trung tâm A. Giảm thông khí.
hô hấp. B. Giảm hoạt động của tim.
B. Ứ trệ CO2 gây kích thích mạnh trung C. Tăng sản xuất erythropoietin.
tâm hô hấp. D. Tăng chuyển hóa glucid.
ÔN BÀI 7:
1. Loét dạ dày là hậu quả của:
TIÊU HÓA 5. Tác nhân gây tăng tiết acid dạ dày:
A. Yếu tố tấn công = yếu tố bảo vệ. A. NSAID, thuốc lá, rượu, stress.
B. Yếu tố tấn công > yếu tố bảo vệ. B. Nhiễm khuẩn, bỏng rộng.
C. Yếu tố tấn công < yếu tố bảo vệ. C. Suy dinh dưỡng kéo dài, thiếu vitamin
D. Tăng yếu tố tấn công và tăng yếu tố bảo B1.
vệ. D. Viêm dạ dày mạn tính giai đoạn teo
2. Loét dạ dày do giảm các yếu tố bảo vệ sau: niêm mạc.
A. Lớp nhầy, tế bào biểu mô niêm mạc, 6. Tác nhân gây giảm co bóp dạ dày:
prostaglandin, tưới máu niêm mạc. A. Tâm lý vui vẻ, thoải mái.
B. Pepsinogen, acid chlorhydric. B. Cản trở cơ học kéo dài.
C. Helicobacter pylori. C. Kích thích thần kinh phế vị.
D. Rượu, thuốc lá. D. Cường phó giao cảm.
3. Pepsinogen trong viêm loét dạ dày: 7. Tác nhân gây tăng co bóp dạ dày:
A. Lả tác nhân chính gây loét dạ dày. A. Tắc môn vị giai đoạn muộn.
B. Phân tử pepsin có thể thấm sâu vào lớp B. Ức chế phó giao cảm.
gel bảo vệ niêm mạc. C. Ức chế thần kinh phế vị.
C. Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gây loét. D. Rượu, chất độc, nhiễm khuẩn, thức ăn
D. Pepsin hoạt động tốt nhất ở pH dạ dày ôi thiu.
= 4. 8. Giảm tiết dịch mật có thể gặp khi:
4. Acid chlorhydric gây loét do: CHỌN CÂU A. Thiểu năng gan.
SAI B. Tắc ống dẫn mật.
A. H+ xuyên lớp gel đến lớp cơ dạ dày. C. Bệnh ở hồi tràng.
B. Tổn thương biểu mô niêm mạc, nơrôn, D. Thiểu năng gan, tắc ống dẫn mật, bệnh
mạch máu dạ dày. ở hồi tràng.
C. Kết hợp xâm nhiễm các tế bào viêm. 9. Hậu quả của giảm tiết dịch mật:
D. Ức chế tạo prostaglandin. A. Đầy bụng, khó tiêu.
B. Ợ hơi, đau tức dạ dày, nôn. 17. Hậu quả tiêu lỏng mạn:
C. Giảm hấp thu mỡ và các vitamin tan A. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, còi xương.
trong mỡ. B. Rối loạn huyết động.
D. Giảm hấp thu protein. C. Nhiễm độc và nhiễm acid.
10. Thiểu năng tụy: D. Suy thận trước thận.
A. Thường do viêm tụy cấp tính. 18. Hội chứng ruột kích ứng là tình trạng:
B. Gây rối loạn tiêu hóa và kích thích ruột. A. Rối loạn chức năng ruột cấp tính.
C. Triệu chứng bệnh rầm rộ. B. Tổn thương thực thể ở ruột.
D. Dịch tụy tiết nhiều gây tăng áp lực trong C. Mất thăng bằng thần kinh thực vật tại
ống dẫn tụy. chỗ.
11. Viêm tụy cấp là tình trạng: D. Giảm độ nhạy của thụ quan hóa học, cơ
A. Viêm hoại tử cấp. học và cảm giác ở ruột.
B. Tiền enzym được hoạt hóa tiêu hủy mô 19. Hội chứng tắc ruột:
tụy. A. Thoát vị là tắc ruột chức năng.
C. Gây rối loạn huyết động tại chỗ và toàn B. Liệt ruột là tắc ruột chức năng.
thân. C. Đoạn trên chỗ tắc giảm co bóp.
D. Enzym tụy được hoạt hóa gây hoại tử D. Đoạn dưới chỗ tắc tăng co bóp.
mô tụy làm rối loạn huyết động tại chỗ 20. Hậu quả tắc ruột:
và toàn thân. A. Nôn dịch ruột khi tắc tá tràng.
12. Cơ chế gây tiêu lỏng: B. Mất nước kèm nhiễm acid khi tắc môn
A. Tăng tiết dịch ruột. vị.
B. Giảm co bóp ruột. C. Nhiễm độc sớm và nặng khi tắt ruột ở
C. Tăng hấp thu ở ruột. cao.
D. Giảm nhu động ruột. D. Dấu hiệu mất nước nổi bật khi tắc ruột
13. Tăng tiết dịch ruột gây tiêu lỏng: ở thấp.
A. Nước từ lớp dưới niêm ruột tiết ra. 21. Táo bón do:
B. Trong viêm ruột cấp do giun sán. A. Tắc cơ học ở đại tràng.
C. Trong viêm ruột mạn do độc chất. B. Tăng trương lực ruột già.
D. Nước từ niêm mạc tiết do độc chất trong C. Tăng tính cảm thụ quan cơ học ở đại
viêm cấp, do giun sán trong viêm mạn. tràng do nhịn đại tiện.
14. Tăng co bóp ruột gây tiêu lỏng: D. Tăng nhu động ở đại tràng.
A. Thức ăn qua ruột chậm. 22. Hậu quả có thể có của táo bón:
B. Viêm ruột, nhiễm khuẩn ruột mạn. A. Trĩ.
C. Tăng vi khuẩn chí ở ruột. B. Thiếu máu.
D. Thức ăn qua ruột nhanh, viêm ruột, loạn C. Nhiễm khuẩn tại chỗ hay toàn thân.
khuẩn chí ruột. D. Trĩ, thiếu máu, nhiễm khuẩn.
15. Cơ chế gây tiêu lỏng trong ngộ độc: 23. Rối loạn hấp thu xảy ra khi:
A. Tăng tiết dịch, tăng co bóp và giảm hấp A. Rối loạn tiết dịch tiêu hóa.
thu ở ruột. B. Niêm mạc hấp thu toàn vẹn.
B. Giảm tiết dịch, tăng co bóp và giảm hấp C. Niêm mạc hấp thu được tưới máu đầy
thu ở ruột. đủ.
C. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và giảm hấp D. Tình trạng toàn thân liên quan tiêu hóa
thu ở ruột. toàn vẹn.
D. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và tăng hấp 24. Rối loạn tại ruột đưa đến kém hấp thu:
thu ở ruột. A. Niêm mạc hấp thu được tưới máu đầy
16. Hậu quả tiêu lỏng cấp: đủ.
A. Máu loãng, tăng huyết áp. B. Bệnh dạ dày.
B. Nhiễm độc và nhiễm acid. C. Giảm tiết enzym tiêu hóa.
C. Cơ thể thiếu protein, máu. D. Giảm nhu động ruột.
D. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.
25. Cắt bỏ một đoạn dài ruột non gây kém hấp B. Gây thiếu muối mật làm giảm hấp thu
thu do: lipid.
A. Thiếu enzym tiêu hóa. C. Giảm calci huyết gây tăng co bóp ruột.
B. Nhiễm khuẩn. D. Gây thiếu enzym phân giải glucid.
C. Giảm diện tích hấp thu. 27. Hậu quả của giảm hấp thu, CHỌN CÂU
D. Nhiễm độc tiêu hóa. SAI:
26. Suy gan gây giảm hấp thu vì: A. Suy dinh dưỡng.
A. Gây tăng acid dạ dày làm thức ăn chậm B. Bệnh thiếu vitamin.
xuống ruột. C. Còi xương.
D. Béo phì.