You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 3 NĂM 2018

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn thi: Hóa học.


(Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Mã đề thi 311

Họ, tên thí sinh:……………………………………….………..….. Số báo danh: ……………..……..……..


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; Cl = 35,5; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56; Al = 27;
N = 14; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Ba = 137; K = 39; Ag = 108; Ca = 40; Zn = 65; Cr = 52.
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.
(c) Cr(OH)3 chỉ tan được trong dung dịch axit đặc và dung dịch kiềm đặc.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Phát biểu đúng là
A. (a). B. (d). C. (c). D. (b).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết ion.
B. Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng công thức phân tử là đồng phân của nhau.
C. Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
D. Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
Câu 3: Cho sơ đồ thí nghiệm như sau (dụng cụ và hóa chất như hình vẽ):

Sơ đồ trên dùng để điều chế chất nào sau đây?


A. CO2. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
D. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
Câu 6: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 7: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối
lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 0,01 gam. B. Tăng thêm 0,1 gam.
C. Giảm 0,1 gam. D. Giảm 0,01 gam.
Trang 1/4 - Mã đề thi 311
Câu 8: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 9: Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và
chịu hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Nitrophotka là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NH2. B. CH3CH2NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3.
Câu 11: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. HCl.
+ 2+ 2+ 3+
Câu 12: Trong các ion sau: Ag , Cu , Fe , Au . Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Fe2+. B. Au3+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 13: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. NaNO3. B. HNO3. C. Na2CO3. D. KNO3.
Câu 14: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. B. Be. C. K. D. Li.
Câu 15: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C 6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi
đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Trong X có hai nhóm –CH3.
B. Chất Y là ancol etylic.
C. Chất Z có thể làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
A. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
B. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng và trong etanol.
C. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Saccarozơ. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Triolein.
Câu 18: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
Câu 19: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường,
X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. glicogen. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
Trang 2/4 - Mã đề thi 311
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng
bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 21: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Al. B. Hg. C. Cs. D. Li.
Câu 22: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 23: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. NaCl. B. HCl. C. Na2CO3. D. H2SO4.
Câu 24: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 25: Cho 2,25 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,69 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là
A. 50 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
D. Vật bằng nhôm không tác dụng với nước là do trên bề mặt được phủ kín một lớp Al(OH)3.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và
5,04 gam H2O. Giá trị của m là
A. 8,36. B. 9,28. C. 8,64. D. 13,76.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml
dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,58 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,395. B. 1,085. C. 1,302. D. 1,426.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn
toàn X, cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là
A. 3,696. B. 1,232. C. 2,464. D. 7,392.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 3,36 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp
HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 37,34. B. 33,29. C. 31,94. D. 32,48.
Câu 31: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2
2+ + – –

dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch
X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,79. B. 9,26. C. 7,62. D. 9,21.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol FeCl 2 và
0,15 mol CuCl2. Kết thúc các phản ứng thu được kết tủa Z, dung dịch Y và 0,3 mol H2. Cô cạn toàn bộ
dung dịch Y thu được 40,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 26,1. B. 36,9. C. 30,9. D. 20,7.

Trang 3/4 - Mã đề thi 311


Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2, thu
được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b
mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X 1, X2 đồng đẳng kế tiếp ( M X1 < M X2 ), phản
ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H 2O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol
dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO 2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol
Ag. Hiệu suất phản ứng tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là
A. 66,67% và 50,00%. B. 33,33% và 50,00%. C. 60,00% và 66,67%. D. 50,00% và 66,67%.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở)
bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của
Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K 2CO3; 2,464 lít N2
(đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M gần nhất
với gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35%. B. 53%. C. 46%. D. 64%.
Câu 36: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O 2, thu được 16,38
gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm số mol của amin có khối lượng phân tử nhỏ
hơn trong Z là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
Câu 37: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian
điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,152 lít (đktc). Biết hiệu suất
điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,18. B. 0,24. C. 0,26. D. 0,15.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na 2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong
suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m là


A. 48,3. B. 35,9. C. 27,7. D. 30,8.
Câu 39: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và
0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa
NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N 2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau
phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5), đồng thời thu được 44,022 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,6%. B. 37,8%. C. 35,8%. D. 49,6%.
Câu 40: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng
E trên tác dụng hết với dung dịch NaOH dư là
A. 4,04 gam. B. 4,68 gam. C. 4,84 gam. D. 5,16 gam.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 311

You might also like