You are on page 1of 11

CHỈ DẪN AN TOÀN

Theo Quy định (EC) No. 1907/2006 (REACH) Điều 31, Phụ lục II đã được sửa đổi.

PHẦN 1: Nhận dạng sản phẩm/chế phẩm của công ty/đại diện cung cấp

1.1 Nhận dạng sản phẩm


Tên sản phẩm: CASSIDA FLUID FL 5 SPRAY

1.2 Sử dụng các chất hoặc hỗn hợp có liên quan và không khuyến cáo sử dụng

Khuyến cáo sử dụng: Dầu bôi trơn


Không khuyến cáo: Sử dụng ngược lại với khuyến cáo

1.3 Thông tin nhà cung cấp Chỉ dẫn an toàn

Nhà sản xuất/cung cấp FUCHS LUBRITECH GmbH


Werner-Heisenberg-Straße 1
67661 Kaiserslautern/Germany

Điện thoại: +49 (0) 6301 3206-0


Fax: +49 (0) 6301 3206-940

Người liên hệ: FUCHS LUBRITECH GmbH – Giám đốc an toàn phẩm
Điện thoại: +49 (0) 6301 3206-0
Fax: +49 (0) 6301 3206-940
E-mail: reach@fuchs-lubritech.de

1.4 Số điện thoại khẩn cấp: +49 (0) 6301 3206-0

PHẦN 2: NHẬN DẠNG NGUY HIỂM

2.1 Phân loại sản phẩm hoặc hỗn hợp

Sản phẩm được phân loại và dán nhãn nguy hiểm theo Quy định (EU) 1272/2008 (CLP).

Phân loại theo quy định (EC) số 1272/2008 đã được sửa đổi.

Tác hại vật lý


Chất dễ cháy Loại 1 H222: Dạng sol khí rất dễ cháy.
H229: Bình áp suất: có thể cháy nếu bị đốt nóng
Tác hại sức khỏe
Tác hại khi hít vào Loại 1 H304: Có thể gây tử vong nếu nuốt hoặc hít vào
đường thở
Tóm tắt
Tác hại vật lý: Sol khí dễ cháy.

Tác hại sức khỏe

Ngày phát hành: 29.05.2015


Ngày sửa đổi: 23.04.2019 Phiên bản: 2.1
Ngày in: 24.04.2019
SDS_GB - EN - 000000000600860233 CP1000928 1/11
Product name: CASSIDA FLUID FL 5 SPRAY

Tiếp xúc với da: Tiếp xúc da trong thời gian dài hoặc lặp lại có thể gây ra viêm da do
tác dụng tẩy nhờn của dung môi

Nuốt vào cơ thể: Nếu nuốt vào cơ thể, vật liệu có thể bị hút vào phổi và gây ra viêm phổi
do hóa chất. Điều trị phù hợp.

2.2 Dán nhãn

Từ tín hiệu: Nguy hiểm

Cảnh báo nguy hiểm : H222: Dạng sol khí rất dễ cháy.
H229: Bình áp suất: có thể cháy nếu bị đốt nóng.

Cảnh báo đề phòng


Thông tin chung: P102: Tránh xa tầm tay trẻ em.

Phòng ngừa: P210: Tránh xa nhiệt, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn
cháy khác. Không hút thuốc.
P211: Không được phun vào ngọn lửa hoặc nguồn cháy
khác. P251: Không đâm thủng bình hoặc đốt sau khi sử
dụng.

Lưu kho: P410+P412: Tránh ánh sáng mặt trời. Không tiếp xúc với nhiệt
độ quá 50 °C/122°F.

Bổ sung thông tin về dán nhãn


EUH066: Tiếp xúc nhiều lần có thể gây khô hoặc nứt da.

2.3 Cảnh báo nguy hiểm khác: Khi vận chuyển các sản phẩm dầu khoáng và hóa chất, không có nguy hiểm
chỉ ra khi đảm bảo các biện pháp phòng ngừa thông thường (Mục 7) và thiết bị bảo vệ cá nhận (Mục 8). Sản
phẩm sẽ không được thoát ra ngoài môi trường mà không có sự kiểm soát.

PHẦN 3: Thành phần/Thông tin về các thành phần

3.2 Pha trộn

Thông tin chung: Hỗn hợp các thành phần với nhiên liệu trong bình xịt.

Tên hóa học Ký hiệu Nồng độ * Số đăng ký REACH Ghi chú

Propane EINECS: 200-827-9 0,00 - <50,00% 01-2119486944-21


Butane EINECS: 203-448-7 0,00 - <50,00% 01-2119474691-32
Isobutane (<0,1% 1,3-butadiene) EINECS: 200-857-2 0,00 - <50,00% 01-2119485395-27
Hydrocarbons, độ nhớt thấp EINECS: 927-285-2 10,00 - <20,00% 01-2119480162-45
Hydrocarbons, độ nhớt thấp EINECS: 920-901-0 10,00 - <20,00% 01-2119456810-40
Hydrocarbons, độ nhớt thấp EC: 918-167-1 10,00 - <20,00% 01-2119472146-39
* Tất cả các nồng độ tính theo phần trăm trọng lượng trừ các chất khí. Nồng độ chất khí tính theo thể tích.

Ngày phát hành: 29.05.2015


Ngày sửa đổi: 23.04.2019 Phiên bản: 2.1
Ngày in: 24.04.2019
SDS_GB - EN - 000000000600860233 CP1000928 2/11
Product name: CASSIDA FLUID FL 5 SPRAY

PBT: liên tục, tích lũy sinh học và chất độc hại
vPvB: rất liên tục và tích lũy sinh học

Phân loại

Tên hóa học Ký hiệu Phân loại


Propane EINECS: 200-827-9 CLP: Flam. Gas 1;H220, Press. Gas H280
Butane EINECS: 203-448-7 CLP: Flam. Gas 1;H220, Press. Gas H280
Isobutane (<0,1% 1,3-butadiene) EINECS: 200-857-2 CLP: Flam. Gas 1;H220, Press. Gas H280
Hydrocarbons, độ nhớt thấp EINECS: 927-285-2 CLP: Asp. Tox. 1;H304
Hydrocarbons, độ nhớt thấp EINECS: 920-901-0 CLP: Asp. Tox. 1;H304
Hydrocarbons, độ nhớt thấp EC: 918-167-1 CLP: Asp. Tox. 1;H304, Aquatic Chronic 4;H413
CLP: Quy định số 1272/2008.

Cảnh báo nguy hiểm xem tại Mục 16

PHẦN 4: Phương pháp sơ cứu

Tổng quát: Ngay lập tức loại bỏ quần áo bị nhiểm.

4.1 Mô tả phương pháp sơ cứu


Hít phải: Cung cấp khí sạch, tham khảo ý kiến bác sĩ khi có triệu chứng

Tiếp xúc mắt: Nhanh chóng rửa mắt bằng nhiều nước sạch khi đang nâng mí mắt

Tiếp xúc da: Rửa bằng xà phòng và nước

Khi nuốt phải: Gọi bác sĩ hoặc trung tâm kiểm soát ngay lập tức. Rửa sạch miệng. Không
đưa chất lỏng cho một người bất tỉnh. Nếu xảy ra nôn mửa, để đầu cúi thấp xuống để các chất không vào
phổi. Không cố ý gây nôn mửa.

4.2 Triệu chứng, tác động cấp Nếu nuốt phải, dầu có thể dduwwojc hấp thụ vào phổi và gây ra ngộ độc
tính và lâu dài quan trọng hóa học. Điều trị phù hợp. Hoa mắt, đông cứng, bỏng.
nhất:

4.3 Chăm sóc y tế ngay lập tức Kê đơn thuốc nếu có triệu chứng xảy ra.
và điều trị đặc biệt

PHẦN 5: Phương pháp phòng cháy

Cảnh báo cháy: Phun nước để làm nguội. Chữa cháy tại vị trí an toàn, được bảo vệ. Đưa
bình ra khỏi khu vực cháy nếu không gây nguy hiểm.
CO2, bột dập lửa hoặc phun sương như khi phun nước. Dập đám
5.1 Các phương tiện dập cháy lớn bằng bột chống cồn hoặc phun nước với các chất phủ bề
lửa mặt phù hợp.

Phương tiện dập lửa Phun nước bằng vòi


không phù hợp

Ngày phát hành: 29.05.2015


Ngày sửa đổi: 23.04.2019 Phiên bản: 2.1
Ngày in: 24.04.2019
SDS_GB - EN - 000000000600860233 CP1000928 3/11
Product name: CASSIDA FLUID FL 5 SPRAY

5.2 Cảnh báo nguy hiểm Nguy hiểm cháy với bình sol khí.
đặc biệt đối với chất
hoặc hỗn hợp:

5.3 Phòng ngừa cho lính


cứu hỏa Loại bỏ vật cháy ra khỏi khu vực cháy nếu không có nguy hiểm. Loại bỏ
Quy trình cứu hỏa: vật cháy và nước chữa cháy theo quy định chung. Khoanh vùng nước bị
nhiễm chất cháy, không được thải vào đường cống.

Thiết bị bảo vệ đặc biệt Cứu hỏa phải dảm bảo thiết bị bảo vệ an toàn cá nhân bao gồm áo
cho cứu hóa: chống cháy, mũ bảo hộ có mặt nạ dưỡng khí, gang tay, giày bảo
hộ, và trong không gian kín, SCBA.

PHẦN 6: Biện pháp giảm nhẹ tai nạn

6.1 Cảnh báo cá nhân, thiết Thông gió không gian kín trước khi vào. Dự đoán tất cả các nguồn có
bị bảo vệ và quy trình thể gây cháy (không hút thuốc, tia lửa, khu vực bốc chay ngay lập tức).
khẩn cấp: Giữ gió hướng lên, tránh xa nguồn gây cháy. Không hút thuốc.

6.2 Lưu ý phòng ngừa về môi trường: Tránh lan rộng vào môi trường. Giám đốc môi trường phải được
thông báo về tất cả các sự cố tràn lớn. Ngăn chặn rò rỉ hoặc tràn trong điều kiện an toàn. Không xả vào hệ
thông nước thải, bề mặt hoặc dưới lòng đất.

6.3 Phương pháp và vật liệu Loại bỏ phần bị tràn hoặc xử lý hấp thụ bằng các chất hấp thụ. Ngăn chặn
để chứa chất thải và làm chất lỏng tràn trong điều kiện an toàn. Loại bỏ các chất lỏng thu gom theo
sạch: quy định

6.4 Tham khảo: Xem Phần 8 SDS về thiết bị bảo vệ cá nhân. Xem Phần 7 thông tin về sử
lý an toàn, xem Phần 13 thông tin về loại bỏ.

LOẠI BỎ các nguồn lửa (không hút thuốc, tia lửa hoặc ngọn lửa trong khu
vực). Ngăn chặn việc rò rỉ trong điều kiện đảm bảo an toàn.

PHẦN 7: Vận chuyển và lưu kho

7.1 Cảnh báo về vận Tránh xa sức nóng, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa và các nguồn đánh lửa
chuyển an toàn: khác. Không hút thuốc. Không phun trên ngọn lửa hoặc nguồn đánh lửa
khác. Không được khoan hay đốt thậm chí sau khi sử dụng. Không ăn,
uống hoặc hút thuốc khi làm việc với sản phẩm. Thực hiện các biện pháp
phòng ngừa thông thường khi xử lý các sản phẩm dầu khoáng hoặc các
sản phẩm hóa học. Tránh tiếp xúc với ngọn lửa và nguồn nhiệt, tránh tiếp
xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp Chỉ sử dụng ở những nơi thông
thoáng.

7.2 Điều kiện lưu kho an Kho phải được khóa. Bình chứa có áp suất: tránh ánh nắng mặt
toàn, bao gồm các điều trời và nhiệt độ không vượt quá 50°C. Không được làm thủng
kiện không phù hợp hoặc đốt sau khi sử dụng. Các quy định của địa phương liên quan
khác đến việc xử lý và lưu trữ các sản phẩm chống nước phải được
tuân thủ. Các quy định của địa phương đối với việc lưu trữ và xử
lý các bình xịt và chất lỏng dễ cháy phải được lưu giữ. Tránh xa
sức nóng / tia lửa / bề mặt nóng. - Không hút thuốc.

Ngày phát hành: 29.05.2015


Ngày sửa đổi: 23.04.2019 Phiên bản: 2.1
Ngày in: 24.04.2019
SDS_GB - EN - 000000000600860233 CP1000928 4/11
Product name: CASSIDA FLUID FL 5 SPRAY
7.3 Mục đích sử dụng: Không có dữ liệu

Phân loại lưu kho: 2 B, sol khí

PHẦN 8: Kiểm soát phơi nhiểm/Bảo vệ cá nhân

8.1 Thông số kiểm soát Giới hạn


phơi nhiễm nghề nghiệp
Tên hóa học Loại Giá trị giới hạn phơi nhiễm Nguồn

Butane TWA 600 ppm 1.450 mg/m3 UK. EH40 Workplace Exposure Limits (WELs)
(12 2011)
Butane STEL 750 ppm 1.810 mg/m3 UK. EH40 Workplace Exposure Limits (WELs)
(12 2011)

8.2 Kiểm soát phơi nhiễm


Kiểm soát kxy thuật phù Cung cấp đầy đủ thông tin. Điều kiện thông gió phù hợp. Nếu có thể, sử
hợp: dụng quy trình khép kín, thông gió khí thải cục bộ để duy trì mức độ không
khí dưới mức độ phơi nhiễm cho phép. Nếu giới hạn phơi nhiễm chưa
được thiết lập, duy trì mức độ không khí cho phép.

Biện pháp bảo vệ cá nhân như các thiết bị bảo hộ cá nhân

Thông tin chung: Rửa tay trước khi nghỉ ngơi và sau khi làm việc, sử dụng các thiết bị bảo hộ
cá nhân yêu cầu. Thiết bị bảo hộ được chọn theo tiêu chuẩn CEN và thống nhất với nhà cung cấp thiết bị bảo
hộ lao động. Biện pháp cảnh báo thông thường phải được áp dụng khi không vận chuyển háo chất hoặc sản
phẩm dầy khoáng.

Bảo vệ mắt/mặt: Tránh tiếp xúc với da và mắt. Kính bảo vệ mắt/mặt được khuyến cáo. Nếu
có nguy cơ bắn tung tóe, cần mang kính hoặc mặt nạ bảo hộ.

Bảo vệ da:
Bảo vệ tay: Vật liệu: cao su Nitrile-butadiene (NBR).
Thời gian tối thiểu cần dừng tiếp xúc: >= 480 min
Chiều dày vật liệu bảo hộ được khuyến cáo: >= 0,38 mm

Tránh tiếp xúc da trong thời gian dài. Sử dụng gang tay phù hợp được
khuyến cáo bởi nhà cung cấp. Sử dụng kem bảo vệ da. Găng tay bảo vệ
tại các vị trí cho phép theo hướng dẫn an toàn. Thời gian chính xác để
dừng tiếp xúc da phải được nhà cung cấp gang tay chỉ ra và theo dõi kiểm
chứng.

Khác: Không mang theo vải có thấm dung dịch trong túi quần. Mặc quần
áo bảo vệ phù.

Bảo vệ hô hấp: Không hít khí bụi/khói/khí/sương/hơi/phun. Cung cấp thông gió phù hợp. Bộ
lọc AX/P2.

Cảnh báo nhiệt: Chưa có thông tin.

Ngày phát hành: 29.05.2015


Ngày sửa đổi: 23.04.2019 Phiên bản: 2.1
Ngày in: 24.04.2019
SDS_GB - EN - 000000000600860233 CP1000928 5/11
Product name: CASSIDA FLUID FL 5 SPRAY

Biện pháp an toàn: Luôn quan sát biện pháp an toàn cá nhân, như rửa sạch sau khi vận chuyển
và trước khi ăn, uống/hoặc hút thuốc. Giặc quần áo thường xuyên để loại bỏ nhiễm chất. Loại bỏ giày dép bị
nhiễm không thể làm sạch.

Kiểm soát môi trường: Không có dữ liệu.

PHẦN 9: Tính chất vật lý và hóa học

9.1 Thông tin tính chất vật lý và hóa hoạc sơ bản


Bên ngoài
Vật lý: Aerosols
Dạng: Aerosols
Màu sắc: Colorless
Mùi: Không mùi
Ngưỡng mùi: Không có dữ liệu
pH: Không áp dụng
Điểm đóng băng: Không áp dụng với hỗn hợp
Điểm sôi: Giá trị không phù hợp để phân loại
Điểm chớp cháy: < -60 °C (DIN EN ISO 2719)
Tỉ lệ bay hơi: Không áp dụng với hỗn hợp
Tính cháy (rắn, khí): Giá trị không phù hợp để phân loại
Giới hạn cháy - trên (%)–: 6,5 %(V)
Giới hạn cháy – dưới (%)–: 0,6 %(V)
Áp suất hơi: Không áp dụng với hỗn hợp
Mật độ hơi (air=1): Không áp dụng với hỗn hợp
Nồng độ: 0,78 g/cm3 (15 °C) (DIN 51757)
Khả năng hòa tan
Khả năng tan trong nước: Sản phẩm không tan trong nước.
Khả năng tan (khác): Không có dữ liệu.
Hệ số phân tách (n-octanol/water): Không áp dụng với hỗn hợp
Nhiệt độ tự động: Giá trị không phù hợp để phân loại
Nhiệt độ phân hủy: Giá trị không phù hợp để phân loại
Độ nhớt độn học: 3,8 mm2/s (20 °C, DIN 51562)
Tính dễ cháy: Giá trị không phù hợp để phân loại
Tính oxy hóa: Giá trị không phù hợp để phân loại
9.2 Thông tin khác
Nhiệt độ bắt lửa tối thiểu: 265 °C (DIN 51794)

PHẦN 10: Độ ổn định và khả năng phản ứng

10.1 Khả năng phản ứng: Ổn định trong điều kiện bình thường.

10.2 Ổn định về mặt hóa chất: Ổn định trong điều kiện bình thường.

Ngày phát hành: 29.05.2015


Ngày sửa đổi: 23.04.2019 Phiên bản: 2.1
Ngày in: 24.04.2019
SDS_GB - EN - 000000000600860233 CP1000928 6/11
Product name: CASSIDA FLUID FL 5 SPRAY
10.3 Khả năng có phản ứng Ổn định trong điều kiện bình thường..
nguy hại:

10.4 Điều kiện cần tránh: Ổn định trong điều kiện bình thường..

10.5 Vật liệu không tương thích: Các nguyen tố oxy hóa mạnh, acid mạnh, bazo mạnh

10.6 Sản phẩm phân hủy nguy Phân hủy hoặc đốt nhiệt có thể giải phóng oxit cacbon và các khí/hơi
hiểm: độc khác

PHẦN 11: Thông tin về độc tính

11.1 Thông tin tác động của chất độc hại

Độc tính cấp tính

Miệng
Sản phẩm:
Không phân loại độc tính dựa trên dữ liệu có sẵn
Chất đặc biệt
Hydrocarbons, độ nhớt . LD 50 (Rat): > 5.001 mg/kg (OECD 401)
thấp

Hydrocarbons, độ LD 50 (Rat): > 10.000 mg/kg


nhớt thấp

Hydrocarbons, độ LD 50 (Rat): > 5.000 mg/kg (OECD 401)


nhớt thấp

Về da
Sản phẩm:
Không phân loại độc tính dựa trên dữ liệu có sẵn
Chất đặc biệt
Hydrocarbons, độ nhớt . LD 50 (Rabbit): > 5.001 mg/kg (OECD 402)
thấp

Hydrocarbons, độ LD 50 (Rabbit): 3.160 mg/kg (OECD 402)


nhớt thấp

Hít phải
Sản phẩm:
Không phân loại độc tính dựa trên dữ liệu có sẵn
Chất đặc biệt
Butane LC 50 (Rat, 4 h): 658 mg/l
Gas

Hydrocarbons, độ LC 50 (Rat, 4 h): > 5 mg/l


nhớt thấp

Ăn mòn/kích ứng da:


Sản phẩm Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không đáp ứng

Phá hủy/Kích ứng mắt:


Sản phẩm: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không đáp ứng

Ngày phát hành: 29.05.2015


Ngày sửa đổi: 23.04.2019 Phiên bản: 2.1
Ngày in: 24.04.2019
SDS_GB - EN - 000000000600860233 CP1000928 7/11
Product name: CASSIDA FLUID FL 5 SPRAY

Dị ứng và tính mẫn cảm da:


Sản phẩm: Dị ứng: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không đáp ứng
Tính mẫn cảm da: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không
đáp ứng

Đột biến tế bào phôi


Sản phẩm: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không đáp ứng

Khả năng gây ung thư


Sản phẩm Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không đáp ứng

Độc hại đối với sinh sản


Sản phẩm Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không đáp ứng

Độc Tính chuyên biệt trên các cơ quan đích- do tiếpxúc 1 lần
Sản phẩm Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không đáp ứng

Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể (tiếp xúc lặp lại)
Sản phẩm Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không đáp ứng

Độc tính đường hô hấp


Sản phẩm Có thể gây tử vong nếu nuốt hoặc hít vào đường thở

Các ảnh hưởng khác: Không có dữ liệu

PHẦN 12: Thông tin về sinh thái

12.1 Độc hại

Độc hại cấp tính


Sản phẩm Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không đáp ứng.


Sản phẩm đặc biệt
Propane LC 50 (Fish, 96 h): > 1.000 mg/l

Isobutane (<0,1% 1,3- LC 50 (Fish, 96 h): 28 mg/l


butadiene)

Hydrocarbons, độ LC 50 (Fish, 96 h): > 1.000 mg/l


nhớt thấp

Hydrocarbons, độ LC 50 (Fish, 96 h): > 101 mg/l


nhớt thấp

Hydrocarbons, độ LC 50 (Fish, 96 h): > 1.000 mg/l (OECD 203)


nhớt thấp

Động vật không


xương sống dưới
nước EC 50 (Water Flea, 48 h): 16,3 mg/l
Sản phẩm đặc biệt
Isobutane (<0,1% 1,3-
butadiene)
EC 50 (Water Flea, 48 h): > 1.000 mg/l

Hydrocarbons, độ
nhớt thấp
Ngày phát hành: 29.05.2015
Ngày sửa đổi: 23.04.2019 Phiên bản: 2.1
Ngày in: 24.04.2019
SDS_GB - EN - 000000000600860233 CP1000928 8/11
Product name: CASSIDA FLUID FL 5 SPRAY

Hydrocarbons, độ EC 50 (Water Flea, 48 h): > 1.000 mg/l (OECD 202)


nhớt thấp
Độc tính mãn tính sản phẩm: Dựa trên dữ liệu có sẵn, các tiêu chí phân loại không đáp ứng.

Độc tính đối với động vật


thủy sinh
Specified substance(s) EC 50 (Alga, 72 h): 8,6 mg/l
Isobutane (<0,1% 1,3-
butadiene)

Hydrocarbons, độ EC 50 (Alga, 72 h): > 1.001 mg/l


nhớt thấp

Hydrocarbons, độ EC 50 (Alga, 72 h): > 1.000 mg/l (OECD 201)


nhớt thấp

12.2 Độ bền và nâng cấp

Phân hủy sunh học


Sản phẩm Không áp dụng với hỗn hợp
Sản phẩm đặc biệt
Hydrocarbons, độ 31 % (28 d, OECD 301F) Không dễ phân hủy.
nhớt thấp

12.3 Tich tụ sinh học


Sản phẩm Không áp dụng với hỗn hợp

12.4 Chuyển động trong đất


Sản phẩm Không áp dụng với hỗn hợp

12.5 Kết quả đánh giá PBT Sản phẩm không chưa chất nào đáp ứng tiêu chí PBT/vPvB
and vPvB:

12.6 Tác dụng phụ khác: Không có dữ liệu.

Phân loại đọc hại WGK 1: Nguy hiểm cho nước


nước (WGK):

PHẦN 13: Xử lý

13.1 Phương pháp xử lý nước

Thông tin chung: Loại bỏ theo quy định hiện hành

Phương pháp loại bỏ: Xả, xử lý, loại bỏ có thể xử lý theo tiêu chuẩn/luật quốc gia, địa
phương.

European Waste Codes


16 05 04*: Khí trong bình chưa áp suất (bao gồm khí halon) có
chưa chất nguy hiểm

Ngày phát hành: 29.05.2015


Ngày sửa đổi: 23.04.2019 Phiên bản: 2.1
Ngày in: 24.04.2019
SDS_GB - EN - 000000000600860233 CP1000928 9/11
Product name: CASSIDA FLUID FL 5 SPRAY

PHẦN 14: Vận chuyển

Đường bộ ADR/RID
14.1 UN Number: UN 1950
14.2 UN Tên vận chuyển: AEROSOLS
14.3 Cấp độ nguy hiểm vận chuyển
Cấp độ: 2
Nhãn 2.1
Mức nguy hiểm. (ADR): –
Mã giới hạn đường hầm: (D)
14.4 Nhóm đóng gói: –
14.5 Cảnh báo môi trường: –
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người dùng: –

ADN
14.1 UN Number: UN 1950
14.2 UN Tên vận chuyển: AEROSOLS
14.3 Cấp độ nguy hiểm vận chuyển
Cấp độ: 2
Nhãn 2.1
14.3 Nhóm đóng gói –
14.5 Cảnh báo môi trường: –
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người dùng: –

IMDG
14.1 UN Number: UN 1950
14.2 UN Tên vận chuyển: AEROSOLS
14.3 Cấp độ nguy hiểm vận chuyển
Cấp độ: 2.1
Nhãn 2.1
EmS No.: F-D, S-U
14.3 Packing Group: –
14.5 Cảnh báo môi trường: –
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người dùng: –

IATA
14.1 UN Number: UN 1950
14.2 Tên vận chuyển: Aerosols, dễ cháy
14.3 Cấp độ nguy hiểm vận chuyển
Cấp độ: 2.1
Nhãn: 2.1
14.4 Nhóm đóng gói: –
14.5 Cảnh báo môi trường: –
14.6 Cảnh báo đặc biệt cho người dùng: –

14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo Phụ lục II của MARPOL và mã IBC: không áp dụng

Issue Date: 29.05.2015


Revision Date: 23.04.2019 Version: 2.1
Print date: 24.04.2019
SDS_GB - EN - 000000000600860233 CP1000928 10/11
Product name: CASSIDA FLUID FL 5 SPRAY

PHẦN 15: Thông tin quy định

15.1 Các quy định về ăn toàn, sức khỏe và môi trường đặc biệt dành cho chat lỏng hoặc hổn hợp.

Quy định EU

Quy định (EC) No. 2037/2000 Các chất làm suy giảm tầng ozone: Không

Quy định (EC) No. 850/2004 về chất ô nhiễm hữu cơ lâu dài: Không

15.2 An toàn hóa Chưa có đánh giá an toàn hóa học nào được thực hiện
học:

PHẦN 16: Thông tin khác

Thông tin điều chỉnh: Các cột dọc chỉ ra nội dung sửa đổi.

Nội dung mục H Phần 2- Phần 3


H220 Khí rất dễ cháy
H222 Sol khí rất dễ cháy
H229 Đựng trong bình có áp suất: có thể cháy nếu bị đốt nóng
H280 Đựng khí trong điều kiện áo suất, có thể nổ nếu bị đốt nóng.
H304 Có thể gây tử vong nếu nuốt hoặc hít vào đường thở
H413 Có thêt gây ra tác động lâu dài đến cuộc sống hằng ngày.

Thông tin khác: Việc Phân loại tuân thủ danh sách hiện hành của EU, tuy nhiên, nó đã được bổ
sung thông tin tài liệu chuyên môn và thông tin được cung cấp bởi / về công ty chúng tôi. Nó được lấy từ dữ liệu
thử nghiệm và / hoặc ứng dụng của phương pháp thông thường.

Ngày sửa đổi: 23.04.2019


Không cam đoan: Dữ liệu trong bảng dữ liệu an toàn này dựa trên kiến thức và kinh nghiệm
hiện tại của chúng tôi và được truyền đạt kiến thức và niềm tin tốt nhất của
chúng tôi. Nó đặc trưng cho sản phẩm chỉ liên quan đến các yêu cầu an toàn
để xử lý, vận chuyển và xử lý. Dữ liệu không mô tả các thuộc tính của sản
phẩm (đặc điểm kỹ thuật sản phẩm). Không nên có bất kỳ tài sản thỏa thuận
cũng như sự phù hợp của sản phẩm cho bất kỳ ứng dụng kỹ thuật cụ thể
nào được suy ra từ dữ liệu trong bảng dữ liệu an toàn này.

Việc sửa đổi trên tài liệu này không được phép. Các dữ liệu không được
chuyển sang các sản phẩm khác. Trong trường hợp pha trộn sản phẩm với
các sản phẩm khác hoặc trong trường hợp thực hiện, dữ liệu trong bảng dữ
liệu an toàn này không hợp lệ đối với sản phẩm chế tạo mới. Người nhận
sản phẩm có trách nhiệm tuân thủ luật pháp liên bang, tiểu bang và địa
phương. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được bảng dữ liệu an toàn cập
nhật. Tài liệu này được phát hành điện tử và không có chữ ký.

Issue Date: 29.05.2015


Revision Date: 23.04.2019 Version: 2.1
Print date: 24.04.2019
SDS_GB - EN - 000000000600860233 CP1000928 11/11

You might also like