You are on page 1of 67

Chương 4

MẠCH KHUẾCH ðẠI TÍN HIỆU


NHỎ DÙNG BJT
I. ðỊNH NGHĨA

- Khuếch ñại là quá trình biến ñổi một ñại


lượng (dòng ñiện hoặc ñiện áp) từ biên ñộ nhỏ
thành biên ñộ lớn mà không làm thay ñổi
dạng của nó.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 1
GV: Lê Thị Kim Anh
Khi xét BJT hoạt ñộng dưới ñiều kiện tín
hiệu nhoH (sưJ thay ñổi của tín hiệu vào ñuH
nhoH) thiL có thêH xem BJT như một bôJ khuếch
ñại ac.
I,V
I,V

∆out
∆in BỘ
KHUẾCH
ðẠI

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 2


GV: Lê Thị Kim Anh
- ðô lợi là tiH sôN của một lượng tín hiệu (dòng
ñiện hoặc ñiện áp) thay ñổi ở ngoP ra vaL ngoP vào.
KyN hiệu là Ai hoặc AV.
∆I out i o (rms)
+ ðô lợi dòng: Ai = =
∆I in i i (rms)

∆Vout v o (rms)
+ ðô lợi áp: Av = =
∆Vin v i (rms)

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 3


GV: Lê Thị Kim Anh
Pout
+ ðô lợi công suất: AP = = Av. A i
Pin
A > 1: bô khuếch ñại tín hiệu.
A < 1: bô suy giảm tín hiệu.
Nhắc lại:
+ gia- trị rms: trị hiệu dụng (ñê3 tính cho tín
hiệu ac).
+ gia- trị amp: trị biên ñô (hoặc ñỉnh – peak).
(amp)
(rms) =
2
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 4
GV: Lê Thị Kim Anh
ðiện trơ3 ngo: vào của một bô khuếch ñại là tổng
trơ3 tương ñương tại các ñầu ngo: vào của nó.

Vin
R in = ( DC)
I in

v in
rin = (ac)
i in

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 5


GV: Lê Thị Kim Anh
Công suất ngo: vào ac

Pin = v in (rms ) * i in (rms )


2
v (rms)
= in
rin
= i in2 (rms ) * rin

ðịnh nghĩa tương tư cho ñiện trơ3 vaC công


suất ngo: ra.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 6


GV: Lê Thị Kim Anh
Ảnh hưởng của ñiện trơ3 nguồn ñối với mạch
khuếch ñại
A

vo rin
= Av
vs rs + rin
vo
= Av
v in

rin
v in = vs
rs + rin

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 7


GV: Lê Thị Kim Anh
* Khuếch ñại áp
- ðiện áp vào bộ Kð:
 rin 
vin =  .vs
 rs + rin 
⇒ ðiện áp ra :
 rin 
vout = Av .vin = Av . .vs
 rs + rin 
⇒ ðể có ñộ lợi áp là Av càng lớn thì rin >>rs .
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 8
GV: Lê Thị Kim Anh
* Khuếch ñại dòng

rs
iin = is
rs + rin
io rs
= Ai
is rs + rin

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 9


GV: Lê Thị Kim Anh
 rs 
- Dòng ngõ vào bộ Kð: iin =  .is
 rs + rin 
⇒ Dòng ngõ ra :
 rs 
i out = A i .i in = A i . .i s
 rs + rin 
⇒ ðể có ñộ lợi dòng là Ai càng lớn thì rs >>rin .

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 10


GV: Lê Thị Kim Anh
Ảnh hưởng của ñiện trơ3 tải

- Một bộ khuếch ñại ac dùng ñể cung cấp áp,


dòng hoặc/và công suất cho một tải ở ngõ ra.
- Tải có thể là loa, anten, còi, ñộng cơ ñiện hoặc
bất kỳ 1 thiết bị hữu ích nào.
- Khi phân tích mạch này, ta thay thế bằng 1 ñiện
trở tải RL. Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 11
GV: Lê Thị Kim Anh
 rL 
Áp ra trên tải: v L =  . v out
 ro + rL 

⇒ ñể có áp rơi tối ña trên tải thì rL>>ro.

Xét cả ảnh hưởng của nguồn thì ñộ lợi áp từ


nguồn ñến tải:

vL  rin   rL 
= A V .  . 
vs  rs + rin   ro + rL 

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 12


GV: Lê Thị Kim Anh
Một cách tương tự khi xét ñến bộ khuếch ñại
dòng, ta có:
 ro 
Dòng trên tải: i L =  .i out
 ro + rL 

ðộ lợi dòng tổng:


iL  rs   ro 
= A i . . 
is  rs + rin   ro + rL 

⇒ ñể có dòng tối ña trên tải thì ro>>rL.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 13


GV: Lê Thị Kim Anh
ðể truyền công suất cực ñại thì cần có
sự phối hợp trở kháng:

- Từ nguồn tín hiệu ñến bộ khuếch ñại:


rs = r in.

- Từ bộ khuếch ñại ñến tải: rout = rL.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 14


GV: Lê Thị Kim Anh
Mục ñích phân cực DC

Khi thiết kế phân cực cho BJT ñồng thời cũng


là chọn ñiểm làm việc cho BJT.

Khi ñó, dạng sóng ở ngõ ra sẽ phụ thuộc vào


giá trị ñiểm phân cực và sự thay ñổi của tín
hiệu ở ngõ vào.

vo(t) = VB + vin

VB: áp phân cực tĩnh


Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 15
GV: Lê Thị Kim Anh
Vmax(maximum output valtage): là giá trị max ở ngõ
ra khi BJT không dẫn gọi là áp cắt (cutoff), thường
bằng áp nguồn cung cấp.
Vmin(minimum output valtage): là giá trị min ở ngõ ra
khi BJT dẫn bảo hòa.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 16
GV: Lê Thị Kim Anh
Tùy thuộc vào giá trị của VB mà ñiện áp ra sẽ có
những thay ñổi như sau:

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 17


GV: Lê Thị Kim Anh
Tụ ghép
-Tính chất của tụ là ngăn tín hiệu DC, thông
thường tụ sẽ ñược dùng ñể ngăn ảnh hưởng
của tín hiệu DC ñối với nguồn hoặc tải.

- Các tụ này phải ñủ lớn ñể có tổng trở thật


nhỏ ñối với tín hiệu AC.

- Các tụ này ñược gọi là tụ ghép (coupling


capacitor) hoặc tụ chặn (blocking capacitor).
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 18
GV: Lê Thị Kim Anh
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 19
GV: Lê Thị Kim Anh
ðường tải một chiều và ñường tải xoay chiều
VCC

RC
RC
RB

RL

Xét mạch khuếch ñại CE:


- ðiện trở tải DC: RL = RC.
- ðiện trở tải AC: rL = RL // RC.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 20
GV: Lê Thị Kim Anh
- ðường tải DC là tập hợp tất cả các
ñiểm làm việc tĩnh Q(IC,VCE), khi chưa
có tín hiệu AC.

- ðường tải AC là tập hợp tất cả các ñiểm


(iC,vCE), bao gồm cả ñiểm Q.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 21


GV: Lê Thị Kim Anh
- Phương trình ñường tải AC:
VQ
io = + IQ
rL
v o = VQ + I Q rL

IQ, VQ = Q(IC,VCE)
iO, vO:giá trị iC và vCE
của ñường tải AC.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 22


GV: Lê Thị Kim Anh
Nhận xét
1
- ðường tải AC có ñôJ dốc ( tgδ = − ) lớn hơn
1 rL
ñường tải DC (tgθ = − ).
RL
- Áp ngõ ra ñược quyết ñịnh bởi ñường tải AC
sẽ nhỏ hơn nếu ñược quyết ñịnh bởi ñường tải
DC.

- Nếu Q dịch trên ñường tải DC thì ñường tải


AC sẽ dịch song song.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 23
GV: Lê Thị Kim Anh
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 24
GV: Lê Thị Kim Anh
Chế ñộ Maxswing
Là chế ñộ hoạt ñộng khi áp ngõ ra ñạt giá trị tối ña
mà không bị méo dạng tín hiệu.
ðể ñạt ñược chế ñộ này thì ñiểm phân cực tĩnh phải
ñược chọn nằm ở giữa giá trị Vmin ÷Vmax.
VO
Vmax

VB

Vmin
t
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 25
GV: Lê Thị Kim Anh
IC
VCEQ
(I CQ +
rL
) • ACLL

Q(VCE,IC) θ
ICQ •
δ
DCLL
• VCE
VCEQ (VCEQ+ ICQ.rL)

ðêHL vout ñạt giaN trị maxswing thiL phải chọn ñiểm Q:

VCC VCC
ICQ = , VCEQ = ICQrL = VCC − RC
RC + rL RC + rL
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 26
GV: Lê Thị Kim Anh
IC
VCEQ
(I CQ +
rL
) • ACLL

Q(VCE,IC) θ
ICQ •
δ
DCLL
• VCE
VCEQ (VCEQ+ ICQ.rL)

ðối với bài toán ñaP thiết kêN sẵn thiL giaN trị
maxswing(lyN tưởng) của vout là:
vout= min[(0÷VCEQ),(VCEQ÷VCEQ+ICQrL)]
vout= min[VCEQ,ICQrL)]
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 27
GV: Lê Thị Kim Anh
II. CÁC CHẾ ðỘ LÀM VIỆC CỦA BJT TRONG MẠCH
KHUẾCH ðẠI iC

Chế ñộ A (Lớp A) IBmax


C
M
Khi chọn ñiểm Q nằm iCmax •
khoảng giữa ñoạn MN
Q
trên ñường tải xoay iCQ •
chiều, ta nói phần tử
Kð làm việc ở chế ñộ A. iCmin N IBmin

ðặc ñiểm của chế ñộ VCE
này là: vCEQ D

- Khuếch ñại trung thực, ít méo phi tuyến.

- Dòng và áp tĩnh luôn khác không. Biên ñộ dòng và áp xoay chiều


lấy ra tối ña chỉ bằng dòng và áp tĩnh. Do ñó hiệu suất thấp (25%).
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 28
GV: Lê Thị Kim Anh
ðịnh nghĩa hiệu suất η: ño bằng tỷ số giữa công suất của tín hiệu
xoay chiều ñưa ra trên tải và tổng công suất tầng khuếch ñại tiêu
thụ của nguồn cung cấp.
Chế ñộ A thường dùng trong các tầng khuếch ñại tín hiệu nhỏ.
Chế ñộ B (Lớp B)
Khi chọn ñiểm Q nằm trùng với D (hoặc N) thì phần tử khuếch
ñại làm việc ở chế ñộ B lý tưởng (hoặc thực tế). ðặc ñiểm của
chế ñộ này là:
- Méo phi tuyến trầm trọng.
- Hiệu suất cao. (ηBmax = 78.5%).
- Thường dùng trong các tầng khuếch ñại công suất (tầng cuối
của các thiết bị khuếch ñại). ðể khắc phục méo phi tuyến, ñòi hỏi
mạch phải có 2 vế ñối xứng thay phiên làm việc trong 2 nữa chu
kỳ (gọi là mạch “ñẩy kéo”).
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 29
GV: Lê Thị Kim Anh
Thực tế, người ta còn dùng chế ñộ AB (trung gian giữa chế ñộ A
và B): ñiểm Q chọn ở phía trên ñiểm N và gần ñiểm này. Lúc ñó
phát huy ñược ưu ñiểm của mỗi chế ñộ, giảm bớt méo phi
tuyến, nhưng hiệu suất kém hơn chế ñộ B.
Chế ñộ khóa hay chế ñộ ñóng ngắt (lớp D)
BJT có thể làm việc ở chế ñộ ñóng ngắt (Switch BJT).
Tuỳ theo giá trị ñiện áp vào mà BJT có thể làm việc ở 2 trạng
thái ñối lập:
-Trạng thái khóa (tắt): khi Q nằm ở phía dưới ñiểm N.
- Trạng thái dẫn bảo hòa (mở): khi Q nằm ở phía trên ñiểm M
(gần ñiểm C).

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 30


GV: Lê Thị Kim Anh
III. CÁC THÔNG SỐ TÍN HIỆU NHỎ CỦA BJT

- α: tiH sôN dòng AC cực thu vaL dòng AC cực phát với VCB côN ñịnh.

ic
α=
ie VCB = const

- β: tiH sôN dòng AC cực thu vaL dòng AC cực nền với VCE côN ñịnh.

ic
β=
ib V CE = const

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 31


GV: Lê Thị Kim Anh
- ðiện trơH cực phát re:

v be 0.026
re = ≈ (Ω ) (Nhiệt ñôJ phòng)
ie VCE = const
I E

- ðiện trơH cực thu rc:

vcb
rc = (Ω )
ic i E =const

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 32


GV: Lê Thị Kim Anh
IV. SƠ ðỒ TƯƠNG ðƯƠNG CỦA BJT
- Mục ñích của việc chuyển về sơ ñồ tương ñương là làm
cho mạch tính toán ñơn giản và dễ dàng hơn.
- Khi sự biến thiên ở tín hiệu vào ñủ nhỏ ñể tạo sự thay ñổi
về dòng và áp ở ngõ ra nằm trong ñặc tính giới hạn của
BJT, ta có thể xem BJT là một phần tử 4 cực tuyến tính:

I1 I2
I1, V1(i1, v1): dòng và áp ở
ngõ vào.
V1 V2
I2, V2(i2, v2): dòng và áp ở
ngõ ra.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 33


GV: Lê Thị Kim Anh
Tham số xoay chiều của BJT
Tuỳ theo từng sơ ñồ cụ thể của BJT (BC, EC hay CC) thì các
ñại lượng trên sẽ là những ñiện áp hay dòng ñiện trên các cực
tương ứng, ñồng thời tùy theo loại BJT( NPN hay PNP) mà
chúng có dấu hoặc chiều thích hợp.
Tuỳ theo việc chọn biến và hàm ñể mô tả mối quan hệ giữa
các ngõ vào và ra của BJT mà ta có các loại tham số ñặc trưng
cho BJT.

Biến I1 , I 2 V1,V2 I1,V2 V1,I2 V2,I2 V1,I1


Hàm V1,V2 I1,I2 V1,I2 I1,V2 V1,I1 V2,I2

Tham số z Tham số y Tham số h


Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 34
GV: Lê Thị Kim Anh
Bộ tham số h
 ∂V1 ∂V1
V1 = f(I1,V2)  dV 1 =
∂I1
dI 1 +
∂V2
dV 2 v1 = h11i1 + h12 v2

I2 = f(I1,V2)

 dI =
∂I2
dI +
∂I2
dV
⇒ i2 = h21i1 + h22 v2
 2
∂I1
1
∂V2
2

Ý nghĩa của từng tham số


v1 Trở kháng vào của BJT khi áp xoay chiều
h11 (hi ) = ở ngõ ra bị ngắn mạch.
i 1 V2 = 0

Hệ số khuếch ñại dòng ñiện (ñộ lợi dòng)


i2
h 21 (hf ) = của BJT khi áp xoay chiều ở ngõ ra bị
i1 V2 = 0 ngắn mạch.
i2 ðiện dẫn ra của BJT khi dòng xoay chiều
h 22 (ho ) = ở ngõ vào bị hở mạch.
v2 I1 = 0
Hệ số truyền ngược về ñiện áp (hồi tiếp
v1 ñiện áp) của BJT khi dòng xoay chiều ở
h12 (hr ) =
v2 I1 = 0 ngõ vào bị hở mạch.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 35
GV: Lê Thị Kim Anh
- Vì vậy, phẩm chất, tính năng của BJT sẽ thêH hiện giaN trị
các tham sôN hij của chúng.
- Các hij ñược gọi là các tham sô- xoay chiều (hoặc tham sô- vi
phân) của BJT.
- VêL ñơn vị ño:
Ω).
- h11(hoặc hi): ñiện trơH (Ω
- h22(hoặc ho): ñiện dẫn (mho ( ) hoặc siemient).

- h12(hoặc hr) vaL h21(hoặc hf) chỉ là các hêJ sôN nên
không có thưN nguyên.
Do ñoN, bôJ tham sôN hij còn ñược gọi là tham sô- hỗn hợp
(hybrid).
- Tùy theo BJT mắc theo kiểu nào (BC, EC hay CC) mà các
tham sôN có thêm chỉ sôN tương ứng.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 36
GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch tương ñương của BJT
i1 i2
• •
v1 = h11i1 + h12 v2
h11(hi) 1
i2 = h21i1 + h22 v2 v1 h21i1 v2
h 22
h12v2
• •
- ðiện trơH vào h11 (hoặc hi).
-Nguồn ñiện áp h12v2 (hoặc hr vo): thêH hiện sưJ hồi tiếp ñiện áp nội
bôJ của BJT. Thực têN h12 (hay hr) có giaN trị rất bé(10-3 ÷10-4), vì
vậy ñại lượng h12v2 có thêH boH qua.
- Nguồn dòng ñiện h21i1(hoặc hfii): phản ánh khaH năng khuếch
ñại dòng.
- ðiện dẫn ra h22(hoặc ho), thực têN giaN trị này rất bé, nên ñiện trơH
ra sẽ vô cùng lớn vaL có thêH boH qua.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 37
GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch tương ñương ñơn giản hóa của BJT (toán học)

i1(ii) i2(io)
• •

v1(vi) h11(hi) h21i1 (hf) v2(vo)

• •

v1 i2
h11 (hi ) = h 21 (hf ) =
i1 V2 = 0
i1 V2 = 0

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 38


GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch tương ñương của BJT mắc kiểu CE
IC ib ic
B C •

IB C
B hie hfEib
RL
vi
βre βib
IE
E
• • •
E
v1 v be v be
h iE = r in = = = (β + 1 ) ≅ β re
i1 V2 = 0
iB iE
0 . 026 [ mV ] 0 . 026 [ mV ] (nhiệt ñôJ phòng)
re = ≅
I E [ mA ] I C [ mA ]
i2 ic
h fE = = =β
i1 V2 = 0
ib
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 39
GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch tương ñương của BJT mắc kiểu CB
ie ic
IE IC E C •
E C •

hib hfBie
vi RL
re αie
B

• •
B

v1 v be
h iB = rin = = = re
i1 V =0 ie
2
i2 ic
h fB = = =α
i1 V =0 i e
2
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 40
GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch tương ñương của BJT mắc kiểu CC
IE ib ie
B E •

IB E
B hiC hfCib
RL
C βre βib
vi
IC

• •
C
v1 v be v be
h iC = rin = = = (β + 1) ≅ β re
i1 V =0 i b ie
2
i2 ie
h fC = = = (β + 1) ≅ β
i1 V =0 i b
2
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 41
GV: Lê Thị Kim Anh
IV. PHÂN TÍCH MẠCH KHUẾCH ðẠI TÍN HIỆU NHỎ
1. Mạch khuếch ñại mắc E chung

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 42


GV: Lê Thị Kim Anh
Các thông sô- của mạch khuếch ñại ñối với tín
hiệu xoay chiều:

- ðiện trơH vào .

- ðiện trơH ra.

- ðôJ lợi áp.

- ðôJ lợi dòng.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 43


GV: Lê Thị Kim Anh
Sơ ñôC tương ñương vêC mặt xoay chiều

C
B

rie≅ βre βib

E
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 44
GV: Lê Thị Kim Anh
ðiện trơH vào
C
B

rie≅ βre βib

rin(stage) E
rin

β+1) rE ≅ βrE. (BJT)


- rin = rie=(β
- rin (stage) = RB // hiE = RB // βrE. (tầng khuếch ñại)
0 . 026 [ V ]
Với: rE =
I E [A ]

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 45


GV: Lê Thị Kim Anh
- ðiện trơH ra:

C
B

rie≅ βre βib

E
rout
rout (stage)
- rout = roe=rc / β. (BJT)
- rout (stage) = RC //(rc / β) ≅ RC . (tầng khuếch ñại)

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 46


GV: Lê Thị Kim Anh
- ðôJ lợi áp : AVE = vout/vin
C
B

rie≅ βre βib


vin

E vout
- Khi không có tải (ngoP ra xem như hơHH mạch):
vout = ic.ro(stage)= βibRC ; vin = ib (β
β re)
RC
⇒ A VE = −
re
Nhận xét: Áp ra ngược pha với áp vào.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 47
GV: Lê Thị Kim Anh
- ðôJ lợi áp toàn phần : AVETP = vL/vS
C
B

rie≅ βre βib

E
R CR L RL
v L = β i b ( R L // R C ) = β i b = v out
RL + RC RL + RC
rin rs + rin
v in = vs ⇒ vs = v in (rin : rin ( stage ) )
rs + rin rin
v L v out RL rin
⇒ A VET P = =
vs v in R L + R C rin + rs
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 48
GV: Lê Thị Kim Anh
rin RL
⇒ A VETP = A V
rin + rs R L + R C

Với:
RC
A VE =−
re

rin = RB // βre.

RC R B // β re RL
⇒ A VETP =−
re rs + ( R B // β re ) R L + R C

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 49


GV: Lê Thị Kim Anh
- ðôJ lợi dòng: iin iout

C
B

rie≅ βre βib

E
i out ic
A iE = = =β
i in ib
rs rs + rin vs
i in = is ⇒ is = i in ; i s =
rs + rin rs rs
RC
i out ( R L // R C ) = i L R L ⇒ i L = i out
RL + RC
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 50
GV: Lê Thị Kim Anh
ðôJ lợi dòng tổng:
iL i out rs RC
=
is i in r s + r in R L + R C
iL rs RC
= Ai
is r s + r in R L + R C

Với: Ai = β rin = RB // βre.

iL rs RC
= β
is r s + ( R B // β r e ) R L + R C

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 51


GV: Lê Thị Kim Anh
2. Mạch khuếch ñại mắc B chung

RS C1
RE RC C2
RL
vS VCC

Sơ ñôC tương ñương


E C

RS
RE
hib hfbie RC RL
vS
re αie
B

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 52


GV: Lê Thị Kim Anh
ðiện trơH vào
iC

RS ie iL
RE
hib hfbie RC RL
vS
re α ie
rin(stage) rin

- rin = rib= re. (BJT)


- rin (stage) = RE // re ≅ re (tầng khuếch ñại)

Thông thường giaN trị re rất nhoH (khoảng vài chục Ω). Vì
vậy mạch khuếch ñại B chung có ñiện trơH vào rất bé.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 53


GV: Lê Thị Kim Anh
ðiện trơH ra ic

RS ie α ie iL
RE
hib hfbie RC RL
vS
re
rout rout (stage)

- rout = rob=rc. (BJT)


- rout (stage) = rc // RC ≅ RC. (tầng khuếch ñại)

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 54


GV: Lê Thị Kim Anh
- ðôJ lợi áp : AVB = vout/vin
iC iL

RS ie
RE
hib hfbie RC RL
vS re α ie
vin vout

- Khi không có tải (ngoP ra xem như hơHH mạch):


vout = icRC ; vin = ie re
icR C R C
⇒ AVB = =
i e re re
Nhận xét: Áp ra ñồng pha với áp vào.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 55
GV: Lê Thị Kim Anh
- ðôJ lợi áp toàn phần : AVBTP = VL/VS
iC
iL
RS iE
RE
hib hfbie RC RL
vS
re α ie
vin vout

ieR CR L RL
v L = i e ( R L // R C ) = = v out
RC + RL RC + RL
rin rin + rs
vin = v S ⇒ vs = vin
rin + rs rin

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 56


GV: Lê Thị Kim Anh
v L v out rin RL
⇒ A VBT P = =
vs v in rin + rs R L + R C
vL rin RL
⇒ A VBT P = = AV
vs rin + rs R L + R C
Với:
RC
A VB =
re
rin = RE // re ≅ re.

RC re RL
⇒ AVBTP ≅
re rs + re RL + RC

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 57


GV: Lê Thị Kim Anh
- ðôJ lợi dòng tổng: AiB = iL/iS

RS ie iL
RE
hib hfBie RC RL
vS

i out i c
Ai = = =α≅1
i in ie
rs rs + rin
i in = is ⇒ is = i in
rs + rin rs
RC
i out ( R L // R C ) = i L R L ⇒ iL = i out
RL + RC
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 58
GV: Lê Thị Kim Anh
iL i out rs RC
⇒ A iB = =
is i in rin + rs R C + R L

rs RC
A iB = Ai
r s + r in R L + R C

Với: Ai = α rin = RE // re ≅ re

iL rs RC
≅ α
is rs + re R L + R C

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 59


GV: Lê Thị Kim Anh
3. Mạch khuếch ñại mắc C chung

RB VCC
C2
rS C1
RE RL
vS

Sơ ñôC tương ñương hfCib

hiC

rS RB

vS RE RL
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 60
GV: Lê Thị Kim Anh
B hfCib C

hiC

rS RB
E
vS RE RL

Ve: lại sơ ñôC tương ñương


B hiC E

rS RB
hfCib RE RL
vS
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 61
GV: Lê Thị Kim Anh C
ðiện trơH vào
B β+1)re
hiC (β E

ib ie
rS RB
hfCic RE RL
vS rin β+1)ib

rin(stage)
v BC C
rin(stage) = RB // rin ; rin =
ib
VBC = VBE + VEC
β+1)re
VBC = iB.hiC + iE.rL (rL = RE // RL) ; hiC=(β
VBC = iB.hiC + (hfC + 1)iB.rL; hfC=(ββ+1) ≅ β
VBC
rin = = h iC + (h fC + 1).rL = (β + 1)(re + R L ) (hàng trăm KΩ
Ω)
iB
⇒ rin(tầng) ≅ RB Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 62
GV: Lê Thị Kim Anh
ðiện trơH ra
B β+1)re
hiC (β E

ib ie
RS RB
hfCiB RE RL
vS β+1)ib
(β ro(stage)

v ec ro C
ro(stage) = RE // ro ; ro =
ie
VEC = iB.hiC + iB.(rs // RB)
VEC h iC i B + (rs // R B )i B h iC + (rs // R B )
ro = = =
iE iE hf C + 1
rs // RB
⇒ ro ≅ re + (rất nhoH)
β +1
⇒ ro(tầng) ≅ ro (khoảng vài chục Ω)
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 63
GV: Lê Thị Kim Anh
- ðôJ lợi áp : AVC = vout/vin
B β+1)re
hiC (β E

RS iS ie iL
RB
hfCib RE RL
vS β+1)ib

C
- Khi không có tải (ngoP ra xem như hơHH mạch):
vout = ie RE = (β + 1)ibRE
vin = (β + 1) ib (re + RE )
v out R E + re
⇒ A VC = =
v in RE
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 64
GV: Lê Thị Kim Anh
- ðôJ lợi dòng: AiC = iout/iin
B β+1)re
hiC (β E

iS ie iL
RS RB
hfCib RE RL
vS β+1)ib

i out i e
A iC = = = β+1≅ β
i in i b

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 65


GV: Lê Thị Kim Anh
Nhận xét chung:
-Mạch khuếch ñại E chung có tín hiệu ở ngoP ra
ngược pha với tín hiệu ngoP vào. Có khả năng
khuếch ñại dòng và áp.
- Mạch khuếch ñại B chung có tổng trơH vào nhoH (vài
chục ohm), tổng trơH ra lớn (vài trăm KΩ Ω), không
khuếch ñại dòng (Ai ≅ 1).
- Mạch khuếch ñại C chung có tổng trơH vào lớn (vài
trăm KΩΩ), tổng trơH ra nhoH (vài chục ohm), không
khuếch ñại áp (Av ≅ 1).
- Cả hai mạch khuếch ñại B vaL C chung có tín hiệu ở
ngoP ra ñồng pha với tín hiệu ở ngoP vào.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 66
GV: Lê Thị Kim Anh
Câu hỏi củng côN bài
1. Các khái niệm vêL mạch khuếch ñại, công thức tính ñôJ lợi
dòng, áp vaL công suất, ñiện trơH ngoP vào, ngoP ra?
2. Phân cực DC trong mạch khuếch ñại?
3. Khái niệm veL ñường tải một chiều vaL xoay chiều, chêN ñôJ
maxswing?
4. Các chêN ñôJ làm việc của BJT trong mạch khuếch ñại?
5. Các thông sôN của mạch khuếch ñại tín hiệu nhoH?
6. Các mô hình tương ñương (toán học, vật lyN) của BJT theo
từng cách mắc?
7. Cách tính các thông sôN của mạch khuếch ñại: ñiện trơH ngoP
vào vaL ra, ñôJ lợi dòng vaL áp?
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 67
GV: Lê Thị Kim Anh

You might also like