Professional Documents
Culture Documents
KTDT Ch7 PDF
KTDT Ch7 PDF
Trọng số = Cơ số Vị trí
Giá trị của số ñược tính bằng tổng của các tích ký số
với trọng số.
Giá trị :
2x102 + 4x101 + 7x100 + 6x10-1 +2x10-2 + 5x10-3= 247.625
ðể phân biệt số thập phân với số của các hệ thống số
khác, ta thêm ký hiệu D (decimal) hoặc 10 ở dạng chỉ
số dưới vào ñằng sau.
1 x 23 + 0 x 22 + 0 x 21 + 1 x 20 +0 x 2-1 + 1 x 2-2
Kết quả:
1001,01B = 9. 25D
3 2 1 0 -1 -2
A C 1 8, 2 5
+ Phần lẻ: nhân liên tiếp với r, sau mỗi lần nhân
lấy ñi số phần nguyên, tiếp tục cho ñến khi kết
quả là 0 hoặc ñến khi ñạt ñộ chính xác cần thiết.
Kết quả là lấy các số nguyên ñi theo thứ tự từ
trên xuống.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 9
GV: Lê Thị Kim Anh
Ví dụ : ñổi số 19.8125D sang hệ nhị phân
Phần nguyên Phần lẻ
19 2 0,8125 x 2 = 1,625 → lấy bit 1
1 9 2 0,625 x 2 = 1,25 → lấy bit 1
1 4 2 0,25 x 2 = 0,5 → lấy bit 0
0 2 2 0,5 x 2 = 1,0 → lấy bit 1
0 1 2
1 0
1480 : 16 = 92 dư 8 (LSD)
92 : 16 = 5 dư 12
5 : 16 = 0 dư 5
5 C 8 .6 E H
0011101101011101.01101010 B
3 B 5 D . 6 A H
d. Từ thập lục phân sang nhị phân :
Mỗi ký số thập lục phân tương ứng với 4 bit nhị phân.
2 C 9 . E 8 H
0 01011001001.11101000 B
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 12
GV: Lê Thị Kim Anh
III. SỐ NHỊ PHÂN:
a. Một số tính chất của số nhị phân
- Số nhị phân n bit có tầm giá trị từ 0 ÷ 2n – 1.
- Số nhị phân chẳn (chia hết cho 2) có LSB = 0.
- Số nhị phân lẻ (không chia hết cho 2) có LSB = 1.
- Bit còn ñược dùng làm ñơn vị ño lường thông tin.
- Các bội số của bit là:
1 byte = 8 bit
1 KB = 210 byte = 1024 byte
1MB = 210 KB
1GB = 210MB
1TB = 210GB
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 13
GV: Lê Thị Kim Anh
b. Các phép toán số học trên số nhị phân
a. Phép cộng: 1 1 1
0 + 0 = 0 1 0 1 1 1
0 + 1 = 1 1 0 1
1 + 0 = 1 1 1 1 0 0
1 + 1 = 0 nhớ 1
b. Phép trừ:
-1 -1 -1
0 - 0 = 0
1 1 0 1 0
0 - 1 = 1 mượn 1
1 1 1
1 - 0 = 1
1 0 0 1 1
1 - 1 = 0
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 14
GV: Lê Thị Kim Anh
1 0 1 1
c. Phép nhân:
1 0 0 1
1 0 1 1
0 0 0 0
0 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 0 0 1 1
d. Phép chia:
1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 0
1 0 1 1
1 1 0 1
1 0 1 1
1 0
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 15
GV: Lê Thị Kim Anh
c. Mã nhị phân
Mã nhị phân cho số thập phân (BCD)
- Cộng MSB của sô nhi phân vào bit bên phải va ghi
tổng (bo qua sô nhơ).
Gray: 1 1 1 0 1 1 0 0 0 1
Nhận xét: Có thê tạo ra mã Gray tư mã nhi phân theo
cách sau: tính tư bên trái, bit ñi sau bit 0 (của sô nhi
phân) ñược giư nguyên, bit ñi sau bit 1 thi bị ñảo.
(MSB) (LSB)
Nhi phân 0 1 1 1 0 0 1
Mã Gray 0 1 0 0 1 0 1
- (2n-1 – 1) ÷ + (2n-1 – 1)
Buø_1 (N) = 2n – 1 – N
Bù_1 (1 0 0 1) = 24 - 1 - 1 0 0 1
= 1111 - 1001
= 0110
- (2n-1 – 1) ÷ + (2n-1 – 1)
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 23
GV: Lê Thị Kim Anh
c. Biểu diễn số có dấu theo số bù 2 (2’s Complement)
Số bù 2: bù 2 của số nhị phân N có n bit ñược tính
–8 +7
- Tầm biểu diễn:
- (2n-1 ) ÷ + (2n-1 – 1)
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 25
GV: Lê Thị Kim Anh
- ðể tìm ñược giá trị của số âm ta lấy bù 2 tương ứng ñể
có ñược ñộ lớn.
Số âm 1 1 0 0 0 1 có giá trị : ………
- 15
Bù 2 (1 1 0 0 0 1) = 0 0 1 1 1 1 ⇒ ðộ lớn: 15
- Mở rộng chiều dài bit của số có dấu: thêm vào phía
trước các bit 0 nếu là số dương và các bit 1 nếu là số âm.
-3 : 101 = 11101
- Lấy bù_2 hai lần của 1 số thì bằng chính số ñó.
-7 : 1001 11001
-
+5 : 0101 00101
+ 4 : 0 1 0 0 (Kq sai) 1 0 1 0 0 : - 12 (Kq ñuùng)
A – B = A + Buø_2 (B)
* Trừ với số không có dấu
6 : 0110 0110
- buø_2:
+
13 : 1101 0011
-7 : 1001
* Trừ với số có dấu
-6 : 1010 1010
- buø_2:
+
-3 : 1101 0011
-3 : 1101
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 29
GV: Lê Thị Kim Anh
V. CẤU TRÚC ðẠI SỐ BOOLE
1. Giao hoán
A+B=B+A
A*B = B*A
2. Phối hợp
A + (B + C) = (A + B) + C
A*(B*C) = (A*B)*C
3. Phân bố
A * (B + C) = A * B +A * C
A + (B*C) = (A+B)*(A+C)
A+0=A
A*1= A
A+A =1
A*A = 0
A=A
ðịnh ly 4:
A+1=1
A.0=0
Tổng quát:
A + B + C + …..+ 1 = 1
A . B . C . …… . 0 = 0
ðịnh ly 5: (luật ñồng nhất)
A+A=A
A.A=A
Tổng quát:
A+A+A+…+A=A
A . A . A . …. . A = A
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 34
GV: Lê Thị Kim Anh
ðịnh ly 6: (luật hấp thu hay luật nuốt)
A + ( A . B) = A
A . (A + B) = A
A . (A + B) = A B
A+ A.B= A+B
MSB
x y z F F(x, y, z) = x y z + x y z + x y z + x y z + x y z
0 0 0 0 = m1 + m2 + m5 + m6 + m7
0 0 1 1 = Σ m(1, 2, 5, 6, 7)
0 1 0 1 = Σ (1, 2, 5, 6, 7)
0 1 1 0
1 0 0 0 F(x, y, z) = (x + y + z)(x + y + z)(x + y + z)
1 0 1 1 = M0 . M3 . M4
1 1 0 1 = Π M(0, 3, 4) = Π (0, 3, 4)
1 1 1 1
Dạng chính tắc 2: là dạng tích của các tổng chuẩn (POS –
Standard Product-Of-Sums) làm cho hàm Boole có giá trị 0.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 40
GV: Lê Thị Kim Anh
Dạng chuẩn (Standard Form):
a. Dạng chuẩn 1: là dạng tổng các tích (S.O.P – Sum of Product)
F (x, y, z) = x y + z
* F (x, y, z) = x y + z
= x y (z + z) + (x + x) (y + y) z
= xyz+xyz+ xyz+xyz+xyz+xyz
= m6 + m7 + m1 + m5 + m3
= Σ (1, 3, 5, 6, 7)
* F (x, y, z) = x y + z
= (x + z) (y + z)
= (x + y y + z) (x x + y + z)
= (x + y + z) (x + y + z) (x + y + z) (x + y + z)
= M2 . M0 . M4
= Π (0, 2, 4)
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 41
GV: Lê Thị Kim Anh
b. Dạng chuẩn 2: là dạng tích các tổng (P.O.S – Product of Sum)
F (x, y, z) = (x + z) y
* F (x, y, z) = (x + z) y = xy + yz
= x y (z + z) + (x + x) y z
= xyz+xyz+ xyz +xyz
= m4 + m5 + m0
= Σ (0, 4, 5)
* F (x, y, z) = (x + z) y
= (x + y y + z) (x x + y + z z)
= (x + y + z) (x + y + z)
(x + y + z)(x + y + z)(x + y + z)(x + y + z)
= M3 . M1 . M7 . M6 . M2
= Π (1, 2, 3, 6, 7)
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 42
GV: Lê Thị Kim Anh
Ghi chú: Bù của minterm là Maxterm và ngược lại.
m i = M i M i = m i
F(A,B)
A
B 0 1
MSB
0 00 10
0 2
1 01 11
1 3
f(A,B,C) A
AB
00 01 11 10
MSB C
0 000 010 110 100
0 2 6 4
f(A,B,C,D) A
AB
CD 00 01 11 10
00 0 4 12 8
01 1 5 13 9
D
11 3 7 15 11
C
10 2 6 14 10
A=0 A=1
F
BC
DE 00 01 11 10 10 11 01 00
00 0 4 12 8 24 28 20 16
01 1 5 13 9 25 29 21 17
11 3 7 15 11 27 31 23 19
10 2 6 14 10 26 30 22 18
1 1 1 X 0
1 3 7 5
10 1 0 0 1
0 1 0 X
F AB
0 1 1 0
00 01 11 10
1 0 0 1 C
1 0 1 0
0 X 0
1 1 0 0 1 X 0 0
1 1 1 1
F( A , B , C, D ) = ( A + B + C + D)( A + C )B
0100 1000
1001 X0XX
1X0X
1100
0000
F 1101
AB 0001
00 01 11 10
CD
0010
00 0 0 0 0
0011
01 0 0 0 1000
1001
11 0 0 1010
10 0 0 1011
A F
0 1
1 0
A B F
Tổng quát
0 0 0 Cổng AND có n ngo vào
0 1 0
1 0 0 F= X1 X2....Xn
1 1 1
Tổng quát
A B F Cổng NAND có n ngo vào
0 0 1
0 1 1 F= X1 X2....Xn
1 0 1
1 1 0
Rút gọn (tối thiểu hóa) hàm Boole nghĩa là ñưa hàm Boole về
dạng biểu diễn ñơn giản nhất, sao cho:
F AB F
AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 1 1 00 0
01 01
11 11
0
10 10
01 01 1 1
11 11 1 1
10 10
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 1 1 00
01 01 1 1
11 11 1 1
10 1 1 10
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 64
GV: Lê Thị Kim Anh
Bốn ô kê cận: gồm 2 nhóm 2 ô kê cận
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 0 0 0 0 00
01 01 0 0
11 11 0 0
10 10
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 0 0 00
01 01 0 0
11 11 0 0
10 0 0 10
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 65
GV: Lê Thị Kim Anh
Bốn ô kê cận: gồm 2 nhóm 2 ô kê cận
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 00 1 1
01 1 1 1 1 01 1 1
11 11
10 10
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 1 1 00 1 1
01 01 1 1
11 11
10 1 1 10
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 66
GV: Lê Thị Kim Anh
Bốn ô kê cận: gồm 2 nhóm 2 ô kê cận
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 00 0 0
01 0 0 0 0 01 0 0
11 11
10 10
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 0 0 00 0 0
01 01 0 0
11 11
10 0 0 10
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 67
GV: Lê Thị Kim Anh
Tám ô kê cận: gồm 2 nhóm 4 ô kê cận
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 1 1 1 1 00 0 0
01 1 1 1 1 01 0 0
11 11 0 0
10 10 0 0
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 1 1 1 1 00
01 01 0 0 0 0
11 11 0 0 0 0
10 1 1 1 1 10
11
10 0 0 A+C+D
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 69
GV: Lê Thị Kim Anh
Một số ví du
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 1 1 1 1 00
01 C D 01 1 1
11 11 1 1
A D
10 10
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 1 1 A D 00
01 01 1 1
BD 1
11 11 1
10 1 1 10
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 70
GV: Lê Thị Kim Anh
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 0 0 0 0 C+ D 00
01 01 0 0
A+D 0 0
11 11
10 10
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 0 0 A+D 00
01 01 0 0
B+ D 0
11 11 0
10 0 0 10
11 A + C 11
10 10
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 0 0 00 0 0
B+C 0 0
01 01
11 B+ D 11
10 0 0 10
11 A C 11
10 10
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 1 1 00 1 1
01
B C 01 1 1
B D
11 11
10 1 1 10
10 10 0 0
F F
AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 1 1 1 1 00
01 01 0 0 0 0
D D
11 11 0 0 0 0
10 1 1 1 1 10
F( A, B, C, D) = ∑ (0,1,4,5,6,7,14,15)
F
AB
00 01 11 10
CD
00
1 1
01
1 1 Liên kết thừa
11
1 1
10 1 1
F( A, B, C, D) = A C + BC
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 76
GV: Lê Thị Kim Anh
Rút gọn hàm sau
F( A, B, C, D) = ∏ (0,2,4,6,9,11,12,13,15)
F
AB
00 01 11 10
CD
00 0 0 0
01 0 0
11 0 0
10 0 0
F( A, B, C, D) = ( A + D) ( A + D) (B + C + D)
F( A, B, C, D) = ( A + D) ( A + D)( A + B + C)
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 77
GV: Lê Thị Kim Anh
Rút gọn hàm sau
F( A, B, C, D) = ∑ (0,1,2,3,11) + d(6,7,9)
F
AB
00 01 11 10
CD
00 1
01 1 X
11 1 X 1
10 1 X
F( A, B, C, D) = A B + B D
F( A, B, C, D) = ∑ (0,1,2,4,5,6,8,9,12,13,14)
F
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1 1
01 1 1 1 1
11
10 1 1 1
F( A, B, C, D) = C + A D + B D
F( A, B, C, D) = A B C + B C D + A B C D + A B C
0110
X010
000X F
AB
00 01 11 10 100X
CD
00 1 1
01 1 1
11
10 1 1 1
F( A, B, C, D) = B C + B D + A C D
F ( A , B , C , D ) = ( A +B )( A + C + D )
A B C D
A B C D
F ( A , B , C , D ) = ( A +B )( A + C + D )
F ( A , B , C , D ) = ( A +B )( A + C + D )
F ( A , B , C , D ) = ( A +B ) + ( A + C + D )
A B C D