You are on page 1of 42

ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ

1. ðịnh luật Ohm.


2. ðịnh luật Kirchhoff vê" ñiện áp (KVL).
3. ðịnh luật Kirchhoff vê" dòng ñiện (KCL).
4. Mạch chia áp (cầu phân áp).
5. Mạch tương ñương Thevenin.
6. Mạch tương ñương Norton.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 1


GV: Lê Thị Kim Anh
ðịnh luật Ohm
V=RI
Trong ño;:
- V: ñiện áp
- I: dòng ñiện
- R: ñiện trơ=

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 2


GV: Lê Thị Kim Anh
Một sô khái niệm
- Nhánh: là phần tư= 2 cực bất ky", hoặc là gồm các
phần tư= 2 cực nối tiếp với nhau trên ño; có cùng dòng
ñiện ñi qua.
- Nút: là biên của nhánh hoặc ñiểm chung của các
nhánh.
- Vòng: là tập hợp các nhánh tạo thành 1 ñường khép
kín. Nó có tính chất là nếu bo= ñi 1 nhánh bất ky" thi"
tập còn lại không tạo thành vòng kín nữa.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 3


GV: Lê Thị Kim Anh
ðịnh luật Kirchhoff vê" ñiện áp (KVL)
Tổng ñại sô; các ñiện áp trên các phần tư= dọc theo tất cả
các nhánh trong một vòng kín bằng 0.

∑± V i =0
Dấu của ñiện áp ñược xác ñịnh dựa trên chiều dương
của ñiện áp ña_ chọn so với chiều của vòng.
Chiều của vòng ñược chọn tùy ý.
Trong mỗi vòng nếu chiều vòng ñi tư" cực (+) sang cực
(-) của một ñiện áp thi" ñiện áp mang dấu dương, ngược
lại mang dấu âm.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 4
GV: Lê Thị Kim Anh
Ví due v2 _
+
R2
+ +
v _ i1 R1 v1
_

Phương trình KVL: v 2 + v1 − v = 0


hoặc R 2 i 1 + R 1i 1 − v = 0

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 5


GV: Lê Thị Kim Anh
Ví due
A v2 _
+
R2
+ +
v _ i1 R1 v1
_

ðiện áp giữa 2 ñiểm A va" B, VAB , ñi theo chiều của


ñường 1 va" ñường 2 là như nhau.

v = v 2 + v1 hoặc v = R 2 i 1 + R 1i 1
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 6
GV: Lê Thị Kim Anh
Ví due

i
i i
i
r1

Ta có:
− r2 i + E1 − R 3 i − r1i − E 2 − R 2 i − R 1i = 0
E1 − E 2
⇒i=
r1 + r2 + R 1 + R 2 + R 3
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 7
GV: Lê Thị Kim Anh
ðịnh luật Kirchhoff vê" dòng ñiện (KCL)
Tổng ñại sô; các dòng ñiện tại một nút bất ky" bằng 0.
Nói cách khác, tổng các dòng ñiện có chiều dương ñi
vào một nút bất ky" bằng tổng các dòng ñiện có chiều
dương ñi ra khỏi nút ño;.

i2 i1

∑ ± Ii = 0 i3
i1 + i 2 = i 3

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 8


GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch chia áp

Vn Rn Rn
= ⇒ Vn = VS
R1

Vs RT VS RT RT
R2
Với:
-Rn: các ñiện trơ= trong mạch
- RT = R1 + R2: ñiện trơ= tổng
- Vn: ñiện áp rơi trên các ñiện trơ= Rn.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 9


GV: Lê Thị Kim Anh
Áp dụng ñịnh luật Ohm va" KVL:
v = v1 + v2= i (R1 + R2)
v
⇒i=
R1 + R 2
Do ño;:
v
v 2 = iR 2 = R2
R1 + R2
R2
v2 = v
R1 + R2
Áp dụng cho mạch có N ñiện trơ= nối tiếp:
Rk
vk = v
R 1 + R 2 + ... + R N

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 10


GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch tương ñương Thevenin-Norton
A
i +
Source v Load
-
B

RT A
A

L IN RT L
+ VT
-
B
B
Mạch tương ñương Mạch tương ñương

Thevenin Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử Norton 11


GV: Lê Thị Kim Anh
Cách xác ñịnh mạch tương ñương
Thevenin-Norton
A
i +
Source v Load
-
B
A A
+
Source vT Source iN
-
B B
Nguồn áp Thevenin (vT) Nguồn dòng Norton (iN)
vT = vAB(OC- open circuit) iN = iAB(SC- short circuit)
v AB ( OC )
ðiện trơ= tương ñương: RT = RN =
i AB ( SC )
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 12
GV: Lê Thị Kim Anh
Ví due A

B
Tính nguồn áp Thevenin VT (pp xếp chồng ñáp ứng)
- Tác ñộng của Vs (Hơ= mạch nguồn dòng IS):
A
R2
VT1 = VAB = VS
R1 + R2
B

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 13


GV: Lê Thị Kim Anh
- Tác ñộng của Is (ngắn mạch nguồn áp VS):
A A

B B
R1R2
VT2 = VAB = IS
R2 R1R2 R1 + R2
⇒ VT = VT1 + VT2 = VS + IS
R1 + R2 R1 + R2
R 1 R 2  VS 
⇒ VT =  + I S 
R1 + R 2  R1 
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 14
GV: Lê Thị Kim Anh
Tính nguồn dòng Norton IN (pp xếp chồng ñáp ứng)
A

IN

B
VS
- Tác ñộng của VS (Hơ= mạch nguồn dòng IS): I N =
R1
- Ngắn mạch nguồn VS: I N = I S

VS
⇒ I SC = IS +
R1

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 15


GV: Lê Thị Kim Anh
Tính ñiện trơ= tương ñương RT

VTH R 1R 2
R TH = ⇒ R TH =
I SC R1 + R 2

Trong trường hợp này, ñiện trơ= tương ñương có thê=


ñược tính bằng cách tính tổng trơ= nhìn tư" 2 ñiểm a
va" b khi triệt tiêu tất cả các nguồn ñộc lập:
- Ngắn mạch ñối với nguồn áp
- Hơ= mạch ñối với nguồn dòng.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 16


GV: Lê Thị Kim Anh
Một sô; ví due về cách tính R tương ñương

R1
a
To Part B
VS +
-
IS R2

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 17


GV: Lê Thị Kim Anh
Ngắn mạch nguồn VS và hở mạch nguồn IS.

R1
a
To Part B
VS +
-
IS R2

R1 R2 RTH

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 18


GV: Lê Thị Kim Anh
Một sô; ví due về cách tính R tương ñương

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 19


GV: Lê Thị Kim Anh
Ngắn mạch nguồn áp và hở mạch nguồn dòng.


RT=3 KΩ

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 20


GV: Lê Thị Kim Anh
Một sô; ví due về cách tính R tương ñương

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 21


GV: Lê Thị Kim Anh
Ngắn mạch nguồn áp


RT= 4 KΩ

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 22


GV: Lê Thị Kim Anh
Ví due 1
Tìm Vo của mạch sau bằng cách sư= dụng ly; thuyết
tương ñương Thevenin

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 23


GV: Lê Thị Kim Anh
Hướng dẫn

Xác ñịnh mạch tương ñương Thevenin bên trái của 2


ñiểm A và B

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 24


GV: Lê Thị Kim Anh
- Xác ñịnh thông số VT:
M

VT = VOC = VMN = 6V

N
- ðiện trở tương ñương RT:

R T = (6KΩ // 6KΩ) + 5KΩ


R T = 5KΩ

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 25


GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch trở thành:

1k
VO = x 6 = 1 (V)
1k + 5k

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 26


GV: Lê Thị Kim Anh
Ví due 2
Hãy tìm gia; trị của ñiện trơ= tải ñê= có áp rơi trên nó
là 3V.

Load
B

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 27


GV: Lê Thị Kim Anh
Hướng dẫn
Tìm mạch tương ñương Thevenin bên trái AB

M A Nguồn áp Thevenin:

VT = VAB open circuit = VMB

B 10
= ×15 = 10 V
10+ 5
ðiện trở tương ñương:
5.10
RT = + 15 = 18.3 Ω
5 + 10
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 28
GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch tương ñương Thevenin
A

Load
B

ðiện áp rơi trên tải:


RL RL
VL = VAB = × vT = ×10 = 3 V
RL + RT RL + 18.3

⇒ R L = 7.84Ω
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 29
GV: Lê Thị Kim Anh
Ví due 3
Mạch hình (a) là cầu phân áp ñược cấp nguồn VDD.
Hãy xác ñịnh gia; trị của Vo va" Ro ñê= có ñược mạch
tương ñương của hình (b).
VDD

R2
Vo = VDD
R1 + R 2
Ro = R 2 // R 1

(a) (b)
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 30
GV: Lê Thị Kim Anh
Bài tập áp dụng
Bài 1: Cho mạch ñiện như hình ve_. Sư= dụng ñịnh ly;
tương ñương Thevenin tính ñiện áp rơi giữa 2 ñiểm
A va" B.
A

B
ðS: UAB = 3V
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 31
GV: Lê Thị Kim Anh
Hướng dẫn

Xác ñịnh mạch tương ñương Thevenin bên trái của


2 ñiểm A va" B.

A
Các thông sô; cần xác
ñịnh:

10 .30
R tñ = = 7 .5 Ω
10 + 30
30
VT = x 4.5 = 3.375 V
40
B

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 32


GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch trơ= thành:

A
• ðiện áp giữa 2 ñiểm A,B:
I U AB = I x 60 Ω
U AB = 3.375 − I x 7.5

B 3.375
Với: I= = 0.05 A
7.5 + 60

⇒ UAB = 3V

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 33


GV: Lê Thị Kim Anh
Bài 2: Cho mạch ñiện như hình ve_. Sư= dụng ñịnh ly;
tương ñương Thevenin xác ñịnh dòng qua ñiện trơ=
12 Ω va" ñiện áp rơi giữa 2 ñiểm A va" B.

B
ðS: I = 1(A), UAB = 12V
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 34
GV: Lê Thị Kim Anh
Hướng dẫn
A


B
Xác ñịnh mạch tương ñương Thevenin bên trái A,B:
Ω, IN = 5 (A) ⇒ VT = 10 (V)
R tñ = 2Ω

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 35


GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch trơ= thành:

A


B
24− 10
Ω: I =
Dòng qua trơ= 12Ω = 1 (A)
12+ 2
ðiện áp giữa 2 ñiểm A,B:
U AB = 2 xI + 10 = − 12 xI + 24 = 12 ( V )
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 36
GV: Lê Thị Kim Anh
Bài 3: Cho mạch ñiện như hình ve_. Tìm mạch
tương ñương Thevenin bên trái 2 ñiểm M va" N.
Cho Vdc = 10V, Vi = 1 sin ωt (V)
M D1
VL

Ri ri R1 RL
200 300 80 80

Vdc Vi

N
Ω , V T = 6 + 0.4 sin ωt (V)
ðS: Rtñ =120Ω
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 37
GV: Lê Thị Kim Anh
Hướng dẫn
M D1
VL

Ri ri R1 RL
200 300 80 80

Vdc Vi

N
Các thông sô; cần xác ñịnh:

- Rtñ = Ri//ri = 120Ω

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 38


GV: Lê Thị Kim Anh
M D1
VL

Ri ri R1 RL
200 300 80 80

Vdc Vi

N
Dùng xếp chồng ñáp ứng ñê= tính ñiện áp hơ= mạch VT:
300
- Khi chỉ có tác ñộng của nguồn Vdc: U hm1 = x Vdc
500
- Khi chỉ có tác ñộng của nguồn Vi: U hm 2 = 200
x Vi
500
Tổng hợp: V T = 6 + 0.4 sin ωt (V)
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 39
GV: Lê Thị Kim Anh
Bài 4: Cho mạch ñiện như hình ve_. Tìm mạch
tương ñương Thevenin bên trái 2 ñiểm M va" N.
Cho Vs = 30V.

R1 R3 M D
4K 5.6K
Vs R2 R4 RL
6K 8K

Ω, VT= 9 V
ðS: Rtñ = 4KΩ

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 40


GV: Lê Thị Kim Anh
R1 M’ R3 M D
Hướng dẫn •
4K 5.6K
Vs R2 R4 RL
6K 8K

•N’
N
Xác ñịnh mạch tương ñương bên trái M’N’ va" mạch
trơ= thành:

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 41


GV: Lê Thị Kim Anh
Mạch có thê= ve_ lại:

M


N
Dê_ dàng tính lại mạch tương ñương Thevenin bên
trái MN với:

Ω, VT = 9 V
Rtñ = 4KΩ
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử 42
GV: Lê Thị Kim Anh

You might also like