Professional Documents
Culture Documents
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh
thời điểm chúng ta nói và hành động đó chưa chấm dứt.
I. CÔNG THỨC
S + am/ is/ are + S + am/ is/ are + Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
V-ing not + V-
Trả lời:
ingCHÚ Ý:
CHÚ Ý:
- Yes, I am. – Yes, he/ she/ it + is. –
– am not: không
– S = I + am Yes, we/ you/ they + are.
có dạng viết tắt
– S = He/ She/ It + - No, I + am not. – No, he/ she/ it +
– is not = isn’t
is isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
– are not = aren’t
– S = We/ You/ ===> Đối với câu nghi vấn, ta chỉ việc
They + are ===> Đối với đảo động từ “tobe” lên trước chủ ngữ.
câu phủ định của
Ví dụ:
thì hiện tại tiếp
===> Ta thấy động diễn, ta chỉ cần a) - Are you doing your homework?
từ trong câu sử thêm “not” vào (Con đang làm bài tập về nhà phải
dụng thì hiện tại sau động từ không?)
tiếp diễn cần phải “tobe” rồi cộng
động từ đuôi “– - Yes, I am./ No, I am not.
có hai thành phần
là: động từ “tobe” ing”. b) - Is he going out with you? (Anh ấy
và “V-ing”. Với tùy đang đi chơi cùng cậu có phải không?)
Ví dụ:
từng chủ ngữ mà
- Yes, he is./ No, he isn’t.
động từ “to be” có a) I am not
cách chia khác listening to c) Are they studying English? (Họ đang
nhau. music at the học tiếng Anh à?)
moment. (Lúc
Ví dụ: - Yes, they are./ No, they aren't.
này tôi đang
a) They are không nghe
watching TV nhạc.)
now. (Bây giờ
b) My sister isn’t
chúng đang xem
working now.
TV.)
(Chị gái tôi đang
b) She is không làm việc.)
cooking with her
mother. (Cô ấy
đang nấu ăn với mẹ c) They aren’t
của cô ấy.) watching the TV
at present. (Hiện
c) We are
tại họ đang
studying English.
không xem TV.)
(Chúng tôi đang
học Tiếng Anh.)
2. A: Hi, Nicola. How ......... . ............ . ........ ? (your new job /go)
B: Not bad. lt wasn't so good at first, but . .. .. ........... ..... .. better now. (it / get)
A: What about Daniel? Is he OK?
B: Yes, but .. .. .... .. ... .. .. . . ..... . his work right now. (he / not / enjoy).
He's been in the same job for a long time and .. ............ to get bored with it. (he / begin)
Bài 3: Chọn dạng động từ đúng ( I’m doing ) hoặc ( I’m not doing)
1. Please don't make so much noise. I’m trying (I / try) to work.
2. Let's go out now. ……………………….. (it / rain) any more.
3. You can turn off the radio....................................(I / listen) to it.
4. Kate phoned me last night. She's on holiday in France. ...............................(she / have) a great
time and doesn't want to come back.
5. I want to lose weight, so this week ......................................(I / eat) lunch.
6. Andrew has just started evening classes ................................. (he / learn) Japanese
7. Paul and Sally have had an argument........................................... (they / speak) to each other.
8. ........................... (I /get) tired. I need a rest.
9. Tim ................................ (work) today. He's taken the day off.
10. ……………….. (I / look) for Sophie. Do you know where she is?