Professional Documents
Culture Documents
The Road To 800
The Road To 800
1.moral:đạo đức
2.truly:thực sự
4.senator:thượng nghị sĩ
5.entrepreneur:doanh nhân
12.glue:keo,hồ
13.frugal:đạm bạc,giản dị
18.indeed:thật sự
22.grandson:cháu trai
23.grade:sắp xếp(theo năng lực,số lượng,kích cỡ...)
27.yet:nhưng mà,vậy mà
31.odd:kỳ quặc
33.Is there any ... left? : còn lại ... nào không?
36.beat around the bush:nói quanh,nói vòng vo,không nói thẳng vào vấn đề
48.bend : (n) chỗ rẽ,chỗ uốn,khuỷa tay (v) cúi xuống,uốn cong
55.beard:râu
57.sophisticated:tinh vi
60.stiff : cứng,đơ
61.collar:cổ áo
64.gradually:dần dần,từ từ
Ex : He deserve to be punished
77.prisoner:tù nhân
78.set free:trả tự do
81.stuff:đồ đạc
83.ceiling:trần nhà
84.pepper:ớt,tiêu
85.spicy:có vị cay,nóng
88.literally:thực sự
110.background:kinh nghiệm
116.merchandise:hàng hóa
117.integral:cần thiết
119.idle=lazyv
120.trace (n):vết tích,dấu tích (v) tìm ra,lần ra,theo vết tích
121.wing:đôi cánh
122.diagram:biểu đồ
125.sew:khâu,may.vá
Hung hăng
146.occupancy:sự cư ngụ
148.burdensome:khó nhọc,phiền hà
150.proximity (n)
155.deluxe:sang trọng
158.quote:trích dẫn
167.emphasize:nhấn mạnh
175.niece:cháu gái
177.conscience:lương tâm
183.minority:phần nhỏ,thiểu số
184.majority:phần lớn,đa số
189.knee:đầu gối
190.waist:eo người
191.refrigerator:tủ lạnh
193.nominate:đề cử
194.versatile:đa năng
195.institute:ban hành
196.phase:giai đoạn
203.incentive:khuyến khích,khích lệ
207.invigorated:hưng phấn
208.receptive:đón nhận
209.meticulously:một cách tỉ mỉ
214.spot:dấu,vết,đốm
215.spray:phun,trào
217.arrow:mũi tên
sự xét sử,sự xử án
tế nhị,khó xử
235.stir:(v) khuấy,đảo
236.accent:trọng âm
237.squeeze(n) : sự vắt/nén/ép
242.track:đường,đường đi
linh mục,mục sư
244.prize:giải,giải thưởng
254.condominium:chung cư ( nhấn âm 3)
259.staircase:cầu thang
Ex: From the peak of the mountain , wecould see the full extent of the industrialpark
Từ đỉnh núi nhìn xuống, ta có thể thấy hết phạm vi của khu công nghiệp
264.ladder:cái thang
=>hesitate to do ST
hesitation(n)
hesitant(a)
cautious(a)
==> Ex:Some regulations do not address specific circumstances and are often subject
to interpretation : một vài nội quy không chỉ rõ những trường hợp cụ thể và thường cần
sự giải thích
282.Sau "No" có thể cộng với danh từ số ít hay số nhiều đều được
285.Either/Neither + DT số ít + ĐT số ít
286.sau "most" nếu dùng danh từ số nhiều thì động từ chia ở số nhiều,nếu dùng danh
từ không đếm được thì động từ chia ở số ít
288.adjacent to ST : gần kề
294.compete (v) cạnh tranh,ganh đua(với một người khác đang làm công việc giống
bạn)
304.tier : dãy,tầng,lớp,bậc
308.have been : đã đến và đã quay về //// have gone : đến nhưng chưa quay về
309.appetite(n) : sự thèm ăn
ngã (đường)
319.yawn (v ) :ngáp
349.intersection : ngã tư
352.folklift : xe nâng
353.railing : hàng rào chắn
355.maize : bắp,ngô
368.cement: xi măng
375.whether:liệu
budget ST at ST : được dự thảo ngân sách với mức (sau at + 1 khoảng tiền)
perceptive : tinh ý
productively (adv)
Sarah says that she can't stand looking at the rat,let alone touching it
404.Almost thường đi với: Anybody, anything, no one, nobody, uall, everybody, every.
419.precaution : sự đề phòng
423.pose(v) : gây ra
437.truck : xe tải
444.amenity
[ə'mi:niti]
danh từ
tiện nghi
amenities of life
462.sau permit có tân ngữ thì dùng to.V,không có tân ngữ thì dùng Ving
463.stipulation
[,stipju'lei∫n]
danh từ
sự quy định (thành điều khoản); điều quy định (thành điều khoản); điều kiện
Ex : I will reveal it for you on the stipulation that you must keep it secretly.
475.trong cấu trúc so sánh hơn,ta có thể dùng A LOT,MUCH,FAR phía trước MORE để
nhấn mạnh sự so sánh trong câu.
484.relinquish(v) bỏ,từ bỏ
491.breach(n) sự vi phạm
499.margin
['mɑ:dʒin]
516.sufficient(a) đủ
*** trong wall face có 100 bài nghe TED talks của cô VMP cực hay
523.distinct
[dis'tiηkt]
tính từ
532.condensed
[kən'denst]
Cô đặc,xúc tích
533.acquainted
[ə'kweintid]
Quen thuộc
538.hastily
******
Luyện nghe,cách phát âm và cách đặt câu cho từ vựng trong trang youglish.com
******
Ex : an on-site child care center :trung tâm chăm sóc trẻ em tại chỗ
552.impose (v) bắt ai/cái gì phải làm gì/phải chịu cái gì ; áp đặt(thuế,mức phạt)
===> Impose A on B
565.whereby :nhờ đó
=> predominant (a) trội hơn hẳn,dễ nhận thấy nhất,nổi bật
nghiêm ngặt
575.subsidiary (n) công ty con
585.As of = From
nghiên cứu tỉ mỉ
~ scrutinize
599.
- ACHIEVE đi với success, good results, your goals, you aims” “, nổ lực lâu dài để đạt
được điều gì đó.
- WIN đi với “an award, a prize, a medal, a match, a battle, a war, an election”, chiến
thắng cái gì đó, đạt được giải thưởng từ cái gì đó mình đã làm.
606.owing to : do vì,bởi vì
625.composition(n)
c) tác phẩm
627.porcelain(n) đồ sứ,gốm
Sức ép
639.adoption(n)
646.antique (a) cổ
648.uprising (n)
655.spare(a) dư thừa
671.meteorologist
682.congenial
683.conscientious
686.foremost (a)
692.tremendous
[tri'mendəs]
697.milestone (n) sự kiện quan trọng,cột mốc quan trọng trong đời
699.renounce (v)
-bỏ,từ bỏ
-phản đối
702.aqua = water
706.oven : cái lò
710.in the red : mắc nợ >< in the black : dồi dào tài chính
719.
- at the conclusion (of sth): thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…).
722.volume = a book
726.
*Đố i với các học thuyế t, lí thuyế t, luật lệ, quy đinh
̣ (Theory / Rule / Regulation...)
729.authorization
[,ɔ:θərai'zei∫n]
-giấy phép
730.vivid (a)
733.dispatch(v,n)
Ex : The decorating is as good as finished.I just need to finish off the painting
747.tremendous (a)
-to lớn
751.advocate (v)
-tán thành,ủng hộ
753.to familiarize oneself with the job : làm quen với công việc
754.suspend (v) treo lên
762.terminate
===>termination (n)
Hữu cơ
783.hypothesis = theory
787.clutter (n)
-tiếng ồn
789.gain (v)
-lợi lộc,lợi ích
-tiền lãi
792.deficient
[di'fi∫ənt]
-kém cỏi, bất tài, không đủ khả năng (làm công việc gì...)
800.thriving
['θraiviη]
danh từ
tính từ
thịnh vượng; phát đạt
808.
- Distribute sth to sb: phân phố i, phân phát cái gì đế n ai.
- Distribute sth among + N số nhiề u: phân phố i, phân phát cái gì đó giữa những người
nào (tấ t cả những người này đề u đượ c nhận)
809.originality (n)
810.Danh từ đếm được thì luôn cần các mạo từ "a,an,the,this,that,your,her,his...." đứng
trước.Nếu không thì chúng phải ở dạng số nhiều
815.bother (v)
(n) :
819.convey(v)
chở,vận chuyển
Truyền,chuyển (lời)
821.progressive(a) tiến bộ
822.implication (n)
sự dính líu
Hàm ý
823.
825.wound (n)
827.implement
828.
829.a red letter day : một ngày quan trọng, đáng nhớ ^^
830.tell SO ST
explain ST to SO
837.commute(v) đi lại thường xuyên bằng xe buýt,xe lửa từ nhà đến nơi làm việc
842.unauthorized (a)
846.originality (n)
849.discipline (n)
kỉ luật
Môn học,ngành
861.estimation ~~ opinion
866.terminal
867.reception (n)
868.remuneration(n)
# late(a/adv) : muộn
876.backpack(n) cái ba lô
883.unveil (v)
884.****occupancy(n)
⚠️⚠️ occupation (n) ngoài 2 nghĩa giống với occupancy,còn có nghĩa là : - nghề
nghiệp,công việc,việc làm
886.description(n) sự mô tả,diễn tả
894.uphold (v)
909.suspend(v)
treo lên
đình chỉ,hoãn cái gì
Đình chỉ công tác,đuổi
910.sustain(v)
- khước từ
915.treat(v)
xử lý,giải quyết
chữa trị
917.pedestrian(n) người đi bộ
924.fleet(n) đoàn xe
933.convey(v)
939.isolate(v) cô lập,cách ly
in all likelihood
a spanner : cái cờ lê
955.bathing-cap : mũ tắm
956. Cụm danh từ ghép : employee participation : sự tham gia của nhân
viên
⚠️⚠️⚠️⚠️⚠️⚠️ nếu thấy một danh từ đứng ĐỘC LẬP,luôn luôn phải kiểm tra
xem danh từ này đếm được hay không ,nếu đếm được thì kiểm tra nó đã có từ hạn
định ở trước hay chưa hoặc nó có "s" ở đuôi hay không => tránh bị bẫy
Ex :
A to participate
B participation
C participant
D participating
=>Key B
Employee là danh từ đếm được, nếu ở đây là encourage somebody to do something thì
trước employee phải có từ hạn định hoặc phải chia số nhiều (employees)
958.
Consult sb : xin ý kiến, tra cứu ( chủ thể thiếu thông tin, kiến thức nên cần nhận được
thông tin từ đối tượng khác và việc này diễn ra một chiều )
consult with sb : bàn bạc , thảo luận ( 2 đối tượng trong việc trao đổi là ngang hàng,
đều có đủ kiến thức, và việc này diễn ra 2 chiều )
959.noble(a)
within reason
964.
DISTINGUISH:
contact(v) SO
be/not be in contact(n) with SO : giữ hoặc k giữ liên lạc với ai
965.consolidate (v)
làm chắc,củng cố
hợp nhất,thống nhất
967.embrace (v)
ôm
= accept ( an idea,a proposal,a set of beliefs,a concept...)
Ex : TNP Tech will allow users to download its new software for free until September
1 but will start charging for it thereafter
971.depletion (n)
972.rage (v) nổi giận (người) ; nổi cơn dữ dội (gió bão)
973.rally(v)
974.morbid(a)
977.enterprise(n) xí nghiệp
978.specify(v) ghi rõ,chỉ rõ
980.unprecedented
[ʌn'presidentid]
tính từ
981.usher (n)người dẫn chỗ,người chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát,rạp phim...)
987.spot (n)
dấu,vết,đốm
địa điểm,nơi chốn
994.Cụm : regain consciousness : lấy lại được ý thức,tỉnh lại (sau tai nạn...)
995.disparity
[dis'pæriti]
1007.inaugurate
1008.faith (n)
sự tin tưởng
niềm tin (+ giới từ IN)
lời hứa,lời cam kết
1016.authentic(a)
1019.look to the future: xem xét và lập kế hoạch cho tương lai
1021.claustrophobia (n) hội chứng sợ những nơi có diện tích nhỏ hẹp
1022.
unceasing improvements
1049.One of ++ N số nhiều
1050.inaugurate (v) khai mạc,khánh thành,ra mắt
1052.IN demand
1063.malfunction
N : sự trục trặc,sự cố
1065.DO someone good : đem lại lợi ích từ việc làm gì đó ( tập thể dục)
1066.overtake (v) bắt kịp ,vượt
1070.A recreation complex (n) khu phức hợp,khu vui chơi giải trí
1079.
1087.Câu đã có động từ chính ở phía trước mà không có liên từ để nối mệnh đề sau
(CHÚ Ý dấu phẩy k phải liên từ) => mệnh đề sau là mệnh đề quan hệ,chọn whom or
which
sự thúc đẩy
- thô,cứng
1116.leave SO + adj v
1120.out of print : không còn xuất bản nữa,không còn sản xuất
1121.Chú Ý : REMOTE possibility/chance : khả năng/cơ hội mong manh
1128.screwdriver (n) cái tua vít ( chú ý tranh sẽ bẫy và để ảnh cái cờ lê-mỏ lết)
1129.Chú Ý: