Professional Documents
Culture Documents
cơ bản về R Tạo mới véc-tơ Vòng lặp For Vòng lặp While
RStudio® is a trademark of RStudio, Inc. • CC BY RStudio • info@rstudio.com • 844-448-1212 • rstudio.com Translator: ranalytics.vn
Kiểu dữ liệu Ma trận Strings Xem thêm package stringr
Biến đổi các kiểu dữ liệu thông thường trong R m <- matrix(x, nrow = 3, ncol = 3) paste(x, y, sep = ' ') Nối nhiều véc-tơ với nhau.
Tạo một ma trận từ x
TRUE, FALSE, paste(x, collapse = ' ') Nối các giá trị của véc-tơ với
as.logical Kiểu logic nhau
TRUE
Chọn một dòng t(m)
Ma trận chuyển vị grep(pattern, x) Tìm chuỗi ký tự trong x
as.numeric 1, 0, 1 Kiểu số
m %*% n
Chọn một cột gsub(pattern, replace, x) Thay thế chuỗi ký tự trong x
Phép nhân ma trận
as.character '1', '0', '1' Kiểu ký tự solve(m, n) toupper(x) Chuyển sang chữ hoa
Chọn dòng & cột Giải phương trình: m * x = n
tolower(x) Chuyển sang chữ thường
Kiểu ký tự có đã chuyển
'1', '0', '1', đổi sang “factor”, được nchar(x) Số lượng ký tự trong chuỗi
as.factor
levels: '1', '0' dùng trong nhiều mô hình Lists
phân tích
l <- list(x = 1:5, y = c('a', 'b')) Factors
List là một tập hợp các đối tượng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
Hàm toán học factor(x) cut(x, breaks = 4)
Biến đổi véc-tơ sang
Biến đổi véc-tơ sang dạng
l[[2]] l[1] l$x l['y'] dạng factor nhưng có
log(x) Log sum(x) Tổng factor
Đối tượng chia thành các lớp
exp(x) Hàm exp mean(x) Giá trị trung bình. Giá trị thứ 2 List mới với Giá trị y trong
trong list tên là
của l. giá trị đầu tiên list
max(x) Giá trị lớn nhất median(x) Trung vị x
Phân tích thống kê
min(x) Giá trị nhỏ nhất quantile(x) Phân vị x
Xem thêm lm(x ~ y, data=df) t.test(x, y) prop.test
package dplyr Data Frames Mô hình hồi quy Kiểm định so sánh Kiểm định tỷ lệ
round(x, n) Làm tròn đến n rank(x) Rank các giá trị
giá trị trung bình trong tập dữ
chữ số. của x df <- data.frame(x = 1:3, y = c('a', 'b', 'c'))
glm(x ~ y, data=df) liệu.
Trường hợp đặc biệt của x với tất cả các giá trị (véc-tơ) trong list có
signif(x, n) Làm tròn đến n var(x) Phương sai Mô hình hồi quy tổng quát
độ dài bằng nhau.
chữ số dạng e pairwise.t.test aov
df$x df[[2]] summary Kiểm định giá trị Phân tích
cor(x, y) Hệ số tương sd(x) Độ lệch tiêu x y
Xem thông tin kết quả mô hình trung bình theo phương sai.
quan chuẩn nhóm
1 a
Gán biến Hàm phân phối
2 b
> a <- 'apple' Biến ngẫu Hàm mât độ Hàm phân
Hiểu thêm về data frame Phân phối nhiên phối Quantile
>a 3 c
[1] 'apple' View(df) Xem data frame Normal rnorm dnorm pnorm qnorm
Lấy tập con trong Xem 6 dòng đầu
head(df) Poison rpois dpois ppois qpois
data frame tiên
Môi trường làm việc Binomial rbinom dbinom pbinom qbinom
df[ , 2]
ls() Danh sách các đối tượng nrow(df) cbind – Ghép cột. Uniform runif dunif punif qunif
trong môi trường làm việc Số lượng
dòng
rm(x) Xóa đối tượng x
df[2, ] ncol(df) Biểu đồ Xem thêm package ggplot2
Số lượng cột
rm(list = ls())
Xóa tât cả đối tượng rbind – Ghép dòng.
plot(x) plot(x, y) hist(x)
dim(df) Biểu đồ giá trị Biểu đồ giá trị Histogram
Lưu ý: Ta có thể sử dụng tab Environment trong Số lượng của x của x và y. của x.
Rstudio để xem danh sách các đối tượng đang dòng và cột
df[2, 2]
có trong môi trường làm việc cảu R. Dữ liệu thời gian Xem thêm package lubridate.
RStudio® is a trademark of RStudio, Inc. • CC BY RStudio • info@rstudio.com • 844-448-1212 • rstudio.com Translator: ranalytics.vn