Professional Documents
Culture Documents
DPT-Kiem Tra Vong Nut San (Luong Van Hai)
DPT-Kiem Tra Vong Nut San (Luong Van Hai)
Bề rộng vết nứt thẳng góc với trục cấu kiện acrc
ss
acrc = dj1h 20(3.5 - 100 m ) 3 d
Es
M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
28.2 28.2 28.2
d 1 1 1
j1 1 1 1.579
h 1 1 1
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0000 0.0000 0.0000
l 0.0000 0.0000 0.0000
m 0.0014 0.0014 0.0014
dtính z 0.0215 0.0215 0.0215
b 1.8000 1.8000 1.8000
x 0.0767 0.0767 0.0767
z(cm) 26.927 26.927 26.927
ss(Mpa) 266.486 266.486 266.486
d(mm) 10 10 14
acrc(mm) 0.1929 0.1929 0.3407
acrc1(mm) 0.3407
acrc1(mm) 0.3407 NOT OK
Kiểm tra:
acrc2(mm) 0.3407 NOT OK
1 �1 � �1 � �1 �
= � �- � �+ � �
r �r �
1 �r �
2 �r �
3
M1 (kN.m) M2 (kN.m)
36.4 26.2
jb1 0.85 0.85
jb2 1.00
1/r (cm-1) 6.54E-06 4.71E-06
Tổng 1.13E-05
Chiều dài nhip l(cm) 1200
MA(kN.m) 63.3
MB(kN.m) 62.5
MC(kN.m) 36.4
bm 0.0681
Độ võng f(cm) 1.10
Độ võng fu(cm) 3.00
Kết luận OK
B10 CI
B15 CII
B20 CIII
B22.5 CIV
B25 AI
B30 AII
B35 AIII
B40 AIV
B45 AV
B50 SD295A
B55 SD295B
B60 SD390
iết diện quy đổi đối với trục qua mép chịu nén
ọng tâm O đến mép chịu nén
Theo ACI co xet su tương quan monen 2 goi
KIỂM TRA VÕNG & NỨT SÀN
THEO TCVN 5574:2012
PGS. TS. LƯƠNG VĂN HẢI (ĐHBK HCM) - lvhai@hcmut.edu.vn
ss
acrc = dj1h 20(3.5 - 100m ) 3 d
Es
M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
28.2 28.2 28.2
d 1 1 1
j1 1 1 1.552
h 1 1 1
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0000 0.0000 0.0000
l 0.0000 0.0000 0.0000
m 0.0032 0.0032 0.0032
dtính z 0.0292 0.0292 0.0292
b 1.8000 1.8000 1.8000
x 0.1451 0.1451 0.1451
z(cm) 22.259 22.259 22.259
ss(Mpa) 164.536 164.536 164.536
d(mm) 14 14 14
acrc(mm) 0.1261 0.1261 0.1956
acrc1(mm) 0.1956
acrc1(mm) 0.1956 OK
Kiểm tra:
acrc2(mm) 0.1956 OK
M1 (kN.m) M2 (kN.m)
36.4 26.2
jb1 0.85 0.85
jb2 1.00
1/r (cm ) -1
9.83E-06 7.07E-06
Tổng 1.69E-05
Chiều dài nhip l(cm) 1200
MA(kN.m) 63.3
MB(kN.m) 62.5
MC(kN.m) 36.4
bm 0.0681
Độ võng f(cm) 1.66
Độ võng fu(cm) 3.00
Kết luận OK
B10 CI
B15 CII
B20 CIII
B22.5 CIV
B25 AI
B30 AII
B35 AIII
B40 AIV
B45 AV
B50 SD295A
B55 SD295B
B60 SD390
iết diện quy đổi đối với trục qua mép chịu nén
ọng tâm O đến mép chịu nén
Theo ACI co xet su tương quan monen 2 goi
KIỂM TRA VÕNG & NỨT SÀN
THEO TCVN 5574:2012
PGS. TS. LƯƠNG VĂN HẢI (ĐHBK HCM) - lvhai@hcmut.edu.vn
ss
acrc = dj1h 20(3.5 - 100 m ) 3 d
Es
M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
54 54 54
d 1 1 1
j1 1 1 1.533
h 1 1 1
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0273 0.0273 0.0819
l 0.0249 0.0249 0.0748
m 0.0045 0.0045 0.0045
dtính z 0.0400 0.0400 0.0400
b 1.8000 1.8000 1.8000
x 0.1391 0.1391 0.1219
z(cm) 21.663 21.663 22.162
ss(Mpa) 242.893 242.893 237.428
d(mm) 14 14 14
acrc(mm) 0.1882 0.1882 0.2820
acrc1(mm) 0.2820
acrc1(mm) 0.2820 OK
Kiểm tra:
acrc2(mm) 0.2820 NOT OK
1 �1 � �1 � �1 �
= � �- � �+ � �
r �r �
1 �r �
2 �r �
3
M1 (kN.m) M2 (kN.m)
36.4 26.2
jb1 0.85 0.85
jb2 1.00
1/r (cm-1) 8.70E-06 6.26E-06
Tổng 1.50E-05
Chiều dài nhip l(cm) 1200
MA(kN.m) 63.3
MB(kN.m) 62.5
MC(kN.m) 36.4
bm 0.0681
Độ võng f(cm) 1.47
Độ võng fu(cm) 3.00
Kết luận OK
B10 CI
B15 CII
B20 CIII
B22.5 CIV
B25 AI
B30 AII
B35 AIII
B40 AIV
B45 AV
B50 SD295A
B55 SD295B
B60 SD390
iết diện quy đổi đối với trục qua mép chịu nén
ọng tâm O đến mép chịu nén
Theo ACI co xet su tương quan monen 2 goi
KIỂM TRA VÕNG & NỨT SÀN
THEO TCVN 5574:2012
PGS. TS. LƯƠNG VĂN HẢI (ĐHBK HCM) - lvhai@hcmut.edu.vn
Bề rộng vết nứt thẳng góc với trục cấu kiện acrc
ss
acrc = dj1h 20(3.5 - 100m ) 3 d
Es
M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
28.2 28.2 28.2
d 1 1 1
j1 1 1 1.552
h 1 1 1
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0000 0.0000 0.0000
l 0.0000 0.0000 0.0000
m 0.0032 0.0032 0.0032
dtính z 0.0292 0.0292 0.0292
b 1.8000 1.8000 1.8000
x 0.1451 0.1451 0.1451
z(cm) 22.259 22.259 22.259
ss(Mpa) 164.536 164.536 164.536
d(mm) 14 14 14
acrc(mm) 0.1261 0.1261 0.1956
acrc1(mm) 0.1956
acrc1(mm) 0.1956 OK
Kiểm tra:
acrc2(mm) 0.1956 OK
1 1 1
= +
r r 1 r 2
M1 (kN.m) M2 (kN.m)
36.4 26.2
jb1 0.85 0.85
jb2 1.00
1/r (cm-1) 9.83E-06 7.07E-06
Tổng 1.69E-05
Chiều dài nhip l(cm) 1200
MA(kN.m) 63.3
MB(kN.m) 62.5
MC(kN.m) 36.4
bm 0.0681
Độ võng f(cm) 1.66
Độ võng fu(cm) 3.00
Kết luận OK
B10 CI
B15 CII
B20 CIII
B22.5 CIV
B25 AI
B30 AII
B35 AIII
B40 AIV
B45 AV
B50 SD295A
B55 SD295B
B60 SD390
iết diện quy đổi đối với trục qua mép chịu nén
ọng tâm O đến mép chịu nén
Theo ACI co xet su tương quan monen 2 goi
BÊ TÔNG
STT Cấp độ bền Rb Rbt Eb Rbt,ser
1 B10 6.0 0.57 18000 0.85
2 B15 8.5 0.75 23000 1.15
3 B20 11.5 0.90 27000 1.4
4 B22.5 13.0 0.98 28500 1.5
5 B25 14.5 1.05 30000 1.6
6 B30 17.0 1.20 32500 1.8
7 B35 19.6 1.30 34500 1.95
8 B40 22.0 1.40 36000 2.1
9 B45 25.0 1.45 37500 2.2
10 B50 27.5 1.55 39000 2.3
11 B55 30.0 1.60 39500 2.4
12 B60 33.0 1.65 40000 2.5
THÉP
Rb,ser ssc STT Rs(MPa) Rsc(MPa) Rsw(MPa)Eb(MPa)
7.5 40 1 CI 225 225 175 210000
11 40 2 CII 280 280 225 210000
15 40 3 CIII 365 365 290 200000
16.75 40 4 CIV 510 450 405 210000
18.5 40 5 AI 225 225 175 210000
22 40 6 AII 280 280 225 210000
25.5 40 7 AIII 365 365 290 200000
29 50 8 AIV 510 450 405 190000
32 60 9 AV 680 500 545 190000
36 60 10 SD295A 270 270 0 210000
39.5 60 11 SD295B 270 270 0 210000
42 60 12 SD390 370 370 0 210000