You are on page 1of 42

KIỂM TRA VÕNG & NỨT SÀN

THEO TCVN 5574:2012


PGS. TS. LƯƠNG VĂN HẢI (ĐHBK HCM) - lvhai@hcmut.edu.vn

Vật liệu sử dụng


Bê tông B22.5 Cốt thép CIII
Rb 13 Mpa Rs 365 Mpa
Rbt 0.975 Mpa Rsc 365 Mpa
Eb 28500 Mpa Rsw 290 Mpa
Rbt,ser 1.5 Mpa ES 200000 Mpa
Rb,ser 16.75 Mpa ssc 40 Mpa
Kiểm tra vết nứt:
M toàn bộ = 28.2 kN.m
b = 100 cm
Tiết diện
h = 30 cm
As = 3.93 cm2
Cốt thép
As' = 0 cm2
a' = 2 cm
a = 2 cm
a=Es/Eb = 7.02
Vị trí trục trung hòa xác định theo điều kiện sau:
S'b0+aS's0-aSs0=(h-x)Abt/2
Ared = 3027.6 cm2 Diện tích tiết diện quy đổi
Sred = 45772 cm3 Mômen tĩnh của tiết diện quy đổi đối với trục
x0 = 15.118 cm Khoảng cách từ trọng tâm O đến mép chịu né
Ired = 229618 cm4
Wred = 15430 cm3
r0=rpl = 5.096 cm
x = 15.118 cm
Ibo = 115185.5 cm4
Iso = 652.1 cm4
I'so = 0.0 cm4
Sbo = 11073 cm3
Wpl = 27168.4 cm3
Mrp = 2.826 kN.m
Mcr = 37.926 kN.m
Kiểm tra: Chưa Nứt

Bề rộng vết nứt thẳng góc với trục cấu kiện acrc

ss
acrc = dj1h 20(3.5 - 100 m ) 3 d
Es
M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
28.2 28.2 28.2
d 1 1 1
j1 1 1 1.579
h 1 1 1
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0000 0.0000 0.0000
l 0.0000 0.0000 0.0000
m 0.0014 0.0014 0.0014
dtính z 0.0215 0.0215 0.0215
b 1.8000 1.8000 1.8000
x 0.0767 0.0767 0.0767
z(cm) 26.927 26.927 26.927
ss(Mpa) 266.486 266.486 266.486
d(mm) 10 10 14
acrc(mm) 0.1929 0.1929 0.3407
acrc1(mm) 0.3407
acrc1(mm) 0.3407 NOT OK
Kiểm tra:
acrc2(mm) 0.3407 NOT OK

Kiểm tra độ võng sàn khi hình thành vết nứt:


1 2
f = b( )l
trong đó: r

1 �1 � �1 � �1 �
= � �- � �+ � �
r �r �
1 �r �
2 �r �
3

M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)


8.4 8 8
b 1.8000 1.8000 1.8000
d 0.0064 0.0061 0.0061
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0000 0.0000 0.0000
l 0.0000 0.0000 0.0000
m 0.0014 0.0014 0.0014
x 0.0815 0.0816 0.0816
z(cm) 26.860 26.858 26.858
jls 1.1 1.1 0.8
ys -2.743 -2.891 -1.761
yb 0.90 0.90 0.90
1/r (cm-1) -3.55E-05 -3.59E-05 -1.40E-05
Tổng -1.37E-05
Chiều dài nhip l(cm) 430
MA(kN.m) 2
MB(kN.m) 0.5
MC(kN.m) 8.4
bm 0.1009
Độ võng f(cm) -0.26
Độ võng fu(cm) 2.15
Kết luận OK
Kiểm tra độ võng sàn khi không hình thành vết nứt:
1 2
f = b( )l
trong đó: r
1 1 1
=  + 
r  1
r  r 2

M1 (kN.m) M2 (kN.m)
36.4 26.2
jb1 0.85 0.85
jb2 1.00
1/r (cm-1) 6.54E-06 4.71E-06
Tổng 1.13E-05
Chiều dài nhip l(cm) 1200
MA(kN.m) 63.3
MB(kN.m) 62.5
MC(kN.m) 36.4
bm 0.0681
Độ võng f(cm) 1.10
Độ võng fu(cm) 3.00
Kết luận OK
B10 CI
B15 CII
B20 CIII
B22.5 CIV
B25 AI
B30 AII
B35 AIII
B40 AIV
B45 AV
B50 SD295A
B55 SD295B
B60 SD390

iết diện quy đổi đối với trục qua mép chịu nén
ọng tâm O đến mép chịu nén
Theo ACI co xet su tương quan monen 2 goi
KIỂM TRA VÕNG & NỨT SÀN
THEO TCVN 5574:2012
PGS. TS. LƯƠNG VĂN HẢI (ĐHBK HCM) - lvhai@hcmut.edu.vn

Vật liệu sử dụng


Bê tông B22.5 Cốt thép CIII
Rb 13 Mpa Rs 365 Mpa
Rbt 0.975 Mpa Rsc 365 Mpa
Eb 28500 Mpa Rsw 290 Mpa
Rbt,ser 1.5 Mpa ES 200000 Mpa
Rb,ser 16.75 Mpa ssc 40 Mpa
Kiểm tra vết nứt:
M toàn bộ = 28.2 kN.m
b = 100 cm
Tiết diện
h = 26 cm
As = 7.7 cm2
Cốt thép
As' = 0 cm2
a' = 2 cm
a = 2 cm
a=Es/Eb = 7.02
Vị trí trục trung hòa xác định theo điều kiện sau:
S'b0+aS's0-aSs0=(h-x)Abt/2
Ared = 2654.0 cm2 Diện tích tiết diện quy đổi
Sred = 35097 cm3 Mômen tĩnh của tiết diện quy đổi đối với trục
x0 = 13.224 cm Khoảng cách từ trọng tâm O đến mép chịu né
Ired = 152872 cm4
Wred = 11966 cm3
r0=rpl = 4.508 cm
x = 13.224 cm
Ibo = 77083.8 cm4
Iso = 894.1 cm4
I'so = 0.0 cm4
Sbo = 8161 cm3
Wpl = 21210.6 cm3
Mrp = 4.708 kN.m
Mcr = 27.108 kN.m
Kiểm tra: Nứt
Tính toán bề rộng vết nứt:
Bề rộng vết nứt thẳng góc với trục cấu kiện acrc

ss
acrc = dj1h 20(3.5 - 100m ) 3 d
Es
M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
28.2 28.2 28.2
d 1 1 1
j1 1 1 1.552
h 1 1 1
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0000 0.0000 0.0000
l 0.0000 0.0000 0.0000
m 0.0032 0.0032 0.0032
dtính z 0.0292 0.0292 0.0292
b 1.8000 1.8000 1.8000
x 0.1451 0.1451 0.1451
z(cm) 22.259 22.259 22.259
ss(Mpa) 164.536 164.536 164.536
d(mm) 14 14 14
acrc(mm) 0.1261 0.1261 0.1956
acrc1(mm) 0.1956
acrc1(mm) 0.1956 OK
Kiểm tra:
acrc2(mm) 0.1956 OK

Kiểm tra độ võng sàn khi hình thành vết nứt:


1 2
f = b( )l
r
trong đó:
1 �1 � �1 � �1 �
= � �- � �+ � �
r �r �
1 �r �
2 �r �
3

M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)


8.4 8 8
b 1.8000 1.8000 1.8000
d 0.0087 0.0083 0.0083
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0000 0.0000 0.0000
l 0.0000 0.0000 0.0000
m 0.0032 0.0032 0.0032
x 0.1554 0.1556 0.1556
z(cm) 22.135 22.132 22.132
jls 1.1 1.1 0.8
ys -1.420 -1.504 -0.753
yb 0.90 0.90 0.90
1/r (cm-1) -1.16E-05 -1.19E-05 1.13E-06
Tổng 1.40E-06
Chiều dài nhip l(cm) 430
MA(kN.m) 2
MB(kN.m) 0.5
MC(kN.m) 8.4
bm 0.1009
Độ võng f(cm) 0.03
Độ võng fu(cm) 2.15
Kết luận OK
Kiểm tra độ võng sàn khi không hình thành vết nứt:
1 2
f = b( )l
trong đó: r
1 1 1
=  + 
r  r 1  r 2

M1 (kN.m) M2 (kN.m)
36.4 26.2
jb1 0.85 0.85
jb2 1.00
1/r (cm ) -1
9.83E-06 7.07E-06
Tổng 1.69E-05
Chiều dài nhip l(cm) 1200
MA(kN.m) 63.3
MB(kN.m) 62.5
MC(kN.m) 36.4
bm 0.0681
Độ võng f(cm) 1.66
Độ võng fu(cm) 3.00
Kết luận OK
B10 CI
B15 CII
B20 CIII
B22.5 CIV
B25 AI
B30 AII
B35 AIII
B40 AIV
B45 AV
B50 SD295A
B55 SD295B
B60 SD390

iết diện quy đổi đối với trục qua mép chịu nén
ọng tâm O đến mép chịu nén
Theo ACI co xet su tương quan monen 2 goi
KIỂM TRA VÕNG & NỨT SÀN
THEO TCVN 5574:2012
PGS. TS. LƯƠNG VĂN HẢI (ĐHBK HCM) - lvhai@hcmut.edu.vn

Vật liệu sử dụng


Bê tông B35 Cốt thép AIV
Rb 19.6 Mpa Rs 510 Mpa
Rbt 1.3 Mpa Rsc 450 Mpa
Eb 34500 Mpa Rsw 405 Mpa
Rbt,ser 1.95 Mpa ES 190000 Mpa
Rb,ser 25.5 Mpa ssc 40 Mpa
Kiểm tra vết nứt:
M toàn bộ = 54 kN.m
b = 100 cm
Tiết diện
h = 25 cm
As = 10.2625360017 cm2
Cốt thép
As' = 10.2625360017 cm2
a' = 2 cm
a = 2 cm
a=Es/Eb = 5.51
Vị trí trục trung hòa xác định theo điều kiện sau:
S'b0+aS's0-aSs0=(h-x)Abt/2
Ared = 2613.0 cm2 Diện tích tiết diện quy đổi
Sred = 32663 cm3 Mômen tĩnh của tiết diện quy đổi đối với trục
x0 = 12.500 cm Khoảng cách từ trọng tâm O đến mép chịu né
Ired = 142671 cm4
Wred = 11414 cm3
r0=rpl = 4.368 cm
x = 12.500 cm
Ibo = 65104.2 cm4
Iso = 1131.4 cm4
I'so = 1131.4 cm4
Sbo = 7813 cm3
Wpl = 20223.1 cm3
Mrp = 3.586 kN.m
Mcr = 35.849 kN.m
Kiểm tra: Nứt
Tính toán bề rộng vết nứt:
Bề rộng vết nứt thẳng góc với trục cấu kiện acrc

ss
acrc = dj1h 20(3.5 - 100 m ) 3 d
Es
M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
54 54 54
d 1 1 1
j1 1 1 1.533
h 1 1 1
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0273 0.0273 0.0819
l 0.0249 0.0249 0.0748
m 0.0045 0.0045 0.0045
dtính z 0.0400 0.0400 0.0400
b 1.8000 1.8000 1.8000
x 0.1391 0.1391 0.1219
z(cm) 21.663 21.663 22.162
ss(Mpa) 242.893 242.893 237.428
d(mm) 14 14 14
acrc(mm) 0.1882 0.1882 0.2820
acrc1(mm) 0.2820
acrc1(mm) 0.2820 OK
Kiểm tra:
acrc2(mm) 0.2820 NOT OK

Kiểm tra độ võng sàn khi hình thành vết nứt:


1 2
f = b( )l
trong đó: r

1 �1 � �1 � �1 �
= � �- � �+ � �
r �r �
1 �r �
2 �r �
3

M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)


8.4 8 8
b 1.8000 1.8000 1.8000
d 0.0062 0.0059 0.0059
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0273 0.0273 0.0819
l 0.0273 0.0273 0.0819
m 0.0045 0.0045 0.0045
x 0.1526 0.1528 0.1306
z(cm) 21.511 21.510 22.077
jls 1.1 1.1 0.8
ys -2.369 -2.494 -1.473
yb 0.90 0.90 0.90
1/r (cm-1) -1.82E-05 -1.84E-05 -6.30E-06
Tổng -6.13E-06
Chiều dài nhip l(cm) 430
MA(kN.m) 2
MB(kN.m) 0.5
MC(kN.m) 8.4
bm 0.1009
Độ võng f(cm) -0.11
Độ võng fu(cm) 2.15
Kết luận OK
Kiểm tra độ võng sàn khi không hình thành vết nứt:
1 2
f = b( )l
trong đó: r
1 1 1
=  + 
r  1
r  r 2

M1 (kN.m) M2 (kN.m)
36.4 26.2
jb1 0.85 0.85
jb2 1.00
1/r (cm-1) 8.70E-06 6.26E-06
Tổng 1.50E-05
Chiều dài nhip l(cm) 1200
MA(kN.m) 63.3
MB(kN.m) 62.5
MC(kN.m) 36.4
bm 0.0681
Độ võng f(cm) 1.47
Độ võng fu(cm) 3.00
Kết luận OK
B10 CI
B15 CII
B20 CIII
B22.5 CIV
B25 AI
B30 AII
B35 AIII
B40 AIV
B45 AV
B50 SD295A
B55 SD295B
B60 SD390

iết diện quy đổi đối với trục qua mép chịu nén
ọng tâm O đến mép chịu nén
Theo ACI co xet su tương quan monen 2 goi
KIỂM TRA VÕNG & NỨT SÀN
THEO TCVN 5574:2012
PGS. TS. LƯƠNG VĂN HẢI (ĐHBK HCM) - lvhai@hcmut.edu.vn

Vật liệu sử dụng


Bê tông B22.5 Cốt thép CIII
Rb 13 Mpa Rs 365 Mpa
Rbt 0.975 Mpa Rsc 365 Mpa
Eb 28500 Mpa Rsw 290 Mpa
Rbt,ser 1.5 Mpa ES 200000 Mpa
Rb,ser 16.75 Mpa ssc 40 Mpa
Kiểm tra vết nứt:
M toàn bộ = 25 kN.m
b = 100 cm
Tiết diện
h = 26 cm
As = 7.7 cm2
Cốt thép
As' = 0 cm2
a' = 2 cm
a = 2 cm
a=Es/Eb = 7.02
Vị trí trục trung hòa xác định theo điều kiện sau:
S'b0+aS's0-aSs0=(h-x)Abt/2
Ared = 2654.0 cm2 Diện tích tiết diện quy đổi
Sred = 35097 cm3 Mômen tĩnh của tiết diện quy đổi đối với trục
x0 = 13.224 cm Khoảng cách từ trọng tâm O đến mép chịu né
Ired = 152872 cm4
Wred = 11966 cm3
r0=rpl = 4.508 cm
x = 13.224 cm
Ibo = 77083.8 cm4
Iso = 894.1 cm4
I'so = 0.0 cm4
Sbo = 8161 cm3
Wpl = 21210.6 cm3
Mrp = 4.708 kN.m
Mcr = 27.108 kN.m
Kiểm tra: Chưa Nứt

Bề rộng vết nứt thẳng góc với trục cấu kiện acrc

ss
acrc = dj1h 20(3.5 - 100m ) 3 d
Es
M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
28.2 28.2 28.2
d 1 1 1
j1 1 1 1.552
h 1 1 1
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0000 0.0000 0.0000
l 0.0000 0.0000 0.0000
m 0.0032 0.0032 0.0032
dtính z 0.0292 0.0292 0.0292
b 1.8000 1.8000 1.8000
x 0.1451 0.1451 0.1451
z(cm) 22.259 22.259 22.259
ss(Mpa) 164.536 164.536 164.536
d(mm) 14 14 14
acrc(mm) 0.1261 0.1261 0.1956
acrc1(mm) 0.1956
acrc1(mm) 0.1956 OK
Kiểm tra:
acrc2(mm) 0.1956 OK

Kiểm tra độ võng sàn khi hình thành vết nứt:


1 2
f = b( )l
r
trong đó:
1 �1 � �1 � �1 �
= � �- � �+ � �
r �r �
1 �r �
2 �r �
3

M1 (kN.m) M2 (kN.m) M3 (kN.m)


8.4 8 8
b 1.8000 1.8000 1.8000
d 0.0087 0.0083 0.0083
n 0.45 0.45 0.15
jf 0.0000 0.0000 0.0000
l 0.0000 0.0000 0.0000
m 0.0032 0.0032 0.0032
x 0.1554 0.1556 0.1556
z(cm) 22.135 22.132 22.132
jls 1.1 1.1 0.8
ys -1.420 -1.504 -0.753
yb 0.90 0.90 0.90
1/r (cm-1) -1.16E-05 -1.19E-05 1.13E-06
Tổng 1.40E-06
Chiều dài nhip l(cm) 430
MA(kN.m) 2
MB(kN.m) 0.5
MC(kN.m) 8.4
bm 0.1009
Độ võng f(cm) 0.03
Độ võng fu(cm) 2.15
Kết luận OK
Kiểm tra độ võng sàn khi không hình thành vết nứt:
1 2
f = b( )l
trong đó: r

1 1 1
=  + 
r  r 1  r 2

M1 (kN.m) M2 (kN.m)
36.4 26.2
jb1 0.85 0.85
jb2 1.00
1/r (cm-1) 9.83E-06 7.07E-06
Tổng 1.69E-05
Chiều dài nhip l(cm) 1200
MA(kN.m) 63.3
MB(kN.m) 62.5
MC(kN.m) 36.4
bm 0.0681
Độ võng f(cm) 1.66
Độ võng fu(cm) 3.00
Kết luận OK
B10 CI
B15 CII
B20 CIII
B22.5 CIV
B25 AI
B30 AII
B35 AIII
B40 AIV
B45 AV
B50 SD295A
B55 SD295B
B60 SD390

iết diện quy đổi đối với trục qua mép chịu nén
ọng tâm O đến mép chịu nén
Theo ACI co xet su tương quan monen 2 goi
BÊ TÔNG
STT Cấp độ bền Rb Rbt Eb Rbt,ser
1 B10 6.0 0.57 18000 0.85
2 B15 8.5 0.75 23000 1.15
3 B20 11.5 0.90 27000 1.4
4 B22.5 13.0 0.98 28500 1.5
5 B25 14.5 1.05 30000 1.6
6 B30 17.0 1.20 32500 1.8
7 B35 19.6 1.30 34500 1.95
8 B40 22.0 1.40 36000 2.1
9 B45 25.0 1.45 37500 2.2
10 B50 27.5 1.55 39000 2.3
11 B55 30.0 1.60 39500 2.4
12 B60 33.0 1.65 40000 2.5
THÉP
Rb,ser ssc STT Rs(MPa) Rsc(MPa) Rsw(MPa)Eb(MPa)
7.5 40 1 CI 225 225 175 210000
11 40 2 CII 280 280 225 210000
15 40 3 CIII 365 365 290 200000
16.75 40 4 CIV 510 450 405 210000
18.5 40 5 AI 225 225 175 210000
22 40 6 AII 280 280 225 210000
25.5 40 7 AIII 365 365 290 200000
29 50 8 AIV 510 450 405 190000
32 60 9 AV 680 500 545 190000
36 60 10 SD295A 270 270 0 210000
39.5 60 11 SD295B 270 270 0 210000
42 60 12 SD390 370 370 0 210000

You might also like