You are on page 1of 26

Phụ lục 01

KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI PHÂN HỆ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TRÊN HỆ THỐNG ERP
(Ban hành kèm theo công văn số EVN HANOI ngày tháng năm 2019 )

Đơn vị phối hợp


Chủ trì EVN HN EVN HN
STT Công việc Từ ngày Đến ngày
thực hiện Ban nghiệp vụ X01 Đơn vị
(1) (3)
I Công tác chuẩn bị triển khai
1 Nguyên tắc triển khai
Quyết định số 38/QĐ-EVN ngày 09 tháng 01 năm 2019 của EVN về việc
1.1 giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2019 09/01/19 EVN
(QĐ 38)
Văn bản số 2171/EVN-TCKT ngày 24/4/2019 của EVN về việc thông qua
1.2 24/04/19 EVN
tài liệu quy trình nghiệp vụ tương lai (QTNVTL)

Văn bản số 2347/EVN-VTCNTT+TCKT ngày 8/5/2019 của EVN về việc


1.3 08/05/19 EVN
triển khai phân hệ KHTC cho EVN HANOI và các đơn vị thành viên.

Các ban nghiệp vụ chịu trách nhiệm nghiên cứu, giải đáp tổng hợp template,
1.4 số liệu, báo cáo theo nhóm nghiệp vụ của mình để chuyển Ban Tài chính và 13/5 17/5
kế toán
Ban Tài chính và kế toán kế thừa số liệu các bộ phận liên quan để tổng hợp
1.5
kế hoạch chung
Nguyên tắc ước số liệu 9 tháng cuối năm bằng (=) Số giao đơn vị theo QĐ
1.6
38 trừ (-) số thực hiện 3 tháng đầu năm.
1.7 Xây dựng và ban hành kế hoạch Golive B05 B02, B03, B09
Gửi công văn, kế hoạch và tài liệu cho đơn vị
- Quy trình nghiệp vụ tương lai
1.8 B05
- Hướng dẫn sử dụng phân hệ BU
- Mẫu template
2 Hạ tầng triển khai
Hệ thống máy trạm của cán bộ tham gia golive sẵn sàng cho truy cập vào hệ
2.1 13/05 17/05 X01 x
thống theo yêu cầu cụ thể của ICT như sau:
Cấu hình máy trạm của các cán bộ tham gia Golive như sau: Hệ điều hành
Window; Java 6 trở lên, trình duyệt Firefox hoặc IE8 trở lên; Có cổng kết X01 x
nối mạng có dây chuẩn RJ45

Page 1 of 26
Đơn vị phối hợp
Chủ trì EVN HN EVN HN
STT Công việc Từ ngày Đến ngày
thực hiện Ban nghiệp vụ X01 Đơn vị
(1) (3)
Đường truyền đảm bảo đến hệ thống Golive kế hoạch tài chính và ERP sẵn
2.2 13/05 17/05 X01 x
sàng kết nối

Phòng học phục vụ hướng dẫn đào tạo, nhập liệu tập trung: mỗi lớp khoảng
70 người
- Lớp 1 + 2: phòng họp A8 tầng 5 (tại Tổng công ty)
2.3 13/05 25/05 B01, X01
- Lớp 3: Phòng họp A4 tầng 2 nhà B (tại Tổng công ty)
- Lớp 4+5: Phòng họp tại X1 (11 Cửa Bắc)
- Lớp 6: phòng họp A8 tầng 5 (tại Tổng công ty)
2.4 Bố trí đường link để tải và truyền số liệu tại các lớp học theo lịch tuần B01, X01
2.5 Bố trí nước, điểm tâm lớp học và ăn trưa cho cán bộ tham dự B01, X01
B02, B03, B05,
3 Nhân sự tham gia triển khai
B09, đơn vị
B02, B03, B05,
Bố trí cán bộ tham gia theo từng nhóm nghiệp vụ: 01 lãnh đạo + 01 cán bộ 13/05 25/05 x
B09, đơn vị
X1 bố trí cán bộ: 13/05 25/05 X01

+ Hỗ trợ người dùng phần kết nối, cài đặt (tỷ lệ 01 cán bộ/20 học viên) X01

+ Cán bộ tham dự để triển khai vận hành trong tương lai X01
4 Chuẩn bị dữ liệu nhập liệu 13/05 17/05
Các ban nghiệp vụ Tổng công ty chuẩn bị dữ liệu giao kế hoạch tài chính B02, B03, B05,
4.1 13/05 17/05
năm 2019 chi tiết cho từng đơn vị, cụ thể: B09
Kế hoạch đầu tư xây dựng: (có thông tin Tổng dự toán, ngày hoàn thành,…
x
của các công trình đầu tư xây dựng)
Kế hoạch tăng, giảm TSCĐ: Ngày dự kiến tăng, giảm và nguyên giá của B02
x
TSCĐ (tăng từ mua sắm, tiếp nhận từ bên ngoài…)
Kế hoạch chi phí SCL: Chi tiết giá trị cho từng đơn vị, từng công trình x
Kế hoạch tiền lương: quỹ lương điện, các khoản trích theo lương và ăn ca
B03 x
( giao theo từng tháng)
Kế hoạch doanh thu ( giao các chỉ tiêu theo từng tháng) bao gồm: x
Sản lượng điện đầu nguồn, tỷ trọng điện mua theo giờ cao điểm, thấp điểm,
x
bình thường
Sản lượng điện thương phẩm B09 x
Tỷ lệ tổn thất x
Page 2 of 26
Đơn vị phối hợp
Chủ trì EVN HN EVN HN
STT Công việc Từ ngày Đến ngày
thực
B09hiện Ban nghiệp vụ X01 Đơn vị
(1) (3)
Giá bán bình quân x
Doanh thu, công suất phản kháng x
Kế hoạch chi phí (giao theo từng tháng) x
Kế hoạch Doanh thu -chi phí hoạt động khác (giao theo tháng) B05 x
Kế hoạch Doanh thu - chi phí hoạt động tài chính (giao theo tháng) x
Các ban nghiệp vụ, đơn vị chuẩn bị bộ dữ liệu tình hình thực hiện 3 tháng
B02, B03, B05,
đầu năm và ước thực hiện 9 tháng cuối năm theo nguyên tắc tại mục I-1.6 x
B09
tương ứng các nội dung tại mục 4.1
Các đơn vị chuẩn bị các quyết định Tổng công ty giao kế hoạch để đối
4.2 13/05 17/05 Các đơn vị
chiếu

Các ban nghiệp vụ, đơn vị lập template (chi tiết Template theo sheet phân
công temp)
16/5 16/5
- Các đơn vị gửi template về Ban nghiệp vụ tương ứng B02, B03, B05,
4.3 16/5 16/5
- X09, X10 tách toàn bộ tài sản dự kiến tăng trong năm 2019 theo từng B09, đơn vị
đơn vị gửi Ban Kế hoạch tổng hợp
17/5 17/5
- Ban nghiệp vụ tổng hợp Template từ đơn vị gửi về Ban Tài chính kế toán

II Triển khai công tác lập kế hoạch tài chính 20/05 28/05
1 Đối với cấp 3 và lập kế hoạch tại VP TCT 20/05 22/05
1.1 Lớp 1: Kế hoạch Đầu tư 20/05 23/05 B05
1.1.1 Công tác lập kế hoạch tài chính
Bước 1: Giới thiệu mục đích, ý nghĩa triển khai phân hệ KHTC 20/05 20/05 B02
Bước 2: Hướng dẫn nghiệp vụ lập kế hoạch, tình hình thực hiện ĐTXD. 20/05 21/05 EVNICT
Bước 3: Nhập liệu lên hệ thống 20/05 21/05 B02, P02

Bước 4: Đơn vị in và xác nhận các báo cáo đầu ra khớp KH được TCT giao
Biểu KHTC/ĐTXD/01.1 21/05 21/05 B02, P02
Biểu TH.KHTC/ĐTXD/01.1

Bước 5: Ban nghiệp vụ xác nhận báo cáo đầu ra của đơn vị 21/05 21/05 B02
Công tác lập Báo cáo thực hiện kế hoạch: Phải khớp số liệu BCTC quý
1.1.2
1/2019
Bước 1: Lập báo cáo thực hiện Đầu tư: Biểu TH.KHTC/ĐTXD/01.2 22/05 22/05 B02, P02
Bước 2: In và ký xác nhận Ban nghiệp vụ 23/05 23/05 B02, P02
Page 3 of 26
Đơn vị phối hợp
Chủ trì EVN HN EVN HN
STT Công việc Từ ngày Đến ngày
thực hiện Ban nghiệp vụ X01 Đơn vị
(1) (3)

1.2 Lớp 2: Kế hoạch khấu hao, lãi vay 21/05 23/05 B05, P05 B02

Bước 1: Giới thiệu mục đích, ý nghĩa triển khai phân hệ KHTC 21/05 21/05 B05
Bước 2: Hướng dẫn nghiệp vụ lập kế hoạch khấu hao, lãi vay 21/05 22/05 EVNICT
Bước 3: Nhập liệu lên hệ thống 21/05 23/05
Bước 4: In và xác nhận các báo cáo đầu ra. Yêu cầu:
+Giá trị KH khấu hao phù hợp với kế hoạch tài chính
23/05 23/05 B05, P05
+Giá trị lãi vay phù hợp với kế hoạch tài chính
Số liệu đầu ra khớp KH được TCT giao
Bước 5: Ban nghiệp vụ xác nhận báo cáo đầu ra của đơn vị 23/05 23/05 B05
1.3 Lớp 3: Kế hoạch tiền lương 20/05 22/05 B03, P03 B05
Bước 1: Giới thiệu mục đích, ý nghĩa triển khai phân hệ KHTC 20/05 22/05 B03
Bước 2: Hướng dẫn nghiệp vụ lập kế hoạch Lương, Tổng hợp và duyệt kế
20/05 21/05 EVNICT
hoạch
Bước 3: Nhập liệu lên hệ thống 20/05 21/05 EVNICT

Bước 4: Đơn vị in và xác nhận các báo cáo đầu ra khớp KH được TCT giao
Biểu KHTC/TL/01
Biểu KHTC/TL/02
22/05 22/05 B03, P03
Biểu KHTC/TL/03
Biểu KHTC/TL/04.1
Biểu KHTC/TL/04.2

Bước 5: Ban nghiệp vụ xác nhận báo cáo đầu ra của đơn vị 22/05 22/05 B03
1.4 Lớp 4: Kế hoạch SXKD: sản lượng, doanh thu 20/05 22/05 B09,P09 B05
Bước 1: Giới thiệu mục đích, ý nghĩa triển khai phân hệ KHTC 20/05 22/05 B09

Bước 2: Hướng dẫn nghiệp vụ lập kế hoạch SXKD: sản lượng, doanh thu 20/05 22/05 EVNICT

Bước 3: Nhập liệu lên hệ thống B09, p9 đơn vị

Page 4 of 26
Đơn vị phối hợp
Chủ trì EVN HN EVN HN
STT Công việc Từ ngày Đến ngày
thực hiện Ban nghiệp vụ X01 Đơn vị
(1) (3)

Bước 4: Đơn vị in và xác nhận các báo cáo đầu ra khớp KH được TCT giao
20/05 22/05 B09, P09
Biểu KHTC/SXKD/04:Kế hoạch Doanh thu

Bước 5: Ban nghiệp vụ xác nhận báo cáo đầu ra của đơn vị 22/05 22/05 B09
P02, P03,
1.5 Lớp 5: Lập và tổng hợp kế hoạch SXKD của đơn vị cấp 3 B05, P05 B02, B03, B09 x
P09
1.5.1 Công tác lập kế hoạch tài chính

Bước 1: Giới thiệu nguồn dữ liệu để tổng hợp số liệu (ý nghĩa liên thông) 21/05 21/05 B05

Bước 2: Hướng dẫn nghiệp vụ lập kế hoạch chi phí SXKD (phần không phụ EVNICT, B05,
21/05 21/05
thuộc lớp khác) B02, P05, P02
B05, P05 P02, P03,
Bước 3: Thực hiện tổng hợp và duyệt kế hoạch trên hệ thống 22/05 23/05 B02, B03, B09
B09, P09 P09

Bước 4: Đơn vị in và xác nhận các báo cáo đầu ra khớp KH được TCT giao
Biểu KHTC/SXKD/01
Biểu KHTC/SXKD/02
Biểu KHTC/SXKD/03 B05, P05
23/05 23/05
Biểu KHTC/SXKD/05 B09, P09
Biểu KHTC/SXKD/06
Biểu KHTC/SXKD/07
Biểu KHTC/SXKD/08

Bước 5: Ban nghiệp vụ xác nhận báo cáo đầu ra của đơn vị 23/05 23/05 B05
Công tác lập Báo cáo thực hiện kế hoạch: Phải khớp số liệu BCTC quý
1.5.2
1/2019
Lập báo cáo thực hiện doanh thu, chi phí: 22/05 23/05 B05,P05 B09, P09
Biểu TH.KHTC/SXKD/01
Biểu TH.KHTC/SXKD/02
Biểu TH.KHTC/SXKD/03
B02, B05,P05,
Đơn vị in và xác nhận các báo cáo đầu ra khớp BCTC quý 1/2019 23/05 23/05
P09
Ban nghiệp vụ xác nhận báo cáo đơn vị 23/05 23/05 B02, B05 P05, P09
1.5.3 Công tác lập Báo cáo ước thực hiện
Page 5 of 26
Đơn vị phối hợp
Chủ trì EVN HN EVN HN
STT Công việc Từ ngày Đến ngày
thực hiện Ban nghiệp vụ X01 Đơn vị
(1) (3)
Lập báo cáo ước thực hiện doanh thu, chi phí 24/05 24/05 B05, P05 B09, P09
Biểu UTH.KHTC/SXKD/01
Biểu UTH.KHTC/SXKD/02
Biểu UTH.KHTC/SXKD/03
Ban nghiệp vụ xác nhận báo cáo đầu ra của đơn vị 24/05 24/05
2 Đối với cấp Tổng công ty lập báo cáo tổng hợp B05 B02, B03, B09 x x
2.1 Công tác lập kế hoạch tài chính

Lớp 6: Các Ban nghiệp vụ tổng hợp số liệu Báo cáo lập kế hoạch từ các
đơn vị, thực hiện điều chỉnh bổ sung và chốt số liệu khớp với kế hoạch
EVN giao theo quyết định số 38/QĐ-EVN ngày 09 tháng 01 năm 2019

Lập báo cáo kế hoạch đầu tư (kết quả tổng hợp từ lớp 1)
2.1.1 23/05 23/05 B02
Biểu KHTC/ĐTXD/01.1
2.1.2 Tổng hợp kế hoạch khấu hao, lãi vay (kết quả tổng hợp từ lớp 2) 24/05 24/05 B05 B02
Lập báo cáo kế hoạch tiền lương (kết quả tổng hợp từ lớp 3)
Biểu KHTC/TL/01
Biểu KHTC/TL/02
2.1.3 23/05 24/05 B03
Biểu KHTC/TL/03
Biểu KHTC/TL/04.1
Biểu KHTC/TL/04.2

Lập báo cáo kế hoạch doanh thu, chi phí (tổng hợp từ lớp 4,5) 23/05 24/05 B05 B02, B03, B09
(Nhập sản lượng, tổng hợp và nhập điều chỉnh kế hoạch chung của toàn tổng
Cty)
Biểu KHTC/SXKD/01 B05
Biểu KHTC/SXKD/02 B05
2.1.4 Biểu KHTC/SXKD/03 B05
Biểu KHTC/SXKD/04 B09
Biểu KHTC/SXKD/05 B05
Biểu KHTC/SXKD/06 B05
Biểu KHTC/SXKD/07 B05
Biểu KHTC/SXKD/08 B05
Công tác lập Báo cáo thực hiện kế hoạch: Phải khớp số liệu BCTC quý
2.2
1/2019

Page 6 of 26
Đơn vị phối hợp
Chủ trì EVN HN EVN HN
STT Công việc Từ ngày Đến ngày
thực hiện Ban nghiệp vụ X01 Đơn vị
(1) (3)
Lập báo cáo thực hiện đầu tư:
2.2.1 24/05 24/05 B02 B05
Biểu TH.KHTC/ĐTXD/01.2
2.2.2 Lập báo cáo thực hiện doanh thu, chi phí: 24/05 24/05 B05 B09
Biểu TH.KHTC/SXKD/01
Biểu TH.KHTC/SXKD/02
Biểu TH.KHTC/SXKD/03
2.3 Công tác lập Báo cáo ước thực hiện
Lập báo cáo ước thực hiện Doanh thu, chi phí 25/05 25/05 B05 B09
Biểu UTH.KHTC/SXKD/01
Biểu UTH.KHTC/SXKD/02
Biểu UTH.KHTC/SXKD/03
III Ban TCKT Tập đoàn rà soát kết quả triển khai 25/05 25/05
Cán bộ Tập đoàn rà soát bộ báo cáo của Tổng công ty đã lập 25/05 25/05
Vận hành hệ thống sau golive tập trung Tháng
IV 25/05
(Kỳ báo cáo Quý II/2019) 07/2019

Page 7 of 26
EVN Ghi chú
ICT
(4)

Page 8 of 26
EVN Ghi chú
ICT
(4)
X1 chuẩn bị , rà
x
soát hạ tầng

X1 kiểm tra, test


đường truyền

Page 9 of 26
EVN Ghi chú
ICT
(4)

Page 10 of 26
EVN Ghi chú
ICT
(4)

Sớm hơn lịch


EVNICT 1 ngày để
chuẩn bị lấy số từ
kế toán sang ==>
ICT bố trí người

Page 11 of 26
EVN Ghi chú
ICT
(4)

Page 12 of 26
EVN Ghi chú
ICT
(4)

Page 13 of 26
EVN Ghi chú
ICT
(4)

Page 14 of 26
Đơn vị: 37 đơn vị, từ C01--> C30 và X1-->X6 và VP

Lớp Nội dung Ngày 20 Ngày 21


Tư, Dân, Tú Anh,
1 Lớp đầu tư xây dựng Hà, Hương Tư, Tú Anh, Hùng
2 Khấu hao, lãi vay Hà, Hương, Dân
3 Nhân sự tiền lương Ninh, Tiệp, Lan Anh Ninh, Tiệp, Lan Anh
4 Sản lượng, doanh thu An, Nhài, Hùng An, Nhài

5 Tổng hợp sxkd của đơn vị cấp 3 Hoa, Bình,


6 Tổng hợp tổng Công ty
7 Ban TCKT EVN rà soát báo cáo HNPC
8 Đội kỹ thuật
Lê Văn Hải Phụ trách kỹ thuật Onsite tại HNPC
Vương Thi Phương Anh Phụ trách kỹ thuật Onsite tại HNPC
Ưng Sỹ Kỷ Phụ trách kỹ thuật Onsite tại HNPC
Phan Lê Thu Trang Phụ trách kỹ thuật Onsite tại HNPC
Ngày 22 Ngày 23 Ngày 24 Ngày 25 Hội trường

Tư, Tú Anh, Hùng Tư, Tú Anh, Hùng HT A8 tầng 5


Hà, Hương, Dân Hà, Hương, Dân HT A8 tầng 5
Ninh, Tiệp, Lan Anh HT A4, tầng 2, Nhà B
X1
Hoa, Bình, AnhVTP, Hoa, Bình, AnhVTP, Hoa, Bình, An, Nhài,
An, Nhài, Vinh An, Nhài, Vinh Vinh X1
VinhND, An VinhND, An HT A8 tầng 5
VinhND, Hoa HT A8 tầng 5
Nhân sự chínhNhân sự hỗ trợPhân công hỗ trợ

Tư Dân, Tú Anh Dân phụ trách đơn vị C1-C20, Tú Anh đơn vị C21-C30, X1-X10
Hà Hương, Dân Dân phụ trách đơn vị C1-C20, Hương đơn vị C21-30, X1-X10
Ninh Tiệp, Lan Anh Lanh Anh phụ trách đơn vị C1-C20, Tiệp đơn vị C21-C30, X1-X10
An Nhài An: C1-C15, Nhài: C16-C30

Hoa, Bình An, Nhài, Bình An phụ trách đơn vị C1-15, Nhài đơn vị C16-C30, Bình đơn vị X1-X10
Vinh An
Vinh Hoa
Phụ lục 02
DANH SÁCH BÁO CÁO KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM
(Ban hành kèm theo công văn số EVN HANOI ngày tháng năm 2019 )

Đơn vị áp dụng
Phân
STT Mã báo cáo Tên báo cáo Tổng
Đơn vị công
công ty
1 I- Báo cáo kế hoạch kết quả kinh doanh
2 Biểu KHTC/SXKD/01Kế hoạch SXKD – Chung x x B05, P05
3 Biểu KHTC/SXKD/02Kế hoạch SXKD – Theo loại hình x x B05, P05
4 Biểu KHTC/SXKD/03Kế hoạch SXKD x x B05, P05
5 Biểu KHTC/SXKD/04Kế hoạch Doanh thu x x B09, P09
6 Biểu KHTC/SXKD/05Kế hoạch giá vốn SXKD Điện x x B05, P05
7 Biểu KHTC/SXKD/06Kế hoạch chi phí Bán hàng x x B05, P05
8 Biểu KHTC/SXKD/07Kế hoạch chi phí Quản lý x x B05, P05
9 Biểu KHTC/SXKD/08Kế hoạch giá thành SXKD Điện x x B05, P05
II- Báo cáo kế hoạch đầu tư
1 Biểu KHTC/ĐTXD/01.2 Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng x x B02, P02
III- Báo cáo Kế hoạch tiền lương
Báo cáo xác định quỹ tiền lương kế hoạch của người
1 Biểu KHTC/TL/01 x B03, P03
lao động năm
Báo cáo xác định quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng
2 Biểu KHTC/TL/02 x B03, P03
kế hoạch VCQL
Biểu xác định kế hoạch quỹ tiền lương chếnh lệch
3 Biểu KHTC/TL/03 x B03, P03
đoàn thể chuyên trách năm
Biểu chi tiết tiền lương cán bộ chuyên trách đoàn thể
4 Biểu KHTC/TL/04.1 x B03, P03
do tổ chức đoàn thể trả lương năm
Biểu chi tiết Quỹ tiền lương kế hoạch năm của người
5 Biểu KHTC/TL/04.2 x B03, P03
quản lý
Phụ lục 03
DANH SÁCH BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM
(Ban hành kèm theo công văn số EVN HANOI ngày tháng năm 2019 )

Đơn vị áp dụng
Phân
STT Mã báo cáo Tên báo cáo Tổng
Đơn vị công
công ty
1 Biểu TH.KHTC/SXKD/01 Báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh-chung. x x B05, P05
2 Biểu TH.KHTC/SXKD/02 Báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh - loại hình. x x B05, P05
3 Biểu TH.KHTC/SXKD/03 Báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh - điện. x x B05, P05
TH tình hình thực hiện Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng (khối
4 Biểu TH.KHTC/ĐTXD/01.2 x x B02, P02
Truyền tải điện, Phân phối điện)
Phụ lục 04
DANH SÁCH BÁO CÁO ƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM
(Ban hành kèm theo công văn số EVN HANOI ngày tháng năm 2019 )

Đơn vị áp dụng
Phân
STT Mã báo cáo Tên báo cáo Tổng
Đơn vị công
công ty
1 Biểu UTH.KHTC/SXKD/01 Báo cáo ước thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh-chung. x x B05, P05

2 Biểu UTH.KHTC/SXKD/02 Báo cáo ước thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh - loại hình. x x B05, P05

3 Biểu UTH.KHTC/SXKD/03 Báo cáo ước thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh - điện. x x B05, P05
Phụ lục 05
DANH SÁCH BÁO CÁO ƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM
(Ban hành kèm theo công văn số EVN HANOI ngày tháng năm 2019 )

Quy
STT trình Nội dung Ý nghĩa
I Doanh Thu chi phí

1 1.LAP KH_khoan muc, yeu to tinh ty trong Thống nhất Cấp 2 nhập chung một tỷ lệ cho toàn bộ các đơn vị cấp 3 dùng

1. File này để người dùng chi tiết chi phí hoạt động SXKD của năm lập kế hoạch theo
khoản mục
2. File này dùng cho những đơn vị không dùng tỷ trọng khoản mục so với yếu tố để tính
2.LAP KH_CP hoat dong SXKD theo khoan ra khoản mục mà nhập trực tiếp vào giá trị khoản mục vào form khoản mục
2 muc 3. Người dùng thực hiện nhập số liệu vào Sheet1, cột màu vàng
1. File này để người dùng chi tiết chi phí hoạt động SXKD của năm lập kế hoạch theo yếu
tố
3 3.LAP KH_CP hoat dong SXKD theo yeu to 2. Người dùng thực hiện nhập số liệu vào Sheet1, cột màu vàng

1. File này áp dụng cho các đơn vị phân phối điện


2. File này để người dùng tập hợp số liệu thực hiện (sản lượng, doanh thu, chi phí theo
yếu tố) của các tháng 1, 2, 3/ 2019 phục vụ công tác đối chiếu số liệu thực hiện trên
4.THEO DOI THUC HIEN_KHOI PHAN chương trình KHTC
4 PHOI_bao cao hoat dong SXKD_dien 3. Người dùng thực hiện nhập số liệu vào Sheet1, cột màu vàng
1. File này để người dùng tập hợp số liệu thực hiện của các tháng 1, 2, 3/ 2019 phục vụ
5.THEO DOI THUC HIEN_KQHD SXKD công tác đối chiếu số liệu thực hiện trên chương trình KHTC
5 chung_LH khac 2. Người dùng thực hiện nhập số liệu vào Sheet1, cột màu vàng

II Đầu tư, Sữa chữa lớn


1.Form này để NSD tổng hợp tất cả các công trình đã và đang xây dựng cũng như lập kế
hoạch khởi công công trình mới trong năm Kế hoạch
2. Form này bao gồm các thông tin về công trình như: Tổng mức đầu tư, các khoản chi
phí, thời gian khởi công - đóng điện...
1 3.03.01 Quan ly danh muc cong trinh
1. Form này là lên kế hoạch vốn cho các công trình trong năm kế hoạch - là yếu tố đầu
2 3.03.02.03 Nhap ke hoach von DTXD vào cho bên Lãi vay phần vay vốn cho công trình
1. Form này là ghi nhận tình hình khối lượng thực hiện lũy kế các khoản mục theo chi phí
3 3.03.03. Khoi luong thuc hien dau tu cho các công trình (N-1, N) Tích hợp bên EBS sang
1. Form này ghi nhận số tiền cấp phát vốn thanh toán cho các công trình trong năm kế
4 3.03.04. Tinh hinh cap phat von thanh toan hoạch. Tích hợp bên EBS sang
1. Form này dựa vào số liệu bên Form Khối lượng thực hiện đầu tư, NSD nhập sô ước
5 3.03.05. Uoc Khoi luong thuc hien dau tu khối lượng thực hiện đầu tư cho những tháng tiếp theo theo các khoản mục chi phí

6 3.03.06. Uoc Tinh hinh cap phat von thanh toan 1. Form này là ghi nhận tình hình cấp phát vốn lũy kế qua các năm cho các công trình
1. Form này tổng hợp TS hình thành trong năm kế hoạch mà không phải do bên Đầu tư
7 3.03.08. Ke hoach tang TS tu nguon khac bàn giao như: nhận biếu tặng…
1. Form này bắt số liệu lên các công trình từ Danh mục quản lý công trình mà có thời gian
8 3.03.09. Tong hop tai san tang tu DTXD đóng điện trong năm kế hoạch

9 3.03.10. Ke hoach giam tai san 1. Form này tổng hợp TS giảm trong năm kế hoạch: đêm biếu tặng, thanh lý…
10 Lập kế hoạch sửa chữa lớn

III Khấu hao


1. Form này lên số liệu từ form 3.03.10. Ke hoach giam tai san của bên ĐTXD và tính
1 3.04.02. KH khau hao TS giam trong nam N số khấu hao cho TS đó
3.04.03. KH khau hao tai san tang trong nam 1. Form này lên số liệu từ form 3.03.09. Tong hop tai san tang tu DTXD của bên ĐTXD
2 N_ DTXD_Nam ke hoach (trong năm N) và tính số khấu hao cho các TS đó
1. Form này lên số liệu từ form 3.03.09. Tong hop tai san tang tu DTXD của bên ĐTXD
3.04.03. KH khau hao tai san tang trong nam (trong năm N-1, tức là thời điểm lập kế hoạch cho đến hết 31/12 của năm đó) và tính số
3 N_ DTXD_Nam N_1 khấu hao cho các TS đó
3.04.04. KH khau hao tai san tang trong nam N 1. Form này lên số liệu từ form 3.03.08. Ke hoach tang TS tu nguon khac cảu bên
4 khac ĐTXD và tính khấu hao cho các TS đó
3.04.06 Chi phi khau hao cac ky trong nam KH 1. Form này như là 1 bảng tổng hợp các sô liệu, chỉ tiêu của các form trên
5 N
IV Lãi vay
1. Form này tổng hợp các khoản vay cho các công trình trong năm kế hoạch, con số
1 3.05.01 Danh muc khoan vay khoản vay này có liên quan tới số vốn của form 3.03.02.03 Nhap ke hoach von DTXD
3.05.02 Quan ly han muc khoan vay, cong trinh 1. Form này lên kế hoạch số hạn mức cho các khoản vay của mỗi công trình trong năm kế
2 DTXD hoạch

3 3.05.03 Ke hoach giai ngan 1. Form này lên kế hoạch giải ngân qua các tháng, quý cho công trình trong năm kế hoạch
1. Form này lên kế hoạch trả nợ cũng như tính được các số: dự nợ đầu kỳ, trả lãi SXKD
4 3.05.04 Ke hoach tra no và lãi XDCB…
V Lương
1 C2.Tinh hinh thuc hien lao dong nam N-1 Tình hình thực hiện lao động trong năm N-1 của cấp 2
2 C3.Tinh hinh thuc hien lao dong nam N-1 Tình hình thực hiện lao động trong năm N-1 của cấp 3
Bộ phận
thực hiện

B05
B02

B05
B05

B03

You might also like