You are on page 1of 4

GIÁO ÁN CHI TIẾT MOS EXCEL 2013

Buổi 1 Thao tác cơ bản trong Excel, Thẻ File, Thẻ Home
1.1 Thao tác cơ bản trong Excel
Thao tác chọn cell, range

- Sử dụng chuột, kết hợp phím Ctrl chọn nhiều đối tượng
- Sử dụng Name box

Nhập, chỉnh sửa nội dung text trong cell

- Nhập mới: Nhập trực tiếp tại cell (nháy đúp, F2), nhập tại Formula Bar
- Chỉnh sửa: Giữ nội dung cũ, nhập thêm, xóa phần khác (không xóa đi
nhập từ đầu)

Thao tác với row, column (chèn thêm, xóa, ẩn hiện, thay đổi độ
rộng, autofit,…)

- Sử dụng chuột phải


- Sử dụng nhóm lệnh Cells trong tab Home

Thao tác với worksheet (tạo mới, đổ màu, đổi tên, xóa, ẩn, …)

1.2 Thẻ File


Tạo mới, chỉnh sửa thuộc tính cho File (Info > Properties)

- File > Info> Properties chọn Show All Properties hoặc Advanced
Properties> Summary

1.3 Thẻ Home


Định dạng cơ bản: chỉnh font, đổ màu

Chức năng tự động điền dữ liệu Auto Fill

- Đánh số tự động
- Sao chép dữ liệu, định dạng

Căn chỉnh lề, hợp ô với nhóm Alignment

MOS EXCEL 2013 1


- Merge Cells: Hợp nhất các ô thành 1
- Align: Chỉnh lề 2 hướng ngang, dọc Horizontal và Vertical

Thay đổi định dạng hiển thị với nhóm Number

- Hiển thị dưới dạng ngày tháng, số liệu với phần thập phân, tiền tệ,…

Định dạng có điều kiện Conditional formatting (2 bước)

- Áp dụng định dạng


- Chỉnh sửa Rule theo yêu cầu cụ thể

Áp dụng, chỉnh sửa định dạng mẫu Cell styles

- Áp dụng Apply Style sử dụng chuột trái


- Chỉnh sửa Style nào đó sử dụng chuột phải > Modify> Format

Tìm kiếm thay thế Find and Replace (thay thế trong worksheet,
workbook)

- Tổ hợp phím tắt Ctrl + H


- Xác định vùng tìm kiếm
o Vùng cụ thể trong 1 worksheet, chọn trước khi thực hiện lệnh
o Thay thế trong Workbook > Options phần Within chọn Workbook

Buổi 2 Thẻ Formulas, Page Layout


2.1 Thẻ Formulas
Thao tác với vùng đặt tên Named range (tạo mới, chỉnh sửa, xóa)

- Sử dụng Define Names để đặt tên nhanh (Chọn vùng > Define Names)
- Sử dụng Name manager để quản lý: Tạo mới, Sửa, Xóa

Sử dụng hàm tính toán

- Hàm với Text: Left, Right, Mid, Len, &, Concatenate


- Hàm tính toán: Max, Min, Sum, Average, Sumif, Averageif, Count,
Countif
- Hàm logic: If

MOS EXCEL 2013 2


2.2 Thẻ Page Layout
Áp dụng, chỉnh sửa chủ đề Themes (Color, Fonts, Effect)

Thiết lập vùng in Print Area, Print Titles, Gridlines, Heading

- Print Area: Thiết lập 1 vùng trở thành vùng in cụ thể. Chọn vùng > Set
Print Area. Để thêm mới, chọn vùng cần thêm > Add to Print Area
- Print Titles: In lặp tiêu đều. In lặp lại hàng hoặc cột nhất định. Chọn Print
Titles > Sử dụng lựa chọn Rows to repeat at top để in lặp hàng,
Columns to Repeat at Left để in lặp cột

Buổi 3 Thẻ Insert, Data


3.1 Thẻ Insert
Thao tác với hình ảnh Picture

- Sử dụng thẻ ngữ cảnh Format trong Picture Tools


- Crop: cắt 1 phần hình ảnh
- Crop to Shape: cắt hình ảnh theo hình vẽ có trước
- Size: chỉnh kích thước cho ảnh Height: chiều cao, Width: chiều rộng
- Aristic Effect: hiệu ứng nghệ thuật cho ảnh
- Picture Styles: các định dạng có sẵn

Thao tác tạo mới, chỉnh sửa biểu đồ Chart

- Vẽ biểu đồ qua các bước


o Bước 1: Chọn số liệu dùng để vẽ
o Bước 2: Vào Insert > Chọn kiểu Chart được yêu cầu
o Bước 3: Sử dụng Design trong Chart Tools để chỉnh sửa dữ liệu
cho Chart
o Bước 4: Sử dụng các công cụ trong Chart Tools để định dạng
theo yêu cầu

Tạo mới siêu liên kết Hyperlink

- Chọn đối tượng cần chèn Hyperlink, vào Insert chọn Hyperlink

MOS EXCEL 2013 3


o Existing file or Web page: Dẫn đến 1 file trong máy có sẵn hoặc
đến địa chỉ trang Web cụ thể
o Place in this document: Link đến vị trí nào đó trong chính
Workbook hiện tại
o Create new document: Tạo mới 1 file
o Email: Gửi email tới địa chỉ xác định với Subject được nhập

Thao tác với bảng biểu Table

- Tạo mới: Chọn vùng > Insert Table > Tick vào tùy chọn My data has
header
- Chỉnh sửa: Chọn table và sử dụng Design của Table Tools để thực hiện

3.2 Thẻ Data


Chèn dữ liệu từ nguồn bên ngoài Import Data

- Data > Import Text


o Delimited: sử dụng dấu ngắt chuyển thành ngắt cột
o Fixed width: tự điều chỉnh các cột

Chuyển dữ liệu Text thành cột Text to columns

- Chọn vùng cần chuyển thành cột > Data > Text to columns

Sắp xếp dữ liệu Sort

- Đặt chuột trong vùng dữ liệu > Data > Sort


o Sort by: Chọn cột cần sắp xếp
o Order: thứ tự sắp xếp

Lọc dữ liệu Filter:

- Đặt chuột trong vùng dữ liệu > Data > Filter


o Chọn biểu tượng lọc ở cột cần lọc và chọn điều kiện
 Text filter: điều kiện với dữ liệu kiểu Text
 Number filter: điều kiện với dữ liệu kiểu số
 Date filter: điều kiện với dữ liệu kiểu ngày

MOS EXCEL 2013 4

You might also like