You are on page 1of 5

THUYẾT MINH TỔNG QUÁT

Công trình KHO LOGISTICS SÓNG THẦN


Hạng mục Nhà kho 1
Địa điểm KCN Sóng Thần - Bình Dương
Ngày tính 10/6/2019
Người tính Ks. Ng Quang Phương
Kiểm tra Ths. Huỳnh Văn Khanh

I. TỔNG QUAN :
1.1 Mục đính sử dụng :
Công trình thiết kế mở rộng nhà máy thuốc lá

1.2 Đặc điểm công trình :

Công trình cấp I


Kết cấu móng Móng cọc
Kết cấu phần thân Khung BTCT + khung kèo mái thép
Kết cấu phần mái Mái tôn
Bao che Tường gạch xây + vách tôn

II. TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN :


TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 9379 : 2012 Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán
TCVN 9362 : 2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền, nhà và công trình
TCXD 205-1998 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574 : 2012 Kết cấu bê tông và BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5575 : 2012 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế

III. VẬT LIỆU :


3.1 Bê tông :
Cọc Cọc bê tông ứng lực trước, thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn của nhà cung cấp

Móng B25 tương đương M.350


Cường độ chịu nén tính toán Rb = 14.50 N/mm2
Cường độ chịu kéo tính toán Rbt = 1.05 N/mm2
Modun đàn hồi Eb = 30,000 N/mm2

Kết cấu phần thân, mái B25 tương đương M.350


Cường độ chịu nén tính toán Rb = 14.50 N/mm2
Cường độ chịu kéo tính toán Rbt = 1.05 N/mm2
Modun đàn hồi Eb = 30,000 N/mm2

Cấu kiện phụ ( tấm đan, lanh tô ...) B15 tương đương M.200
Cường độ chịu nén tính toán Rb = 8.50 N/mm2
Cường độ chịu kéo tính toán Rbt = 0.75 N/mm2
Modun đàn hồi Eb = 23,000 N/mm2

3.2 Cốt thép :


Cốt thép f <10 mm ( thép trơn ) AI
Cường độ chịu kéo tính toán Rs = 225 N/mm2
Cường độ chịu nén tính toán Rsc = 225 N/mm2

file:///conversion/tmp/scratch/423780350.xlsx - Du lieu chung 1/5


Cường độ chịu cắt tính toán Rsw = 175 N/mm2
Modun đàn hồi Et = 2.10E+05 N/mm2

Cốt thép f >=10 mm ( thép gân ) AIII


Cường độ chịu kéo tính toán Rs = 365 N/mm2
Cường độ chịu nén tính toán Rsc = 365 N/mm2
Cường độ chịu cắt tính toán Rsw = 290 N/mm2
Modun đàn hồi Et = 2.00E+05 N/mm2

3.3 Thép kết cấu:


Cấu kiện chính + phụ A570
Giới hạn chảy của thép fy = 345 N/mm2
Cường độ tính toán của thép Kéo f= 329 N/mm2
Cắt fv = 191 N/mm2
Modun đàn hồi của thép E= 2.10E+05 N/mm2

Xà gồ G350
Giới hạn chảy của thép fy = 350 N/mm2
Cường độ tính toán của thép Kéo f= 333 N/mm2
Cắt fv = 193 N/mm2
Modun đàn hồi của thép E= 2.10E+05 N/mm2

Bu lông liên kết


Cấp bền 8.8
Cường độ chịu cắt của bulông fvb = 320 N/mm2
Cường độ chịu kéo của bulông ftb = 400 N/mm2
Cường độ chịu ép mặt của bulông fcb = 395 N/mm2

Bu lông liên kết xà gồ


Cấp bền 8.8
Cường độ chịu cắt của bulông fvb = 320 N/mm2
Cường độ chịu kéo của bulông ftb = 400 N/mm2
Cường độ chịu ép mặt của bulông fcb = 395 N/mm2

Bu lông neo
Cấp bền 5.6
Cường độ chịu cắt của bulông fvb = 190 N/mm2
Cường độ chịu kéo của bulông ftb = 210 N/mm2
Cường độ chịu ép mặt của bulông fcb = 395 N/mm2

Que hàn E42


Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun = 410 N/mm2

file:///conversion/tmp/scratch/423780350.xlsx - Du lieu chung 2/5


IV. TẢI TRỌNG :
4.1 Các trường hợp tải trọng :

Stt Tên tải trọng Ký hiệu Lọai tải trọng

1 Tải trọng bản thân cấu kện DL Tĩnh tải


2 Tải trọng bản thân mái, vách, tường bao che SDL Tĩnh tải
3 Họat tải trên sàn, mái LL Họat tải
4 Áp lực gió WXL Gió X bên trái
5 Áp lực gió WXR Gió X bên phải
6 Áp lực gió WYL Gió Y bên trái
7 Áp lực gió WYR Gió Y bên phải

4.2 Tải trọng bản thân mái, vách, tường bao che SDL :
a. Tải trọng bản thân sàn BTCT n= 1.1

gtc Chiều dày gtc


Stt Lọai vật liệu kN/m3 mm kN/m2

1 Lớp vữa trát trần 18 20 0.36


2 Chiếu sáng 0.05
3 Hệ thống cứu hỏa 0.10

Tổng cộng 0.51

a. Tải trọng bản thân mái tôn : n= 1.1

gtc
Stt Lọai vật liệu kN/m2

1 Tôn + xà gồ 0.12
2 Lớp cách nhiệt 0.03
3 Hệ thống điện 0.05
4 Hệ thống cứu hỏa 0.10

Tổng cộng 0.300

c. Tải trọng bản thân tường gạch xây : n= 1.1

gtc Chiều dày gtc


Stt Lọai tường kN/m3 mm kN/m2

1 Tường xây gạch ống dày 120 18 120 2.2


2 Tường xây gạch ống dày 240 18 240 4.3

d. Tải trọng bản thân vách tôn : n= 1.1

gtc
Stt Lọai vật liệu kN/m2

1 Tôn + xà gồ 0.12

Tổng cộng 0.120

file:///conversion/tmp/scratch/423780350.xlsx - Du lieu chung 3/5


4.3 Hoạt tải trên sàn, mái tôn LL :

ptc
Stt Công năng kN/m2 n

1 Sàn lầu 40 1.2


2 Mái tôn 0.75 1.3
3 Mái BTCT 0.75 1.3

4.6 Áp lực gió : Xem bảng tính áp lực gió

V. CHƯƠNG TRÌNH VÀ MÔ HÌNH TÍNH TOÁN :

Mô hình khung và tính toán nội lực bằng SAP 14.2.2

Kết cấu khung được mô hình theo sơ đồ không gian, trong đó cột, dầm được mô hình
là phần tử khung ( frame ). Sàn, vách mô hình là phần tử tấm ( shell ).

Mặt bằng bố trí hệ cột - dầm - sàn - vách theo thiết kế. Tiết diện phần tử được nhập giả định
trên cơ sở đảm bảo khả năng chịu lực và kinh tế.

Các tải trọng thiết kế nhập vào mô hình như sau :


- Trọng lượng bản thân cấu kiện : do chương trình tự động tính toán
- Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn : nhập dưới dạng tải phân bố đều trên sàn
- Trọng lượng bản thân mái, vách : nhập dưới dạng tải phân bố đều trên khung
- Trọng lượng bản thân tường bao che : nhập dưới dạng tải phân bố đều trên dầm
- Hoạt tải trên sàn : nhập dưới dạng tải phân bố đều trên sàn
- Áp lực gió : nhập dưới dạng tải phân bố trên khung

VI. TỔ HỢPTẢI TRỌNG : Tổ hợp tải trọng theo TCVN 2737-1995

6.1 Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn :

Tổ hợp Mô tả

CTC01 DL+SDL+LL
CTC02 DL+SDL+WXL
CTC03 DL+SDL+WXR
CTC04 DL+SDL+WYL
CTC05 DL+SDL+WYR
CTC06 DL+SDL+0.9LL+0.9WXL
CTC07 DL+SDL+0.9LL+0.9WXR
CTC08 DL+SDL+0.9LL+0.9WYL
CTC09 DL+SDL+0.9LL+0.9WYR

6.2 Tổ hợp tải trọng tính toán :

Tổ hợp Mô tả

CTT01 1.05DL+1.1SDL+1.2LL
CTT02 1.05DL+1.1SDL+1.2WXL
CTT03 1.05DL+1.1SDL+1.2WXR
CTT04 1.05DL+1.1SDL+1.2WYL
CTT05 1.05DL+1.1SDL+1.2WYR
CTT06 1.05DL+1.1SDL+1.08LL+1.08WXL

file:///conversion/tmp/scratch/423780350.xlsx - Du lieu chung 4/5


CTT07 1.05DL+1.1SDL+1.08LL+1.08WXR
CTT08 1.05DL+1.1SDL+1.08LL+1.08WYL
CTT09 1.5DL+1.1SDL+1.08LL+1.08WYR

VII. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN :

Tính toán các cấu kiện theo TCVN bằng bảng tính Exel ( xem bảng tính đính kèm )

file:///conversion/tmp/scratch/423780350.xlsx - Du lieu chung 5/5

You might also like