Professional Documents
Culture Documents
02 - Du Lieu Chung - Warehouse 1 - BP Logistic
02 - Du Lieu Chung - Warehouse 1 - BP Logistic
I. TỔNG QUAN :
1.1 Mục đính sử dụng :
Công trình thiết kế mở rộng nhà máy thuốc lá
Cấu kiện phụ ( tấm đan, lanh tô ...) B15 tương đương M.200
Cường độ chịu nén tính toán Rb = 8.50 N/mm2
Cường độ chịu kéo tính toán Rbt = 0.75 N/mm2
Modun đàn hồi Eb = 23,000 N/mm2
Xà gồ G350
Giới hạn chảy của thép fy = 350 N/mm2
Cường độ tính toán của thép Kéo f= 333 N/mm2
Cắt fv = 193 N/mm2
Modun đàn hồi của thép E= 2.10E+05 N/mm2
Bu lông neo
Cấp bền 5.6
Cường độ chịu cắt của bulông fvb = 190 N/mm2
Cường độ chịu kéo của bulông ftb = 210 N/mm2
Cường độ chịu ép mặt của bulông fcb = 395 N/mm2
4.2 Tải trọng bản thân mái, vách, tường bao che SDL :
a. Tải trọng bản thân sàn BTCT n= 1.1
gtc
Stt Lọai vật liệu kN/m2
1 Tôn + xà gồ 0.12
2 Lớp cách nhiệt 0.03
3 Hệ thống điện 0.05
4 Hệ thống cứu hỏa 0.10
gtc
Stt Lọai vật liệu kN/m2
1 Tôn + xà gồ 0.12
ptc
Stt Công năng kN/m2 n
Kết cấu khung được mô hình theo sơ đồ không gian, trong đó cột, dầm được mô hình
là phần tử khung ( frame ). Sàn, vách mô hình là phần tử tấm ( shell ).
Mặt bằng bố trí hệ cột - dầm - sàn - vách theo thiết kế. Tiết diện phần tử được nhập giả định
trên cơ sở đảm bảo khả năng chịu lực và kinh tế.
Tổ hợp Mô tả
CTC01 DL+SDL+LL
CTC02 DL+SDL+WXL
CTC03 DL+SDL+WXR
CTC04 DL+SDL+WYL
CTC05 DL+SDL+WYR
CTC06 DL+SDL+0.9LL+0.9WXL
CTC07 DL+SDL+0.9LL+0.9WXR
CTC08 DL+SDL+0.9LL+0.9WYL
CTC09 DL+SDL+0.9LL+0.9WYR
Tổ hợp Mô tả
CTT01 1.05DL+1.1SDL+1.2LL
CTT02 1.05DL+1.1SDL+1.2WXL
CTT03 1.05DL+1.1SDL+1.2WXR
CTT04 1.05DL+1.1SDL+1.2WYL
CTT05 1.05DL+1.1SDL+1.2WYR
CTT06 1.05DL+1.1SDL+1.08LL+1.08WXL
Tính toán các cấu kiện theo TCVN bằng bảng tính Exel ( xem bảng tính đính kèm )