Professional Documents
Culture Documents
Lien Ket Bulon
Lien Ket Bulon
SỐ LIỆU NHẬP
Bc * Lc
Hệ số nén cục bộ mcb = 3 1.285 <= 1.5
B*L
Vậy lấy mcb = 1.285
N 6*M
smin = -15 N/mm2 <= 0
B*L B * L2
CHIỀU DÀY BẢN ĐẾ
Momen lớn nhất trong thép bản đế ( gần đúng, thiên về an toàn )
Mbd = a *smax * a22 = 26093 Nmm
6 M bd
tyc = = 23 mm <= d=
gc f OK
Momen lớn nhất trong thép bản đế ( gần đúng, thiên về an toàn )
Mbd = a *smax * a22 = 30989 Nmm
6 M bd
tyc = = 25 mm <= d=
gc f OK
TÍNH BULÔNG NEO
Khả năng chịu lực của 1 bulông Cắt [ N ]vb = fvb gb A nv = 146.1
Kéo [ N ]tb = ftb Abn = 140.0
l i
2
3.16E+05 mm2
Với gw = 1.25
bf = 0.7
( hàn tay)
bs = 1.0
Vậy cường độ tính toán đường hàn góc b * fw = min ( bf * fwf , bs * fws ) =
Chọn chiều cao đường hàn góc Cánh hwf = 10 <= 1.2 tf =
Bụng hww = 6 <= 1.2 tmin =
OK
Diện tích mặt cắt tiết diện đường hàn Aw = 15288
Momen quán tính tiết diện đường hàn theo trục x Cánh Ixft1 = 3.00E+08
Ixft2 = 2.70E+08
Bụng Ixw = 1.11E+08
Cộng Ixw = 6.80E+08
Momen kháng uốn tiết diện đường hàn theo trục x Ww = 2.72E+06
N/mm2
N/mm2
N/mm2
N/mm2
N/mm2
N/mm2
mm
mm
mm
mm
mm Khoảng cách giữa
các hàng bulông
(mm)
mm 1-2 100
mm 2-3 150
mm 3-4 150
mm 4-5 100
5-6
mm 6-7
7-8
8-9
kN
kNm
kN
30 cm
30 cm
mm2
mm2
kN
kN
[ N ]vb = 146.1 kN
[ N ]tb = 140.0 kN
126 N/mm2
12.0 mm
6.0 mm
mm2
mm4
mm4
mm4
mm4
mm3
114 N/mm2
SỐ LIỆU NHẬP
TÍNH TOÁN
Khả năng chịu lực của 1 bulông Cắt [ N ]vb = fvb gb A nv = 57.9
Kéo [ N ]tb = ftb Abn = 62.8
Ép mặt [ N ]cb = fcb gb d tv = 91.0
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -CT3 7 / 18
Lực cắt trên 1 bulông Vbl = V / ( abl * bbl ) = 2.4 kN <=
OK
Lực kéo lớn nhất trong bulông
4bo M
tvyc1 = 1 .1 * 11 mm <=
3( 2bv ho ) ho fg c
Ta có hv = 420 mm <= h+bo = 436 mm
t vyc 1
Cho phép giảm chiều dày bản mã tvyc = 5
4 bv
1
ho
Vậy lấy tvyc = 19 mm > tv = 16 mm
No_OK
Với gw = 1.25
bf = 0.7
( hàn tay)
bs = 1.0
Vậy cường độ tính toán đường hàn góc b * fw = min ( bf * fwf , bs * fws ) =
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -CT3 8 / 18
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT
CT1
2/4/2013
Ks. Ng Quang Phương
SỐ LIỆU NHẬP
N/mm2
N/mm2
N/mm2
mm
mm
mm
mm
mm Khoảng cách giữa
các hàng bulông
mm (mm)
mm 1-2 100
mm 2-3 100
3-4 100
4-5
mm 5-6
6-7
7-8
mm 8-9
kNm
kN
TÍNH TOÁN
mm2
mm2
kN
kN
kN
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -CT3 9 / 18
[ N ]vb = 57.9 kN
kN
bo / 6 = 19 mm
mm
126 N/mm2
14.4 mm
7.2 mm
mm2
mm4
mm4
mm4
mm4
mm3
114 N/mm2
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -CT3 10 / 18
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT
Công trình Công trình Công trình Công trình Cấu kiện
Hạng mục Hạng mục Hạng mục Hạng mục Ngày tính
Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm Người tính
SỐ LIỆU NHẬP
TÍNH TOÁN
Khả năng chịu lực của 1 bulông Cắt [ N ]vb = fvb gb A nv = 130.2
Kéo [ N ]tb = ftb Abn = 140.8
Ép mặt [ N ]cb = fcb gb d tv = 213.3
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C11 11 / 18
Lực cắt trên 1 bulông Vbl = V / ( abl * bbl ) = 6.5 kN <=
OK
Lực kéo lớn nhất trong bulông
4bo M
tvyc1 = 1 .1 * 17 mm <=
3( 2bv ho ) ho fg c
Ta có hv = 1060 mm <= h+bo = 1182 mm
t vyc 1
Cho phép giảm chiều dày bản mã tvyc = 12
4 bv
1
ho
Vậy lấy tvyc = 26 mm > tv = 25 mm
No_OK
Với gw = 1.25
bf = 0.7
( hàn tay)
bs = 1.0
Vậy cường độ tính toán đường hàn góc b * fw = min ( bf * fwf , bs * fws ) =
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C11 12 / 18
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT
CT1
2/4/2013
Ks. Ng Quang Phương
SỐ LIỆU NHẬP
N/mm2
N/mm2
N/mm2
mm
mm
mm
mm
mm Khoảng cách giữa
các hàng bulông
mm (mm)
mm 1-2 120
mm 2-3 120
3-4 140
4-5 120
mm 5-6 140
6-7 120
7-8 120
mm 8-9
kNm
kN
TÍNH TOÁN
mm2
mm2
kN
kN
kN
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C11 13 / 18
[ N ]vb = 130.2 kN
kN
bo / 6 = 26 mm
mm
126 N/mm2
14.4 mm
9.6 mm
mm2
mm4
mm4
mm4
mm4
mm3
114 N/mm2
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C11 14 / 18
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT
Công trình Công trình Công trình Công trình Cấu kiện
Hạng mục Hạng mục Hạng mục Hạng mục Ngày tính
Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm Người tính
SỐ LIỆU NHẬP
TÍNH TOÁN
Khả năng chịu lực của 1 bulông Cắt [ N ]vb = fvb gb A nv = 203.5
Kéo [ N ]tb = ftb Abn = 224.0
Ép mặt [ N ]cb = fcb gb d tv = 266.6
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C14 15 / 18
Lực cắt trên 1 bulông Vbl = V / ( abl * bbl ) = 7.7 kN <=
OK
Lực kéo lớn nhất trong bulông
4bo M
tvyc1 = 1 .1 * 21 mm <=
3( 2bv ho ) ho fg c
Ta có hv = 1060 mm <= h+bo = 1182 mm
t vyc 1
Cho phép giảm chiều dày bản mã tvyc = 14
4 bv
1
ho
Vậy lấy tvyc = 26 mm > tv = 25 mm
No_OK
Với gw = 1.25
bf = 0.7
( hàn tay)
bs = 1.0
Vậy cường độ tính toán đường hàn góc b * fw = min ( bf * fwf , bs * fws ) =
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C14 16 / 18
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT
CT1
2/4/2013
Ks. Ng Quang Phương
SỐ LIỆU NHẬP
N/mm2
N/mm2
N/mm2
mm
mm
mm
mm
mm Khoảng cách giữa
các hàng bulông
mm (mm)
mm 1-2 120
mm 2-3 120
3-4 140
4-5 120
mm 5-6 140
6-7 120
7-8 120
mm 8-9
kNm
kN
TÍNH TOÁN
mm2
mm2
kN
kN
kN
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C14 17 / 18
[ N ]vb = 203.5 kN
kN
bo / 6 = 26 mm
mm
126 N/mm2
14.4 mm
9.6 mm
mm2
mm4
mm4
mm4
mm4
mm3
114 N/mm2
file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C14 18 / 18