You are on page 1of 18

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN

LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT


Công trình Công trình Công trình Công trình Cấu kiện
Hạng mục Hạng mục Hạng mục Hạng mục Ngày tính
Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm Người tính

SỐ LIỆU NHẬP

Vật liệu Bê tông Cấp độ bền chịu nén B25


Cường độ chịu nén tính toán Rb = 14.5
Cường độ chịu kéo tính toán Rbt = 1.05
Modun đàn hồi Eb = 3.0E+04

Thép Giới hạn chảy của thép fy = 345


Cường độ tính toán của thép Kéo f= 329
Cắt fv = 191
Giới hạn bền đứt fu = 450
Modun đàn hồi của thép E= 2.10E+05
Hệ số điều kiện làm việc của cấu kiện gc = 0.9

Que hàn Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun = 410

Bulông Cấp bền 6.6


Cường độ chịu cắt của bulông fvb = 230
Cường độ chịu kéo của bulông ftb = 250
Cường độ chịu ép mặt của bulông fcb = 395
Hệ số điều kiện làm việc của bulông gb = 0.9

Tiết diện Cổ cột Chiều rộng cổ cột Bc = 400


Chiều dài cổ cột Lc = 700

Bản đế Chiều rộng bản đế B= 220


Chiều dài bản đế L= 600
Chiều dày bản đế tv = 30
Số lượng bản đế nv = 1

Cột Chiều cao tiết diện cột h= 500


Chiều rộng bản cánh cột bf = 240
Chiều dày bản bụng cột tw = 6
Chiều dày bản cánh cột tf = 10

Bulông Đường kính bulông d= 30


Số cột bulông ( thep phương Q ) abl = 2
Số hàng bulông ( vuông góc Q ) bbl = 5

Lực tính toán Lực dọc N= 116.5


Momen M= 215.6
Lực cắt V= 44.6

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx - Chan cot ngam 1 / 18


TÍNH TOÁN

ỨNG SUẤT TRÊN BÊ TÔNG CỔ CỘT

Bc * Lc
Hệ số nén cục bộ mcb = 3  1.285 <= 1.5
B*L
Vậy lấy mcb = 1.285

Ứng suất dưới bản đế


N 6* M
smax =   17 N/mm2 <= mcb * Rb =
B * L B * L2
OK

N 6*M
smin =   -15 N/mm2 <= 0
B*L B * L2
CHIỀU DÀY BẢN ĐẾ

Ô bản đế 3 cạnh ngàm 1 cạnh tự do :


Chiều dài cạnh biên tự do a2 = 125 mm
Chiều dài cạnh biên ngàm b2 = 110 mm

Ta có b2 / a 2 = 0.88 > 0.5


Tra bảng a= 0.097

Momen lớn nhất trong thép bản đế ( gần đúng, thiên về an toàn )
Mbd = a *smax * a22 = 26093 Nmm

Chiều dày bản đế yêu cầu

6 M bd
tyc = = 23 mm <= d=
gc f OK

Ô bản đế 2 cạnh ngàm 2 cạnh tự do :


Chiều dài cạnh biên tự do a2 = 120 mm
Chiều dài cạnh biên ngàm b2 = 60 mm

Ta có b2 / a 2 = 0.50 <= 0.5


Tra bảng a= 0.5

Momen lớn nhất trong thép bản đế ( gần đúng, thiên về an toàn )
Mbd = a *smax * a22 = 30989 Nmm

Chiều dày bản đế yêu cầu

6 M bd
tyc = = 25 mm <= d=
gc f OK
TÍNH BULÔNG NEO

Diện tích tiết diện thân bulông A= 706


Diện tích tiết diện thực thân bulông Abn = 560

Khả năng chịu lực của 1 bulông Cắt [ N ]vb = fvb gb A nv = 146.1
Kéo [ N ]tb = ftb Abn = 140.0

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx - Chan cot ngam 2 / 18


Ép mặt [ N ]cb = fcb gb d tv = 320.0

Lực cắt trên 1 bulông Vbl = V / ( abl * bbl ) = 4.5 kN <=


OK
Chiều dài vùng nén dưới bản đế cn = 316 mm
Chiều dài vùng kéo dưới bản đế ck = 284 cm

Lực kéo lớn nhất trong bulông neo


  L c 
M  N   n   * l max
Ntmax =   2 3 
135.5 kN <=

a bl *  l i2
OK

Với lmax = 445 mm

l i
2
 3.16E+05 mm2

CHIỀU CAO ĐƯỜNG HÀN LIÊN KẾT CỘT VÀ BẢN ĐẾ

Cường độ tính toán đường hàn góc


Theo kim loại mối hàn bf * fwf = bf * 0.55 fwun / gw = 126 N/mm2
Theo thép dầm bs * fws = bs * 0.45 fu = 203 N/mm2

Với gw = 1.25
bf = 0.7
( hàn tay)
bs = 1.0

Vậy cường độ tính toán đường hàn góc b * fw = min ( bf * fwf , bs * fws ) =

Chọn chiều cao đường hàn góc Cánh hwf = 10 <= 1.2 tf =
Bụng hww = 6 <= 1.2 tmin =
OK
Diện tích mặt cắt tiết diện đường hàn Aw = 15288
Momen quán tính tiết diện đường hàn theo trục x Cánh Ixft1 = 3.00E+08
Ixft2 = 2.70E+08
Bụng Ixw = 1.11E+08
Cộng Ixw = 6.80E+08
Momen kháng uốn tiết diện đường hàn theo trục x Ww = 2.72E+06

Điều kiện bền


2 2
tsum =
 M   V  b fw gc =
      79 N/mm2 <=
 Ww   Aw  OK

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx - Chan cot ngam 3 / 18


CC1
2/4/2013
Ks. Ng Quang Phương

N/mm2
N/mm2
N/mm2

N/mm2 Thép A570


N/mm2
N/mm2
N/mm2
N/mm2

N/mm2 Que hàn N 42

N/mm2
N/mm2
N/mm2

mm
mm

mm
mm
mm Khoảng cách giữa
các hàng bulông
(mm)
mm 1-2 100
mm 2-3 150
mm 3-4 150
mm 4-5 100
5-6
mm 6-7
7-8
8-9

kN
kNm
kN

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx - Chan cot ngam 4 / 18


19 N/mm2

30 cm

30 cm

mm2
mm2

kN
kN

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx - Chan cot ngam 5 / 18


kN

[ N ]vb = 146.1 kN

[ N ]tb = 140.0 kN

126 N/mm2

12.0 mm
6.0 mm

mm2
mm4
mm4
mm4
mm4
mm3

114 N/mm2

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx - Chan cot ngam 6 / 18


THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT
Công trình Công trình Công trình Công trình Cấu kiện
Hạng mục Hạng mục Hạng mục Hạng mục Ngày tính
Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm Người tính

SỐ LIỆU NHẬP

Vật liệu Thép Giới hạn chảy của thép fy = 345


Cường độ tính toán của thép Kéo f= 329
Cắt fv = 191
Giới hạn bền đứt fu = 450
Modun đàn hồi của thép E= 2.10E+05
Hệ số điều kiện làm việc của cấu kiện gc = 0.9

Que hàn Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun = 410

Bulông Cấp bền 8.8


Cường độ chịu cắt của bulông fvb = 320
Cường độ chịu kéo của bulông ftb = 400
Cường độ chịu ép mặt của bulông fcb = 395
Hệ số điều kiện làm việc của bulông gb = 0.9

Tiết diện Dầm H Chiều cao dầm h= 324


Chiều rộng bản cánh dầm bf = 298
Chiều dày bản bụng dầm tw = 6
Chiều dày bản cánh dầm tf = 12
Chiều cao bản bụng dầm ho = 300

Bản mã Chiều cao bản mã hv = 420


Chiều rộng bản mã bv = 298
Chiều dày bản mã tv = 16
Số lượng bản mã nv = 2

Bulông Đường kính bulông d= 16


Số cột bulông ( thep phương Q ) abl = 2
Số hàng bulông ( vuông góc Q ) bbl = 4
Khoảng cách giữa các cột bulông bo = 112

Lực tính toán Momen M= 49.7


Lực cắt Q= 19.2

TÍNH TOÁN

KIỂM TRA BULÔNG LIÊN KẾT


Diện tích tiết diện thân bulông A= 201
Diện tích tiết diện thực thân bulông Abn = 157

Khả năng chịu lực của 1 bulông Cắt [ N ]vb = fvb gb A nv = 57.9
Kéo [ N ]tb = ftb Abn = 62.8
Ép mặt [ N ]cb = fcb gb d tv = 91.0

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -CT3 7 / 18
Lực cắt trên 1 bulông Vbl = V / ( abl * bbl ) = 2.4 kN <=
OK
Lực kéo lớn nhất trong bulông

Nmax = M * l max [ N ]tb =


 53.3 kN <= 62.8
abl *  li2 OK

Với lmax = 300 mm


l i
2
 140000 mm2

KIỂM TRA CHIỀU DÀY BẢN MÃ

4bo M
tvyc1 = 1 .1 *  11 mm <=
3( 2bv  ho ) ho fg c
Ta có hv = 420 mm <= h+bo = 436 mm
t vyc 1
Cho phép giảm chiều dày bản mã tvyc =  5
4 bv
1
ho
Vậy lấy tvyc = 19 mm > tv = 16 mm
No_OK

CHIỀU CAO ĐƯỜNG HÀN GÓC LIÊN KẾT DẦM VÀ BẢN MÃ


Cường độ tính toán đường hàn góc
Theo kim loại mối hàn bf * fwf = bf * 0.55 fwun / gw = 126 N/mm2
Theo thép dầm bs * fws = bs * 0.45 fu = 203 N/mm2

Với gw = 1.25
bf = 0.7
( hàn tay)
bs = 1.0

Vậy cường độ tính toán đường hàn góc b * fw = min ( bf * fwf , bs * fws ) =

Chọn chiều cao đường hàn Cánh hwf = 6 <= 1.2 tf =


Bụng hww = 6 <= 1.2 tw =
OK

Diện tích mặt cắt tiết diện đường hàn Aw = 10680


Momen quán tính tiết diện đường hàn theo trục x Cánh Ixft1 = 9.39E+07
Ixft2 = 7.89E+07
Bụng Ixw = 2.70E+07
Cộng Ixw = 2.00E+08
Momen kháng uốn tiết diện đường hàn theo trục x Ww = 1.23E+06

Điều kiện bền


2 2
 M   V 
tsum =       40 N/mm2 <= b fw gc =
 Ww   Aw  OK

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -CT3 8 / 18
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT
CT1
2/4/2013
Ks. Ng Quang Phương

SỐ LIỆU NHẬP

N/mm2 Thép A570


N/mm2
N/mm2
N/mm2
N/mm2

N/mm2 Que hàn N 42

N/mm2
N/mm2
N/mm2

mm
mm
mm
mm
mm Khoảng cách giữa
các hàng bulông
mm (mm)
mm 1-2 100
mm 2-3 100
3-4 100
4-5
mm 5-6
6-7
7-8
mm 8-9

kNm
kN

TÍNH TOÁN

mm2
mm2

kN
kN
kN

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -CT3 9 / 18
[ N ]vb = 57.9 kN

kN

bo / 6 = 19 mm

mm

126 N/mm2

14.4 mm
7.2 mm

mm2
mm4
mm4
mm4
mm4
mm3

114 N/mm2

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -CT3 10 / 18
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT
Công trình Công trình Công trình Công trình Cấu kiện
Hạng mục Hạng mục Hạng mục Hạng mục Ngày tính
Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm Người tính

SỐ LIỆU NHẬP

Vật liệu Thép Giới hạn chảy của thép fy = 345


Cường độ tính toán của thép Kéo f= 329
Cắt fv = 191
Giới hạn bền đứt fu = 450
Modun đàn hồi của thép E= 2.10E+05
Hệ số điều kiện làm việc của cấu kiện gc = 0.9

Que hàn Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun = 410

Bulông Cấp bền 8.8


Cường độ chịu cắt của bulông fvb = 320
Cường độ chịu kéo của bulông ftb = 400
Cường độ chịu ép mặt của bulông fcb = 395
Hệ số điều kiện làm việc của bulông gb = 0.9

Tiết diện Dầm H Chiều cao dầm h= 1024


Chiều rộng bản cánh dầm bf = 298
Chiều dày bản bụng dầm tw = 8
Chiều dày bản cánh dầm tf = 12
Chiều cao bản bụng dầm ho = 1000

Bản mã Chiều cao bản mã hv = 1060


Chiều rộng bản mã bv = 298
Chiều dày bản mã tv = 25
Số lượng bản mã nv = 2

Bulông Đường kính bulông d= 24


Số cột bulông ( thep phương Q ) abl = 2
Số hàng bulông ( vuông góc Q ) bbl = 8
Khoảng cách giữa các cột bulông bo = 158

Lực tính toán Momen M= 545


Lực cắt Q= 103.7

TÍNH TOÁN

KIỂM TRA BULÔNG LIÊN KẾT


Diện tích tiết diện thân bulông A= 452
Diện tích tiết diện thực thân bulông Abn = 352

Khả năng chịu lực của 1 bulông Cắt [ N ]vb = fvb gb A nv = 130.2
Kéo [ N ]tb = ftb Abn = 140.8
Ép mặt [ N ]cb = fcb gb d tv = 213.3

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C11 11 / 18
Lực cắt trên 1 bulông Vbl = V / ( abl * bbl ) = 6.5 kN <=
OK
Lực kéo lớn nhất trong bulông

Nmax = M * l max [ N ]tb =


 107.6 kN <= 140.8
abl *  li2 OK

Với lmax = 880 mm


l i
2
 2228000 mm2

KIỂM TRA CHIỀU DÀY BẢN MÃ

4bo M
tvyc1 = 1 .1 *  17 mm <=
3( 2bv  ho ) ho fg c
Ta có hv = 1060 mm <= h+bo = 1182 mm
t vyc 1
Cho phép giảm chiều dày bản mã tvyc =  12
4 bv
1
ho
Vậy lấy tvyc = 26 mm > tv = 25 mm
No_OK

CHIỀU CAO ĐƯỜNG HÀN GÓC LIÊN KẾT DẦM VÀ BẢN MÃ


Cường độ tính toán đường hàn góc
Theo kim loại mối hàn bf * fwf = bf * 0.55 fwun / gw = 126 N/mm2
Theo thép dầm bs * fws = bs * 0.45 fu = 203 N/mm2

Với gw = 1.25
bf = 0.7
( hàn tay)
bs = 1.0

Vậy cường độ tính toán đường hàn góc b * fw = min ( bf * fwf , bs * fws ) =

Chọn chiều cao đường hàn Cánh hwf = 12 <= 1.2 tf =


Bụng hww = 8 <= 1.2 tw =
OK

Diện tích mặt cắt tiết diện đường hàn Aw = 30112


Momen quán tính tiết diện đường hàn theo trục x Cánh Ixft1 = 1.87E+09
Ixft2 = 1.74E+09
Bụng Ixw = 1.33E+09
Cộng Ixw = 4.95E+09
Momen kháng uốn tiết diện đường hàn theo trục x Ww = 9.66E+06

Điều kiện bền


2 2
 M   V 
tsum =       56 N/mm2 <= b fw gc =
 Ww   Aw  OK

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C11 12 / 18
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT
CT1
2/4/2013
Ks. Ng Quang Phương

SỐ LIỆU NHẬP

N/mm2 Thép A570


N/mm2
N/mm2
N/mm2
N/mm2

N/mm2 Que hàn N 42

N/mm2
N/mm2
N/mm2

mm
mm
mm
mm
mm Khoảng cách giữa
các hàng bulông
mm (mm)
mm 1-2 120
mm 2-3 120
3-4 140
4-5 120
mm 5-6 140
6-7 120
7-8 120
mm 8-9

kNm
kN

TÍNH TOÁN

mm2
mm2

kN
kN
kN

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C11 13 / 18
[ N ]vb = 130.2 kN

kN

bo / 6 = 26 mm

mm

126 N/mm2

14.4 mm
9.6 mm

mm2
mm4
mm4
mm4
mm4
mm3

114 N/mm2

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C11 14 / 18
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT
Công trình Công trình Công trình Công trình Cấu kiện
Hạng mục Hạng mục Hạng mục Hạng mục Ngày tính
Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm Người tính

SỐ LIỆU NHẬP

Vật liệu Thép Giới hạn chảy của thép fy = 345


Cường độ tính toán của thép Kéo f= 329
Cắt fv = 191
Giới hạn bền đứt fu = 450
Modun đàn hồi của thép E= 2.10E+05
Hệ số điều kiện làm việc của cấu kiện gc = 0.9

Que hàn Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun = 410

Bulông Cấp bền 8.8


Cường độ chịu cắt của bulông fvb = 320
Cường độ chịu kéo của bulông ftb = 400
Cường độ chịu ép mặt của bulông fcb = 395
Hệ số điều kiện làm việc của bulông gb = 0.9

Tiết diện Dầm H Chiều cao dầm h= 1024


Chiều rộng bản cánh dầm bf = 298
Chiều dày bản bụng dầm tw = 8
Chiều dày bản cánh dầm tf = 12
Chiều cao bản bụng dầm ho = 1000

Bản mã Chiều cao bản mã hv = 1060


Chiều rộng bản mã bv = 298
Chiều dày bản mã tv = 25
Số lượng bản mã nv = 2

Bulông Đường kính bulông d= 30


Số cột bulông ( thep phương Q ) abl = 2
Số hàng bulông ( vuông góc Q ) bbl = 8
Khoảng cách giữa các cột bulông bo = 158

Lực tính toán Momen M= 815.4


Lực cắt Q= 122.5

TÍNH TOÁN

KIỂM TRA BULÔNG LIÊN KẾT


Diện tích tiết diện thân bulông A= 707
Diện tích tiết diện thực thân bulông Abn = 560

Khả năng chịu lực của 1 bulông Cắt [ N ]vb = fvb gb A nv = 203.5
Kéo [ N ]tb = ftb Abn = 224.0
Ép mặt [ N ]cb = fcb gb d tv = 266.6

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C14 15 / 18
Lực cắt trên 1 bulông Vbl = V / ( abl * bbl ) = 7.7 kN <=
OK
Lực kéo lớn nhất trong bulông

Nmax = M * l max [ N ]tb =


 161.0 kN <= 224.0
abl *  li2 OK

Với lmax = 880 mm


l i
2
 2228000 mm2

KIỂM TRA CHIỀU DÀY BẢN MÃ

4bo M
tvyc1 = 1 .1 *  21 mm <=
3( 2bv  ho ) ho fg c
Ta có hv = 1060 mm <= h+bo = 1182 mm
t vyc 1
Cho phép giảm chiều dày bản mã tvyc =  14
4 bv
1
ho
Vậy lấy tvyc = 26 mm > tv = 25 mm
No_OK

CHIỀU CAO ĐƯỜNG HÀN GÓC LIÊN KẾT DẦM VÀ BẢN MÃ


Cường độ tính toán đường hàn góc
Theo kim loại mối hàn bf * fwf = bf * 0.55 fwun / gw = 126 N/mm2
Theo thép dầm bs * fws = bs * 0.45 fu = 203 N/mm2

Với gw = 1.25
bf = 0.7
( hàn tay)
bs = 1.0

Vậy cường độ tính toán đường hàn góc b * fw = min ( bf * fwf , bs * fws ) =

Chọn chiều cao đường hàn Cánh hwf = 12 <= 1.2 tf =


Bụng hww = 8 <= 1.2 tw =
OK

Diện tích mặt cắt tiết diện đường hàn Aw = 30112


Momen quán tính tiết diện đường hàn theo trục x Cánh Ixft1 = 1.87E+09
Ixft2 = 1.74E+09
Bụng Ixw = 1.33E+09
Cộng Ixw = 4.95E+09
Momen kháng uốn tiết diện đường hàn theo trục x Ww = 9.66E+06

Điều kiện bền


2 2
 M   V 
tsum =       84 N/mm2 <= b fw gc =
 Ww   Aw  OK

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C14 16 / 18
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CỘT
CT1
2/4/2013
Ks. Ng Quang Phương

SỐ LIỆU NHẬP

N/mm2 Thép A570


N/mm2
N/mm2
N/mm2
N/mm2

N/mm2 Que hàn N 42

N/mm2
N/mm2
N/mm2

mm
mm
mm
mm
mm Khoảng cách giữa
các hàng bulông
mm (mm)
mm 1-2 120
mm 2-3 120
3-4 140
4-5 120
mm 5-6 140
6-7 120
7-8 120
mm 8-9

kNm
kN

TÍNH TOÁN

mm2
mm2

kN
kN
kN

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C14 17 / 18
[ N ]vb = 203.5 kN

kN

bo / 6 = 26 mm

mm

126 N/mm2

14.4 mm
9.6 mm

mm2
mm4
mm4
mm4
mm4
mm3

114 N/mm2

file:///conversion/tmp/scratch/423781806.xlsx -C14 18 / 18

You might also like