You are on page 1of 30

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TOEIC CAM KẾT ĐẦU RA

20 CÂU CHUYỆN

TỪ VỰNG
TOEIC
Benzen English tầng 4 số 42 đường 17, LINH CHIỂU, Thủ Đức, TPHCM 0962 965 047
20 CÂU CHUYỆN HỌC TỪ VỰNG TOEIC
Chủ biên: BENZEN ENGLISH
Chào các bạn, các bạn đang sắp sửa đọc câu chuyện 3. Sau 5 story sẽ có 1 bài tập tổng hợp, bạn nên làm
từ vựng TOEIC gồm 20 Story (câu chuyện) được viết bài tập này nhanh hết sức có thể để xem mình nhớ
bởi thầy Hiệp (https://www.facebook.com/hepi.lev ) - được bao nhiêu từ.
giáo viên chuyên luyện thi TOEIC cam kết chất lượng 4. Tài liệu chủ biên cho những bạn mới nhập môn
đầu ra. Đây là những từ vựng quan trọng và SÁT nhất muốn nhớ từ vựng TOEIC nhanh nên đã lượt đi phần
với đề thi TOEIC 2018 dành cho mục tiêu TOEIC 550 phiên âm cho đơn giản, các bạn muốn tra phiên âm thì
điểm, dựa theo kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm và đi tra chính xác tại đây:
thi liên tục cập nhật đề thi thật của thầy. https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
Thầy tin rằng, các bạn khi đọc cuốn từ vựng này có 5. Thông tin học tập:
nghĩa là các bạn đang trong quá trình ôn luyện thi FB cá nhân của thầy: fb.com/hepi.lev
TOEIC. FB anh ngữ BenzenEnglish: fb.com/BenzenEnglish
Hi vọng qua các câu chuyện được sắp xếp theo chuỗi, Group học tập: bit.ly/grouptoeic
lồng ghép từ vựng TOEIC và các bài tập dưới đây các Kênh bài giảng Youtube:https://goo.gl/VLpWNe <<
bạn sẽ chinh phục được TOEIC dễ dàng nhất. Nhấn Subscribe và nhấn biểu tượng cái chuông bên
cạnh để nhận video giải đề TOEIC mới nhất!!!
Cách học tài liệu hiệu quả nhất: Chúc các bạn học tập tốt và đạt được số điểm TOEIC
1. Mỗi ngày học 1 Story. Khi học nhớ hình dung ra như mong đợi.
trong đầu câu chuyện ấy sẽ dễ nhớ hơn. Mỗi story có
số lượng từ vựng từ 20 - 30 từ nên rất phù hợp với
người mới bắt đầu. Hồ Chí Minh, ngày 26/02/2018
2. Bài tập chỉ bao gồm 2 phương án a và b. Do vậy, để Tài liệu này được thầy Hiệp cho phép sử dụng miễn
đảm bảo hiệu quả, các bạn phải chọn ngay lập tức, phí, tuy nhiên, các cá nhân hoặc tổ chức khác, vui
không được suy nghĩ lâu, nếu suy nghĩ lâu có nghĩa lòng ghi rõ nguồn của tài liệu
bạn chưa thuộc từ ấy. Mọi hành vi sao chép lại rồi để tên tác giả khác được
xem là vi phạm.
1
Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm ..................................................................................... 3
Story 2: Ngày khai trương ....................................................................................................... 4
Story 3: Chuyện ở công ty của Tin ......................................................................................... 5
Story 4: Tình hình không ổn .................................................................................................... 6
Story 5: Nâng cấp an ninh máy tính ở công ty ...................................................................... 7
Review........................................................................................................................................ 8
Story 6: Tuyển nhân viên ......................................................................................................... 9
Story 7: Quy trình mua hàng ở công ty ................................................................................ 10

MỤC LỤC Story 8: Đầu tư ........................................................................................................................ 11


Story 9: Đăng ký tạp chí ......................................................................................................... 12
Story 10: du lịch công ty ........................................................................................................ 13
Review...................................................................................................................................... 14
Story 11: mở rộng kinh doanh ............................................................................................... 15
Story 12: Ra mắt sản phẩm mới ............................................................................................ 16
Story 13: hãng hàng không V-Airline .................................................................................... 17
Story 14: Sách dạy nấu ăn ..................................................................................................... 18
Story 15: Tiệm bánh mỳ nổi tiếng ......................................................................................... 19
Review...................................................................................................................................... 20
Story 16: Thư mời tham gia buổi tiệc ................................................................................... 21
Story 17: Ngày cuối tuần ........................................................................................................ 22
Story 18: Một ngày tồi tệ ....................................................................................................... 23
Story 19: thư mời dự họp ...................................................................................................... 24
Story 20: Bộ từ vựng TOEIC độc quyền .............................................................................. 25
Review...................................................................................................................................... 26

2
BẠN BIẾT CHƯA?
Thầy HIỆP đã biên soạn xong cuốn
Từ vựng mới 2019 rồi!

Cuốn Từ vựng 2019 do thầy Hiệp biên soạn thành 1 cuốn


TIỂU THUYẾT TOEIC đầu tiên trên thế giới!
Với hơn 1000 Từ vựng TOEIC phổ biến nhất do thầy Hiệp tổng hợp từ hơn 100 bộ đề thi TOEIC
mới nhất...Được lồng ghép vào gần 50 câu chuyện cuộc sống và lập nghiệp của những người trẻ
tại Việt Nam.
Chắc chắn sẽ giúp bạn hoàn thành cuộc cách mạng học từ vựng TOEIC kiểu mới hiệu quả nhất!

THÔNG TIN CHI TIẾT TRUY CẬP:


BenzenEnglish.com/tieuthuyettoeic
Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm

Hôm nay, Tin lên văn phòng gặp sếp xin nghỉ làm. Sếp vô cùng
surprised(1), và hỏi vì sao Tin lại decide(2) như vậy. Tin nói, Tin muốn (1) Ngạc nhiên – (2) Quyết định
nghỉ làm để focus(3) vào business(4) riêng của mình. Cứ tưởng Tin (3) Tập trung – (4) Kinh doanh
sẽ bị phạt vì breach (the contract)(5). Bất ngờ thay, sếp không tức (5) Phá vỡ hợp đồng
giận mà lại accept(6) và nói sẽ support(7) Tin nếu Tin cần. (6) Chấp nhận - (7) Hỗ trợ
Buổi chiều, Tin đi tìm chủ nhà và negotiate(8) hợp đồng thuê nhà. Tin (8) Thương lượng
bị obligate(9) phải đóng deposit(10) 6 tháng, tuy nhiên, hiện tại Tin (9) Bắt buộc – (10) Tiền đặt cọc
không affordable(11) nên Tin convince(12) chủ nhà cho thêm 1 ít thời (11) Có khả năng chi trả - (12) Thuyết phục
gian. Cuối cùng, 2 party(13) cũng compromise(14) và sign the (13) Các bên - (14) Thống nhất
contract(15). (15) Ký hợp đồng
Tin và một số người bạn của mình đang lên strategy(16) về marketing, (16) Chiến lược
product(17),… Tin biết rằng, customer satisfaction(18) là vô cùng (17) Sản phẩm - (18) Sự hài lòng của khách hàng
quan trọng, therefore(19), Tin đã xem xét việc lower price(20) nhưng (19) Do đó
vẫn đảm bảo quality(21) cho customer(22). (20) Giảm giá - (21) Chất lượng - (22) Khách hàng

Exercise

1. focus 2. quality 3. ngạc nhiên 4. accept 5. thuyết phục


a. bắt buộc a. chất lượng a. compromise a. hài lòng a. convince
b. tập trung b. kinh doanh b. surprised b. chấp nhận b. surprised
6. customer 7. do đó 8. negotiate 9. customer satisfaction 10. customer satisfaction
a. khách hàng a. deposit a. thương lượng a. sự giúp đỡ khách hàng a. sự giúp đỡ khách hàng
b. chất lượng b. therefore b. chất lượng b. sự hài lòng khách hàng b. sự hài lòng khách hàng
11. hỗ trợ 12. decide 13. ký hợp đồng 14. giảm giá 15. chiến lượt
a. product a. quyết định a. quality a. lower price a. plant
b. support b. thuyết phục b. sign the contract b. sign the contract b. strategy
16. party 17. affordable 18. sản phẩm 19. chất lượng 20. obligate
a. bên a. có khả năng chi trả a. product a. business a. bắt buộc
b. thuyết phục b. hài lòng b. deposit b. quality b. cơ sở hạ tầng

3
Story 2: Ngày khai trương

Hôm nay là ngày grand opening(1), sáng nay Tin dậy sớm để prepare(2) mọi (1) Khai trương - (2) chuẩn bị
thứ cho đâu vào đấy. 01 tuần trước, Tin đã đi phát brochure(3) khắp nơi, (3) Sách quảng cáo sản phẩm
advertise(4) trên internet về buổi lễ hôm nay nên hi vọng sẽ attract(5) nhiều (4) quảng cáo – (5) thu hút
người. Hơn nữa, với convenient location(6) của công ty nên hôm nay có nhiều (6) địa điểm/vị trí thuận tiện
người well-attended(7). Nhân dịp khai trương, công ty đưa ra 01 special (7) có nhiều người tham dự
offer(8), đó là discount(9) 30% tất cả các sản phẩm nếu khách hàng (8) giảm giá đặc biệt - (9) giảm giá
purchase(10) trong hôm nay. Bởi vì khách hàng thường luôn compare(11) giá cả (10) mua - (11) so sánh
khi mua hàng, Tin đã dự trù nhiều dòng sản phẩm various(12) để (12) đa dạng
accommodate(13) nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, those who(14) mua hàng (13) đáp ứng - (14) những ai người mà
hôm nay sẽ được free shipping(15). Công ty announce(16), mọi người gather(17) (15) miễn phí giao hàng - (16) thông báo - (17) tập hợp
tập trung trước sân khấu, Tin address(18) một bài demonstration(19) về các (18) phát biểu - (19) bài chứng minh/thuyết minh
benefit(20) nếu khách hàng mua hàng tại công ty của Tin. Ai nấy cũng đều (20) lợi ích
evaluate(21) cao về speech(22) của Tin. Đặc biệt, nếu ai apply for(23) (21) đánh giá - (22) bài nói/bài phát biểu - (23) đăng ký
membership(24) sẽ được giảm thêm nữa. (24) thành viên

Exercise
1. well-attended 2. special offer 3. announce 4. giảm giá 5. demonstration
a. tham gia a. giảm giá đặc biệt a. đăng ký a. advertise a. bài thuyết minh
b. nhiều người tham gia b. giao hàng miễn phí b. thông báo b. discount b. địa điểm
6. evaluate 7. quảng cáo 8. lợi ích 9. grand opening 10. shipping
a. đa dạng a. advertise a. benefit a. khai trương a. giao hàng
b. đánh giá b. announce b. attract b. phát biểu b. bán hàng
11. speech 12. đáp ứng 13. those who 14. prepare 15. thành viên
a. tập hợp a. compare a. những người mà a. chuẩn bị a. name card
b. bài nói b. accommodate b. nhiều người tham dự b. dự bị b. membership
16. thu hút 17. purchase 18. address 19. various 20. location
a. attract a. mua a. thành viên a. so sánh a. vị trí
b. gather b. bán b. phát biểu b. đa dạng b. đa dạng
21. gather 22. compare 23. apply for 24. sách quảng cáo
a. quảng cáo a. so sánh a. đáp ứng a. purchase
b. tập hợp b. đánh giá b. đăng ký b. brochure
4
Story 3: Chuyện ở công ty của Tin
Hôm nay, Tin hold(1) một meeting(2) tại headquarters(3) của công ty. (1) tổ chức - (2) cuộc họp - (3) trụ sở chính
Currently(4), công ty đang có 1 accountant(5) và 02 technician(6). Trong cuộc (4) Hiện tại – (5) kế toán - (6) kỹ thuật viên
họp này, Tin trình bày plan(7) và determine(8) rằng goal(9) của công ty phải (7) kế hoạch - (8) xác định - (9) mục tiêu
đạt revenue(10) ít nhất 1 triệu đô trong năm nay và sẽ establish(11) một (10) doanh thu - (11) thành lập
branch(12) năm tới. Do vậy, Tin designate(13) Anna làm head of sales (12) chi nhánh - (13) chỉ định
department(14). Tin rất impressed(15) với Anna về experience(16) của cô ấy (14) trưởng phòng bán hàng - (15) ấn tượng - (16) kinh nghiệm
trong buổi interview(17) vừa rồi.Tin believe(18) rằng công ty sẽ develop(19) (17) phỏng vấn - (18) tin tưởng - (19) phát triển
nếu có Anna contribute(20) sức lực. Nhiệm vụ của Anna không chỉ làm sao (20) đóng góp
để increase sales(21) của công ty lên mà còn phải responsible for(22) việc (21) tăng bán hàng - (22) chịu trách nhiệm
tìm ra supplier(23) tốt. Tất nhiên Anna có thể dùng budget(24) của công ty và (23) nhà cung cấp - (24) ngân sách
nhờ human resources department(25) để support(26) tìm. Nếu thuận lợi, (25) phòng nhân sự - (26) hỗ trợ
cuối năm mọi người đều sẽ được tăng salary(27) và tất nhiên là có (27) lương
opportunity(28) để được promote(29) lên các vị trí khác. (28) cơ hội - (29) thăng tiến

Exercise
1. head of sales department 2. promote 3. kế toán 4. experience 5. đóng góp
a. trưởng bộ phận bán hàng a. thăng tiến a. accountant a. kinh nghiệm a. contribute
b. trưởng bộ nhận nhân sự b. ấn tượng b. technician b. thí nghiệm b. distribute
6. human resources department 7. plan 8. responsible for 9. tổ chức 10. supplier
a. phòng bán hàng a. lương a. chịu trách nhiệm a. hold a. cung cấp
b. phòng nhân sự b. kế hoạch b. đóng góp cho b. goal b. nhà cung cấp
11. meeting 12. budget 13. doanh thu 14. goal 15. hỗ trợ
a. cuộc họp a. doanh thu a. revenue a. mục tiêu a. budget
b. biểu tình b. ngân sách b. benefit b. hỗ trợ b. support
16. tin tưởng 17. determine 18. trụ sở chính 19. thành lập 20. branch
a. believe a. chỉ định a. branch a. establish a. trụ sở chính
b. promote b. xác định b. headquarters b. chi nhánh b. chi nhánh
21. Currently 22. phát triển 23. opportunity 24. technician 25. chỉ định
a. gần đây a. develop a. kinh nghiệm a. kỹ thuật viên a. designate
b. hiện tại b. believe b. cơ hội b. tin tưởng b. salary
26. tăng bán hàng 27. lương 28. ấn tượng 29. interview
a. increase sales a. salary a. impressed a. tổ chức
a. develop b. history b. doanh thu b. phỏng vấn
5
Story 4: Tình hình không ổn
Tình hình kinh doanh không tốt. Tin đang kêu gọi mọi người đưa ra những initiative1 (1) sáng kiến
để giúp công ty stay competitive2. Các colleague3 nhìn nhau nhưng không ai có (2) cạnh tranh - (3) đồng nghiệp
opinion4 gì cả. Tin accept5 sẽ có rất nhiều risk6, nhưng nếu không change7 thì (4) ý kiến – (5) chấp nhận - (6) rủi ro - (7) thay đổi
công ty càng khó khăn hơn. Nguyên nhân phần lớn đến từ các product8 của công (8) sản phẩm
ty continuously9 bị defective10 do các máy móc khi Tin mua về đã outdated11 khiến (9) liên tục - (10) bị lỗi - (11) lỗi thời
khách hàng complain12 và họ muốn return13 lại. Một số muốn replace14 sản phẩm (12) phàn nàn - (13) trả lại - (14) thay thế
mới, số khác đòi refund15. Giải pháp bây giờ là phải invest16 lại các máy móc mới, (15) hoàn tiền - (16) đầu tư
hiện đại hơn. However17, price18 của máy móc relatively19 mắc nên việc tìm (17) tuy nhiên - (18) giá - (19) tương đối
manufacturer20 sao cho giá reasonable21 là việc urgent22 ngay bây giờ. Tin hi vọng (20) nhà sản xuất- (21) hợp lý - (22) khẩn cấp
within23 1 tuần, có thể solve24 được tình trạng này của company25. (23) trong vòng - (24) giải quyết - (25) công ty

Exercise

1. opinion 2. đầu tư 3. within 4. trả lại 5. solve


a. sáng tạo a. invest a. với a. refund a. thay đổi
b. ý kiến b. complain b. trong vòng b. return b. giải quyết

6. relatively 7. chấp nhận 8. colleague 9. hoàn tiên 10. continuously


a. quan hệ a. accept a. cao đẳng a. refund a. khẩn cấp
b. tương đối b. concept b. đồng nghiệp b. invest b. liên tiếp

11. thay đổi 12. initiative 13. hợp lý 14. stay competitive 15. price
a. change a. sáng kiến a. reasonable a. cạnh tranh a. rủi ro
b.chance b. bị lỗi b. reason b. sáng kiến b. giá

16. manufacturer 17. urgent 18. risk 19. tuy nhiên 20. defective
a. nhà sản xuất a. thay đổi a. lỗi thời a. however a. thám tử
b. sản phẩm b. khẩn cấp b. rủi ro b. although b. bị lỗi

21. lỗi thời 22. product 23. replace 24. phàn nàn 25. công ty
a. outdated a. sản xuất a. thay đổi a. solve a. company
a. updated b. sản phẩm b. thay thế b. complain b. complain

6
Story 5: Nâng cấp an ninh máy tính ở công ty
Tin quyết định order1 20 computer2 mới về cho công ty. Nhà cung ứng guarantee3 (1) đặt hàng - (2) máy tính - (3) đảm báo
những máy này sẽ tăng productivity4 một cách considerably5 và compatible6 với (4) năng suất – (5) đáng kể - (6) tương thích
những cái printer7 hiện tại ở công ty. Ngày mai, technician8 sẽ đến và lắp đặt máy (7) máy in - (8) kỹ thuật viên
tính cũng như network9. Công ty cũng mua thêm software10 để make sure11 rằng (9) hệ thống mạng - (10) phần mềm - (11) đảm bảo
tất cả các document12 quan trọng và confidential13 không bị mất cắp. Ngay bây giờ, (12) tài liệu - (13) bí mật
nhân viên cần copy14 tất cả data15 quan trọng ra disk16 bởi vì ngày mai sẽ không (14) sao chép - (15) dữ liệu - (16) ổ đĩa
thể access17 máy tính được. Việc làm này sẽ facilitate18 công việc của nhân viên. (17) truy cập - (18) làm cho dễ dàng
Sau khi install19 xong, nhân viên cần tham gia buổi training session20 hướng dẫn (19) cài đặt - (20) buổi họp huấn luyện
sử dụng và sau đó phải tuân thủ đúng process21. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, đừng (21) quy trình
hesitate22 để contact23 phòng technical support24. (22) do dự - (23) liên hệ - (24) hỗ trợ kỹ thuật
Detail25 sẽ được gửi qua email của mỗi người, khi nhận được, vui lòng reply to26 là (25) chi tiết - (26) hồi đáp lại
bạn đã nhận được announcement27. (27) thông báo

Exercise
1. compatible 2. process 3. sao chép 4. productivity 5. hỗ trợ kỹ thuật
a. máy tính a. cài đặt a. copy a. sản xuất a. technician
b. tương thích b. quy trình b. copier b. năng suất b. technical support
6. access 7. network 8. printer 9. confidential 10. software
a. đánh giá a. hệ thống mạng a. máy in a. tự tin a. phần cứng
b. truy cập b. cái lưới b. người in b. bí mật b. phần mềm
11. dữ liệu 12. computer 13. đảm bảo 14. technician 15. liên hệ
a. data a. máy tính a. confidential a. công nghệ a. contact
b. computer b. dữ liệu b. guarantee b. nhân viên kỹ thuật b. contract
16. Detail 17. do dự 18. reply to 19. document 20. considerably
a. chi tiết a. hesitate a. hồi đáp a. tài liệu a. xem xét
b. liên hệ b. contact b. do dự b. bí mật b. đáng kể
21. facilitate 22. thông báo 23. đảm bảo 24. disk 25. install
a. bí mật a. announcement a. make sure a. ổ đĩa a. cài đặt
b. làm cho dễ dàng b. detail b. hesitate b. cái bàn b. liên hệ
26. đặt hàng 27. training session
a. order a. buổi họp huấn luyện
b. support b. thông báo
7
Review
1. do dự 2. quality 3. ngạc nhiên 4. thuyết phục 5. relatively 6. đầu tư
a. hesitate a. chất lượng a. compromise a. convince a. quan hệ a. invest
b. contact b. kinh doanh b. surprised b. surprised b. tương đối b. complain
7. trả lại 8. hợp lý 9. colleague 10. reply to 11. considerably 12. determine
a. refund a. reasonable a. cao đẳng a. hồi đáp a. xem xét a. chỉ định
b. return b. reason b. đồng nghiệp b. do dự b. đáng kể b. xác định
13. phàn nàn 14. trụ sở chính 15. ký hợp đồng 16. urgent 17. giảm giá 18. chất lượng
a. solve a. branch a. quality a. thay đổi a. lower price a. business
b. complain b. headquarters b. sign the contract b. khẩn cấp b. sign the contract b. quality
19. party 20. affordable 21. sản phẩm 22. chất lượng 23. thay đổi 24. process
a. bên a. có khả năng chi trả a. product a. business a. change a. cài đặt
b. thuyết phục b. hài lòng b. deposit b. quality b.chance b. quy trình
25. well-attended 26. đảm bảo 27. facilitate 28. giảm giá 29. demonstration 30. chấp nhận
a. tham gia a. confidential a. bí mật a. advertise a. bài thuyết minh a. accept
b. nhiều người tham gia b. guarantee b. làm cho dễ dàng b. discount b. địa điểm b. concept
31. evaluate 32. quảng cáo 33. lợi ích 34. grand opening 35. defective 36. opportunity
a. đa dạng a. advertise a. benefit a. khai trương a. thám tử a. kinh nghiệm
b. đánh giá b. announce b. attract b. phát biểu b. bị lỗi b. cơ hội
37. speech 38. đáp ứng 39. liên hệ 40. prepare 41. hoàn tiên 42. within
a. tập hợp a. compare a. contact a. chuẩn bị a. refund a. với
b. bài nói b. accommodate b. contract b. dự bị b. invest b. trong vòng
43. thu hút 44. purchase 45. address 46. various 47. location 48. negotiate
a. attract a. mua a. thành viên a. so sánh a. vị trí a. thương lượng
b. gather b. bán b. phát biểu b. đa dạng b. đa dạng b. chất lượng
49. gather 50. compare 51. apply for 52. sách quảng cáo 53. productivity 54. risk
a. quảng cáo a. so sánh a. đáp ứng a. purchase a. sản xuất a. lỗi thời
b. tập hợp b. đánh giá b. đăng ký b. brochure b. năng suất b. rủi ro
55. thành lập 56. promote 57. kế toán 58. experience 59. đóng góp 60. replace
a. establish a. thăng tiến a. accountant a. kinh nghiệm a. contribute a. thay đổi
b. chi nhánh b. ấn tượng b. technician b. thí nghiệm b. distribute b. thay thế
61. compatible 62. plan 63. responsible for 64. tổ chức 65. supplier 66. chỉ định
a. máy tính a. lương a. chịu trách nhiệm a. hold a. cung cấp a. designate
b. tương thích b. kế hoạch b. đóng góp cho b. goal b. nhà cung cấp b. salary
67. meeting 68. budget 69. doanh thu 70. goal 71. solve 72. special offer
a. cuộc họp a. doanh thu a. revenue a. mục tiêu a. thay đổi a. giảm giá đặc biệt
b. biểu tình b. ngân sách b. benefit b. hỗ trợ b. giải quyết b. giao hàng miễn phí

8
Story 6: Tuyển nhân viên
Vì lack of1 nhân sự để expand2 hoạt động, Tin đang recruit3 01 supervisor4. (1) thiếu - (2) mở rộng- (3) tuyển - (4) người giám sát
Để apply for5 position6, các candidate7 phải tải application form8 trên (5) nộp đơn- (6) vị trí - (7) ứng viên - (8) mẫu đơn
website công ty. Các bằng cấp được yêu cầu phải được enclose/ attach9 trong (9) đính kèm
đó. Sau đó, các applicant10 phải submit11 online ngược lại. Để hire12 người (10) ứng viên - (11) nộp - (12) thuê
giỏi, công ty đưa ra requirement13 cũng rất khắt khe vì muốn choose14 1 người (13) yêu cầu - (14) chọn
có qualification15 tốt nhất. At least16, bạn phải có 2 năm experience17. (15) phẩm chất - (16) ít nhất - (17) kinh nghiệm
Salary18 cao, negotiable19, benefit20 tốt, đồng thời, nếu làm work overtime21, (18) lương - (19) thương lượng - (20) phúc lợi - (21) làm việc quá giờ
bạn còn sẽ được compensate22. Tuy nhiên, có thể bạn phải relocate23 và go (22) đền bù tiền - (23) chuyển địa điểm
on business24 consistently25. (24) đi công tác - (25) liên tục
Nếu bạn eligible26, bạn sẽ được mời tham gia interview27. Shortly thereafter28, bạn (26) có khả năng – (27) phỏng vấn – (28) ngay sau đó
sẽ phải take part in29 1 buổi đào tạo within30 7 ngày để hiểu rõ hơn về công ty (29) tham gia – (30) trong vòng
và công việc của bạn. Bạn được sign31 hợp đồng thử việc 2 tháng và được (31) ký
assign32 công việc. Đây là giai đoạn rất quan trọng để bạn demonstrate33 (32) phân công – (33) chứng minh
ability34 của bạn. Nếu bạn không làm tốt, rất tiếc, công ty phải fire35 bạn. (34) năng lực - (35) sa thải
Sau 2 tháng, bạn được ký permanent contract36. Ngoài lương, bạn còn được (36) hợp hồng dài hạn
đóng medical corverage37. Cuối năm, công ty sẽ có performance review38 để (37) bảo hiểm – (38) đánh giá hiệu suất công việc
chọn ra người có contribution39 nhất và trao award40. (39) sự đóng góp – (40) giải thường

Exercise
1. eligible 2. đi công tác 3. candidate 4. choose 5. phẩm chất 6. fire
a. có khả năng a. go on business a. ứng viên a. tuyển a. requirement a. huỷ
b. có đóng góp b. demonstrate b. người đại diện b. chọn b. qualification b. sa thải
7. người nộp đơn 8. ability 9. requirement 10. expand 11. enclose/ attach 12. người giám sát
a. application a. khả năng a. yêu cầu a. phúc lợi a. liên tục a. supervisor
b. applicant b. có thể b. đính kèm b. mở rộng b. đính kèm b. candidate
13. performance review 14. thiếu 15. ít nhất 16. Shortly thereafter 17. chứng minh 18. submit
a. đánh giá hiệu suất a. fire a. At least a. ngắn a. demonstrate a. trong vòng
b. bình luận trình diễn b.lack of b. lack of b. ngay sau đó b. compensate b. nộp
19. medical corverage 20. tham gia 21. vị trí 22. application form 23. recruit 24. nộp đơn
a. bảo hành a. take part in a. position a. mẫu đơn xin việc a. tuyển dụng a. apply for
b. bảo hiểm b. take place b. qualification b. hình dạng b. quay lại b. within
25. permanent contract 26. phân công 27. compensate 28. award 29. relocate 30. consistently
a. hợp đồng dài hạn a. assign a. đền bù a. giải thưởng a. vị trí a. dài hạn
b. hợp đồng ngắn hạn b. sign b. chứng minh b. phẩm chất b. chuyển địa điểm b. liên tục
9
Story 7: Quy trình mua hàng ở công ty
Sản phẩm chất lượng, cùng với các campaign1 quảng cáo hiệu quả, reputation2 (1) chiến dịch - (2) danh tiếng
của công ty Tin càng lớn. Customer3 ngày càng nhiều nên việc bố trí các item4 sao (3) khách hàng - (4) món hàng
cho convenient5 và đảm bảo merchandise6 luôn available7 là điều crucial8 bây (5) thuận tiện - (6) hàng hoá - (7) có sẵn - (8) quan trọng
giờ. Khi khách hàng tới cửa hàng tham quan và decide9 món hàng cần mua, nhân (9) quyết định
viên cần phải lịch sự xin tên và số điện thoại để fulfill10 order11. Nếu khách hàng (10) hoàn thành - (11) đơn hàng
còn đang phân vân thì đưa catalog12 và consult13 khách hàng. Nhân viên phải (12) danh mục sản phẩm - (13) tư vấn
check14 kỹ trong warehouse15 có còn sản phẩm đó hay không. Nhân viên nhớ (14) kiểm tra - (15) nhà kho
remind16 khách hàng provide17 đúng số điện thoại vì nó sẽ dùng để verify18 việc (16) nhắc nhở - (17) cung cấp - (18) xác nhận
mua hàng trong trường hợp khách hàng làm mất invoice/receipt19. Nếu có bất kỳ (19) hoá đơn
mistake20 nào thì phải sửa ngay. Policy21 của công ty là tất cả các sản phẩm đều (20) lỗi - (21) chính sách
được warranty22 01 năm. Nếu sản phẩm có bất kỳ defective23 nào, quý khách (22) bảo hành - (23) lỗi (sản phẩm bị lỗi)
được replace24 lại sảm phẩm mới hoặc được refund25 lại. (24) thay thế - (25) hoàn tiền
Khách hàng buy in bulk26 thì sẽ được tính no extra cost27, còn không thì phải trả (26) mua số lượng lớn – (27) không tính thêm phí
thêm phần delivery28 charge29. Tuỳ thuộc vào khoảng cách mà nhân viên sẽ (28) giao hàng - (29) tiền phí
estimate30 thời gian giao hàng accurately31. Thông thường thì khách hàng sẽ (30) ước tính - (31) chính xác
receive32 sản phẩm promptly33 vào ngày hôm sau. (32) nhận - (33) ngay lập tức

Exercise
1. promptly 2. warehouse 3. món hàng 4. hoàn tiền 5. có sẵn 6. tiền phí
a. ngay lập tức a. nhà ở a. item a. refund a. convenient a. change
b. hoãn lại b. nhà kho b. consult b. replace b. available b. charge
7. check 8. chính sách 9. convenient 10. merchandise 11. verify 12. consult
a. kiểm tra a. warranty a. chính xác a. hàng hoá a. tiền phí a.tư vấn
b. chính sách b. policy b. thuận tiện b. hoàn tiền b. xác nhận b. bảo hành
13. lỗi 14. campaign 15. nhắc nhở 16. delivery 17. danh tiếng 18. no extra cost
a. refund a. chiến dịch a. remind a. hoá đơn a. campaign a. không tín thêm phí
b. mistake b. nhắc nhở b. replace b. giao hàng b. reputation b. tính phí
19. order 20. thay thế 21. quan trọng 22. cung cấp 23. buy in bulk 24. hoàn thành
a. đặt hàng a. replace a. crucial a. provide a. mua số lượng lớn a. fulfill
b. thanh thế b. refund b. provide b. fulfill b. mua số lượng ít b. promptly
25. defective 26. catalog 27. bảo hành 28. decide 29. invoice/receipt 30. estimate
a. bị lỗi a. danh mục sản phẩm a. delivery a. quyết định a. danh mục a. ước tính
b.bảo hành b. mua hàng nhiều b. warranty b. tư vấn b. hoá đơn b. nhắc nhở
10
Story 8: Đầu tư
Hôm nay, Tin ghé qua bank1 để activate2 account3 ngân hàng của công ty để thực (1) ngân hàng - (2) kích hoạt - (3) tài khoản
hiện các transaction4 dễ dàng với khách hàng hơn. Cashier5 nói Tin phải cung cấp (4) giao dịch - (5) thu ngân
identification6 và điền vào mẫu đơn. Tin đọc carefully7 các mục rồi sau đó ký (6) chứng minh nhân dân - (7) một cách cẩn thân
signature8. Với những outstanding bill9, bây giờ khách hàng có thể chuyển khoản (8) chữ ký - (9) hoá đơn chưa thanh toán
trực tiếp through10 tài khoản của công ty mà không cần phải đến cửa hàng. Theo (10) thông qua
như forecast11 của Tin, việc này sẽ giúp cho bộ phận accounting12 bớt đi áp lực (11) dự đoán - (12) kế toán
công việc.
Trong lúc ngồi chờ, Tin nghĩ, nếu sau này mình có nhiều tiền, Tin sẽ là 1 investor13. (13) nhà đầu tư
Tin sẽ tìm những công ty phát triển ổn định để đầu tư long-term14. Ngoài ra, Tin (14) dài hạn
cũng sẽ đầu tư vào real estate15, Tin intend to16 lựa chọn những apartment17 gần (15) bất động sản - (16) dự định làm gì - (17) căn hộ
public transportation18 để dễ cho thuê. Nếu cần, Tin sẽ customize19 căn nhà lại (18) phương tiện công cộng - (19) điều chỉnh cho phù hợp
cho phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Vì có quá nhiều competitor20 trên thị (20) đối thủ
trường nên Tin phải cung cấp excellent service21 với reasonable price22 cho khách (21) dịch vụ xuất sắc - (22) giá cả hợp lý
hàng, thì mới attract23 được nhiều người thuê. (23) thu hút

Exercise

1. bank 2. thông qua 3. tài khoản 4. đối thủ 5. thu hút 6. dự định làm gì
a. ngân hàng a. throughout a. accounting a. compare a. attach a. intend to
b. tiền vay b. through b. account b. competitor b. attract b. intend for

7. dự đoán 8. bất động sản 9. kế toán 10. identification 11. điều chỉnh phù hợp 12. reasonable price
a. forecast a. investor a. accounting a.cmnd a. customize a. giá hợp lý
b. throughout b. real estate b. account b. căn hộ b. customer b. giá mùa

13. giao dịch 14. thu ngân 15. outstanding bill 16. investor 17. chữ ký 18. excellent service
a. attract a. cashier a. hoá đơn xuất sắc a. nhà đầu tư a. signature a. dịch vụ tốt
b. transaction b. account b. hoá đơn chưa thanh toán b. nhà thám hiểm b. sign b. dịch vụ xấu

19. public
20. căn hộ 21. activate 22. long-term 23. carefully
transportation
a. department a. kích hoạt a. học kỳ chính a. cẩn thận
a. xe cộ công cộng
b. apartment b. năng động b. dài hạn b. hợp lý
b. công khai

11
Story 9: Đăng ký tạp chí
Magazine1 TPA là tạp chí famous2 về lĩnh vực business3. Tin đã subscribe4 tạp (1) tạp chí - (2) nổi tiếng - (3) kinh doanh - (4) đăng ký
chí này được 2 tháng. Các issue5 của nó publish6 2 tuần 1 lần, cung cấp những (5) ấn bản - (6) xuát bản
kiến thức rất bổ ích cho những người mới kinh doanh như Tin. Hôm nay, nhân dịp
celebrate7 10 năm của TPA, nếu ai đăng ký 1 năm sẽ được nhận được voucher8 (7) kỷ niệm - (8) phiếu quà tặng
giảm 50%. Những ai đăng ký mà đã expire9, nếu renew10 lại thì được tặng thêm 01 (9) hết hạn - (10) gia hạn
tháng nhận báo miễn phí.
Tại buổi lễ, TPA mời đến 1 author11 nổi tiếng, với cuốn sách best seller12 NHÀ (11) tác giả - (12) bán chạy nhất (Sách)
KHỞI NGHIỆP THÔNG MINH. Tại đây, anh sẽ chia sẻ kinh nghiệm xương máu mà
anh đã trải qua, từ việc xuất phát điểm là 1 athlete13, thi đấu thất bại trong 3 năm (13) vận động viên
consecutive14, unfortunately15 gặp tai nạn nặng đến mức discontinue16 được (14) liên tiếp - (15) không may - (16) không tiếp tục
career17 cho đến achievement18 thành công của ngày hôm nay. Bài chia sẻ của (17) sự nghiệp -(18) thành tựu
anh sẽ take place19 trong 30 phút. Sau đó, anh sẽ trả lời những câu hỏi của (19) diễn ra
audience20. Cũng trong dịp này, buổi ký tặng sách sẽ được tiến hành. Toàn bộ chi (20) khán giả
phí sẽ do TPA donate21, số tiền thu được từ việc bán sách sẽ được contribute22 để (21) tài trợ - (22) đóng góp
gây charity fund23. Admission24 tham gia thì miễn phí. Tuy nhiên, về capacity25 chỉ (23) quỹ từ thiện - (24) sự cho phép đi vào - (25) sức chứa
có 100 chỗ ngồi nên những ai xác định tham gia nên đăng ký giữ chỗ in advance26. (26) trước

Exercise
1. unfortunately 2. ấn bản 3. đóng góp 4. charity fund 5. business 6. in advance
a. không may a. author a. contribute a. tiền a. kinh doanh a. nâng cao
b. may mắn b. issue b. distribute b. quỹ từ thiện b. diễn ra b. trước

7. voucher 8. career 9. renew 10. sức chứa 11. vận động viên 12. không tiếp tục nữa
a. phiếu quà tặng a. người làm a. hết hạn a. ability a. author a. discontinue
b. sách hướng dẫn b. nghề nghiệp b. gia hạn b. capacity b. athlete b. disclose

13. admission 14. diễn ra 15. xuất bản 16. author 17. consecutive 18. kỷ niệm
a. sự cho phép vào a. celebrate a. public a.tác giả a. liên tiếp a. celebrate
b. sức chứa b. take place b. publish b. khán giả b. sức chứa b. career

19. hết hạn 20. magazine 21. audience 22. đăng ký 23. achievement 24. tài trợ
a. consecutive a. tạp chí a. khán giả a. subscribe a. không may a. donate
b. expire b. tạp hoá b. trước b. discontinue b. thành tựu b. take place

12
Story 10: du lịch công ty
Sau 6 tháng hoạt động, với sự nỗ lực hết mình, công ty của Tin đã đạt được doanh
thu as planned1. Dưới đây là email của công ty du lịch Apax gửi cho Tin: (1) theo như kế hoạch
“Apax là công ty specialize in2 tổ chức du lịch. Hơn 05 năm qua, chúng tôi đã trở (2) chuyên làm lĩnh vực nào đó
thành đơn vị reliable/dependable3 nếu quý công ty muốn tổ chức các outdoor (3) đáng tin cậy
activities4 gắn kết tập thể công ty. Nếu quý công ty đăng ký guided tour5 thì sẽ (4) hoạt động ngoài trời - (5) tour du lịch có hướng dẫn
được giảm 10% tiền phòng khách sạn. Apax sẽ make a reservation6 cho công ty (6) đặt phòng
dựa trên số lượng người mà công ty cung cấp. Đồng thời, ticket7 vào các khu vui (7) vé
chơi sẽ giảm 15%. Đây là policy8 chung của công ty, ngay cả trong trường hợp quý (8) chính sách
khách tight budget9, hãy cứ gửi cho chúng tôi proposal10, chúng tôi sẽ present11 (9) ngân sách eo hẹp - (10) bản đề xuất - (11) trình bày
lên cấp trên. Nếu nhận được approval12, chúng tôi sẽ notify13 quý khách ngay. (12) sự đồng ý - (13) thông báo
Quý khách có thể register14 bằng cách reply to15 email này hoặc đến trực tiếp (14) đăng ký - (15) phản hồi
office16 của chúng tôi. Tuy nhiên, parking lot17 đang under construction18 nên quý (16) văn phòng - (17) bãi đậu xe - (18) đang xây dựng
khách vui lòng đậu xe ở toà nhà bên cạnh.
Khi kết thúc tour, chúng tôi sẽ conduct19 1 survey20. Quý khách sẽ nhận được (19) tiến hành - (20) khảo sát
questionnaire21. Chúng tôi luôn lắng nghe feedback22 của quý khách. Hãy yên tâm (21) bảng câu hỏi - (22) phản hồi
vì phản hồi của quý vị sẽ được strictly confidential23. Xin cảm ơn.” (23) bí mật tuyệt đối

Exercise
1. ticket 2. trình bày 3. notify 4. parking lot 5. strictly confidential
a. cái vé a. present a. thông tin a. bãi đậu xe a. bảo mật tuyệt đối
b. bảng câu hỏi b. register b. thông báo b. công viên b. cực kỳ tự tin
6. khảo sát 7. proposal 8. hồi đáp 9. chuyên môn điều gì 10. hạn hẹp ngân sách
a. present a. bảng đề xuất a. policy a. specialize in a. tight budget
b. survey b. sự đồng ý b. reply to b. guided tour b. conduct survey
11. under construction 12. phản hồi 13. dăng ký 14. as planned 15. guided tour
a. đang xây dựng a. present a. register a. theo như kế hoạch a. tour du lịch có hướng dẫn
b. bãi đậu xe b. feedback b. tight budget b. lập kế hoạch b. tour du lịch phượt
16. bảng câu hỏi 17. hoạt động ngoài trời 18. make a reservation 19. văn phòng 20. conduct
a. feedback a. outdoor activities a. đặt phòng a. office a. tiến hành
b. questionnaire b. office b. bí mật tuyệt đối b. offficial b. đăng ký
21. policy 22. bảng đề xuất 23. reliable/dependable
a. chính sách a. approval a. đáng tin cậy
b. chính quyền b. proposal b. phụ thuộc
13
Review
1. eligible 2. fire 2. đi công tác 4. expand 5. candidate 6. phẩm chất
a. có khả năng a. huỷ a. go on business a. phúc lợi a. ứng cử viên a. requirement
b. có đóng góp b. sa thải b. demonstrate b. mở rộng b. cái vé b. qualification
7. người nộp đơn 8. khảo sát 9. ability 10. điều chỉnh phù hợp 11. requirement 12. enclose/ attach
a. application a. present a. khả năng a. customize a. yêu cầu a. liên tục
b. applicant b. survey b. có thể b. customer b. đính kèm b. đính kèm
13. dự đoán 14. under construction 15. kế toán 16. bất động sản 17. ít nhất 18. chứng minh
a. forecast a. đang xây dựng a. accounting a. investor a. At least a. demonstrate
b. throughout b. bãi đậu xe b. account b. real estate b. lack of b. compensate
19. medical corverage 20. estimate 21. tham gia 22. thiếu 23. vị trí 24. recruit
a. bảo hành a. ước tính a. take part in a. fire a. position a. tuyển dụng
b. bảo hiểm b. nhắc nhở b. take place b.lack of b. qualification b. quay lại
25. defective 26. consistently 27. submit 28. award 29. bảo hành 30. invoice/receipt
a. bị lỗi a. dài hạn a. trong vòng a. giải thưởng a. delivery a. danh mục
b.bảo hành b. liên tục b. nộp b. phẩm chất b. warranty b. hoá đơn
31. ticket 32. dự định làm gì 33. phân công 34. đối thủ 35. compensate 36. relocate
a. cái vé a. intend to a. assign a. compare a. đền bù a. vị trí
b. bảng câu hỏi b. intend for b. sign b. competitor b. chứng minh b. chuyển địa điểm
37. bank 38. proposal 39. thông qua 40. parking lot 41. notify 42. strictly confidential
a. ngân hàng a. bảng đề xuất a. throughout a. bãi đậu xe a. thông tin a. bảo mật tuyệt đối
b. tiền vay b. sự đồng ý b. through b. công viên b. thông báo b. cực kỳ tự tin
43. khảo sát 44. danh tiếng 45. trình bày 46. sức chứa 47. renew 48. vận động viên
a. present a. campaign a. present a. ability a. hết hạn a. author
b. survey b. reputation b. register b. capacity b. gia hạn b. athlete
49. giao dịch 50. in advance 51. career 52. thu ngân 53. reliable/dependable 54. chữ ký
a. attract a. nâng cao a. người làm a. cashier a. đáng tin cậy a. signature
b. transaction b. trước b. nghề nghiệp b. account b. phụ thuộc b. sign
55. unfortunately 56. kỷ niệm 57. bảng đề xuất 58. charity fund 59. đóng góp 60. consecutive
a. không may a. celebrate a. approval a. tiền a. contribute a. liên tiếp
b. may mắn b. career b. proposal b. quỹ từ thiện b. distribute b. sức chứa
61. admission 62. tài trợ 63. ấn bản 64. đăng ký 65. xuất bản 66. achievement
a. sự cho phép vào a. donate a. author a. subscribe a. public a. không may
b. sức chứa b. take place b. issue b. discontinue b. publish b. thành tựu
67. hết hạn 68. long-term 69. diễn ra 70. activate 71. audience 72. campaign
a. consecutive a. học kỳ chính a. celebrate a. kích hoạt a. khán giả a. chiến dịch
b. expire b. dài hạn b. take place b. năng động b. trước b. nhắc nhở
14
Story 11: mở rộng kinh doanh
Sau 1 năm ổn định và phát triển, facility1 tại headquarters2 đã cũ, Tin quyết định renovate3 (1) cơ sở vật chất - (2) trụ sở chính - (3) tân trang lại
lại. Một số office supplies4 cũng phải mua lại. Việc này có thể gây interrupt5 cho nhân (4) thiết bị văn phòng - (5) gián đoạn
viên. Vì thế, trong tuần này, nhân viên sẽ reschedule6 lịch làm việc của mình, làm trễ hơn (6) dời lại lịch
và về trễ hơn. Công ty sẽ reimburse7 tiền để encourage8 nhân viên làm việc. Những người (7) đền bù, trả lại (tiền) - (8) khuyến khích
thợ sửa văn phòng sẽ cố gắng hoàn thành on schedule9, hoặc ahead of schedule10. (9) đúng lịch trình - (10) trước lịch trình
Trường hợp behind schedule11 không ai expect12 cả, vì nó sẽ phát sinh thêm rất nhiều (11) trễ hạn - (12) mong đợi
expense13. Sau khi sửa chữa, công ty sẽ implement14 các project15 mới, nên hiện tại đang (13) chi phí - (14) tiến hành - (15) dự án
seek16 những potential individual 17 kể cả trong công ty và bên ngoài để fill the vacant (16) tìm kiếm - (17) cá nhân tiềm năng
position18. (18) lấp đầy vị trí trống
Ứng viên phải có comprehensive knowledge of19 và familiarity with20 sản xuất, có thể (19) sự hiểu biết toàn diện với - (20) sự quen biết với
figure out21 và handle problem22 in a timely manner23. Nhiệm vụ chính là in charge of24 (21) tìm ra - (22) giải quyết vấn đề - (23) kịp thời - (24) chịu
quy trình sản xuất không bị error25. Vị trí này đòi hỏi khả năng làm việc collaboratively26 trách nhiệm - (25) lỗi - (26) hợp tác
cũng như independently27. Đừng lo vì bạn sẽ có cấp trên instruct28. Tất nhiên, bạn phải (27) độc lập - (28) hướng dẫn
comply with/abide by/ adhere to29 hướng dẫn của cấp trên. Nếu bạn đang look for30 1 (29) tuân thủ - (30) tìm kiếm
opportunity31 để phát triển bản thân, và nhận thấy mình sẽ là một nhân viên potential32 (31) cơ hội - (32) tiềm năng
thì đây là vị trí vô cùng phù hợp với bạn. Simply33, bạn fill out a form34 kèm với résumé35 (33) đơn giản – (34) điền vào mẫu – (35) hồ sơ
của bạn và hand in36 cho công ty. (36) nộp (trao trực tiếp bằng tay)

Exercise
1. facility 2. reimburse 3. implement 4. chi phí 5. familiarity with 6. collaboratively
a. cơ sở vật chất a. đền bù tiền a. tiến bộ a. expensive a. sự quen biết với a. hợp tác
b. tiềm năng b. tiến hành b. tiến hành b. expense b. gia đình b. đơn giản
7. khuyến khích 8. mong đợi 9. gián đoạn 10. reschedule 11. renovate 12. hand in
a. potential a. respect a. project a. thay đổi lịch a. tân trang lại a. tay
b. encourage b. expect b. interrupt b. hướng dẫn b. chịu trách nhiệm b. nộp (trao tay)
13. seek 14. comply with 15. comprehensive 16. error 17. điền vào 18. independently
a. trồng a. tuân theo a. toàn diện a. lỗi a. fill a. độc lập
b. tìm kiếm b. nộp đơn b. độc lập b. nộp b. abide by b. phụ thuộc
19. tìm ra 20. dự án 21. opportunity 22. potential 23. simply 24. tuân theo
a. figure a. projector a. cơ hội a.tiềm năng a. một cách đơn giản a. adhere to
b. figure out b. project b. không thuận lợi b. chi phí b. lấp đầy vị trí trống b. hand in
25. in charge of 26. hướng dẫn 27. look for 28. headquarters 29. résumé 30. handle
a. chịu trách nhiệm a. construct a. nhìn a. trụ sở chính a. hồ sơ a. giải quyết
b. tiền phí b. instruct b. tìm kiếm b. thiết bị văn phòng b. cơ sở vật chất b. nộp
15
Story 12: Ra mắt sản phẩm mới
Công ty Betin là partner1 của Tin organize2 01 seminar/workshop3 để quảng bá (1) đối tác - (2) tổ chức - (3) hội thảo
về sản phẩm mới nhất cuả họ. Đây là event4 lớn, có đến 10 secretary5 và (4) sự kiện - (5) thư ký
receptionist6. Họ còn hire7 thêm 5 assistant8. Executive9 của công ty đã gọi điện, (6) lễ tân - (7) thuê - (8) trợ lý - (9) chuyên gia cấp cao
gửi invitation10 cho nhiều đối tác, kể cả các đối tác international11. Để việc (10) thư mời - (11) quốc tế
launch/release12 sản phẩm này thành công, chính president13 của công ty sẽ (12) tung ra - (13) chủ tịch
present14 về feature15 của sản phẩm trước các representative16 của các công ty (14) trình bày - (15) đặc điểm - (16) người đại diện
tham gia. Sản phẩm này allow17 khách hàng tiến hành việc kinh doanh trôi chảy (17) cho phép
hơn. Chủ tịch commit18 sản phẩm sẽ meet/accommodate19 need20 của những (18) cam kết - (19) đáp ứng- (20) nhu cầu
công ty tham dự, bởi vì các version21 trước đây đã nhận được rất nhiều reflect22 (21) phiên bản - (22) phản ánh - (23) tích cực
positive23. Giá sản phẩm cũng extremely24 hợp lý vì chỉ approximately25 1000$. (24) rất - (25) xấp xỉ
Họ determine26 mục tiêu sẽ ký kết được hợp đồng ngay tại ngày hôm đó, vì terms (26) xác định
and conditions27 của hợp đồng họ cũng đã gửi trước đó cho khách hàng tham (27) điều khoản hợp đồng
khảo. Tất nhiên chỉ cần đặt cọc trước, còn payment28 đủ thì không nhất thiết. (28) thanh toán

Exercise
1. secretary 2. assistant 3. hire 4. xấp xỉ 5. feature 6. cam kết
a. thư ký a. trợ lý a. thuê mướn a. appropriately a. đặc điểm a. condition
b. bí mật b. chủ tịch b. cam kết b. approximately b. đáp ứng b. commit
7. invitation 8. present 9. phiên bản 10. organize 11. xác định 12. executive
a. thư mời a. trình bày a. version a. tung ra a. determine a. chuyên gia cấp
b. thư ký b. đặc điểm b. determine b. tổ chức b. detail cao
b. người đại diện
13. launch 14. đối tác 15. international 16. thanh toán 17. sự kiện 18. terms
a. tích cực a. party a. thuộc về quốc tế a. payment a. even a. điều khoản
b. tung ra b. partner b. chuyên gia b. terms b. event b. tổ chức
19. allow 20. president 21. seminar 22. rất, cực kỳ 23. receptionist 24. người đại diện
a. thanh toán a. chủ tịch a. hội thảo a. extremely a. lễ tân a. president
b. cho phép b. nhu cầu b. phản ánh b. event b. thư ký b. representative
25. tích cực 26. đáp ứng 27. reflect 28. need
a. positive a. accommodation a. thanh toán a. nhu cầu
b. executive b. accommodate b. phản ánh b. cam kết
16
Story 13: hãng hàng không V-Airline
Recently1, những người trẻ tuổi have a tendency to2 du lịch bụi, duy chuyển bằng (1) gần đây - (2) có khuynh hướng
xe máy tới những destination3 mà họ capable of4 chi trả hơn là các phương tiện (3) điểm đến - (4) có khả năng
cao cấp, especially5 là flight6 vì giá quá mắc và rất hay bị delay/postpone7. Hoạt (5) đặc biệt - (6) chuyến bay - (7) trì hoãn
động của hãng hàng không V-Airline cũng bị ảnh hưởng khá nhiều, vi thế công ty
come up with8 ý tưởng chuyển sang kinh doanh vé máy bay giá rẻ để tăng (8) nảy ra, tạo ra
demand9 duy chuyển bằng plane10. Với chính sách reasonable price/rate11, V- (9) nhu cầu - (10) máy bay - (11) giá cả hợp lý, rẻ
Airline đã obtain12 được những outstanding accomplishment13 so với đối thủ và (12) đạt được - (13) thành tựu đáng kể
nhanh chóng trở thành leading firm14. Với advantage15 là giá competitive16, chỉ (14) công ty hàng đầu - (15) lợi thế - (16) cạnh tranh
sau 02 năm hoạt động, V-Airline đã giành được hầu hết market share17. Đến nỗi, (17) thị phần
reputation18 của công ty cũng vươn ra quốc tế. (18) danh tiếng
Việc maintain19 operation20 của hãng sao cho giá luôn rẻ yêu cầu phải cut cost21 (19) duy trì - (20) hoạt động - (21) cắt giảm chi phí
rất nhiều. Do vậy mà các service22 cao cấp cũng bị restricted23. Tuy nhiên, công (22) dịch vụ - (23) bị giới hạn
ty luôn luôn đặt customer satisfaction24 làm priority25 của mình. (24) sự hài lòng của khách hàng - (25) sự ưu tiên

Exercise

1. plane 2. đạt được 3. cut cost 4. capable of 5. leading firm 6. thị phần
a. máy bay a. maintain a. cắt giảm chi phí a. có khả năng a. công ty hàng đầu a. market
b. danh tiếng b. obtain b. bị giới hạn b. nảy ra b. thị phần b. market share

7. danh tiếng 8. operation 9. especially 10. đáng kể, nổi trội 11. priority 12. trì hoãn
a. dedication a. hoạt động a. sự ưu tiên a. outstanding a. điểm đến a. postpone
b. reputation b. lợi thế b. đặc biệt b. competitive b. sự ưu tiên b. advantage

13. satisfaction 14. duy trì 15. advantage 16. flight 17. recently 18. competitive
a. nhu cầu a. maintain a. lợi thế a. chuyến bay a. gần đây a. cạnh tranh
b. sự hài lòng b. contain b. cạnh tranh b. chiến đấu b. hiện tại b. danh tiếng

19. destination 20. hợp lý, rẻ 21. come up with 22. service 23. nhu cầu 24. restricted
a. đích đến a. reasonable a. nảy ra ý tưởng a. dịch vụ a. demand a. giảm giá
b. dịch vụ b. reason b. trì hoãn b. phục vụ b. operation b. bị giới hạn

17
Story 14: Sách dạy nấu ăn
Nhà hàng Beerant vừa kết hợp với chef1 nổi tiếng, ông Michel để tung ra 1 cuốn (1) đầu bếp
sách về nấu ăn exclusive2, unique3, chưa từng có trên thị trường. Bộ sách vừa (2) độc quyền, riêng biệt - (3) duy nhất
được tung ra officially4 thì đã có 1000 người đặt mua. Những bà nội trợ recognize5 (4) một cách chính thức - (5) công nhận, nhận ra
sự khác biệt obviously6 của bộ document7 này so với các quyển sách khác hiện (6) rõ ràng - (7) tài liệu
có trên thị trường. Vì nó disclose/reveal8 các bí quyết nấu ăn mà các cuốn sách (8) tiết lộ
khác thường dấu diếm. Đầu bếp Michel đã đi vòng quanh thế giới để assess/ (9) đánh giá
evaluate9 và assemble10 các recipe11 nấu ăn trong 1 năm trước khi viết thành (10) tập hợp - (11) công thức
sách. Cuốn sách này giúp người đọc avoid12 việc lãng phí thời gian và tiền bạc để (12) tránh
đăng ký 1 khoá học nấu ăn. Variety13 của các món ăn relatively14 nhiều, hướng (13) sự đa dạng - (14) tương đối
dẫn khá specific15 nên hầu như chỉ cần áp dụng đúng công thức là sẽ có được (15) cụ thể, chi tiết
một delicious16 dish17 ngay. (16) ngon - (17) món ăn
Tát nhiên, ngày ra mắt sách, ông Machel có particiapate in18 và làm mẫu một vài (18) tham gia
món ăn. Ai cũng tobe eager to19 xem ông thể hiện tài năng của mình. Việc này (19) hăng hái, háo hức
last20 1 tiếng instead of21 30 phút như dự định. (20) kéo dài - (21) thay vì

Exercise
1. officially 2. disclose 3. tập hợp 4. exclusive 5. recipe 6. ngon
a. chính thức a. tiết lộ a. assemble a. độc quyền a. món ăn a. delicious
b. văn phòng b. đóng b. avoid b. hăng hái b. công thức b. assess

7. variety 8. last 9. recognize 10. obviously 11. relatively 12. document


a. sự đa dạng a. kéo dài a. công nhận a. rõ ràng, hiển nhiên a. họ hàng a. tài liệu
b. đầu bếp b. tham gia b. háo hức b. công thức b. tương đối b. tránh

13. đánh giá 14. đầu bếp 15. tránh 16. dish 17. unique 18. evaluate
a. assess a. chef a. assemble a. món ăn a. duy nhất a. đánh giá
b. access b. chief b. avoid b. thay vì b. chi tiết b. công nhận

19. cụ thể chi tiết 20. tobe eager to 21. participate in


a. special a. hăng hái, háo hức a. tham gia
b. specific b. kéo dài b. tập hợp

18
Story 15: Tiệm bánh mỳ nổi tiếng
Theo cuộc survey1 gần đây của local community2, bakery3 ABC đứng đầu về (1) khảo sát - (2) cộng đồng địa phương - (3) tiệm bánh
popularity4 và đạt được profit5 nhiều nhất so với các tiệm bánh khác. Để có (4) phổ biến - (5) lợi nhuận
được significant6 achievement7, tiệm bánh đã luôn make efforts8 để tạo ra (6) lớn, đáng kể - (7) thành tựu - (8) nỗ lực
những chiếc bánh quality9 nhất. Không những thế, ABC còn có dịch vụ express (9) chất lượng
delivery10 cho recipient11 đến nỗi bánh tới tay người dùng vẫn còn nóng như (10) giao hàng nhanh - (11) người nhận
vừa mới ra lò. Nếu bánh bị damage12 trong quá trình giao, staff13 sẽ (12) hư hỏng, thiệt hại - (13) nhân viên
immediately14 verify15 và carry out16 đổi bánh mới ngay. Tất cả các nhân viên (14) ngay lập tức - (15) xác nhận - (16) tiến hành
giao hàng đều có driver’s license17 valid18. (17) bằng lái xe - (18) hợp lệ
Hiện tại, sắp tới Valentine, ABC đưa ra chương trình ưu đãi, mua từ 5 bánh sẽ
được 1 cặp complimentary19 ticket20 xem concert21 vào cuối tuần này. Nếu (19) miễn phí - (20) vé - (21) buổi hoà nhạc
gia đình có con dưới 5 tuổi thì bé sẽ tobe exempt from22 vé, as long as23 phải (22) miễn, không phải làm gì - (23) miễn là
accompanied by24 bố mẹ. (24) đi cùng bởi

Exercise

1. achievement 2. hư hại, tône thất 3. immediately 4. tobe exempt from 5. tiệm bánh 6. accompanied by
a. thành tựu a. damage a. ngay lập tức a. miễn làm gì a. verify a. đi cùng bởi
b. miễn phí b. survey b. lợi nhuận b. bằng lái xe b. bakery b. miễn là

7. chất lượng 8. phổ biến 9. survey 10. make efforts 11. as long as 12. driver’s license
a. quantity a. population a. khảo sát a nỗ lực a. dài a. người lái xe
b. quality b. popularity b. chất lượng b. xác nhận b. miễn là b. bằng lái xe

13. recipient 14. complimentary 15. thực hiện 16. valid 17. ticket 18. concert
a. lợi nhuận a. miễn phí a. valid a. hợp lệ a. vé a. giao hành nhanh
b. người nhận b. miễn là b. carry out b. phổ biến b. cộng đồng b. buổi hoà nhạc

19. local community


20. verify 21. đáng kể 22. express delivery 23. staff 24. lợi nhuận
a. cộng đồng địa
a. xác nhận a. significant a. giao hàng a. nhân viên a. benefit
phương
b. lớn đáng kể b. delivery b. giao hàng nhanh b. tiến hành b. profit
b. tổ chức phi lợi nhuận

19
Review

1. achievement 2. seminar 3. immediately 4. make efforts 5. tiệm bánh 6. accompanied by 7. allow


a. thành tựu a. hội thảo a. ngay lập tức a nỗ lực a. verify a. đi cùng bởi a. thanh toán
b. miễn phí b. phản ánh b. lợi nhuận b. xác nhận b. bakery b. miễn là b. cho phép
8. chất lượng 9. participate in 10. service 11. đáng kể, nổi trội 12. duy trì 13. advantage 14. terms
a. quantity a. tham gia a. dịch vụ a. outstanding a. maintain a. lợi thế a. điều khoản
b. quality b. tập hợp b. phục vụ b. competitive b. contain b. cạnh tranh b. tổ chức
15. recipient 16. assistant 17. thực hiện 18. valid 19. ticket 20. concert 21. người đại diện
a. lợi nhuận a. trợ lý a. valid a. hợp lệ a. vé a. giao hành nhanh a. president
b. người nhận b. chủ tịch b. carry out b. phổ biến b. cộng đồng b. buổi hoà nhạc b. representative
22. résumé 23. verify 24. đáng kể 25. express delivery 26. staff 27. lợi nhuận 28. xấp xỉ
a. hồ sơ a. xác nhận a. significant a. giao hàng a. nhân viên a. benefit a. appropriately
b. cơ sở vật chất b. lớn đáng kể b. delivery b. giao hàng nhanh b. tiến hành b. profit b. approximately
29. officially 30. disclose 31. president 32. exclusive 33. recipe 34. ngon 35. collaboratively
a. chính thức a. tiết lộ a. chủ tịch a. độc quyền a. món ăn a. delicious a. hợp tác
b. văn phòng b. đóng b. nhu cầu b. hăng hái b. công thức b. assess b. đơn giản
36. reschedule 37. last 38. recognize 39. đối tác 40. relatively 41. document 42. hand in
a. thay đổi lịch a. kéo dài a. công nhận a. party a. họ hàng a. tài liệu a. tay
b. hướng dẫn b. tham gia b. háo hức b. partner b. tương đối b. tránh b. nộp (trao tay)
43. đánh giá 44. đầu bếp 45. đạt được 46. reflect 47. trì hoãn 48. evaluate 49. need
a. assess a. chef a. maintain a. thanh toán a. postpone a. đánh giá a. nhu cầu
b. access b. chief b. obtain b. phản ánh b. advantage b. công nhận b. cam kết
50. cụ thể chi tiết 51. chi phí 52. phổ biến 53. survey 54. tập hợp 55. variety 56. tuân theo
a. special a. expensive a. population a. khảo sát a. assemble a. sự đa dạng a. adhere to
b. specific b. expense b. popularity b. chất lượng b. avoid b. đầu bếp b. hand in
57. plane 58. dish 59. unique 60. capable of 61. leading firm 62. thị phần 63. handle
a. máy bay a. món ăn a. duy nhất a. có khả năng a. công ty hàng đầu a. market a. giải quyết
b. danh tiếng b. thay vì b. chi tiết b. nảy ra b. thị phần b. market share b. nộp
64. danh tiếng 65. operation 66. especially 67. tích cực 68. priority 69. tránh 70. renovate
a. dedication a. hoạt động a. sự ưu tiên a. positive a. điểm đến a. assemble a. tân trang lại
b. reputation b. lợi thế b. đặc biệt b. executive b. sự ưu tiên b. avoid b. chịu trách nhiệm
71. satisfaction 72. as long as 73. driver’s license 74. gián đoạn 75. recently 76. competitive 77. điền vào
a. nhu cầu a. dài a. người lái xe a. project a. gần đây a. cạnh tranh a. fill
b. sự hài lòng b. miễn là b. bằng lái xe b. interrupt b. hiện tại b. danh tiếng b. abide by
20
Story 16: Thư mời tham gia buổi tiệc
Nhằm ghi nhận sự dedication1 của employee2, công ty gửi đến toàn bộ nhân viên (1) sự cống hiến - (2) nhân viên
email lần thứ 2 như là reminder3 để tham gia buổi tiệc anniversary4 kỷ niệm 10 (3) lời nhắc - (4) lễ kỷ niệm
năm công ty hoạt động. Ceremony5 sẽ được hold6 ở nhà hàng White Palace, (5) buổi lễ - (6) tổ chức
adjacent to7 VPT bank. Sau 1 tháng undergo8 quá trình renovation9, nhà hàng (7) gần - (8) trải qua - (9) sự tân trang lại
đã có spacious interior10. Đồng thời design11 cũng innovate12 hơn rất nhiều. Vấn (10) nội thất rộng rãi - (11) thiết kế - (12) sáng tạo
đề bây giờ là bạn phải xác nhận có tham gia hay không để chúng tôi biết chắc (13) con số
number13 của attendee14 để book table15. whether or not16 bạn có tham gia thì (14) người tham gia - (15) đặt bàn - (16) dù có hay ko
cũng phải phản hồi lại email cho chúng tôi. Lưu ý, bữa tiệc này intend for17 tất cả (17) dành cho
nhân viên, kể cả nhân viên temporary18. (18) tạm thời
Bạn sẽ nhận advance ticket19 prior to20 20 tháng này. Chúng tôi extend our (19) vé trước - (20) trước
sincere thanks21 tới tất cả các bạn, và rất hi vọng rằng nhìn thấy các bạn ở ngày (21) bày tỏ những lời cảm ơn chân thành
hôm đó.
Đặc biệt, công ty sẽ vinh danh Pak, cũng là người sắp retire22 vào tháng tới, người (22) về hưu
đã gắn bó cùng với công ty 30 năm qua.

Exercise

1. hold 2. undergo 3. người tham dự 4. design 5. number 6. prior to


a. tổ chức a. trải qua a. attendee a. thiết kế a. con số a. trước
b. tạm thời b. đi phía dưới b. attendance b. nội thất b. về hưu b. ưu tiên

7. rộng rãi 8. dành cho 9. innovate 10. anniversary 11. adjacent to 12. về hưu
a. spacious a. intend to a. sáng tạo a. thiết kế a. gần a. lời nhắc
b. advance b. intend for b. về hưu b. lễ kỷ niệm b. dù có hay không b. retire

13. book table 14. employee 15. tạm thời 16. whether or not 17. chân thành 18. sự cống hiến
a. đặt bàn a. tổ chức a. temporary a. dù có hay không a. attendee a. dedication
b. nhân viên b. chân thành b. dedication b. nội thất rộng rãi b. sincere b. distribution

19. reminder 20. advance ticket 21. ceremony 22. sự tân trang lại
a. lời nhắc a. vé trước a. buổi lễ a. dedication
b. trải qua b. vé nâng cao b. sáng tạo b. renovation

21
Story 17: Ngày cuối tuần
Hôm nay là cuối tuần, Tin thật sự muốn đi đâu đó để giảm cằn thẳng vì nguyên cả
tuần rồi Tin tin có đến 3 project1 và phải chạy để không bị behind schedule2. Tin (1) dự án - (2) chậm tiến độ
muốn đi museum3, nhưng mà concert4 cuối tuần này cũng đang có discount5 đến (3) bảo tàng - (4) buổi hoà nhạc - (5) giảm giá
30% nên Tin đang phân vân. Tin rủ những người bạn của mình thì họ lại muốn đi
đến trung tâm thương mại Vincom mới mở. Vì ở đó sẽ có rất nhiều loại hình
entertainment6 nên sẽ vui lắm. Tin đồng ý. (6) vui chơi giải trí
Để attract7 customer8 nhiều hơn, Vincon đã treo băng rôn quảng cáo khá lớn và (7) thu hút - (8) khách hàng
phát brochure9 trước đó cả tuần. Tới nơi, cả nhóm vô cùng impressed10 bởi (9) tờ rơi - (10) ấn tượng
design11 của toà nhà. Từ elevator12 cho đến đèn trang trí, nội thất,… quá hoàn hảo. (11) thiết kế - (12) thang máy
Họ quả thật là expert13 trong việc chinh phục khách hàng. Đúng là không phụ lòng (13) chuyên gia
expect14 của khách hàng, cũng không không advertise15 sai sự thật. Ngày nay, (14) kỳ vọng - (15) quảng cáo
ngoài việc ăn no qua, thì việc mặc đẹp, mặc durable16 và items17 có giá (16) bền - (17) món hàng
reasonable18 là những điều không thể bỏ qua. Tin và bạn đi vào khu vực trò chơi thì (18) hợp lý, rẻ
may mắn fill out a form19 mà nhận được 1 voucher20 trị giá là 1 vacation21 2 ngày (19) điền vào phiếu - (20) phiếu quà tặng - (21) kỳ nghỉ
3 đêm lại Đà Lạt, cùng với complimentary22 tất cả bữa ăn. Cả nhóm vô cùng mãn (22) miễn phí
nguyện.

Exercise
1. museum 2. expert 3. concert 4. chậm tiến độ 5. customer 6. impressed
a. bảo tàng a. chuyên gia a. buổi hoà nhạc a. behind schedule a. khách hàng a. ấn tượng
b. buổi hoà nhạc b. chuyên nghiệp b. quảng cáo b. durable b. dự án b. thu hút
7. thiết kế 8. dự án 9. elevator 10. discount 11. brochure 12. miễn phí
a. design a. projector a. thang máy a. giảm giá a. miễn phí a. complimentary
b. item b. project b. ấn tượng b. quảng cáo b. tờ rơi b. customer
13. vui chơi giải trí 14. voucher 15. thu hút 16. điền vào đơn 17. lâu bền 18. hợp lý, rẻ
a. entertainment a. phiếu quà tặng a. attend a. fill out a form a. durable a. reason
b. concert b. món hàng b. attract b. figure out b. elevator b. reasonable
19. kỳ nghỉ 20. quảng cáo 21. món hàng 22. expect
a. vacation a. advertise a. item a. mong đợi
b. expert b. voucher b. discount b. hợp lý
22
Story 18: Một ngày tồi tệ
Hôm nay Tin phải go on business1 ở Acex conference center2. Tin book3 vé (1) đi công tác - (2) trung tâm hội nghị (3) đặt vé
máy bay khứ hồi trước đó 2 tuần. Đồng thời cũng đã đặt reservation4 khách sạn. (4) đặt phòng trước
Khi Tin ra sân bay thì lại nhận được announcement5 là máy bay bị postpone6 lại (5) thông báo - (6) trì hoãn
hôm sau mới đi, vì lý do bad weather7. Tin rất lo lắng vì sợ trễ công tác. Tin đổi vé (7) thời tiết xấu
máy bay thì nhân viên hướng dẫn Tin proceed to8 cổng số 7 để làm procedure9. (8) chuyển đến - (9) thủ tục
Khi tới nơi, nhân viên nói rằng currently10 tất cả các chuyến bay đều đã được đặt (10) hiện tại
vé sạch. Vậy là không còn choice11 nào khác, Tin đành lỡ hội nghị và phải (11) sự lựa chọn
contact12 đối tác xin lỗi. Điều này cũng có nghĩa là những document13 Tin (12) liên hệ - (13) tài liệu
prepare14 sẽ không còn ý nghĩa gì nữa. Tin gọi cho khách sạn xem có lấy lại được (14) chuẩn bị
tiền không thì result15 cũng không được. Đây là lần thứ 2 consecutive16 Tin đi máy (15) kết quả - (16) liên tiếp
bay hãng này và gặp trouble17 hoài. Tin consider18 về việc có nên bay hãng này (17) rắc rối - (18) xem xét
nữa hay không.

Exercise

1. choice 2. announcement 3. contact 4. trì hoãn 5. thủ tục 6. trouble


a. sự lựa chọn a. thông báo a. liên hệ a. postpone a. produce a. rắc rối
b. tài liệu b. thủ tục b. hợp đồng b. rắc rối b. procedure b. liên hệ

7. reservation 8. kết quả 9. conference center 10. bad weather 11. book 12. chuẩn bị
a. đặt phòng trước a. result a. trung tâm hội nghị a. thời tiết xấu a. đặt (bàn) a. procedure
b. chuẩn bị b. đi công tác b. đi công tác b. xem xét b. kết quả b. prepare

13. hiện tại 14. go on business 15. consecutive 16. proceed to 17. document 18. consider
a. currently a. đi công tác a. liên tiếp a. chuyển đến a. tài liệu a. xem xét
b. recently b. chuẩn bị b. liên hệ b. tiến hành b. đặt vé b. chuyển đến

23
Story 19: thư mời dự họp
Anh ngữ Benzen announce1 tất cả các khách hàng và nhân viên company2 về (1) thông báo - (2) công ty
việc quan trọng sau đây. Over3 5 năm hoạt động và develop4, BenzenEnglish chính (3) hơn - (4) phát triển
thức establish5 và được locate6 tại Thủ Đức. Lễ khai trương sẽ được take place7 (5) thành lập, thiết lập - (6) toạ lạc – (7) diễn ra
vào đầu tuần sau. Riêng cuối tuần này, các division8 sẽ có 1 cuộc meeting9 để (8) phòng ban - (9) cuộc họp
nắm bắt rõ về vấn đề này. Mong các bạn keep an appointment10. Không vắng (10) tham gia họp
under any circumstances11. (11) dưới bất kỳ hoàn cảnh nào
Để đảm bảo cuộc họp brief12 và productive13, vui lòng đọc kỹ detail14 được (12) ngắn gọn, nhanh chóng - (13) hiệu quả - (14) chi tiết
attach15 trong email này. Cuộc họp được expected16 trong thời gian kéo dài 30 (15) đính kèm - (16) mong đợi
phút thay vì 1 tiếng as planned17. Presence18 của bạn là rất quan trọng, tuy nhiên, (17) như kế hoạch - (18) sự có mặt, sự hiện diện
cũng nhớ rằng, trong cuộc họp có nhiều thông tin confidential19 nên vui lòng không (19) bí mật
disclose20 ra ngoài. Anh Tin sẽ in charge of21 cuộc họp này nên có gì cần cứ liên (20) tiết lộ - (21) chịu trách nhiệm
hệ anh ấy. Về phía khách hàng, as part of22 việc tri ân, Benzen sẽ có những gift23 (22) như phần của – (23) quà tặng
xinh xắn vào ngày hôm đó cho các bạn.

Exercise

1. establish 2. mong đợi 3. locate 4. division 5. công ty 6. disclose


a. thành lập, thiết lập a. expect a. toạ lạc a. phòng ban a. division a. tiết lộ
b. bí mật b. respect b. tiết lộ b. quà tặng b. company b. đóng cửa

7. hơn 8. thông báo 9. diễn ra 10. ngắn gọn 11. confidential 12. gift
a. over a. announce a. take place a. brief a. tự tin a. quà tặng
b. sự có mặt b. develop b. phát triển b. confidential b. bí mật b. sự có mặt

13. keep an appointment 14. presence 15. chịu trách nhiệm 16. theo kế hoạch 17. as part of 18. chi tiết
a. tham gia hẹn/ họp a. sự có mặt a. in charge of a. as planned a. như là phần của a. detail
b. huỷ hẹn b. sự hiệu quả b. attach b. as part of b. như kế hoạch b. retail

19. under any


20. phát triển 21. meeting 22. attach 23. hiệu quả
circumstances
a. develop a. cuộc họp a. đính kèm a. product
a. dưới bất kỳ h. cảnh nào
b. disclose b. mong đợi b. mong đợi b. productive
b. dưới sự có mặt
24
Story 20: Bộ từ vựng TOEIC độc quyền
BenzenEnglish vừa tung ra bộ tài liệu học TOEIC kiểu mới, được compose1 (1) biên soạn
công phu, exclusive2 và unique3 trên market4 hiện nay. Bộ truyện được launch5 (2) độc quyền - (3) duy nhất - (4) thị trường - (5) tung ra
ra prior to6 2 tuần as anticipated7. Người học có thể figure out8 sự khác biệt (6) trước - (7) được mong đợi, dự đoán - (8) tìm ra
obviously9 so với các competitor10. Chính người sáng lập trung tâm đã giành (9) rõ ràng - (10) đối thủ
thời gian contribute11 khả năng của mình để sáng tạo nên, đồng thời (11) đóng góp
customize12 lại cho phù hợp với cách học và ability13 của học sinh Việt Nam. (12) điều chỉnh lại cho phù hợp - (13) khả năng
Bộ truyện tỉnh lượt phần phiên âm để avoid14 sự phức tạp, các bạn có thể tìm (14) tránh
thấy nguồn tra ở phần hướng dẫn. 20 câu chuyện chứa variety15, relatively16 (15) sự đa dạng - (16) tương đối
sufficient17 những từ vựng essential18 cho cấp độ 550 TOEIC. Rất hi vọng bộ (17) đủ - (18) cần thiết
truyện này sẽ giúp các bạn học từ vựng TOEIC nhanh chóng, dễ thuộc và đạt
được kết quả thật tốt.

Exercise

1. unique 2. customize 3. exclusive 4. sufficient 5. đóng góp 6. essential


a. độc nhất, duy nhất a. khách hàng a. sự đa dạng a. đầy đủ a. contribute a. cần thiết
b. khả năng b. điều chỉnh phù hợp b. độc quyền b. duy nhất b. distribute b. đối thủ

7. obviously 8. compose 9. khả năng 10. như mong đợi 11. launch 12. thị trường
a. rõ ràng a. biên soạn a. ability a. as anticipated a. tung ra a. market
b. tránh b. cần thiết b. liability b. avoid b. khả năng b. marketing

13. tránh 14. đối thủ 15. relatively 16. variety 17. figure out 18. prior to
a. variety a. competitor a. họ hàng a. sự đa dạng a. tìm ra a.trước
b. avoid b. customize b. tương đối b. sự quan trọng b. con số b. ưu tiên

25
Review

1. thủ tục 2. trouble 3. go on business 4. consecutive 5. đóng góp 6. thông báo 7. essential
a. produce a. rắc rối a. đi công tác a. liên tiếp a. contribute a. announce a. cần thiết
b. procedure b. liên hệ b. chuẩn bị b. liên hệ b. distribute b. develop b. đối thủ
8. obviously 9. về hưu 10. khả năng 11. chuẩn bị 12. contact 13. thị trường 14. hợp lý, rẻ
a. rõ ràng a. lời nhắc a. ability a. procedure a. liên hệ a. market a. reason
b. tránh b. retire b. liability b. prepare b. hợp đồng b. marketing b. reasonable
15. concert 16. expect 17. relatively 18. variety 19. attach 20. elevator 21. chi tiết
a. buổi hoà nhạc a. mong đợi a. họ hàng a. sự đa dạng a. đính kèm a. thang máy a. detail
b. quảng cáo b. hợp lý b. tương đối b. sự quan trọng b. mong đợi b. ấn tượng b. retail
22. compose 23. gift 24. ngắn gọn 25. confidential 26. figure out 27. prior to 28. choice
a. biên soạn a. quà tặng a. brief a. tự tin a. tìm ra a.trước a. sự lựa chọn
b. cần thiết b. sự có mặt b. confidential b. bí mật b. con số b. ưu tiên b. tài liệu
29. exclusive 30. mong đợi 31. công ty 32. sufficient 33. trì hoãn 34. disclose 35. museum
a. sự đa dạng a. expect a. division a. đầy đủ a. postpone a. tiết lộ a. bảo tàng
b. độc quyền b. respect b. company b. duy nhất b. rắc rối b. đóng cửa b. buổi hoà nhạc
36. diễn ra 37. như mong đợi 38. proceed to 39. món hàng 40. locate 41. book 42. tránh
a. take place a. as anticipated a. chuyển đến a. item a. toạ lạc a. đặt (bàn) a. variety
b. phát triển b. avoid b. tiến hành b. discount b. tiết lộ b. kết quả b. avoid
43. undergo 44. presence 45. meeting 46. innovate 47. customer 48. impressed 49. hold
a. trải qua a. sự có mặt a. cuộc họp a. sáng tạo a. khách hàng a. ấn tượng a. tổ chức
b. đi phía dưới b. sự hiệu quả b. mong đợi b. về hưu b. dự án b. thu hút b. tạm thời
50. dành cho 51. phát triển 52. unique 53. division 54. đối thủ 55. kỳ nghỉ 56. design
a. intend to a. develop a. độc nhất a. phòng ban a. competitor a. vacation a. thiết kế
b. intend for b. disclose b. khả năng b. quà tặng b. customize b. expert b. nội thất
57. hiện tại 58. announcement 59. bad weather 60. thu hút 61. launch 62. dự án 63. rộng rãi
a. currently a. thông báo a. thời tiết xấu a. attend a. tung ra a. projector a. spacious
b. recently b. thủ tục b. xem xét b. attract b. khả năng b. project b. advance
64. quảng cáo 65. kết quả 66. prior to 67. hiệu quả 68. người tham dự 69. consider 70. lâu bền
a. advertise a. result a. trước a. product a. attendee a. xem xét a. durable
b. voucher b. đi công tác b. ưu tiên b. productive b. attendance b. chuyển đến b. elevator
71. hơn 72. tránh 73. quảng cáo 74. voucher 75. hơn 76. brochure 77. document
a. over a. variety a. advertise a. phiếu quà tặng a. over a. miễn phí a. tài liệu
b. sự có mặt b. avoid b. voucher b. món hàng b. sự có mặt b. tờ rơi b. đặt vé

26
BẠN BIẾT CHƯA?
Thầy HIỆP đã biên soạn xong cuốn
Từ vựng mới 2019 rồi!

Cuốn Từ vựng 2019 do thầy Hiệp biên soạn thành 1 cuốn


TIỂU THUYẾT TOEIC đầu tiên trên thế giới!
Với hơn 1000 Từ vựng TOEIC phổ biến nhất do thầy Hiệp tổng hợp từ hơn 100 bộ đề thi TOEIC
mới nhất...Được lồng ghép vào gần 50 câu chuyện cuộc sống và lập nghiệp của những người trẻ
tại Việt Nam.
Chắc chắn sẽ giúp bạn hoàn thành cuộc cách mạng học từ vựng TOEIC kiểu mới hiệu quả nhất!

THÔNG TIN CHI TIẾT TRUY CẬP:


BenzenEnglish.com/tieuthuyettoeic
27

You might also like