Professional Documents
Culture Documents
DỀ ÔN THI THPTQG 2017
DỀ ÔN THI THPTQG 2017
x 4 x3
Câu 2: Cho hàm số y = - + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
4 3
1 1
A. Hàm số đi qua điểm M (- ; ) B. Hàm số nghịch biến trên R
2 6
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 D. Hàm số nghịch biến trên (-�;1)
mx
Câu 3: Tìm m để hàm số y = 2 đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn [ -2; 2] ?
x +1
A. m < 0 B. m = 2 C. m > 0 D. m = -2
x + x + x +1
2
Câu 4: Hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x3 + x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau y = (1 - 2 x) tại điểm x = 2 ?
4
A. y = 9 x + 4 B. y = 9 x - 6 C. y = 9 x + 12 D. y = 9 x + 18
Câu 9: Tìm m để (Cm ) : y = x - 2mx + 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân
4 2
A. m = -4 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 3
Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x - 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
3
x - -2 0 +
y, + 0 - 0 +
0 +
y
- -4
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. f (x) = x 3 + 3x 2 - 4
B. Đường thẳng y = -2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
1
D. Hàm số nghịch biến trên (-2;0)
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y = log 9 (x + 1) - ln(3 - x) + 2
2
Câu 15: Bất phương trình log 4 (x + 1) �log 2 x tương đương với bất phương trình nào dưới đây ?
25 5
1 1 2x 2x
A. y ' = 2 B. y ' = 2 C. y ' = D. y ' = 2
x +1 (x + 1) ln 2017 2017 (x + 1) ln 2017
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 2 x - 4 log 2 x + 1 trên đoạn [1;8]
2
10 2 5 5
A. B. C. D.
a -1 5(a - 1) 2 a- 2 2a + 1
Câu 19: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
2 1 2 1
A. x 3 + 5 = 0 B. (3x)3 + ( x - 4) 5 = 0 C. 4x - 8 + 2 = 0 D. 2x2 - 3 = 0
2 -1
� 12 1
�� y y�
Câu 20: Cho K = � x - y2 �� 1- 2 + � . biểu thức rút gọn của K là:
� x x�
� �� �
A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1
Câu 21 : Cho hh ình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông
� = 300 . Thể tích khối chóp S.ABC là
góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC
a3 3 3 3 3 3a3
A. B. 2a 3 C. a 3 D.
2 2
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S
lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ
điểm A tới mặt phẳng (SCD).
a 3 a 6 a 6 a 3
A. B. C. D.
3 4 3 6
� = 1200 . Mặt
Câu 23 . Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a , BAC
phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
a 3
3 3 3a 3 3 3a3
A. B. C. a D.
2 2 8
2
Câu 24: Ba đoạn thẳng SA,SB,SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA =
a, SB= 2a ,SC =3a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó bằng:
a 6 a 3 a 14 a 14
A. B. C. D.
2 6 2 6
1 3
Câu 25 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x - x và Ox. Thể tích khối tṛụ xoay sinh ra khi
2
3
quay (H) quanh Ox bằng :
81p 53p 81 21p
A. B. C. D.
35 6 35 5
2x + 3
Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số � 2 dx là:
2 x - x -1
2 5 2 5
A. ln 2 x + 1 + ln x - 1 + C B. - ln 2 x + 1 + ln x - 1 + C
3 3 3 3
2 5 1 5
C. ln 2 x + 1 - ln x - 1 + C D. - ln 2 x + 1 + ln x - 1 + C
3 3 3 3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1),
D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
5 5 50 5 31 5 50
A. x2 + y2 + z 2 +
x+ z- =0 B. x + y + z +
2 2 2
x- y+ z- =0
7 7 7 7 7 7 7
5 31 5 50 5 31 5 50
C. : x + y + z + x + y - z - =0 D. x + y + z + x + y + z - =0
2 2 2 2 2 2
7 7 7 7 7 7 7 7
dx
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số I = � �
2x - 1 + 4
A. 2x - 1 - 2 ln ( 2x - 1 + 4 + C ) B. 2x - 1 - ln( )
2x - 1 + 4 + C
C. 2x - 1 - 4 ln( 2x - 1 + 4 + C) D. 2 2x - 1 - ln( 2x - 1 + 4 ) + C
e
e -1 2
e2 e2 - 3 e2 - 3
A. B. C. D.
2 2 4 2
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x - 2 y + z + 1 = 0 và đường thẳng
�x = 1 + 3t
�
d: �y = 2 - t . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3
�z = 1 + t
là
3
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 4;2;2 ) , B ( 0;0;7 ) và đường thẳng
x - 3 y - 6 z -1
d: = = . Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là
-2 2 1
A. C(-1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) B. C(1;- 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y - 2 z + 1 = 0 và hai điểm
A ( 1; -2;3) , B ( 3; 2; -1) . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là
C. (Q): 2x + 2y + 3z – 9 = 0 D. (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ; BAD � = 1200 và
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và
( ABCD) bằng 600 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
a 39 3a 39 3a 39 a 14
A. B. C. D.
26 26 13 6
x - 3 y +1 z - 1
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và điểm
2 1 2
M (1;2;�
3) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là
A. M �
(1;2;- 1) A. M �
(1;- 2;1) C. M �
(1;- 2;- 1) A. M �
(1;2;1)
x +1
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các trục tọa độ. Chọn kết
x-2
quả đúng nhất
3 3 3
A. 3ln 6 B. 3ln C. 3ln - 2 D. 3ln - 1
2 2 2
x ( x + 2)
Câu 36: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) = ?
( x + 1) 2
x2 + x -1 x2 - x -1 x2 + x + 1 x2
A. B. C. D.
x +1 x +1 x +1 x +1
d d b
A. I = xe x + e x + 2016 B. I = xe x - e x + 2016
C. I = xe x + e x + 2014 D. I = xe x - e x + 2014
Câu 44: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = ( x + 1)( x - 2) 2 là:
A. 2 5 B.2 C.4 D5 2 .
Câu 45: Hăy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của
một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau:
a a a a 3 a a 2 a 3a
A. ; B ; C. ; D. ;
2 2 3 3 4 2 2 4
Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t - t .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s)
2 3
5
ĐÁP ÁN
Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án B D C B B C D C C D C C A C C D C C
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
Đáp án D A B C D C A B D C D A C A B C D A
Câu 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án D A A A C D B A B A B A C D
HƯỚNG DẪN
Câu 1:
y ' = 5 x 4 - 6 x 2 = x 2 (5 x 2 - 6)
Hàm số không đổi dấu tại x = 0 � Hàm số có 2 cực trị
Câu 2:
y ' = x3 - x 2 , suy ra hàm số nghịch biến trên (-�;1)
Câu 3:
m(- x 2 + 1) �x = -1 (loai)
y'= � y' = 0 � �
(x + 1)
2 2
�x =1
m -2 m 2m
y (1) = y (-2) = y (2) =
2 5 5 � y (1) > y(2); y (1) > y( -2) � m > 0
Câu 4:
lim y = +�; lim- y = -�; lim y = 0 � Hàm số có 2 đường tiệm cận là y=0; x=0
x �0+ x �0 x ���
Câu 5:
Tính y’’(2)
Câu 6:
�� x 3
��
2 x 2 - 7 x + 3 �0 �� 1
� x� 1
� 2 � �� 2 � S = [ 3; 4] �{ }
�-2 x + 9 x - 4 �0 �1 2
� �x �4
�2
Câu 7:
�y '(1) = 0 3
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 � � �m=
�y ''(1) > 0 2
Câu 8:
Với x= -1 suy ra y = 3, y’(-1)=9, viết được phương trình tiếp tuyến
Câu 9:
x=0
�
�
y ' = 4 x 3 - 4mx = 0 � �
x= m
�
x = - m � A(0; 2); B(- m ; 2 - m 2 ); C ( m ; 2 - m 2 )
�
uuur uuur � m=0
Để 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân thì AB. AC = 0 � �
� m =1
Trong 4 đáp án chọn đáp án có giá trị m=1
Câu 10:
HD
x - -1 1 +
6
y, + 0 - 0 +
4 +
y
- 0
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x - 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi : 0 < m < 4
3
{
x + 1 �0 x �-1
Hàm số xác định khi 3 - x > 0 � x < 3 {
Câu 13:
x �(1;3) � 2 x �(2;8)
Xét hàm số y = t 2 - 8t + 3 trên (2;8)
t - 2 4 8 +
y, - 0 +
-9 3
y
-13
để phương tŕnh 4 - 2 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x thuộc (1; 3) thì -13 < m < -9
x x+3
Câu 14:
pt � log 2 (2 x - 1)[log 4 2 + log 4 (2 x - 1)] = 1 � t (1 + t) = 2 voi t = log 2 (2 x - 1)
5
� x = log 2 3 và x =
log 2 4
Câu 15:
log 4 (x + 1) �log 2 x � log 2 (x + 1) �2 log 2 x
25 5 5 5
Câu 18:
5
log49 32 = log 2
2 7
log2 14 = a � log2 7 + 1 = a � log2 7 = a - 1
Câu 19: Vế trái của đáp án A, B, C đều dương nên chon đáp án D
Câu 20:
2 -1 -1
� 12 1
�� y y� � y y�
( )
2
K= � x - y2 ��
1- 2 + �= x- y �
1- 2 + � = x.
� x x� � x x�
� �� � � �
Câu 21:
1 1 1 1
Ta có AB ^ (SBC) (gt) nên VSABC = AB.S SBC mà SSBC = BC.BS .sin 300 = 4a.2a 3. = 2a 2 3
3 2 2 2
7
1
Khi đó VSABC = 3a.2a 2 3 = 2a 3 3
3
Câu 22:
HC=a 2 suy ra SH=a 2
Gọi M là trung điểm CD, P là hh nh chiếu của H lên SM khi đó HM ^ CD; CD ^ SH suy ra CD ^ HP mà
HP ^ SM suy ra HP ^ (SCD) Lại có AB//CD suy ra AB// (SCD) suy ra d(A;(SCD))=d(H;(SCD))=HP
1 1 1 a 6 vậy d(A;(SCD))= a 6
Ta có = + suy ra HP=
2 2 2
HP HM HS 3 3
Câu 23:
AKA ' � �
Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là � AKA ' = 600 .
1 a a 3 3a 3
Tính A'K = A ' C ' = AA ' = A ' K .tan 60 =
0
; VABC . A ' B ' C ' =AA'.S ABC =
2 2 2 8
Câu 24:
a 14
Gọi d là trục của đáy, a là trung trực cạnh bên, I là giao của d và a, khi đó bán kính bằng IA =
2
Câu 25:
3 2 3 3
�1 3 2 � �1 6 2 5 4 � �1 1 1 � 81
V = p� � x - x �dx = p � �x - x +x � dx = p � x 7 - x 6 + x 5 � = p
0�
3 � 0�
9 3 � �63 9 5 �0 35
Câu 26:
2x + 3 2x + 3 �4 1 5 1 �
Ta có: � 2 dx = � dx = ��- . + . dx
2x - x - 1 (2 x + 1)( x - 1) � 3 2 x + 1 3 x - 1�
�
2 d (2 x + 1) 5 d ( x - 1) 2 5
=-
3 � 2x +1
+ �
3 x -1
= - ln 2 x + 1 + ln x - 1 + C
3 3
Câu 27:
Gọi phương tŕnh mặt cầu có dạng x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 ( với a 2 + b 2 + c 2 - d > 0 ).
�2a + 2b + d = -2
�2a + 4c + d = -5
Do mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D nên ta có hệ �4a + 2c + d = -5
�-2a - 6c + d = -10
�
5 31 5 50
Giải hệ suy ra a = ; b = ; c = ; d = -
14 14 14 7
5 31 5 50
Vậy phương trình mặt cầu là: x + y + z + x + y + z - =0
2 2 2
7 7 7 7
Câu 28:
Đặt t = 2x - 1 � t2 = 2x - 1 � tdt = dx
tdt � 4 �
�I =� =�
t+ 4
�1-
� t+ 4 �
� (
dt = t - 4 ln t + 4 + C = 2x - 1 - 4 ln 2x - 1 + 4 + C
)
Câu 29:
Sử dụng máy tính ra kết quả và chọn đáp án D
Câu 30:
M(1+3t, 2 – t, 1 + t) thuộc d. Ta có d(M,(P)) = 3 suy ra t = 1
Suy ra, có hai điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0)
Câu 31:
C �d � C ( 3 - 2t ;6 + 2t ;1 + t ) .Tam giác ABC cân tại A � AB = AC
8
� (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45 � 9t2 + 18t - 27 = 0 � t = 1 hoặc t = -3.Vậy C(1; 8; 2) hoặc
C(9; 0; -2)
Câu 32:
uuu
r uur uur uuu
r uur
� ; nP �= ( -4; -4; -6 )
AB = ( 2; 4; -4 ) , mp(P) có VTPT nP = ( 2;1; -2 ) .mp(Q) có vtpt là nQ = �
AB �
� (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0.
Câu 33:
uuu
r uur uur uuu
r uur
� ; nP �= ( -4; -4; -6 )
AB = ( 2; 4; -4 ) , mp(P) có VTPT nP = ( 2;1; -2 ) .mp(Q) có vtpt là nQ = �
AB �
� (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0.
Câu 34:
uuu
r uur uur uuu
r uur
AB = ( 2; 4; -4 ) , mp(P) có VTPT nP = ( 2;1; -2 ) .mp(Q) có vtpt là nQ = � � ; nP �= ( -4; -4; -6 )
AB �
� (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0.
Câu 35:
0 0
0
x +1 x +1 3
S = � dx = � dx � (1 + )dx = ( x + 3ln x - 2 ) 0 = 1 + 3ln 2 = 3ln 3 - 1
x-2 x - 2 x - 2 |-1 3 2
-1 -1 = -1
Câu 36:
'
�x 2 + x - 1 � x( x + 2)
Ta có � �=
� x + 1 � ( x + 1)
2
Câu 37:
b d d
�
f ( x) dx = �
a
f ( x) dx - �
a
f ( x) = 3
b
Câu 38:
3a 2 3a 3 2
S ABCD = 3a 2 , h = � VABCD =
2 2
Câu 39:
a2 3 a3 3
S= ,h = a �V =
4 4
Câu 40
( z 2 + 1)( z 2 - i ) = 0 � z 4 + (1 - i ) z 2 - i = 0 không có nghiệm thực
Câu 41:
Dựng hình hộp chữ nhật có 3 cạnh là a.b,c nên có độ dài đường chéo là a 2 + b 2 + c 2 .Do đó bán kính
1 2
mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp là a + b2 + c 2 .
2
Câu 42:
P = 4 MG với G là trọng tâm của tứ diện , M thuộc mặt phẳng Oxy nên M là hình chiếu của G lên mặt
phẳng Oxy.do đó M(-1;-2;0).
Câu 43:
Ta có f ( x) = xe x - e x + C , f (0) = 2015 � C = 2016 .Chọn đáp án B.
Câu 44:
Tìm được điểm CĐ A( x1 ; y1 ) , CT B ( x2 ; y2 ) , suy ra AB = 2 5
Câu 45:
1 a2
Đặt AB=x ,BC =a-x ,AC= a 2 - 2ax .Diện tích tam giác S ( x) = x a - 2ax �
2
.
2 6 3
9
a a a 3
Diện tích lớn nhất khi x = � AB = , AC = .Chọn đáp án B.
3 3 3
Câu 46:
Vận tốc chuyển động là v = s, � v = 12t - 3t 2 .Ta có vmax = v(2) = 12m / s � t = 2
Câu 47:
Ta có z 2 + ( z )2 = 2 x 2 - 2 y 2 � z 2 + ( z )2 = 0 � x = �y
Vậy tập hợp cần tìm là 2 đường thẳng .Chọn đáp án B.
Câu 48:
Giả sử số phức z = a+bi, suy ra a = 12, suy ra b = �5
Câu 49: r
VTPT AB là n(2;1;1) , PTMP (ABC) . 2x+y+z-3=0
x + 3 y - 2 z +1
Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d: = = và mặt phẳng
3 -1 -5
(P): x - 2 y + z - 1 = 0 .
14
Vì M thuộc d nên M(-3+3t;2-t;-1-5t), thay điêm M vào (P) suy ra t = , suy ra đáp án D
5
10