You are on page 1of 17

BÀI TẬP MÁY ĐIỆN 2 - 2018

A. MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ.

Bài 1

Động cơ KĐB ba pha có các thông số : stator nối Y; Pđm=50Hp ; 2p=4 ;


Uđm=380V ; fđm=50Hz ;
nđm=1440vg/phút ; r1=0,2; r2’ =0,25 ;x1=1; x2’ =0,95; xm=40;
Rm=0. Xác định :
1. Tốc độ đồng bộ và tần số dòng điện rotor.
2. Lập sơ đồ tương đương, tính dòng điện stator

Giải

1.

Tốc độ đồng bộ: nS = 120f / p = 120*50 / 2 =3000 v/p

Tốc độ trượt: s = ( nS – n)/ nS = (3000-1440)/3000 = 0.52 =52%

Tần số dòng điện rotor: f2 =s*f = 0.52*50=26 Hz


2.
Bài 2 Một động cơ KĐB 3 pha rotor lồng sóc, có Pđm=150kW;
Uđm=380V/220V; fđm=50Hz;
nđm=1465vg/phút; đm=92%; cosđm=0,82; Mmm/Mđm=1,25; Imm/ Iđm
=5,5; chịu dòng tải tối đa là
2000A, động cơ kéo tải có moment cản Mc=Mđm/2. Xác định :
1. Nguồn cung cấp cho động cơ V?
2. Dòng và moment mở máy.
3. Có thể mở máy bằng đổi nối Y-được hay không.
4. Thông số mba tự ngẫu mở máy cho động cơ này.

Giải

Nguồn cung cấp cho động cơ 380V

2.

Iđm= Pđm / ( 3 *đm * cosđm*Uđm)

=150*1000/( 3 *0.92*0.82*380)=30.2A

Mđm = 9.55*(Pđm/nđm) = 9.55*(150*1000/1465)=978 N.m

Imm = Iđm*5.5 = 30.2*5.5=166A

Mmm=Mđm*1.25 = 978*1.25 = 1222.5 N.m

3.

Mở máy bằng sao tam giac

Imm1 = 1/3*Imm = 1/3*166 =55.3 A

Mmm1 = = 1/3*Mmm = 1/3*978 = 326 N.m

4.
Imm2 = Imm / K2

Mmm2 = Mmm / K2 (với K là tỷ số của máy biến áp tự ngẫu )

Bài 3 Động cơ KĐB có các thông số Pđm=50Hp ; 2p=6 ; Uđm=220V ;


fđm=60Hz ; nđm=1124vg/phút ;
đm=91% ; cosđm=0,89; Mmm/Mđm=1,7; Imm/Iđm=5. Xác định :
1. Hệ số trượt định mức, moment định mức.
2. Moment mở máy, dòng điện mở máy.
3. Mở máy thông qua cuộn kháng, xác định hệ số điện áp cuộn kháng, dòng
điện trên lưới cấp
cho động cơ, moment mở máy qua cuộn kháng. biết Imm=2Iđm.
4. Với tần số nguồn điện f=50Hz ; xác định điện áp định mức của động cơ, cho
mạch từ bão hoà.
5. Công suất cơ cho trường hợp tần số nguồn 50Hz

Giải

1.

Tốc độ đồng bộ: nS = 120f / p = 120*60 / 3 =2400 v/p

Tốc độ trượt: s = ( nS – n)/ nS = (2400-1124)/2400= 0.53 =53%

Mô men định mức:

Mđm = 9.55*(Pđm/nđm) = 9.55*(50/1.34*1000/1124)=317 N.m

2.

Iđm= Pđm / ( 3 *đm * cosđm*Uđm)

=50/1.34*1000/( 3 *0.91*0.89*220)=120A

Imm = Iđm*5.5 = 120*5=600A

Mmm=Mđm*1.25 = 317*1.7 = 538.9 N.m


3. không biết làm nha

4.

5.

Bai 4 Động cơ KĐB ba pha có các thông số :Pđm=28kW ; 2p=6 ; Uđm=380V ;


fđm=50Hz ;
nđm=980vg/phút; cosđm=0,88;pFe+pCu1=2,2kW; pms+qg=1,1kW . Xác
định :
1. Tổn hao đồng trên rotor.
2. Hiệu suất động cơ ở chế độ định mức.
3. Dòng điện tiêu thụ trên động cơ.

Giải

1. Không biết làm

2.

Hiệu suất của động cơ

 (p0/pđm)*100 = ((pđm-pth)/pđm)

=(28-3.3) / 28=88%

3.

Dòng điện tiêu thụ trên động cơ

Ptt = UICos Ө
Suy ra: I = (Pđm-pth)/ UCosy

= (28-3.3) / *380*0.88=42.6 A

Bài 5 Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor d y quấn, 220 V, 50 Hz, 4 cực,
có dây quấn stator đấu tam giác và dây quấn rotor đấu sao. và số vòng dây
rotor bằng 40 số vòng dây stator và hai hệ số dây quấn bằng nhau. Khi vận
tốc rotor bằng 1425 vòng/phút tính:
1. Hệ số trượt.
2. sức điện động cảm ứng trong mỗi pha rotor khi rotor đứng yên
3. sức điện động cảm ứng trong mỗi pha rotor khi rotor quay
4. Điện áp giữa hai chổi than khi rotor đứng yên
5. Tần số của điện áp và dòng điện trong rotor

Tốc độ từ trường n1 = 120 f / p = 120.50 / 4 = 1500v / p


n1 - n 1500 - 1425
Hệ số trượt s = = = 0.05
n1 1500

N1.K dq1 100


Hệ số quy đổi suất điện động Ke = = = 2.5
N1.K dq 2 40

Suất điện động cảm ứng 1 pha khi rôto đứng yên
E1 U1 f U1 f 220
Ke = = => E2 = = = 88v
E2 E2 Ke 2.5

Suất điện động cảm ứng 1 pha khi rôto quay E2 s = S .E2 = 0.05.88 = 4.4v
Tần số dòng điện khi đứng yên:
Vì lúc đứng yên n = 0 ⇒ S = 1 Nên: f 2 = S . f = f = 50 HZ
Tần số dòng điện lúc quay: f 2 = S . f = 0.05.50 = 2,5 HZ

Bài 6 Động cơ KĐB ba pha : Pđm=20kW ; stator đấu Y; Uđm=380V ; 


đm=88%; cos f 2 = S . f = 0.05.50 = 2,5 HZ =0,84; nđm=970vg/phút;
fđm=50Hz; Mmm/Mđm=1,2; Mmax/Mđm=1,8;Imm/Iđm=4,5. Xác định :
1. Dòng điện mở máy và hệ số trựơt định mức.
2. Moment mở máy và tổng tổn hao trên động cơ.

Công suất tiêu thụ : P1=P2/n=2000/0.88=22727w


P1 22727
I đm của động cơ I dm = = = 41A
3.U .cosf 3.380.0.84

Ta có Imm/I đm=4.5 =>Imm=I đm.4.5=41.4.5=184,5 A


Hệ số trượt : ta có Ns=120f/P=120.50/4=1500 v/p
N1 - N dm 1500 - 970
S= = = 0,35
N1 1500
Moment mở máy :
Pdm 20000.60
M dm = = = 197 N .m
Ta có 2P.ndm 2.3,14.970
60
Ta có Mmm/M đm=1,2 => Mmm=M đm.1,2=197.1,2=236,4N.m

Bài 8
Động cơ KĐB ba pha có các thông số : Pđm=37,5kW ;Uđm=220V ;fđm=60Hz
;2p=12;đm=89%; cos  =0,81(trễ); nđm=595vg/phút; Mmm/Mđm=1,2;
Imm=725A. Xác định :
1. Dòng điện và moment định mức của động cơ.
2. Dòng mở máy để moment mở máy lớn hơn 70% moment định mức.
3. Tỷ số biến áp bằng bao nhiêu theo yêu cầu như câu 2.
Công suất tiêu thụ của đọng cơ:P1=Pđm/n=37500/0,89=42135w
Dòng điện định mức: I đm=Pđm/ 3 U đm.cos  =42135/ 3 .220.0.81=136.5 A
Pdm 37500.60
M dm = = = 602 N .m
Momen định mức : 2P.ndm 2.3,14.595
60
Dòng mở máy để moment mở máy lớn hơn 70% moment định mức
Imm>0,7.I đm => Imm>0,7.136,5=95,5A

Bài 13) Động cơ không đồng bộ ba pha có công suất định mức là 7hp(1hp=
750W); Y/  380V/220V;
50Hz; bốn cực; tốc độ định mức là 1430vòng/ph t;  đm = 0,8; vận hành ở
lưới điện 220V.
Tổng tổn hao của động cơ là 1050W. Tỷ số Mmm/Mđm  1,3
(Mmm: momen khi mở máy trực tiếp) Tính:
1/ Hệ số trượt định mức
2/ Hiệu suất của động cơ
3/ Dòng điện định mức của động cơ
4/ Momen mở máy khi mở máy bằng phương pháp đổi nối Y-  .
giải

A) Hệ số trượt: ns = 1430v/p
S=(ns-nr)/ns

Ns = 120f/p= 1500v/p => s =0.05

b) Hiệu suất động cơ

%tổn hao= Pth/Pđm = 20% => hiệu suất = 80%

c) Dòng định mức


Pđm = UICos Ө => I = 30/ A

d) Chưa biết làm

Bài 14) Động cơ không đồng bộ ba pha có các thông số định mức sau: dòng
điện 29A; Y/ 380V/220V; tần số 50Hz; bốn cực; cos =0,853 ; %
=86%; s =0,0333; điện áp lưới 380V;. Tính:
1/ Tốc độ trên trục động cơ.
2/ Công suất điện động cơ tiêu thụ.
3/ Công suất đầu ra của động cơ.
4/ Tổng tổn hao của động cơ.
5/ Momen quay của động cơ.

a) Tốc độ trục động cơ


ns= 120f/p

S=(ns-nr)/ns => nr = 1450 vòng/phút

b) Công suất tiêu thụ

Pđm = UICos Ө = 16281,38W

c) Công suất đầu ra


Hiệu suất = Pra/Pđm => Pra = 14001,98W

d) Tổn hao động cơ


Pth= Pđm – Pra = 2279.4 W

c) Momem quay

M=0,955Pđm/ns

Bài 15) Động cơ cảm ứng ba pha, 60 Hz, 6 cực, tiêu thụ công suất 48 kW với
vận tốc 1140 rpm. Tổn hao đồng
stator là 1.4 kW, tổn hao lõi thép là 1.6 kW, tổn hao ma sát và quạt gió là 1
kW. Tính hiệu suất của động
cơ. (87% )
Tổng tổn hao = 4000 KW

Công suất đầu ra= 44000 KW

Công suất định mức = 48000KW

 Hiệu suất = 44000/48000= 91.6%


Bài 16) Một động cơ cảm ứng ba pha rotor d y quấn 6 cực, 60Hz. Tính tần số
dòng điện rotor trong các trường
hợp sau:
1. Động cơ đứng yên.
2. Động cơ quay 500 vòng/ph t cùng chiều với từ trường quay
3. Động cơ quay 500 vòng/ph t ngược chiều với từ trường quay. Động cơ vận
hành ở chế độ nào?
4. Động cơ quay 2000 vòng/ph t cùng chiều với từ trường quay. Động cơ vận
hành ở chế độ nào?

ns= 120f/p= 1200v/p

a) Động cơ đứng yên =>nr=0 => f=0


b) Động cơ quay với tốc độ 500v/p
 fr= s*f
 s = 0.583 => chế độ làm việc là động cơ không đồng bộ
c) nr= 2000v/p
 fr= s*f
 s= -0.6 => chế độ làm việc là máy phát

Bài 17 Một động cơ cảm ứng 3 pha có công suất 100hp và tốc độ đồng bộ 1800
vòng/ph t được nối với
nguồn 600V. Hai wattmeter hiển thị tổng công suất tiêu thụ là 70kW, và
ammeter hiển thị dòng điện
d y là 78A. Tốc độ rotor đo chính xác là 1763 vòng/ph t. Hơn n a, các đặc tính
sau được biết: tổn
hao lõi thép stator là 2kW, tổn hao ma sát và quạt gió là 1,2kW, điện trở gi a
hai đầu cực stator là
0,34Ω. Tính:
1. Công suất cung cấp cho rotor
2. Tổn hao rotor I2R
3. Công suất cơ cung cấp cho tải, tính bằng hp
4. Hiệu suất
5. Momen được sinh ra tại 1763 vòng/ph t

1, công suất cung cấp cho rotor:

Ta có công suất cung cấp cho stator là : Pc = 70kW


0.34
Trở kháng trên mỗi pha là: R = 2
= 0.17 Ω

Tổn hao stator I 2 R : Pjs = 3 I 2 R = 3  782  0.17 = 3100 W = 3.1 kW

Tổn hao lỗi thép stator là: Pf = 2 kW

Vậy công suất cung cấp cho rotor là:


Pr = Pc - Pjs - Pf = 70 - 3.1 -2 = 64.9 kW

2, tổn hao rotor I 2 R :


ns - n 1800 - 1763
Ta có hệ số trượt là : s= = = 0.0205
ns 1800

Vậy tổn hao rotor được tính: Pjr = sPr = 0.0205  64.9 = 1.33 kW

3, công suất cơ cung cấp cho tải:

Công suất cơ phát ra rừ rotor: Pm = Pr - Pjr = 64.9 - 1.33 = 63.5 kW

Tổn hao do ma sát và do quạt gió là Ps = 1.2 kW


Vậy khi có tải thì công suất cơ cung cấp cho tải là:
PL = Pm - Ps = 63.5 - 1.2 = 62.3 kW

Hay PL = 62.3  1.34 = 83.5 hp

4, hiệu suất của motor khi hoạt động là:


PL 62.3
Ƞ= P =  100 = 89%
c 70

5, moment được sinh ra tại 1763 vòng/phút là:

T  ns Pr  9.55 64.9  103  9.55


Ta có : Pr = => T= = = 344 Nm
9.55 ns 1800

Bài 18: Một máy phát đồng bộ ba pha 1000 kVA, 2200 V, 60 Hz, đấu Y.
1. Tính dòng d y định mức
2. Tính dòng d y khi phát 720 kW cho tải có cos= 0.8 trễ.

1, dòng điện định mức của máy phát có S = 1000kVA và U dm= 2200V là:
S 1000  103
I= = = 262.43 A
3U dm 3  2200

2, dòng dây khi máy phát có P = 720 kW cho tải có cos ϕ = 0.8
P = U  I  cos  I =
P 720  103
Ta có : => U  cos  = = 409.09 A
2200  0.8

Bài 19: Máy phát đồng bộ ba pha 25 kVA, 220 V, cung cấp công suất định mức
cho tải có cos= 0.8 trễ.
Điện trở xoay chiều đo gi a hai đầu ra của cuộn d y ứng đấu sao là 0.2 , điện
kháng đồng bộ là 0.6
/ pha, dòng kích từ là 9.3 A từ nguồn 115 V, tổn hao ma sát và quạt gió là 460
W, tổn hao lõi thép
là 610 W.
1. Tính độ thay đổi điện áp l c đầy tải
2. Tính hiệu suất l c đầy tải

Bài 20: Một máy phát điện đồng bộ ba pha cực ẩn công suất 1750 KVA; điện
áp 2300V; bỏ qua điện trở
phần ứng; điện kháng đồng bộ là 2.65 / pha; đấu sao; tải có cos= 0,8 trễ.
Tính :
1/ sức điện động pha của máy phát.
2/ phần trăm thay đổi điện áp định mức.

1, sức điện động pha của máy phát:

Ta có: dòng điện định mức của máy phát:


S 1750  10 3
I= =
3U dm 3  2300

<=> I= 432.28 (A)

Với điện kháng đồng bộ là 2.65 Ω/pha

Vậy suất điện động pha của máy phát là:

E0 = 2.65  I E0 = 1145 .542V

2, phần trăm thay đổi điện áp định mức:

Dòng điện khi chịu tải là:

P = U  I  cos 

P 1750  103
=> E= = = 5060.38V
I  cos  432.28  0.8

Vậy phần trăm thay đổi điện áp là:


E0 1145.54
%E = 100 = 100 = 22.64%
E 5060.38

You might also like