Professional Documents
Culture Documents
Bài 1
Giải
1.
Giải
2.
=150*1000/( 3 *0.92*0.82*380)=30.2A
3.
4.
Imm2 = Imm / K2
Giải
1.
2.
=50/1.34*1000/( 3 *0.91*0.89*220)=120A
4.
5.
Giải
2.
(p0/pđm)*100 = ((pđm-pth)/pđm)
=(28-3.3) / 28=88%
3.
Ptt = UICos Ө
Suy ra: I = (Pđm-pth)/ UCosy
= (28-3.3) / *380*0.88=42.6 A
Bài 5 Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor d y quấn, 220 V, 50 Hz, 4 cực,
có dây quấn stator đấu tam giác và dây quấn rotor đấu sao. và số vòng dây
rotor bằng 40 số vòng dây stator và hai hệ số dây quấn bằng nhau. Khi vận
tốc rotor bằng 1425 vòng/phút tính:
1. Hệ số trượt.
2. sức điện động cảm ứng trong mỗi pha rotor khi rotor đứng yên
3. sức điện động cảm ứng trong mỗi pha rotor khi rotor quay
4. Điện áp giữa hai chổi than khi rotor đứng yên
5. Tần số của điện áp và dòng điện trong rotor
Suất điện động cảm ứng 1 pha khi rôto đứng yên
E1 U1 f U1 f 220
Ke = = => E2 = = = 88v
E2 E2 Ke 2.5
Suất điện động cảm ứng 1 pha khi rôto quay E2 s = S .E2 = 0.05.88 = 4.4v
Tần số dòng điện khi đứng yên:
Vì lúc đứng yên n = 0 ⇒ S = 1 Nên: f 2 = S . f = f = 50 HZ
Tần số dòng điện lúc quay: f 2 = S . f = 0.05.50 = 2,5 HZ
Bài 8
Động cơ KĐB ba pha có các thông số : Pđm=37,5kW ;Uđm=220V ;fđm=60Hz
;2p=12;đm=89%; cos =0,81(trễ); nđm=595vg/phút; Mmm/Mđm=1,2;
Imm=725A. Xác định :
1. Dòng điện và moment định mức của động cơ.
2. Dòng mở máy để moment mở máy lớn hơn 70% moment định mức.
3. Tỷ số biến áp bằng bao nhiêu theo yêu cầu như câu 2.
Công suất tiêu thụ của đọng cơ:P1=Pđm/n=37500/0,89=42135w
Dòng điện định mức: I đm=Pđm/ 3 U đm.cos =42135/ 3 .220.0.81=136.5 A
Pdm 37500.60
M dm = = = 602 N .m
Momen định mức : 2P.ndm 2.3,14.595
60
Dòng mở máy để moment mở máy lớn hơn 70% moment định mức
Imm>0,7.I đm => Imm>0,7.136,5=95,5A
Bài 13) Động cơ không đồng bộ ba pha có công suất định mức là 7hp(1hp=
750W); Y/ 380V/220V;
50Hz; bốn cực; tốc độ định mức là 1430vòng/ph t; đm = 0,8; vận hành ở
lưới điện 220V.
Tổng tổn hao của động cơ là 1050W. Tỷ số Mmm/Mđm 1,3
(Mmm: momen khi mở máy trực tiếp) Tính:
1/ Hệ số trượt định mức
2/ Hiệu suất của động cơ
3/ Dòng điện định mức của động cơ
4/ Momen mở máy khi mở máy bằng phương pháp đổi nối Y- .
giải
A) Hệ số trượt: ns = 1430v/p
S=(ns-nr)/ns
Bài 14) Động cơ không đồng bộ ba pha có các thông số định mức sau: dòng
điện 29A; Y/ 380V/220V; tần số 50Hz; bốn cực; cos =0,853 ; %
=86%; s =0,0333; điện áp lưới 380V;. Tính:
1/ Tốc độ trên trục động cơ.
2/ Công suất điện động cơ tiêu thụ.
3/ Công suất đầu ra của động cơ.
4/ Tổng tổn hao của động cơ.
5/ Momen quay của động cơ.
c) Momem quay
M=0,955Pđm/ns
Bài 15) Động cơ cảm ứng ba pha, 60 Hz, 6 cực, tiêu thụ công suất 48 kW với
vận tốc 1140 rpm. Tổn hao đồng
stator là 1.4 kW, tổn hao lõi thép là 1.6 kW, tổn hao ma sát và quạt gió là 1
kW. Tính hiệu suất của động
cơ. (87% )
Tổng tổn hao = 4000 KW
Bài 17 Một động cơ cảm ứng 3 pha có công suất 100hp và tốc độ đồng bộ 1800
vòng/ph t được nối với
nguồn 600V. Hai wattmeter hiển thị tổng công suất tiêu thụ là 70kW, và
ammeter hiển thị dòng điện
d y là 78A. Tốc độ rotor đo chính xác là 1763 vòng/ph t. Hơn n a, các đặc tính
sau được biết: tổn
hao lõi thép stator là 2kW, tổn hao ma sát và quạt gió là 1,2kW, điện trở gi a
hai đầu cực stator là
0,34Ω. Tính:
1. Công suất cung cấp cho rotor
2. Tổn hao rotor I2R
3. Công suất cơ cung cấp cho tải, tính bằng hp
4. Hiệu suất
5. Momen được sinh ra tại 1763 vòng/ph t
Vậy tổn hao rotor được tính: Pjr = sPr = 0.0205 64.9 = 1.33 kW
Bài 18: Một máy phát đồng bộ ba pha 1000 kVA, 2200 V, 60 Hz, đấu Y.
1. Tính dòng d y định mức
2. Tính dòng d y khi phát 720 kW cho tải có cos= 0.8 trễ.
1, dòng điện định mức của máy phát có S = 1000kVA và U dm= 2200V là:
S 1000 103
I= = = 262.43 A
3U dm 3 2200
2, dòng dây khi máy phát có P = 720 kW cho tải có cos ϕ = 0.8
P = U I cos I =
P 720 103
Ta có : => U cos = = 409.09 A
2200 0.8
Bài 19: Máy phát đồng bộ ba pha 25 kVA, 220 V, cung cấp công suất định mức
cho tải có cos= 0.8 trễ.
Điện trở xoay chiều đo gi a hai đầu ra của cuộn d y ứng đấu sao là 0.2 , điện
kháng đồng bộ là 0.6
/ pha, dòng kích từ là 9.3 A từ nguồn 115 V, tổn hao ma sát và quạt gió là 460
W, tổn hao lõi thép
là 610 W.
1. Tính độ thay đổi điện áp l c đầy tải
2. Tính hiệu suất l c đầy tải
Bài 20: Một máy phát điện đồng bộ ba pha cực ẩn công suất 1750 KVA; điện
áp 2300V; bỏ qua điện trở
phần ứng; điện kháng đồng bộ là 2.65 / pha; đấu sao; tải có cos= 0,8 trễ.
Tính :
1/ sức điện động pha của máy phát.
2/ phần trăm thay đổi điện áp định mức.
P = U I cos
P 1750 103
=> E= = = 5060.38V
I cos 432.28 0.8