You are on page 1of 2

Các kí hiệu sử dụng trong Hydromax:


Hydromax hiệu Tên gọi Đơn vị
Draft Amidsh. m d Chiều chìm giữa tàu m
Displacement tonne W Lượng chiếm nước Tấn (T)
Heel to Starboard
degrees Góc nghiêng ngang Độ
Draft at FP m Tm Chiều chìm mũi m
Draft at AP m Tl Chiều chìm lái m
Draft at LCF m Chiều chìm tại tâm đường nước m
WL Length m L Chiều dài đường nước m
WL Beam m B Chiều rộng đường nước m
Wetted Area m^2 WSA Diện tích mặt ướt thân tàu m2
Waterpl. Area m^2 WLA Diện tích đường nước m2
Prismatic Coeff. Cp Hệ số lăng trụ dọc
Block Coeff. Cb Hệ số béo
Midship Area Coeff. Cm Hệ số diện tích sườn giữa
Waterpl. Area Coeff. Cwp Hệ số diện tích đường nước
LCB from Amidsh. (+ve
fwd). m Xc Hoành độ tâm nổi tính từ giữa tàu m
VCB from DWL m VCB Chiều cao tâm nổi tính từ đường nước m
Tung độ trọng tâm đường nước từ điểm
TCF to zero pt. m TCF chuẩn m
LCF from Amidsh. (+ve Hoành độ trọng tâm mặt đường nước tính từ
fwd). m Xf giữa tàu m
KB m Zc Cao độ tâm nổi m
KG m Zg Cao độ trọng tâm tàu m
BMt m r Bán kính tâm nghiêng ngang m
BML m R Bán kính tâm nghiêng dọc m
GMt m Chiều cao tâm nghiêng ngang so với trọng
ho tâm tàu m
GML m Chiều cao tâm nghiêng dọc so với trọng tâm
tàu m
KMt m Chiều cao tâm nghiêng ngang so với đường
cơ bản m
KML m Chiều cao tâm nghiêng dọc so với đường cơ
bản m
Immersion (TPc)
tonne/cm Tấn trên 1cm chiều chìm của tàu tấn/cm
MTc tonne.m Momen làm nghiêng dọc tàu 1cm tấn.m
RM at 1deg =
GMt.Disp.sin(1) tonne.m Momen làm tàu nghiêng ngang 1 độ tấn.m
Immersed Depth m Chiều chìm trung bình m
GZ m Tay đòn ổn định tĩnh m

FSM Mh Momen mặt thoáng chất lỏng trong khoang T.m
Max deck inclination deg Góc nghiêng boong lớn nhất Độ
Trim angle (+ve by stern)
deg Góc nghiêng tại mớn nước Độ
Margin Line Góc nghiêng tại mớn nước và chiều chìm giới
hạn Độ, m

You might also like