Professional Documents
Culture Documents
BXD 1134-QD-BXD 08102015.signed PDF
BXD 1134-QD-BXD 08102015.signed PDF
Email: ttth@moc.gov.vn
Cơ quan: Bộ Xây dựng
Thời gian ký: 16.10.2015 15:59:13 +07:00
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Công bố định mức các hao phí xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh
tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, các nhân có liên
quan tham khảo, sử dụng trong xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/10/2015.
I. THUYẾT MINH
Máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là máy) là các loại máy và
thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, gas, khí
nén và một số thiết bị không có động cơ sử dụng trong đầu tư xây dựng, quản lý chất
lượng và hạ tầng kỹ thuật.
Định mức các hao phí xác định giá ca máy gồm: số ca làm việc trong năm; định
mức khấu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển và
định mức chi phí khác.
1. Nội dung định mức các hao phí
1.1. Số ca làm việc trong năm (gọi tắt là số ca năm): là số ca làm việc của máy
bình quân trong một năm trong cả đời máy.
1.2. Định mức khấu hao: là mức độ giảm giá trị bình quân của máy do hao mòn
(vô hình và hữu hình) sau một năm sử dụng.
1.3. Định mức sửa chữa: là mức chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy nhằm duy trì
và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy trong một năm sử dụng.
1.4. Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng: là mức tiêu hao nhiên liệu,
năng lượng (như xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) để tạo ra động lực cho máy hoạt
động trong một ca làm việc (gọi là nhiên liệu chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ
bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động).
1.5. Định mức nhân công điều khiển: là số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc
công nhân điều khiển, vận hành máy trong một ca làm việc.
1.6. Định mức chi phí khác: là định mức cho các khoản chi phí đảm bảo để máy
hoạt động bình thường, có hiệu quả trong một năm sử dụng.
2. Kết cấu định mức các hao phí
Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2
chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa thống nhất bằng mã hiệu.
Chương I : Máy và thiết bị thi công xây dựng
M101.0000 : Máy thi công đất và lu lèn
M102.0000 : Máy nâng chuyển
M103.0000 : Máy và thiết bị gia cố nền móng
M104.0000 : Máy sản xuất vật liệu xây dựng
M105.0000 : Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ
1
M106.0000 : Phương tiện vận tải đường bộ
M107.0000 : Máy khoan đất đá
M108.0000 : Máy và thiết bị động lực
M109.0000 : Máy và thiết bị thi công công trình thủy
M110.0000 : Máy và thiết bị thi công trong hầm
M111.0000 : Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm
M112.0000 : Máy và thiết bị thi công khác
Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm
M201.0000 : Máy và thiết bị khảo sát
M202.0000 : Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
M203.0000 : Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Định mức các hao phí xác định giá ca máy công bố làm cơ sở tham khảo, sử
dụng để xác định giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng về xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng.
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển
của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí
trong định mức dự toán.
3. Đối với máy có cùng công năng nhưng khác về công suất hoặc thông số kỹ
thuật chủ yếu chưa được công bố thì sử dụng định mức các hao phí của máy có cùng
công năng hoặc điều chỉnh cho phù hợp.
4. Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn của
Bộ Xây dựng để xác định.
5. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường
ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
2
CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
M101.0100 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
M101.0200 Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
M101.0300 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
3
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M101.0404 1,65 m3 260 16,0 4,80 5 75 lít diezel 1x3/7+1x5/7
4
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M101.0903 25 t 230 17,0 4,10 5 55 lít diezel 1x5/7
1x1/4+1x3/4
M102.0101 3t 220 10,0 5,10 5 25 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4
M102.0102 4t 220 10,0 5,10 5 26 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4
M102.0103 5t 220 10,0 4,70 5 30 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4
M102.0104 6t 220 10,0 4,70 5 33 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4
M102.0105 10 t 220 10,0 4,50 5 37 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4
M102.0106 16 t 220 10,0 4,50 5 43 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4
M102.0107 20 t 220 9,0 4,50 5 44 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4
M102.0108 25 t 220 9,0 4,30 5 50 lít diezel
lái xe nhóm 3
5
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
1x1/4+1x3/4
M102.0109 30 t 220 9,0 4,30 5 54 lít diezel
lái xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4
M102.0110 40 t 220 8,0 4,10 5 64 lít diezel
lái xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4
M102.0111 50 t 220 8,0 4,10 5 70 lít diezel
lái xe nhóm 3
6
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M102.0313 150 t 200 7,5 3,60 5 83 lít diezel 2x4/7+1x7/7
M102.0411 Cẩu tháp MD 900 280 13,0 3,50 6 480 kWh 2x4/7+1x6/7+1x7/7
1x3/7+4x4/7
M102.0701 Cẩu lao dầm K33-60 170 14,0 3,50 6 233 kWh
+1x6/7
Thiết bị nâng hạ dầm 1x3/7+2x4/7
M102.0702 170 14,0 3,50 6 168 kWh
90T +1x6/7
7
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
8
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M102.1301 10 t 180 14,0 2,20 5 1x4/7
M103.0100 Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
9
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M103.0102 1,8 t 220 17,0 4,40 5 59 lít diezel 1x2/7+1x4/7+1x6/7
M103.0200 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
24 lít diezel
M103.0201 1,2 t 220 16,0 3,90 5 1x2/7+1x3/7+1x4/7
+ 14 kWh
30 lít diezel
M103.0202 1,8 t 220 16,0 3,90 5 1x2/7+1x3/7+1x5/7
+ 14 kWh
36 lít diezel
M103.0203 2,5 t 220 14,0 3,50 5 2x2/7+1x3/7+1x6/7
+ 25 kWh
48 lít diezel
M103.0204 3,5 t 220 14,0 3,50 5 2x2/7+1x3/7+1x6/7
+ 25 kWh
63 lít diezel
M103.0205 4,5 t 220 14,0 3,50 5 2x2/7+1x3/7+1x6/7
+ 34 kWh
78 lít diezel
M103.0206 5,5 T 220 14,0 3,50 5 2x2/7+1x3/7+1x6/7
+ 34 kWh
M103.0300 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
M103.0500 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) + 1
M103.0501 ≤ 1,8 t 200 14,0 5,90 6 42 lít diezel
thợ điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) + 1
M103.0502 ≤ 2,5 t 200 14,0 5,90 6 47 lít diezel
thợ điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) + 1
M103.0503 ≤ 3,5 t 200 14,0 5,90 6 52 lít diezel
thợ điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
10
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) + 1
M103.0504 ≤ 5,0 t 200 14,0 5,90 6 58 lít diezel
thợ điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) + 1
M103.0505 ≤ 7,0 t 200 14,0 5,60 6 63 lít diezel
thợ điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) + 1
M103.0506 ≤ 10,0 t 200 14,0 5,60 6 69 lít diezel
thợ điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
M103.0600 Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2
+ 4 thợ máy
M103.0601 7,5 t 200 13,0 4,60 6 162 lít diezel (3x2/4+1x4/4)
+ 1 thợ điện 3/4
+ 1 thuỷ thủ 2/4
M103.1001 Máy cắm bấc thấm 180 14,0 3,10 5 48 lít diezel 1x3/7+1x5/7
11
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
32 lít diezel +
M103.1201 Máy khoan tường sét 220 17,0 6,50 5 1x3/7+1x4/7+1x6/7
171 kW
36 lít diezel +
M103.1301 Máy khoan cọc đất 220 17,0 6,50 5 1x3/7+1x4/7+1x6/7
167 kW
12
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M104.0404 50 m3/h 220 18,0 5,60 5 198 kWh 2x3/7+1x5/7
1x3/7+2x4/7+
M104.0702 200 m3/h 220 20,0 8,60 5 840 kWh
1x5/7+1x6/7
1x1/4+1x3/4
M105.0101 190 cv 120 14,0 5,60 6 57 lít diezel
lái xe nhóm 2
13
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M105.0201 65 t/h 150 16,0 6,40 5 34 lít diezel 1x3/7+1x5/7
M105.0203 130 cv đến 140 cv 150 16,0 3,80 5 63 lít diezel 1x3/7+1x5/7
M105.0601 Lò nấu sơn YHK 3A 170 17,0 3,60 5 11 lít diezel 1x4/7
M105.0701 Thiết bị đun rót mastic 170 17,0 4,50 5 4 lít xăng 1x4/7
M105.0801 Nồi nấu nhựa 500 lít 170 25,0 10,00 5 1x4/7
M105.0901 Máy rải bê tông SP500 180 14,0 4,20 5 73 lít diezel 1x6/7+1x5/7+2x3/7
1x2/4
M106.0101 1,5 t 220 18,0 6,20 6 7 lít xăng
lái xe nhóm 1
1x2/4
M106.0102 2t 220 18,0 6,20 6 12 lít xăng
lái xe nhóm 1
1x2/4
M106.0103 2,5 t 220 17,0 6,20 6 13 lít xăng
lái xe nhóm 1
1x2/4
M106.0104 5t 220 17,0 6,20 6 25 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x2/4
M106.0105 7t 220 17,0 6,20 6 31 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x2/4
M106.0106 10 t 220 16,0 6,20 6 38 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x3/4
M106.0107 12 t 220 16,0 6,20 6 41 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x3/4
M106.0108 15 t 220 16,0 6,20 6 46 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x3/4
M106.0109 20 t 220 14,0 5,40 6 56 lít diezel
lái xe nhóm 2
14
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
1x2/4
M106.0201 5t 260 17,0 7,50 6 41 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x2/4
M106.0202 7t 260 17,0 7,30 6 46 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x2/4
M106.0203 10 t 260 17,0 7,30 6 57 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x3/4
M106.0204 12 t 260 17,0 7,30 6 65 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x3/4
M106.0205 15 t 260 16,0 6,80 6 73 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x3/4
M106.0206 20 t 300 16,0 6,80 6 76 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x3/4
M106.0207 22 t 300 16,0 6,80 6 77 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x3/4
M106.0208 25 t 300 14,0 6,80 6 81 lít diezel
lái xe nhóm 3
1x3/4
M106.0209 27 t 300 14,0 6,60 6 86 lít diezel
lái xe nhóm 3
1x3/4
M106.0301 272 cv 200 11,0 4,00 6 56 lít diezel
lái xe nhóm 3
1x3/4
M106.0302 360 cv 200 11,0 3,80 6 68 lít diezel
lái xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4
M106.0401 6 m3 220 17,0 5,70 6 43 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4
M106.0402 10,7 m3 220 17,0 5,50 6 64 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4
M106.0403 14,5 m3 220 17,0 5,50 6 70 lít diezel
lái xe nhóm 3
1x2/4
M106.0501 4 m3 220 15,0 4,80 6 20 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x3/4
M106.0502 5 m3 220 14,0 4,40 6 23 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x3/4
M106.0503 6 m3 220 14,0 4,40 6 24 lít diezel
lái xe nhóm 1
15
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
1x3/4
M106.0504 7 m3 220 13,0 4,10 6 26 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x3/4
M106.0505 9 m3 220 13,0 4,10 6 27 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x3/4
M106.0506 16 m3 240 13,0 4,10 6 35 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x2/4
M106.0601 2 m3 220 17,0 5,20 6 19 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x3/4
M106.0602 3 m3 220 17,0 5,20 6 27 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x2/4
M106.0701 1,5 t 200 18,0 4,50 6 18 lít xăng
lái xe nhóm 1
M107.0100 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
D ≤ 42 mm
M107.0101 180 20,0 8,50 5 5 kWh 1x3/7
(động cơ điện-1,2 kW)
D ≤ 42 mm
M107.0102 (truyền động khí nén - 180 20,0 8,50 5 1x3/7
chưa tính khí nén)
D ≤ 42 mm
M107.0103 (khoan SIG - chưa tính 180 20,0 6,50 5 1x3/7
khí nén)
Búa chèn
M107.0104 (truyền động khí nén - 180 20,0 8,50 5 1x3/7
chưa tính khí nén)
M107.0200 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
16
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M107.0300 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
D 45 mm
M107.0301 250 15,0 3,90 6 84 lít diezel 2x4/7+2x7/7
(2 cần - 147 cv)
D 45 mm
M107.0302 250 15,0 3,90 6 138 lít diezel 2x4/7+2x7/7
(3 cần - 255 cv)
M107.0401 H 3,5 m (80 cv) 250 15,0 3,90 6 38 lít diezel 2x4/7+2x7/7
M107.0500 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
M107.0501 D 2,4 m (250 kW) 200 15,0 3,20 6 675 kWh 2x4/7+2x7/7
17
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M108.0302 240 m3/h 150 12,0 5,40 5 28 lít diezel 1x4/7
18
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M109.0110 1800 t 260 13,0 5,00 6 2 thuỷ thủ 2/4
19
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M109.0700 Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
1 thuyền trưởng 1/2 +
2 thợ máy
M109.0701 75 cv 200 11,0 5,20 6 68 lít diezel (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 2 thuỷ thủ
2/4
1 thuyền trưởng 2/2 +
1 thuyền phó I 1/2 + 1
máy I 1/2 + 2 thợ máy
M109.0702 150 cv 200 11,0 5,00 6 95 lít diezel
(1x3/4 + 1x2/4) + 2
thuỷ thủ (1x2/4 +
1x3/4)
1 thuyền trưởng 2/2 +
1 thuyền phó I 1/2 + 1
máy I 1/2 + 2 thợ máy
M109.0703 250 cv 200 11,0 5,00 6 148 lít diezel
(1x3/4 + 1x2/4) + 2
thuỷ thủ (1x2/4 +
1x3/4)
1 thuyền trưởng 2/2 +
1 thuyền phó I 1/2 + 1
máy I 1/2 + 2 thợ máy
M109.0704 360 cv 200 11,0 5,00 6 202 lít diezel
(1x3/4 + 1x2/4) + 2
thuỷ thủ (1x2/4 +
1x3/4)
1 thuyền trưởng 2/2 +
1 thuyền phó I 2/2 + 1
máy I 2/2 + 3 thợ máy
M109.0705 600 cv 200 11,0 4,20 6 315 lít diezel
(2x3/4 + 1x2/4) + 4
thuỷ thủ (3x3/4 +
1x4/4)
1 thuyền trưởng 2/2 +
1 thuyền phó I 2/2 + 1
1200 cv máy I 2/2 + 3 thợ máy
M109.0706 220 11,0 3,80 6 714 lít diezel
(tầu kéo biển) (2x3/4 + 1x2/4) + 4
thuỷ thủ (3x3/4 +
1x4/4)
M109.0800 Tàu cuốc sông- công suất:
20
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
21
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M109.1200 Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
M110.0100 Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
22
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M110.0305 Quang lật 360 t/h 300 14,0 4,30 6 27 kWh 1x4/7+1x5/7
M111.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
23
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M112.0104 2 kW 180 17,0 4,70 5 5 kWh 1x3/7
24
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
1x1/4+1x3/4
M112.0801 50 m3/h 200 14,0 5,40 6 53 lít diezel
lái xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4
M112.0802 60 m3/h 200 14,0 5,00 6 60 lít diezel
lái xe nhóm 2
2x3/7+1x4/7
M112.1002 16 m3/h (AL 500) 180 14,0 4,50 6 429 kWh
+1x5/7+1x6/7
25
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
26
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M112.2101 1,7 kW 80 14,0 7,00 4 3 kWh 1x3/7
M112.2801 Máy cắt thép Plasma 220 13,0 3,80 4 13 kWh 1x3/7
M112.2900 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
27
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M112.3202 2,7 kW 220 14,0 4,10 4 6 kWh 1x3/7
28
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M112.4302 Máy gia nhiệt D315mm 180 25,0 6,50 5 8 kWh 1x4/7
M112.4303 Máy gia nhiệt D630mm 180 25,0 6,50 5 12 kWh 1x4/7
M112.4304 Máy gia nhiệt D1200mm 180 25,0 6,50 5 18 kWh 1x4/7
M112.4500 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:
M112.4600 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:
Bộ thiết bị trượt
M112.4701 180 20,0 4,50 5 65 kWh 2x4/7+1x5/7+1x7/7
(60 kích loại 6 t)
1x2/4
M112.4801 1,5 t 280 17,0 9,00 6 18 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x2/4
M112.4802 2t 280 17,0 9,00 6 21 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x2/4
M112.4803 4t 280 17,0 9,00 6 41 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x2/4
M112.4804 7t 280 17,0 8,50 6 51 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x3/4
M112.4805 10 t 280 17,0 8,50 6 65 lít diezel
lái xe nhóm 2
29
Định mức (%)
Định mức tiêu hao
Loại máy Số ca Nhân công
Mã hiệu nhiên liệu, năng
và thiết bị năm Khấu Sửa Chi phí điều khiển máy
lượng
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6 7 8
Xe ép rác kín 1x3/4
M112.4901 280 17,0 8,50 6 65 lít diezel
(xe hooklip) lái xe nhóm 2
1x2/4
M112.5001 Xe nhặt xác 120 17,0 4,50 6 15 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x2/4
M112.5101 4t 280 17,0 9,00 6 45 lít diezel
lái xe nhóm 1
1x3/4
M112.5102 8t 280 17,0 8,50 6 52 lít diezel
lái xe nhóm 2
M112.5300 Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:
30
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
M201.0021 Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) 180 14 1,50 4
31
Định mức (%)
Loại máy
Mã hiệu Số ca năm
và thiết bị Khấu Sửa Chi phí
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6
M202.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
32
Định mức (%)
Loại máy
Mã hiệu Số ca năm
và thiết bị Khấu Sửa Chi phí
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6
M202.0033 Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) 200 14 3,50 4
M202.0039 Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay 200 14 3,50 4
33
Định mức (%)
Loại máy
Mã hiệu Số ca năm
và thiết bị Khấu Sửa Chi phí
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6
M202.0047 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t 200 14 2,20 4
34
Định mức (%)
Loại máy
Mã hiệu Số ca năm
và thiết bị Khấu Sửa Chi phí
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6
M202.0089 Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn 200 14 2,20 4
35
Định mức (%)
Loại máy
Mã hiệu Số ca năm
và thiết bị Khấu Sửa Chi phí
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6
Dụng cụ đo
M202.0101 200 14 6,50 4
độ bền va đập
36
Định mức (%)
Loại máy
Mã hiệu Số ca năm
và thiết bị Khấu Sửa Chi phí
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6
M202.0118 Máy đo độ bóng 200 14 2,50 4
M202.0137 Máy phân tích thành phần kim loại 200 14 2,50 4
37
Định mức (%)
Loại máy
Mã hiệu Số ca năm
và thiết bị Khấu Sửa Chi phí
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6
Thiết bị đo độ cứng
M202.0151 200 14 3,50 4
màng sơn
M203.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
38
Định mức (%)
Loại máy
Mã hiệu Số ca năm
và thiết bị Khấu Sửa Chi phí
hao chữa khác
1 2 3 4 5 6
M203.0021 Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu 220 14 3,50 5
39
MỤC LỤC
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM 31
M202.0000 Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng 32
M203.0000 Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp 38
40