Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Sinh Lý Học
Trắc Nghiệm Sinh Lý Học
Câu 10: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.
Câu 13. Phân loại hormon theo bản chất hoá học.
A. Steroid, lipoprotein, dẫn chất của tyrosin.
B. Glycoprotein, polypeptid, dẫn chất của tyrosin.
C. Peptid, protein, steroid, dẫn chất của corticoid.
D. Peptid và protein, steoroid, dẫn chất của tyrosin.
E. Acid amin, polypeptid, glycoprotein, steroid.
Câu 15. Điều hoà hệ thống nội tiết theo cơ chế thể dịch.
a. Theo cơ chế điều hoà ngược vòng dài, ngắn và cực ngắn.
b. Theo cơ chế điều hoà ngược ấm tính và dương tính.
c. Theo cơ chế thần kinh và thần kinh thể dịch.
d. Theo cơ chế điều hoà ngược vòng dài, ngắn và cực ngắn. Theo cơ
chế điều hoà ngược âm tính và dương tính.
e. Theo cơ chế điều hoà của các tuyến điều khiển đối với các tuyến bị
điều khiển và theo cơ chế điều hoà ngược.
Câu 22. Tác dụng chuyển hoá năng lượng của T3, T4.
a. Tăng chuyển hoá tế bào (trừ gan, lách, não, phổi), tăng tốc độ phản
ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, không có ảnh hưởng lên
ty lạp thể.
b. Tăng chuyển hoá tế bào (trừ gan, lách, não, phổi), giảm tốc độ phản
ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, có ảnh hưởng lên ty lạp
thể.
c. Tăng chuyển hoá tế bào, tăng tốc độ phản ứng hoá sinh, tăng sử
dụng oxy, tăng CHCS, giảm hoạt động của ty lạp thể.
d. Tăng chuyển hoá tế bào, giảm kích thước hoạt động của ty lạp thể,
tăng dự trữ ATP, giảm sử dụng oxy, giảm CHCS.
e. Tăng chuyển hoá tế bào (trừ võng mạc, lách, não, phổi), tăng tốc độ
phản ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, tăng kích thước và
hoạt động của ty lạp thể.
Câu 24. Các hormon ảnh hưởng tới sự phát triển của tinh trùng.
a. Testosteron, inhibin, TSH, ACTH.
b. GH, GnRH, testosteron, ACTH, corticoid.
c. GH, GnRH, FSH, LH, testosteron, inhibin.
d. GnRH, FSH, LH, testosteron, corticoid khoáng.
e. FSH, LH, testosteron, inhibin, ACTH.
Câu 25. Hormon estrogen và progesteron có vai trò trong giai đoạn
nào của chu kỳ kinh nguyệt (CKKN)?
a. Progesteron có vai trò trong giai đoạn đầu, estrogen có vai trò
trong giai đoạn sau của CKKN.
b. estrogen và progesteron có vai trò như nhau trong cả hai giai đoạn
của CKKN.
c. estrogen có tác dụng trong giai đoạn đầu , còn progesteron có tác
dụng lên sự rụng trứng trong CKKN.
d. estrogen có tác dụng trong giai đoạn đầu , còn progesteron có tác
dụng trong giai đoạn sau của CKKN.
e. estrogen và progesteron tăng cao ở cuối giai đoạn sau của CKKN,
gây ra sự chảy máu.
Câu5: Những nguyên tắc dẫn truyền xung TK trên sợi trục?
A. Dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
B. Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân nơron.
C. Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trục
D. Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt.
E. Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt.
Câu 7: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap.
a. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất
TGHH.
b. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn truyền
hai chiều và nhờ chất TGHH.
c. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua xinap là
một chiều và nhờ chất TGHH.
d. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai chiều,
nhờ chất TGHH.
e. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.
Câu 10: Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể (TCT) và đường dẫn
truyền nào?
a. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền
theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
b. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền
theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
c. TCT nóng: Krause, lạnh: Ruffini , đau: không đặc hiệu; dẫn truyền
theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
d. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: các tận cùng thần kinh, dẫn
truyền theo 2 bó cung trước (bó Dejesin trước).
e. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền
theo bó Goll và Burdach.
Câu 11: Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?
a. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn.
b. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn.
c. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
d. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
Tế bào gậy: ánh sáng màu.
e. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng màu.
Câu 12: Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?
a. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
b. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
c. Tổn thương giải thị giác.
d. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
e. Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại não.
Câu 13: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm thanh
cường độ mạnh tần số cao?
a. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
b. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
c. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
d. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
e. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ bầu dục).
Câu 18. Tình trạng duỗi cứng mất não xảy ra khi:
A. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ.
B. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân tiền đình.
C. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân đỏ.
D. Phá huỷ tiểu não.
E. Phá huỷthân não.
Câu 20: Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng:
A. Múa vờn.
B. Múa giật.
C. Múa vờn, múa giật.
D. Parkinson
E. Run khi vận động.
Câu 21: Các chất trung gian hoá học của hệ TK trung ương gồm::
A. Acetylcholin, noradrenalin, GABA, bradykinin.
B. Acetylcholin, noradrenalin , Secretin, serotonin.
C. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, GABA.
D. Acetylcholin, noradrenalin , Serotonin, prostaglandin.
E. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, Histamin.
Câu 25: Tổn thương hoàn toàn hồi trán lên bên trái ở người thuận tay
phải sẽ có:
A. Liệt nửa người bên trái, kèm theo mất tiếng.
B. Liệt nửa người bên phải , kèm theo điếc.
C. Liệt nửa người bên phải , kèm theo mất tiếng.
D. Mất vận động và cảm giác nửa người phía trên.
Mất vận động và cảm giác
2 chi dưới.
Câu 2. Các chất trung gian hoá học của hệ TKTV gồm:
a. ': sợi tiền hạch tiết acetylcholin N, sợi hậu hạch tiết acetylcholin M.
: - " - acetylcholin N , -" - catecholamin.
b. ': sợi tiền hạch tiết acetylcholin M, sợi hậu hạch tiết acetylcholin M.
: -" - catecholamin , -" - catecholamin
.
c. ': sợi tiền hạch tiết acetylcholin N, sợi hậu hạch tiết acetylcholin N.
: - " - acetylcholin N, - " -
catecholamin.
d. ': sợi tiền hạch tiết acetylcholin M, sợi hậu hạch tiết catecholamin.
: - " - catecholamin , - " - acetylcholin
N.
e. ': sợi tiền hạch tiết acetylcholin N, sợi hậu hạch tiết acetylcholin M.
: - " - acetylcholin M, - " - catecholamin.
Câu 6: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần kinh giao
cảm?
a. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi co
đồng tử.
b. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn
đồng tử.
c. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, co
đồng tử.
d. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm, tiết mồ hôi, giãn
đồng tử.
e. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ hôi, giãn
đồng tử.
Câu 3: Đường liên hệ thần kinh tạm thời được hình thành giữa:
a. Các trung khu ở tuỷ sống.
b.Các trung khu ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
c. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
d. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế
mở đường.
e. ở thân não, đồi thị và hệ limbic.
Câu 4: Tạo PX CĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
a. Chó ăn rất no.
b. Chó nhịn đói kéo dài.
c. Gây ồn ào khi tập.
d. Chó khoẻ mạnh.
e. Chó bị đánh đau.
Câu 5: Muốn thành lập PX CĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp nhiều
lần:
a. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
b. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
c. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
d. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
e. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.
Câu 6: ức chế không điều kiện trong hoạt động thần kinh cấp cao là:
a. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
b. ức chế bẩm sinh, do củng cố chậm.
c. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
d. ức chế tập thành, do không củng cố.
e. ức chế tập thành, do kích thích lạ.
Câu 7: ức chế có điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
a. ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng cố
chậm.
b. ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
c. ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
d. ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
e. ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.
Câu 10: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành ngôn
ngữ gồm:
a. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
b. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
c. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
d. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
e. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.
đáp án
chương nội môi
Câu 1 = c câu 2 = b câu 3 = d câu 4 = e câu 5 = d câu 6 = a
câu 7 = c câu 8 = d câu 9 = b câu 10=b câu 11= c câu
12 = b câu13 = a câu14 =a câu 15 = d câu 16 = d câu 17 = e
câu 18 = c
câu19 =a câu 20 = d câu 21 = d câu 22 = d câu 23= e
câu 24 A.Đ, b-S, C. Đ, d-S, E. Đ
câu 25 A.Đ, b-Đ, C. S, d-Đ, E. S
CHƯƠNG HÔ HấP
Câu 1 = e câu 2 = d câu 3 = e câu 4 = e câu 5 = d câu 6 = e
câu 7 = d câu 8 = d câu 9 = b câu 10 = c câu 11= b câu
12 = c câu13 = e câu14 = c câu 15 = b câu 16 = c câu 17 = c
câu 18 = c
câu19 = e câu 20 = c câu 21= d câu 22 = e câu 23 = a câu 24= c
câu 25 = a câu 26 = b câu 27 = b
chương tktv
Câu 1 = b câu 2 = a câu 3 = c câu 4 = b câu 5 = a câu 6 = b
chương tk cấp cao
Câu 1 = d câu 2 = c câu 3 = d câu 4 = d câu 5 = e câu 6 = c
câu 7 = a câu 8 = d câu 9 = e câu 10=d
bộ môn sinh lý học
Câu 6: Cấu trúc cơ bản của một xinap dẫn truyền nhờ chất trung
gian hóa học.
6.1.Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
6.2.Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với
chất này.
6.3. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
6.4. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
6.5. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.
Câu 7: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap.
7.1. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất
TGHH.
7.2. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn
truyền hai chiều và nhờ chất TGHH.
7.3. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua
xinap là một chiều và nhờ chất TGHH.
7.4. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai
chiều, nhờ chất TGHH.
7.5. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.
Câu 10: Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể (TCT) và
đường dẫn truyền nào?
10.1. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
10.2. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
10.3. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau.
10.4. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: các tận cùng thần
kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước.
10.5. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó Goll và Burdach.
Câu 11: Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?
11.1. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn.
11.2. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn.
11.3. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
11.4. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
Tế bào gậy: ánh sáng màu.
11.5. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng
màu.
Câu 12: Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?
12.1. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
12.2. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
12.3. Tổn thương giải thị giác.
12.4. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
12.5. Tổn thương Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại
não.
Câu 13: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm
thanh cường độ mạnh tần số cao?
13.1. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
13.2. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
13.3. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
13.4. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
13.5. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ
bầu dục).
Câu 14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần
kinh giao cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi
co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ
hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi,
giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
Câu 15: Biểu hiện nào đúng khi kích thích dây X?
15.1. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, co đồng tử.
15.2. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột giãn đồng tử.
15.3. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, co đồng tử.
15.4. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, giãn đồng tử.
15.5. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giãn đồng tử.
(Đ)(S)
Câu 1: Cơ chế dẫn truyền trên dây thần kinh và qua
xináp
A. Dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, xináp dẫn
truyền một chiều.
B. Dây thần kinh dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
C. Chất trung gian hoá học khử cực tại xinap hưng phấn.
D. Tại xinap ức chế chất trung gian hoá học gây tăng phân
cực.
E. Thụ cảm thể nhận cảm với chất trung gian hoá học nằm
ở màng sau và màng trước xinap.
Câu 2:
A. Dẫn truyền trên sợi không myelin được thực hiện nhờ
sự khử cực liên tiếp tại các điểm cạnh điểm hưng phấn.
B. Dẫn truyền trên sợi có myelin bằng cách khử cực tại
các rãnh Ranvier.
C. Dẫn truyền qua xĩnp và trên dây thần kinh không hao
hụt.
D. Trên dây thần kinh có myelin tốc độ dẫn truyền nhanh,
tốc độ tối đa là 120m/gy.
E. Trên dây thần kinh không có myelin tốc độ dẫn truyền
chậm, tốc độ tối thiểu: 5m/gy.
Câu 6: Rối loạn khúc xạ và rối loạn dẫn truyền thị giác.
A. Cận thị là do trục mắt quá ngắn, tiêu cự của vật nằm
sau võng mạc.
B. Viễn thị là do trục mắt quá dài.
C. Viễn thị tuổi già không phải là do rối loạn khúc xạ mắt,
mà do nhân mắt kém đàn hồi.
D. Tổn thương dây thần kinh II gây hiện tượng bán manh.
E. Tổn thương các phần dẫn truyền sau chéo thị giác sẽ
gây hiện tượng bán mạnh.
Câu 10:
A. Các hạch phó giao cmả nằm gần cơ quan chi phối.
B. Sợi trước hạch của giao cảm và phó giao cảm đều có
myelin.
C. Sợi trước hạch của hệ giao cảm dài hơn so với sợi phó
giao cảm.
D. Chất trung gian hoá học trong hạch phó giao cảm và
giữa dây phó giao cảm với cơ quan chi phối là
acetylcholin.
E. Thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.
Câu 11:
A. Cung phản xạ thần kinh thực vật trung ương tách rời
khỏi cung phản xạ vận động.
B. Cung phản xạ thực vật có chung tất cả các khâu với
cung phản xạ vận động.
C. Cung phản xạ thực vật trung ương và cung phản xạ vận
động có chung một đường cảm giác hướng tâm.
D. Cung phản xạ thực vật ngoại vi được thực hiện nhờ
nơron Dogel II trong hạch thực vật.
E. Phản xạ axon là phản xạ thực vật đặc biệt.
Câu 12:
A. Chất trung gian hoá học của hệ giao cảm là
catecholamin.
B. Adrenalin là chất trung gian hoá học ở xinap giữa sợi
trước hạch và nơron trong hạch.
C. Adrenalin là chất trung giam hoá học trong các hạch
thực vật.
D. Acetylcholin là chất trung gian hoá học trong các hạch
thực vật.
E. Chất trung gian hoá học của hệ phó giao cảm là
acetylcholin.
Câu 13:
A. Tất cả các cảm giác đều có đường lên thalamus trước
khi đến vỏ não.
B. Thalamus là trung khu cao nhất dưới vỏ của cảm giác
đau.
C. Cảm giác sâu không ý thức có điểm đại diện ở trên vỏ
não.
D. Vùng chiếu của cảm giác âm thanh, tiền đình nằm ở hồi
đỉnh lên, sau khe trung tâm.
E. Vùng chiếu cảm giác ánh sáng nằm ở thuỳ chẩm, thuộc
diện 17, 18, 19 Brodmann.
Câu 14:
A.Trung khu thần kinh thực vật cao nhất dưới vỏ là
hypothalamus.
B. Các nhân bụng, trước vỏ của hypothalamus là trung
khu giao cảm.
C. Trung khu phó giao cảm nằm ở 3 nơi (não giữa, hành
cầu não và các đốt tuỷ cùng SI- SIII).
D. Trung khu giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tuỷ
sống từ đốt cổ đến thắt lưng III.
E. Tuỷ thượng thận là hạch phó giao cảm khổng lồ.
Câu 15:
A. Tiểu não là trung khu cao nhất của cảm giác sâu không
ý thức.
B. Hồi đỉnh lên, sau khe Rolando là trung khu (vùng
chiếu) của cảm giác nóng, lạnh, đau và xúc giác thô sơ.
C. Thể lưới tiếp nhận các xung động từ nhân đặc hiệu của
thalamus rồi hoạt hoá vỏ não.
D. Thể lưới tiếp nhận xung động từ nhánh bên của các
đường của các đường cảm giác đi lên, rồi hoạt hoá vỏ
não.
E. Cắt đường cảm giác hướng tâm nhưng vẫn giữ nguyên
thể lưới, con vật vẫn ở trạng thái thức tỉnh.
Câu 4: Kể tên các định luật dẫn truyền trên dây thần kinh
(gọn trong 3-4 dòng)?
Câu 5: Kể tên những rối loạn chức năng khi tổn thương cơ
quan nhận cảm tiền đình?
Câu 6: Trình bày tóm tắt vùng chiếu vỏ não của cơ quan
phân tích ánh sáng?
Câu 8: Trình bày tóm tắt chức năng thông báo của cảm
giác?
Câu 9: Trình bày tóm tắt chức năng hoạt hoá vỏ não của
cảm giác?
Câu 11: Trình bày tóm tắt sự dẫn truyền trên sợi có myelin
và sợi không có myelin?
Câu 12: Trình bày tóm tắt cơ chế dẫn truyền xung động
qua xinap?
Câu 1:
A. Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa bào tương.
B. Hệ thống ống dọc trong tế bào cơ thông với dịch gian
bào.
C. Tuỷ sống là trung khu vận động của các cơ từ vùng cổ
trở xuống.
D. Tuỷ sống điều tiết trương lực cơ thông qua thụ cảm thể
thoi cơ, Golg và npơron vận động .
E. Nhân đuôi, nhân vỏ hến và cầu nhạt thuộc thể vân.
Câu 2:
A. Tế bào cơ vân có 1 hay nhiều nhân.
B. Hệ thống T trong cơ là do màng sợi cơ luồn sâu vào
trong tế bào cơ.
C. Tuỷ sống chỉ có trung khu của phản xạ gân xương.
D. Tuỷ sống là trung khu phát động vận động cấp thấp.
E. Các hạch nền não là cơ quan điều chỉnh vận động dưới
vỏ.
Câu 3:
A. Cơ vân là do các đĩa sẫm, đĩa sáng tạo ra các vân.
B. Hệ thống ống ngang trong tế bào cơ thông với dịch
gian bào.
C. Tuỷ sống có trung khu phản xạ da.
D. Tuỷ sống có hai loại nơron vận động là và .
E. Thể vân là cơ quan phát động vận động dưới vỏ.
Câu 4:
A. Đĩa sẫm trong cơ vân chỉ có tơ cơ myosin.
B. Chỗ tiếp giáp ống ngang, ống dọc của hệ thống T trong
tế bào cơ vân tạo hình trạc 3.
C. Người ta chia phản xạ tuỷ sống ra 2 loại là phản xạ gân
xương và phản xạ da.
D. Tuỷ sống có 2 loại nơron vận động là và .
E. Tổn thương cựu thể thể vân gây ra hội chứng múa vờn,
múa giật.
Câu 5:
A. Đĩa sáng trong cơ vân chỉ có tơ cơ actin.
B. ở phần đầu trong ống dọc của hệ thống T cơ vân chứa
ion Ca++.
C. Tuỷ sống là trung khu điều tiết trương lực cơ đơn giản.
D. Tuỷ sống chỉ có loịa nơron vận động .
E. Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng Parkinson.
Câu 6:
A. Vỏ tiểu não có hai lớp: lớp hạch và lớp hạt.
B. Tuỷ sống chỉ có cung phản xạ 2 nơron.
C. Hệ tháp gần bó tháp và bó gối.
D. Các sợi tiền vận động bắt nguồn từ tế bào tháp lớp V đi
tới các nhân vận động sọ não.
E. Từ nhân đỏ xuất phát bó hồng gai có vai trò ức chế
trương lực cơ duỗi.
Câu 7:
A. Từ nhân tiền đình xuất phát bó tiền đình gai có vai trò
làm tăng cường trương lực cơ duỗi.
B. Bó tháp xuất phát từ tế bào tháp lớp V của vỏ não có
vai trò chỉ huy vận động tuỳ ý.
C. Bó gối xuất phát từ tế bào tháp lớp III của vỏ não đi tới
các nhân thần kinh vận động sọ não.
D. Lớp 2 của vỏ não gồm tế bào Golgi II và Parkinje.
E.
Câu 8:
A. Thụ cảm thể Golgi phân bố ở sợi cơ, thụ cảm thể thoi
cơ phân bố ở gân.
B. Vai trò phối hợp vận động ở tuỷ sống là do cơ chế hưng
phấn đối lập và do hưng phấn quật quặt ngược.
C. Tế bào Parkinje ở vỏ tiểu não là loại tế bào ức chế.
D. Cung phản xạ tuỷ sống gồm 2 loại: cung phản xạ 2
nơron và cung phản xạ nhiều nơron.
E. Vùng vận động vỏ não phân bố ở hồi đỉnh lên.
Câu 9:
A. Hiện tượng mệt khi co cơ là do ứ đọng acid lactic và
thiếu O2.
B. Hệ limbic là trung khu tiếp nhận cảm giác nội tạng.
C. Các hạch nền não là trung khu phát động vận động ở
mức dưới vỏ.
D. Bó tháp chỉ huy vận động không tuỳ ý.
E. Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là thuộc về
cố tiểu não.
Câu 10:
A. Tế bào Renschaw tiết ra acetylcholin.
B. Sợi tiền vận động liên hệ với các nhân vận động ngoại
tháp.
C. Tân tiểu não có vai trò kiểm soát và điều chỉnh vận
động không tuỳ ý.
D. Vỏ tiểu não có 3 loại tế bào ức chế là: TB Parkinje; TB
Golgi II và tế bào rổ.
E. Vùng dưới đồi cso liên quan đến hành vi và cảm xúc
cấp thấp.
Câu 1: Nêu các giai đoạn và thời gian của co cơ đơn giản?
Câu 3: Nêu các thành phần tham gia điều hoà trương lực cơ ở
tuỷ sống? TCTthoi co&TCT Golgi
Câu 5: Nêu tóm tắt chức năng của cựu thể vân.nhan xd tu tan
the van &truyen xung dong den nhan ngoai thap
Câu 6: Nêu tóm tắt chức năng của tân thể vân?nhan xd tu vo
nao &truyen xd cho cuu the van
Câu 7: Nêu tóm tắt chức năng của bó tiền đình gai?tang truong
luc co duoi dac biet la co duoi tu chi
Câu 10: Kể tên các chức năng chính của vùng dưới đồi
(hypothalamus)?
Câu 11: Kể tên các chức năng chính của thể lưới thân não?
Câu 5: Phần trước vùng dưới đồi cùng thể lưới đảm bảo trạng
thái ....(a)......vỏ não. Phần trên vùng dưới đồi cùng vùng trước
thị đảm bảo trạng thái .....(b)....... thông qua cơ chế .....(c).......
những xung động hoạt hoá vỏ não.
Đánh dấu đúng (Đ) sai (S) vào các câu sau:
Câu 3: Cơ chế hình thành PXCĐK là thành lập đường liên hệ thần
kinh tạm thời:
A. ở tuỷ sống.
B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo
cơ chế mở đường.
E. ở đồi thị và hệ limbic.
Câu 4: Tạo PXCĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.
Câu 5: Muốn thành lập PXCĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp
nhiều lần.
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.
Câu 6: ức chế KĐK tăng hoạt động thần kinh cấp cao là:
A. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
B. ức chế bẩm sinh do củng cố chậm.
C. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
D. ức chế tập thành, do không củng cố.
E. ức chế tập thành do kích thích lạ.
Câu 7: ức chế điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
A. ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng
cố chậm.
B. ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
C. ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
D. ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
E. ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.
Câu 10: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành
ngôn ngữ gồm:
A. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
B. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
C. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
D. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
E. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.
Câu 3: Nêu tóm tắt các bước thành lập PXCĐK tiết nước bọt bằng
ánh đèn ở chó?
Câu 5: Đường liên lạc thần kinh tạm thời, theo quan niệm của
Pavlov là gì?
Câu 6: Nêu tóm tắt những điểm cơ bản của luật ưu thế của
Ukhitomski?
Câu 11: Kể tên các vùng vỏ não quan trọng liên quan đến sự thành
lập hệ tín hiệu 2?
Chương nội tiết
Câu 9: Tinh dịch bình thường của người Việt nam (một lần
xuất tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
Câu 12: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.
Câu 1:
A. ADH và Oxytocin là hormon vùng dưới đồi nhưng
dự trữ ở thuỳ sau tuyến yên.
B. CRH, ACTH, TRH là những hormon vùng dưới đồi.
C. ACTH, GH, TSH, MSH là những hormon có tác
dụng chuyển hoá của tuyến yên.
D. FSH, LH, PRL là những hormon hướng sinh dục
của tuyến yên.
E. GH là hormon của tuyến yên trước, nó không có
tuyến đích cụ thể.
Câu 2:
A. Cường năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh khổng lồ.
B. Cường năng tuyến giáp sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh to đầu chi.
C. Nhược năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh đần.
D. Nhược năng tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh gầy Simimonds.
E. ACTH và MSH là 2 hormon quan trọng chuyển
hoá sắc tố dưới da.
Câu 3:
A. Bản chất hóa học của T3, T4 là Tyrosin+iod.
B. Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế
bào cận giáp.
C. Dạng vận chuyển của hormon giáp là TBPA,
TBG...
D. TSH là hormon có vai trò quan trọng trong tổng
hợp, dự trữ và chuyển hormon giáp vào máu.
E. T3 có hoạt tính sinh học mạnh nhất.
Câu 7:
A. Corticoid, hydrocortison, corticosteron là các
hormon thuộc nhóm glucorticoid.
B. Aldosteron, DOC là các hormon không thuộc
nhóm mineralocorticoid.
C. Androgen là nhóm hormon của tuyến vỏ thượng
thận nhưng có tác dụng như nội tiết tố sinh dục nam.
D. Các hormon nhóm mineralocorticoid có tác dụng
chống viêm, chống dị ứng.
E. Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị
ứng, ức chế miễn dịch.
Câu 4:
A. T4 có hàm lượng cao nhất.
B. Yếu tố lồi mắt EPS nằm trong TSH.
C. Hormon giáp không có tác dụng phát triển và biệt
hoá tổ chức.
D. T3, T4 không làm tăng chuyển hoá CS và sử dụng
O2 của tế bào.
E. T3, T4 làm hưng phấn hệ thần kinh TƯ.
Câu 5:
A. T3, T4 không gây hưng phấn hệ thần kinh giao
cảm.
B. Thiếu T3, T4 không gây ra đần độn ở trẻ em.
C. Basedow là bệnh cường năng tuyế giáp.
D. T3, T4 phối hợp tác dụng với GH và hormon sinh
dục trong chức năng phát triển.
E. Thyrocalcitonin của tuyến giáp có vai trò làm giảm
Ca++ máu.
Câu 6:
B. PTH làm tăng Ca++ máu và giảm phosphas máu.
A. PTH làm giảm Ca++ máu và giảm phosphas máu.
C. PTH làm tăng Ca++ và phosphas nước tiểu.
D. PTH làm giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
E. PTH làm giảm Ca++, phosphas máu và nước tiểu.
Câu 8:
A. Adrenalin tác động lên receptor , .
B. Noradrenalin tác động lên receptor , .
C. Noradrenalin tác động lên receptor .
D. Noradrenalin và adrenalin gây co mạch, tăng nhịp
tim, tăng huyết áp.
E. Hormon tuỷ thượng thận chỉ bài tiết khi cơ thể bị
kích thích.
Câu 9:
A. Hormon tuỷ thượng thận làm tăng tính hưng phấn,
dẫn truyền, sức co bóp tim, nhịp tim, co mạch, tăng
huyết áp.
B. Adrenalin gây giãn cơ Reissessen.
C. Noradrenalin gây co mạch da, hệ tiêu hóa, mạch
lách, mạch thận do tác động lên các receptor .
D. Adrenalin không làm tăng đường máu, không làm
tăng chuyển hoá cơ sở.
E. Adrenalin hoạt hoá hệ thống thể lưới đi lên.
Câu 10:
A. insulin làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với
glucoza.
B. insulin làm tăng thoái biến glucoza trong tế bào.
C. insulin làm tăng phân ly glucogen ở gan.
D. insulin làm tăng phân ly mỡ dự trữ.
E. insulin tăng cường đồng hoá protein.
Câu 11:
A. Glucagon gây tăng quá trình chuyển glucogen
thành glucoza.
B. Glucagon gây tăng tân tạo đường từ acid amin.
C. Glucagon không làm phân giải triglycerit.
D. Glucagon gây giảm đường máu.
E. Glucagon không đối lập với insulin trong tác dụng
chuyển hoá glucid.
Câu 12:
A. Các tế bào sinh tinh trùng rất mẫn cảm với các yếu
tố: virus, nhiệt độ, tia phóng xạ...
B. Thời kỳ bắt đầu hoạt động sinh dục của nam là 15-
16 tuổi.
C. Tinh hoàn không còn khả năng sinh tinh trùng ở
tuổi già.
D. Tinh hoàn không nằm ở bừu cũng có chức năng
sinh tinh trùng bình thường.
E. ICSH là hormon kích thích sự phát triển và sinh
sản tinh trùng.
Câu13:
A. Testosteron không xác định giới tính nguyên phát
của thai nhi.
B. Testosteron duy trì bản năng sinh dục nam.
C. Testosteron không phát triển giới tính phụ nam.
D. Testosteron tăng đồng hoá protein, tăng thoái biến
lipid, tăng dự trữ glycogen gan-cơ.
E. Testosteron không gây nam hoá trên cơ thể nữ.
Câu 14:
A. Nang trứng phát triển trong giai đoạn nang tố (giai
đoạn tăng sinh).
B. estrogen gây sừng hoá tế bào âm đạo.
C. Progesteron gây sừng hóa tế bào âm đạo.
D. Progesteron gây phát triển niêm mạc tử cung.
E. LH gây rụng trứng.
Câu 15:
A. Hoàng thể tồn tại 7-10 ngày nếu không có thụ thai.
B. Hoàng thể tồn tại 4 tháng nếu có thụ thai.
C. Thời gian chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt kéo
dài 3-5 ngày.
D. Máu kinh nguyệt vẫn đông bình thường.
E. Chaỷ máu trong chu kỳ kinh nguyệt không phải do
bong niêm mạc tử cung.
Câu 16:
A. Người mẹ mang thai 280 ngày.
B. Tinh trùng sống trong tử cung, vòi trứng 2-3 ngày.
C. HCG là hormon của buồng trứng.
D. Nồng độ HCG cao nhất ở tháng thứ 2-3 khi người
mẹ mang thai.
E. Sau khi đẻ HCG vẫn tồn tại trong nước tiểu người
mẹ.
Câu 17:
A. Trứng thụ tinh đi nốt phần còn lại của vòi trứng mất
3-4 ngày.
B. Phôi tự do trong tử cung 2-3 ngày.
C. Dựa vào sự có mặt của HCG để chẩn đoán có
thai.
D. Chẩn đoán có thai bằng các nghiệm pháp miễn
dịch học và sinh vật học.
E. Rau thai không sản xuất ra estrogen và
progesteron.
...(b)...
Câu 2:
...(b)...
Câu 3:
vỏ não
dưới đồi
...(a)...
tuyến yên
...(b)...
Câu 4:
Aldosteron Uống
Tái hấp thu H2O Tái hấp thu Na+ Hấp thu H2O ở
ruột ở thận
Câu 8: Giảm Ca++ máu gây cơn co giật kiểu ...(a)... dấu hiệu
Trouscean ...(b)...
Câu 11: Nồng độ glucose máu tăng, kích thích tế bào ...(a)...
của tuỵ đảo Langerhans bài tiết ...(b)... sự bài tiết này còn chịu
ảnh hưởng của hệ thần kinh ...(c)...
Câu 12: Nhược năng tuyến tuỵ nội tiết, làm cho glucose máu
...(a)... gây ra bệnh ...(b)... dẫn đến rối loạn chuyển hoá ...(c)...
Câu 13: Một chu kỳ kinh nguyệt trung bình ...(a)... ngày, có thể
có chu kỳ kinh nguyệt ngắn ...(b)... ngày và dài ...(c)...
Câu 14: Tuổi dậy thì (có kinh) ở phụ nữ ...(a)... tuổi, là tuổi có
thể có con được. Nhưng phụ nữ ở tuổi ...(b)... mới đủ mọi điều
kiện để sinh con đầu tiên, và nên sau ...(c)... năm mới sinh con
thứ hai.
Câu 15: Tuổi mãn kinh là ở ...(a)... tuổi. Sau tuổi mãn kinh
buồng trứng hết phóng ...(b)... và không có con được nữa.
Câu 17: CRH, TRH, GRH, MRH, GnRH, PRH là các hormon
...(a)... của ...(b)...
Câu 18: GIH, PIH, MIH là các hormon ...(a)... của ...(b)...
Câu 19: Các hormon sản xúât ở vùng dưới đồi nhưng lại dự
trữ ở thuỳ sau tuyến yên: ...(a)... và ...(b)...
Câu 20: Các hormon tuyến vỏ thượng thận là: ...(a)..., ...(b)...,
...(c)... và ...(d)...
Câu 21: Các hormon tuyến tuỷ thượng thận là: ...(a)... và
...(b)...
Câu 22: Hormon của tinh hoàn là ...(a)..., của buồng trứng là
...(b)... và ...(c)...
Câu 25: Nguyên tắc phòng tránh thai là không cho ...(a)... gặp
...(b)... và không cho ...(c)... làm tổ trong tử cung.
Câu 26: Các nghiệm pháp chẩn đoán sớm có thai gồm
nghiệm pháp ...(a) và nghiệm pháp ...(b)....
Câu 4: Hormon được chia làm mấy loại? loại gì? cho ví dụ?
Câu 5: Phân loại hormon theo bản chất hoá học, cho ví dụ?
Câu 23: Chu kỳ kinh nguyệt có mấy giai đoạn, là những giai
đoạn gì?
Câu 6: Cấu trúc cơ bản của một xinap dẫn truyền nhờ chất trung
gian hóa học.
6.1.Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
6.2.Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với
chất này.
6.3. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
6.4. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
6.5. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.
Câu 7: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap.
7.1. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất
TGHH.
7.2. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn
truyền hai chiều và nhờ chất TGHH.
7.3. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua
xinap là một chiều và nhờ chất TGHH.
7.4. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai
chiều, nhờ chất TGHH.
7.5. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.
Câu 10: Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể (TCT) và
đường dẫn truyền nào?
10.1. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
10.2. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
10.3. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau.
10.4. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: các tận cùng thần
kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước.
10.5. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó Goll và Burdach.
Câu 11: Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?
11.1. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn.
11.2. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn.
11.3. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
11.4. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
Tế bào gậy: ánh sáng màu.
11.5. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng
màu.
Câu 12: Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?
12.1. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
12.2. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
12.3. Tổn thương giải thị giác.
12.4. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
12.5. Tổn thương Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại
não.
Câu 13: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm
thanh cường độ mạnh tần số cao?
13.1. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
13.2. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
13.3. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
13.4. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
13.5. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ
bầu dục).
Câu 14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần
kinh giao cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi
co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ
hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi,
giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
Câu hỏi lựa chọn
Câu 1: Co cơ là do:
A. Sợi actin trượt lên sợi myelin.
B. Sợi myelin rút ngắn lại.
C. Ion Mg++ tương tác với actin.
D. Ion Ca++ được “bơm” vào hệ thống ống dọc.
E. Sợi actin và myelin co ngắn lại.
Câu 3: Cơ chế hình thành PXCĐK là thành lập đường liên hệ thần
kinh tạm thời:
A. ở tuỷ sống.
B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo
cơ chế mở đường.
E. ở đồi thị và hệ limbic.
Câu 4: Tạo PXCĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.
Câu 5: Muốn thành lập PXCĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp
nhiều lần.
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.
Câu 6: ức chế KĐK tăng hoạt động thần kinh cấp cao là:
A. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
B. ức chế bẩm sinh do củng cố chậm.
C. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
D. ức chế tập thành, do không củng cố.
E. ức chế tập thành do kích thích lạ.
Câu 7: ức chế điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
A. ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng
cố chậm.
B. ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
C. ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
D. ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
E. ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.
Câu 10: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành
ngôn ngữ gồm:
A. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
B. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
C. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
D. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
E. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.
Chương nội tiết
Câu 9: Tinh dịch bình thường của người Việt nam (một lần
xuất tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
Câu 12: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.
Câu 6: Cấu trúc cơ bản của một xinap dẫn truyền nhờ chất trung
gian hóa học.
6.1.Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
6.2.Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với
chất này.
6.3. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
6.4. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
6.5. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.
Câu 7: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap.
7.1. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất
TGHH.
7.2. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn
truyền hai chiều và nhờ chất TGHH.
7.3. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua
xinap là một chiều và nhờ chất TGHH.
7.4. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai
chiều, nhờ chất TGHH.
7.5. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.
Câu 15: Biểu hiện nào đúng khi kích thích dây X?
15.1. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, co đồng tử.
15.2. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột giãn đồng tử.
15.3. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, co đồng tử.
15.4. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, giãn đồng tử.
15.5. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giãn đồng tử.
o.
Câu 10: Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể (TCT) và
đường dẫn truyền nào?
10.1. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
10.2. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
10.3. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau.
10.4. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: các tận cùng thần
kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước.
10.5. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó Goll và Burdach.
Câu 11: Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?
11.1. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn.
11.2. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn.
11.3. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
11.4. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
Tế bào gậy: ánh sáng màu.
11.5. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng
màu.
Câu 12: Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?
12.1. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
12.2. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
12.3. Tổn thương giải thị giác.
12.4. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
12.5. Tổn thương Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại
não.
Câu 13: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm
thanh cường độ mạnh tần số cao?
13.1. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
13.2. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
13.3. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
13.4. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
13.5. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ
bầu dục).
Câu 14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần
kinh giao cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi
co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ
hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi,
giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
Câu 15: Biểu hiện nào đúng khi kích thích dây X?
15.1. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, co đồng tử.
15.2. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột giãn đồng tử.
15.3. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, co đồng tử.
15.4. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, giãn đồng tử.
15.5. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giãn đồng tử.
Câu 2:
A. Dẫn truyền trên sợi không myelin được thực hiện nhờ
sự khử cực liên tiếp tại các điểm cạnh điểm hưng phấn.
B. Dẫn truyền trên sợi có myelin bằng cách khử cực tại
các rãnh Ranvier.
C. Dẫn truyền qua xĩnp và trên dây thần kinh không hao
hụt. thần kinh có myelin tốc độ dẫn truyền nhanh, tốc độ
tối đa là 120m/gy.
E. Trên dây thần kinh không có myelin tốc
D. Trên dây độ dẫn truyền chậm, tốc độ tối thiểu: 5m/gy.
Câu 6: Rối loạn khúc xạ và rối loạn dẫn truyền thị giác.
A. Cận thị là do trục mắt quá ngắn, tiêu cự của vật nằm
sau võng mạc.
B. Viễn thị là do trục mắt quá dài.
C. Viễn thị tuổi già không phải là do rối loạn khúc xạ mắt,
mà do nhân mắt kém đàn hồi.
D. Tổn thương dây thần kinh II gây hiện tượng bán manh.
E. Tổn thương các phần dẫn truyền sau chéo thị giác sẽ
gây hiện tượng bán mạnh.
Câu 10:
A. Các hạch phó giao cmả nằm gần cơ quan chi phối.
B. Sợi trước hạch của giao cảm và phó giao cảm đều có
myelin.
C. Sợi trước hạch của hệ giao cảm dài hơn so với sợi phó
giao cảm.
D. Chất trung gian hoá học trong hạch phó giao cảm và
giữa dây phó giao cảm với cơ quan chi phối là
acetylcholin.
E. Thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.
Câu 11:
A. Cung phản xạ thần kinh thực vật trung ương tách rời
khỏi cung phản xạ vận động.
B. Cung phản xạ thực vật có chung tất cả các khâu với
cung phản xạ vận động.
C. Cung phản xạ thực vật trung ương và cung phản xạ vận
động có chung một đường cảm giác hướng tâm.
D. Cung phản xạ thực vật ngoại vi được thực hiện nhờ
nơron Dogel II trong hạch thực vật.
E. Phản xạ axon là phản xạ thực vật đặc biệt.
Câu 12:
A. Chất trung gian hoá học của hệ giao cảm là
catecholamin.
B. Adrenalin là chất trung gian hoá học ở xinap giữa sợi
trước hạch và nơron trong hạch.
C. Adrenalin là chất trung giam hoá học trong các hạch
thực vật.
D. Acetylcholin là chất trung gian hoá học trong các hạch
thực vật.
E. Chất trung gian hoá học của hệ phó giao cảm là
acetylcholin.
Câu 13:
A. Tất cả các cảm giác đều có đường lên thalamus trước
khi đến vỏ não.
B. Thalamus là trung khu cao nhất dưới vỏ của cảm giác
đau.
C. Cảm giác sâu không ý thức có điểm đại diện ở trên vỏ
não.
D. Vùng chiếu của cảm giác âm thanh, tiền đình nằm ở hồi
đỉnh lên, sau khe trung tâm.
E. Vùng chiếu cảm giác ánh sáng nằm ở thuỳ chẩm, thuộc
diện 17, 18, 19 Brodmann.
Câu 14:
A.Trung khu thần kinh thực vật cao nhất dưới vỏ là
hypothalamus.
B. Các nhân bụng, trước vỏ của hypothalamus là trung
khu giao cảm.
C. Trung khu phó giao cảm nằm ở 3 nơi (não giữa, hành
cầu não và các đốt tuỷ cùng SI- SIII).
D. Trung khu giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tuỷ
sống từ đốt cổ đến thắt lưng III.
E. Tuỷ thượng thận là hạch phó giao cảm khổng lồ.
Câu 15:
A. Tiểu não là trung khu cao nhất của cảm giác sâu không
ý thức.
B. Hồi đỉnh lên, sau khe Rolando là trung khu (vùng
chiếu) của cảm giác nóng, lạnh, đau và xúc giác thô sơ.
C. Thể lưới tiếp nhận các xung động từ nhân đặc hiệu của
thalamus rồi hoạt hoá vỏ não.
D. Thể lưới tiếp nhận xung động từ nhánh bên của các
đường của các đường cảm giác đi lên, rồi hoạt hoá vỏ
não.
E. Cắt đường cảm giác hướng tâm nhưng vẫn giữ nguyên
thể lưới, con vật vẫn ở trạng thái thức tỉnh.
Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các mệnh đề
Câu 1: Phản xạ là đáp ứng của cơ thể đối với
...(a)................... bên trong và bên ngoài, thông qua hệ
.......(b)............................
Câu 2: So sánh các khâu cơ bản của cảm giác sâu không
ý thức và cảm giác sâu có ý thức?
Câu 4: Kể tên các định luật dẫn truyền trên dây thần kinh
(gọn trong 3-4 dòng)?
Câu 5: Kể tên những rối loạn chức năng khi tổn thương cơ
quan nhận cảm tiền đình?
Câu 6: Trình bày tóm tắt vùng chiếu vỏ não của cơ quan
phân tích ánh sáng?
Câu 8: Trình bày tóm tắt chức năng thông báo của cảm
giác?
Câu 9: Trình bày tóm tắt chức năng hoạt hoá vỏ não của
cảm giác?
Câu 11: Trình bày tóm tắt sự dẫn truyền trên sợi có myelin
và sợi không có myelin?
Câu 12: Trình bày tóm tắt cơ chế dẫn truyền xung động
qua xinap?
Câu 1:
A. Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa bào tương.
B. Hệ thống ống dọc trong tế bào cơ thông với dịch gian
bào.
C. Tuỷ sống là trung khu vận động của các cơ từ vùng cổ
trở xuống.
D. Tuỷ sống điều tiết trương lực cơ thông qua thụ cảm thể
thoi cơ, Golg và npơron vận động .
E. Nhân đuôi, nhân vỏ hến và cầu nhạt thuộc thể vân.
Câu 2:
A. Tế bào cơ vân có 1 hay nhiều nhân.
B. Hệ thống T trong cơ là do màng sợi cơ luồn sâu vào
trong tế bào cơ.
C. Tuỷ sống chỉ có trung khu của phản xạ gân xương.
D. Tuỷ sống là trung khu phát động vận động cấp thấp.
E. Các hạch nền não là cơ quan điều chỉnh vận động dưới
vỏ.
Câu 3:
A. Cơ vân là do các đĩa sẫm, đĩa sáng tạo ra các vân.
B. Hệ thống ống ngang trong tế bào cơ thông với dịch
gian bào.
C. Tuỷ sống có trung khu phản xạ da.
D. Tuỷ sống có hai loại nơron vận động là và .
E. Thể vân là cơ quan phát động vận động dưới vỏ.
Câu 4:
A. Đĩa sẫm trong cơ vân chỉ có tơ cơ myosin.
B. Chỗ tiếp giáp ống ngang, ống dọc của hệ thống T trong
tế bào cơ vân tạo hình trạc 3.
C. Người ta chia phản xạ tuỷ sống ra 2 loại là phản xạ gân
xương và phản xạ da.
D. Tuỷ sống có 2 loại nơron vận động là và .
E. Tổn thương cựu thể thể vân gây ra hội chứng múa vờn,
múa giật.
Câu 5:
A. Đĩa sáng trong cơ vân chỉ có tơ cơ actin.
B. ở phần đầu trong ống dọc của hệ thống T cơ vân chứa
ion Ca++.
C. Tuỷ sống là trung khu điều tiết trương lực cơ đơn giản.
D. Tuỷ sống chỉ có loịa nơron vận động .
E. Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng Parkinson.
Câu 6:
A. Vỏ tiểu não có hai lớp: lớp hạch và lớp hạt.
B. Tuỷ sống chỉ có cung phản xạ 2 nơron.
C. Hệ tháp gần bó tháp và bó gối.
D. Các sợi tiền vận động bắt nguồn từ tế bào tháp lớp V đi
tới các nhân vận động sọ não.
E. Từ nhân đỏ xuất phát bó hồng gai có vai trò ức chế
trương lực cơ duỗi.
Câu 7:
A. Từ nhân tiền đình xuất phát bó tiền đình gai có vai trò
làm tăng cường trương lực cơ duỗi.
B. Bó tháp xuất phát từ tế bào tháp lớp V của vỏ não có
vai trò chỉ huy vận động tuỳ ý.
C. Bó gối xuất phát từ tế bào tháp lớp III của vỏ não đi tới
các nhân thần kinh vận động sọ não.
D. Lớp 2 của vỏ não gồm tế bào Golgi II và Parkinje.
E.
Câu 8:
A. Thụ cảm thể Golgi phân bố ở sợi cơ, thụ cảm thể thoi
cơ phân bố ở gân.
B. Vai trò phối hợp vận động ở tuỷ sống là do cơ chế hưng
phấn đối lập và do hưng phấn quật quặt ngược.
C. Tế bào Parkinje ở vỏ tiểu não là loại tế bào ức chế.
D. Cung phản xạ tuỷ sống gồm 2 loại: cung phản xạ 2
nơron và cung phản xạ nhiều nơron.
E. Vùng vận động vỏ não phân bố ở hồi đỉnh lên.
Câu 9:
A. Hiện tượng mệt khi co cơ là do ứ đọng acid lactic và
thiếu O2.
B. Hệ limbic là trung khu tiếp nhận cảm giác nội tạng.
C. Các hạch nền não là trung khu phát động vận động ở
mức dưới vỏ.
D. Bó tháp chỉ huy vận động không tuỳ ý.
E. Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là thuộc về
cố tiểu não.
Câu 10:
A. Tế bào Renschaw tiết ra acetylcholin.
B. Sợi tiền vận động liên hệ với các nhân vận động ngoại
tháp.
C. Tân tiểu não có vai trò kiểm soát và điều chỉnh vận
động không tuỳ ý.
D. Vỏ tiểu não có 3 loại tế bào ức chế là: TB Parkinje; TB
Golgi II và tế bào rổ.
E. Vùng dưới đồi cso liên quan đến hành vi và cảm xúc
cấp thấp.
Câu 3: Nêu các thành phần tham gia điều hoà trương lực cơ ở
tuỷ sống?
Câu 5: Nêu tóm tắt chức năng của cựu thể vân.
Câu 6: Nêu tóm tắt chức năng của tân thể vân?
Câu 7: Nêu tóm tắt chức năng của bó tiền đình gai?
Câu 10: Kể tên các chức năng chính của vùng dưới đồi
(hypothalamus)?
Câu 11: Kể tên các chức năng chính của thể lưới thân não?
Câu 5: Phần trước vùng dưới đồi cùng thể lưới đảm bảo trạng
thái ....(a)......vỏ não. Phần trên vùng dưới đồi cùng vùng trước
thị đảm bảo trạng thái .....(b)....... thông qua cơ chế .....(c).......
những xung động hoạt hoá vỏ não.
Câu 3: Cơ chế hình thành PXCĐK là thành lập đường liên hệ thần
kinh tạm thời:
A. ở tuỷ sống.
B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo
cơ chế mở đường.
E. ở đồi thị và hệ limbic.
Câu 4: Tạo PXCĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.
Câu 5: Muốn thành lập PXCĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp
nhiều lần.
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.
Câu 6: ức chế KĐK tăng hoạt động thần kinh cấp cao là:
A. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
B. ức chế bẩm sinh do củng cố chậm.
C. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
D. ức chế tập thành, do không củng cố.
E. ức chế tập thành do kích thích lạ.
Câu 7: ức chế điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
A. ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng
cố chậm.
B. ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
C. ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
D. ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
E. ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.
Câu 10: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành
ngôn ngữ gồm:
A. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
B. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
C. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
D. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
E. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.
Câu 3: Nêu tóm tắt các bước thành lập PXCĐK tiết nước bọt bằng
ánh đèn ở chó?
Câu 5: Đường liên lạc thần kinh tạm thời, theo quan niệm của
Pavlov là gì?
Câu 6: Nêu tóm tắt những điểm cơ bản của luật ưu thế của
Ukhitomski?
Câu 11: Kể tên các vùng vỏ não quan trọng liên quan đến sự thành
lập hệ tín hiệu 2?
Chương nội tiết
Câu 9: Tinh dịch bình thường của người Việt nam (một lần
xuất tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
Câu 12: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.
Câu 13: Các hormon tuyến yên trước.
A. LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH.
B. ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH.
C. ADH, Vasopresin, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, PRL.
E. TSH, ACTH, CRH, PRL, GH
Câu 1:
A. ADH và Oxytocin là hormon vùng dưới đồi nhưng
dự trữ ở thuỳ sau tuyến yên.
B. CRH, ACTH, TRH là những hormon vùng dưới đồi.
C. ACTH, GH, TSH, MSH là những hormon có tác
dụng chuyển hoá của tuyến yên.
D. FSH, LH, PRL là những hormon hướng sinh dục
của tuyến yên.
E. GH là hormon của tuyến yên trước, nó không có
tuyến đích cụ thể.
Câu 2:
A. Cường năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh khổng lồ.
B. Cường năng tuyến giáp sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh to đầu chi.
C. Nhược năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh đần.
D. Nhược năng tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh gầy Simimonds.
E. ACTH và MSH là 2 hormon quan trọng chuyển
hoá sắc tố dưới da.
Câu 3:
A. Bản chất hóa học của T3, T4 là Tyrosin+iod.
B. Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế
bào cận giáp.
C. Dạng vận chuyển của hormon giáp là TBPA,
TBG...
D. TSH là hormon có vai trò quan trọng trong tổng
hợp, dự trữ và chuyển hormon giáp vào máu.
E. T3 có hoạt tính sinh học mạnh nhất.
Câu 4:
A. T4 có hàm lượng cao nhất.
B. Yếu tố lồi mắt EPS nằm trong TSH.
C. Hormon giáp không có tác dụng phát triển và biệt
hoá tổ chức.
D. T3, T4 không làm tăng chuyển hoá CS và sử dụng
O2 của tế bào.
E. T3, T4 làm hưng phấn hệ thần kinh TƯ.
Câu 5:
A. T3, T4 không gây hưng phấn hệ thần kinh giao
cảm.
B. Thiếu T3, T4 không gây ra đần độn ở trẻ em.
C. Basedow là bệnh cường năng tuyế giáp.
D. T3, T4 phối hợp tác dụng với GH và hormon sinh
dục trong chức năng phát triển.
E. Thyrocalcitonin của tuyến giáp có vai trò làm giảm
Ca++ máu.
Câu 6:
B. PTH làm tăng Ca++ máu và giảm phosphas máu.
A. PTH làm giảm Ca++ máu và giảm phosphas máu.
C. PTH làm tăng Ca++ và phosphas nước tiểu.
D. PTH làm giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
E. PTH làm giảm Ca++, phosphas máu và nước tiểu.
Câu 7:
A. Corticoid, hydrocortison, corticosteron là các
hormon thuộc nhóm glucorticoid.
B. Aldosteron, DOC là các hormon không thuộc
nhóm mineralocorticoid.
C. Androgen là nhóm hormon của tuyến vỏ thượng
thận nhưng có tác dụng như nội tiết tố sinh dục nam.
D. Các hormon nhóm mineralocorticoid có tác dụng
chống viêm, chống dị ứng.
E. Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị
ứng, ức chế miễn dịch.
Câu 8:
A. Adrenalin tác động lên receptor , .
B. Noradrenalin tác động lên receptor , .
C. Noradrenalin tác động lên receptor .
D. Noradrenalin và adrenalin gây co mạch, tăng nhịp
tim, tăng huyết áp.
E. Hormon tuỷ thượng thận chỉ bài tiết khi cơ thể bị
kích thích.
Câu 9:
A. Hormon tuỷ thượng thận làm tăng tính hưng phấn,
dẫn truyền, sức co bóp tim, nhịp tim, co mạch, tăng
huyết áp.
B. Adrenalin gây giãn cơ Reissessen.
C. Noradrenalin gây co mạch da, hệ tiêu hóa, mạch
lách, mạch thận do tác động lên các receptor .
D. Adrenalin không làm tăng đường máu, không làm
tăng chuyển hoá cơ sở.
E. Adrenalin hoạt hoá hệ thống thể lưới đi lên.
Câu 10:
A. insulin làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với
glucoza.
B. insulin làm tăng thoái biến glucoza trong tế bào.
C. insulin làm tăng phân ly glucogen ở gan.
D. insulin làm tăng phân ly mỡ dự trữ.
E. insulin tăng cường đồng hoá protein.
Câu 11:
A. Glucagon gây tăng quá trình chuyển glucogen
thành glucoza.
B. Glucagon gây tăng tân tạo đường từ acid amin.
C. Glucagon không làm phân giải triglycerit.
D. Glucagon gây giảm đường máu.
E. Glucagon không đối lập với insulin trong tác dụng
chuyển hoá glucid.
Câu 12:
A. Các tế bào sinh tinh trùng rất mẫn cảm với các yếu
tố: virus, nhiệt độ, tia phóng xạ...
B. Thời kỳ bắt đầu hoạt động sinh dục của nam là 15-
16 tuổi.
C. Tinh hoàn không còn khả năng sinh tinh trùng ở
tuổi già.
D. Tinh hoàn không nằm ở bừu cũng có chức năng
sinh tinh trùng bình thường.
E. ICSH là hormon kích thích sự phát triển và sinh
sản tinh trùng.
Câu13:
A. Testosteron không xác định giới tính nguyên phát
của thai nhi.
B. Testosteron duy trì bản năng sinh dục nam.
C. Testosteron không phát triển giới tính phụ nam.
D. Testosteron tăng đồng hoá protein, tăng thoái biến
lipid, tăng dự trữ glycogen gan-cơ.
E. Testosteron không gây nam hoá trên cơ thể nữ.
Câu 14:
A. Nang trứng phát triển trong giai đoạn nang tố (giai
đoạn tăng sinh).
B. estrogen gây sừng hoá tế bào âm đạo.
C. Progesteron gây sừng hóa tế bào âm đạo.
D. Progesteron gây phát triển niêm mạc tử cung.
E. LH gây rụng trứng.
Câu 15:
A. Hoàng thể tồn tại 7-10 ngày nếu không có thụ thai.
B. Hoàng thể tồn tại 4 tháng nếu có thụ thai.
C. Thời gian chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt kéo
dài 3-5 ngày.
D. Máu kinh nguyệt vẫn đông bình thường.
E. Chaỷ máu trong chu kỳ kinh nguyệt không phải do
bong niêm mạc tử cung.
Câu 16:
A. Người mẹ mang thai 280 ngày.
B. Tinh trùng sống trong tử cung, vòi trứng 2-3 ngày.
C. HCG là hormon của buồng trứng.
D. Nồng độ HCG cao nhất ở tháng thứ 2-3 khi người
mẹ mang thai.
E. Sau khi đẻ HCG vẫn tồn tại trong nước tiểu người
mẹ.
Câu 17:
A. Trứng thụ tinh đi nốt phần còn lại của vòi trứng mất
3-4 ngày.
B. Phôi tự do trong tử cung 2-3 ngày.
C. Dựa vào sự có mặt của HCG để chẩn đoán có
thai.
D. Chẩn đoán có thai bằng các nghiệm pháp miễn
dịch học và sinh vật học.
E. Rau thai không sản xuất ra estrogen và
progesteron.
Câu 2:
ARNt+ARNr
...(b)...
Câu 3:
vỏ não
dưới đồi
...(a)...
tuyến yên
...(b)...
Câu 4:
Na+ Receptor Dưới đồi Hệ limbic
H2O thẩm thấu và thể tích
Aldosteron Uống
Tái hấp thu H2O Tái hấp thu Na+ Hấp thu H2O ở
ruột ở thận
... (a)...
Câu 8: Giảm Ca++ máu gây cơn co giật kiểu ...(a)... dấu hiệu
Trouscean ...(b)...
Câu 11: Nồng độ glucose máu tăng, kích thích tế bào ...(a)...
của tuỵ đảo Langerhans bài tiết ...(b)... sự bài tiết này còn chịu
ảnh hưởng của hệ thần kinh ...(c)...
Câu 12: Nhược năng tuyến tuỵ nội tiết, làm cho glucose máu
...(a)... gây ra bệnh ...(b)... dẫn đến rối loạn chuyển hoá ...(c)...
Câu 13: Một chu kỳ kinh nguyệt trung bình ...(a)... ngày, có thể
có chu kỳ kinh nguyệt ngắn ...(b)... ngày và dài ...(c)...
Câu 14: Tuổi dậy thì (có kinh) ở phụ nữ ...(a)... tuổi, là tuổi có
thể có con được. Nhưng phụ nữ ở tuổi ...(b)... mới đủ mọi điều
kiện để sinh con đầu tiên, và nên sau ...(c)... năm mới sinh con
thứ hai.
Câu 15: Tuổi mãn kinh là ở ...(a)... tuổi. Sau tuổi mãn kinh
buồng trứng hết phóng ...(b)... và không có con được nữa.
Câu 17: CRH, TRH, GRH, MRH, GnRH, PRH là các hormon
...(a)... của ...(b)...
Câu 18: GIH, PIH, MIH là các hormon ...(a)... của ...(b)...
Câu 19: Các hormon sản xúât ở vùng dưới đồi nhưng lại dự
trữ ở thuỳ sau tuyến yên: ...(a)... và ...(b)...
Câu 20: Các hormon tuyến vỏ thượng thận là: ...(a)..., ...(b)...,
...(c)... và ...(d)...
Câu 21: Các hormon tuyến tuỷ thượng thận là: ...(a)... và
...(b)...
Câu 22: Hormon của tinh hoàn là ...(a)..., của buồng trứng là
...(b)... và ...(c)...
Câu 25: Nguyên tắc phòng tránh thai là không cho ...(a)... gặp
...(b)... và không cho ...(c)... làm tổ trong tử cung.
Câu 26: Các nghiệm pháp chẩn đoán sớm có thai gồm
nghiệm pháp ...(a) và nghiệm pháp ...(b)....
Câu 4: Hormon được chia làm mấy loại? loại gì? cho ví dụ?
Câu 5: Phân loại hormon theo bản chất hoá học, cho ví dụ?
Câu 23: Chu kỳ kinh nguyệt có mấy giai đoạn, là những giai
đoạn gì?
Câu 9: Tinh dịch bình thường của người Việt nam (một lần
xuất tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
Câu 12: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.
Câu 1:
A. ADH và Oxytocin là hormon vùng dưới đồi nhưng
dự trữ ở thuỳ sau tuyến yên.
B. CRH, ACTH, TRH là những hormon vùng dưới đồi.
C. ACTH, GH, TSH, MSH là những hormon có tác
dụng chuyển hoá của tuyến yên.
D. FSH, LH, PRL là những hormon hướng sinh dục
của tuyến yên.
E. GH là hormon của tuyến yên trước, nó không có
tuyến đích cụ thể.
Câu 2:
A. Cường năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh khổng lồ.
B. Cường năng tuyến giáp sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh to đầu chi.
C. Nhược năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh đần.
D. Nhược năng tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh gầy Simimonds.
E. ACTH và MSH là 2 hormon quan trọng chuyển
hoá sắc tố dưới da.
Câu 3:
A. Bản chất hóa học của T3, T4 là Tyrosin+iod.
B. Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế
bào cận giáp.
C. Dạng vận chuyển của hormon giáp là TBPA,
TBG...
D. TSH là hormon có vai trò quan trọng trong tổng
hợp, dự trữ và chuyển hormon giáp vào máu.
E. T3 có hoạt tính sinh học mạnh nhất.
Câu 4:
A. T4 có hàm lượng cao nhất.
B. Yếu tố lồi mắt EPS nằm trong TSH.
C. Hormon giáp không có tác dụng phát triển và biệt
hoá tổ chức.
D. T3, T4 không làm tăng chuyển hoá CS và sử dụng
O2 của tế bào.
E. T3, T4 làm hưng phấn hệ thần kinh TƯ.
Câu 5:
A. T3, T4 không gây hưng phấn hệ thần kinh giao
cảm.
B. Thiếu T3, T4 không gây ra đần độn ở trẻ em.
C. Basedow là bệnh cường năng tuyế giáp.
D. T3, T4 phối hợp tác dụng với GH và hormon sinh
dục trong chức năng phát triển.
E. Thyrocalcitonin của tuyến giáp có vai trò làm giảm
Ca++ máu.
Câu 6:
B. PTH làm tăng Ca++ máu và giảm phosphas máu.
A. PTH làm giảm Ca++ máu và giảm phosphas máu.
C. PTH làm tăng Ca++ và phosphas nước tiểu.
D. PTH làm giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
E. PTH làm giảm Ca++, phosphas máu và nước tiểu.
Câu 7:
A. Corticoid, hydrocortison, corticosteron là các
hormon thuộc nhóm glucorticoid.
B. Aldosteron, DOC là các hormon không thuộc
nhóm mineralocorticoid.
C. Androgen là nhóm hormon của tuyến vỏ thượng
thận nhưng có tác dụng như nội tiết tố sinh dục nam.
D. Các hormon nhóm mineralocorticoid có tác dụng
chống viêm, chống dị ứng.
E. Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị
ứng, ức chế miễn dịch.
Câu 8:
A. Adrenalin tác động lên receptor , .
B. Noradrenalin tác động lên receptor , .
C. Noradrenalin tác động lên receptor .
D. Noradrenalin và adrenalin gây co mạch, tăng nhịp
tim, tăng huyết áp.
E. Hormon tuỷ thượng thận chỉ bài tiết khi cơ thể bị
kích thích.
Câu 9:
A. Hormon tuỷ thượng thận làm tăng tính hưng phấn,
dẫn truyền, sức co bóp tim, nhịp tim, co mạch, tăng
huyết áp.
B. Adrenalin gây giãn cơ Reissessen.
C. Noradrenalin gây co mạch da, hệ tiêu hóa, mạch
lách, mạch thận do tác động lên các receptor .
D. Adrenalin không làm tăng đường máu, không làm
tăng chuyển hoá cơ sở.
E. Adrenalin hoạt hoá hệ thống thể lưới đi lên.
Câu 10:
A. insulin làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với
glucoza.
B. insulin làm tăng thoái biến glucoza trong tế bào.
C. insulin làm tăng phân ly glucogen ở gan.
D. insulin làm tăng phân ly mỡ dự trữ.
E. insulin tăng cường đồng hoá protein.
Câu 11:
A. Glucagon gây tăng quá trình chuyển glucogen
thành glucoza.
B. Glucagon gây tăng tân tạo đường từ acid amin.
C. Glucagon không làm phân giải triglycerit.
D. Glucagon gây giảm đường máu.
E. Glucagon không đối lập với insulin trong tác dụng
chuyển hoá glucid.
Câu 12:
A. Các tế bào sinh tinh trùng rất mẫn cảm với các yếu
tố: virus, nhiệt độ, tia phóng xạ...
B. Thời kỳ bắt đầu hoạt động sinh dục của nam là 15-
16 tuổi.
C. Tinh hoàn không còn khả năng sinh tinh trùng ở
tuổi già.
D. Tinh hoàn không nằm ở bừu cũng có chức năng
sinh tinh trùng bình thường.
E. ICSH là hormon kích thích sự phát triển và sinh
sản tinh trùng.
Câu13:
A. Testosteron không xác định giới tính nguyên phát
của thai nhi.
B. Testosteron duy trì bản năng sinh dục nam.
C. Testosteron không phát triển giới tính phụ nam.
D. Testosteron tăng đồng hoá protein, tăng thoái biến
lipid, tăng dự trữ glycogen gan-cơ.
E. Testosteron không gây nam hoá trên cơ thể nữ.
Câu 14:
A. Nang trứng phát triển trong giai đoạn nang tố (giai
đoạn tăng sinh).
B. estrogen gây sừng hoá tế bào âm đạo.
C. Progesteron gây sừng hóa tế bào âm đạo.
D. Progesteron gây phát triển niêm mạc tử cung.
E. LH gây rụng trứng.
Câu 15:
A. Hoàng thể tồn tại 7-10 ngày nếu không có thụ thai.
B. Hoàng thể tồn tại 4 tháng nếu có thụ thai.
C. Thời gian chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt kéo
dài 3-5 ngày.
D. Máu kinh nguyệt vẫn đông bình thường.
E. Chaỷ máu trong chu kỳ kinh nguyệt không phải do
bong niêm mạc tử cung.
Câu 16:
A. Người mẹ mang thai 280 ngày.
B. Tinh trùng sống trong tử cung, vòi trứng 2-3 ngày.
C. HCG là hormon của buồng trứng.
D. Nồng độ HCG cao nhất ở tháng thứ 2-3 khi người
mẹ mang thai.
E. Sau khi đẻ HCG vẫn tồn tại trong nước tiểu người
mẹ.
Câu 17:
A. Trứng thụ tinh đi nốt phần còn lại của vòi trứng mất
3-4 ngày.
B. Phôi tự do trong tử cung 2-3 ngày.
C. Dựa vào sự có mặt của HCG để chẩn đoán có
thai.
D. Chẩn đoán có thai bằng các nghiệm pháp miễn
dịch học và sinh vật học.
E. Rau thai không sản xuất ra estrogen và
progesteron.
...(b)...
Câu 2:
ARNt+ARNr
...(b)...
Câu 3:
vỏ não
dưới đồi
...(a)...
tuyến yên
...(b)...
Câu 4:
Aldosteron Uống
Tái hấp thu H2O Tái hấp thu Na+ Hấp thu H2O ở
ruột ở thận
... (a)...
Câu 8: Giảm Ca++ máu gây cơn co giật kiểu ...(a)... dấu hiệu
Trouscean ...(b)...
Câu 11: Nồng độ glucose máu tăng, kích thích tế bào ...(a)...
của tuỵ đảo Langerhans bài tiết ...(b)... sự bài tiết này còn chịu
ảnh hưởng của hệ thần kinh ...(c)...
Câu 12: Nhược năng tuyến tuỵ nội tiết, làm cho glucose máu
...(a)... gây ra bệnh ...(b)... dẫn đến rối loạn chuyển hoá ...(c)...
Câu 13: Một chu kỳ kinh nguyệt trung bình ...(a)... ngày, có thể
có chu kỳ kinh nguyệt ngắn ...(b)... ngày và dài ...(c)...
Câu 14: Tuổi dậy thì (có kinh) ở phụ nữ ...(a)... tuổi, là tuổi có
thể có con được. Nhưng phụ nữ ở tuổi ...(b)... mới đủ mọi điều
kiện để sinh con đầu tiên, và nên sau ...(c)... năm mới sinh con
thứ hai.
Câu 15: Tuổi mãn kinh là ở ...(a)... tuổi. Sau tuổi mãn kinh
buồng trứng hết phóng ...(b)... và không có con được nữa.
Câu 17: CRH, TRH, GRH, MRH, GnRH, PRH là các hormon
...(a)... của ...(b)...
Câu 18: GIH, PIH, MIH là các hormon ...(a)... của ...(b)...
Câu 19: Các hormon sản xúât ở vùng dưới đồi nhưng lại dự
trữ ở thuỳ sau tuyến yên: ...(a)... và ...(b)...
Câu 20: Các hormon tuyến vỏ thượng thận là: ...(a)..., ...(b)...,
...(c)... và ...(d)...
Câu 21: Các hormon tuyến tuỷ thượng thận là: ...(a)... và
...(b)...
Câu 22: Hormon của tinh hoàn là ...(a)..., của buồng trứng là
...(b)... và ...(c)...
Câu 25: Nguyên tắc phòng tránh thai là không cho ...(a)... gặp
...(b)... và không cho ...(c)... làm tổ trong tử cung.
Câu 26: Các nghiệm pháp chẩn đoán sớm có thai gồm
nghiệm pháp ...(a) và nghiệm pháp ...(b)....
Câu 4: Hormon được chia làm mấy loại? loại gì? cho ví dụ?
Câu 5: Phân loại hormon theo bản chất hoá học, cho ví dụ?
Câu 23: Chu kỳ kinh nguyệt có mấy giai đoạn, là những giai
đoạn gì?
Câu 6: Cấu trúc cơ bản của một xinap dẫn truyền nhờ chất trung
gian hóa học.
6.1.Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
6.2.Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với
chất này.
6.3. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
6.4. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
6.5. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.
Câu 7: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap.
7.1. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất
TGHH.
7.2. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn
truyền hai chiều và nhờ chất TGHH.
7.3. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua
xinap là một chiều và nhờ chất TGHH.
7.4. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai
chiều, nhờ chất TGHH.
7.5. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.
Câu 10: Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể (TCT) và
đường dẫn truyền nào?
10.1. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
10.2. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
10.3. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau.
10.4. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: các tận cùng thần
kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước.
10.5. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó Goll và Burdach.
Câu 11: Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?
11.1. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn.
11.2. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn.
11.3. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
11.4. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
Tế bào gậy: ánh sáng màu.
11.5. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng
màu.
Câu 12: Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?
12.1. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
12.2. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
12.3. Tổn thương giải thị giác.
12.4. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
12.5. Tổn thương Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại
não.
Câu 13: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm
thanh cường độ mạnh tần số cao?
13.1. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
13.2. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
13.3. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
13.4. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
13.5. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ
bầu dục).
Câu 14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần
kinh giao cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi
co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ
hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi,
giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
Câu 15: Biểu hiện nào đúng khi kích thích dây X?
15.1. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, co đồng tử.
15.2. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột giãn đồng tử.
15.3. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, co đồng tử.
15.4. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, giãn đồng tử.
15.5. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giãn đồng tử.
Câu hỏi đúng (Đ)/ sai (S)
(Đ)
(S)
Câu 1: Cơ chế dẫn truyền trên dây thần kinh và qua
xináp
A. Dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, xináp dẫn
truyền một chiều.
B. Dây thần kinh dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
C. Chất trung gian hoá học khử cực tại xinap hưng phấn.
D. Tại xinap ức chế chất trung gian hoá học gây tăng phân
cực.
E. Thụ cảm thể nhận cảm với chất trung gian hoá học nằm
ở màng sau và màng trước xinap.
Câu 2:
A. Dẫn truyền trên sợi không myelin được thực hiện nhờ
sự khử cực liên tiếp tại các điểm cạnh điểm hưng phấn.
B. Dẫn truyền trên sợi có myelin bằng cách khử cực tại
các rãnh Ranvier.
C. Dẫn truyền qua xĩnp và trên dây thần kinh không hao
hụt.
D. Trên dây thần kinh có myelin tốc độ dẫn truyền nhanh,
tốc độ tối đa là 120m/gy.
E. Trên dây thần kinh không có myelin tốc độ dẫn truyền
chậm, tốc độ tối thiểu: 5m/gy.
Câu 6: Rối loạn khúc xạ và rối loạn dẫn truyền thị giác.
A. Cận thị là do trục mắt quá ngắn, tiêu cự của vật nằm
sau võng mạc.
B. Viễn thị là do trục mắt quá dài.
C. Viễn thị tuổi già không phải là do rối loạn khúc xạ mắt,
mà do nhân mắt kém đàn hồi.
D. Tổn thương dây thần kinh II gây hiện tượng bán manh.
E. Tổn thương các phần dẫn truyền sau chéo thị giác sẽ
gây hiện tượng bán mạnh.
Câu 10:
A. Các hạch phó giao cmả nằm gần cơ quan chi phối.
B. Sợi trước hạch của giao cảm và phó giao cảm đều có
myelin.
C. Sợi trước hạch của hệ giao cảm dài hơn so với sợi phó
giao cảm.
D. Chất trung gian hoá học trong hạch phó giao cảm và
giữa dây phó giao cảm với cơ quan chi phối là
acetylcholin.
E. Thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.
Câu 11:
A. Cung phản xạ thần kinh thực vật trung ương tách rời
khỏi cung phản xạ vận động.
B. Cung phản xạ thực vật có chung tất cả các khâu với
cung phản xạ vận động.
C. Cung phản xạ thực vật trung ương và cung phản xạ vận
động có chung một đường cảm giác hướng tâm.
D. Cung phản xạ thực vật ngoại vi được thực hiện nhờ
nơron Dogel II trong hạch thực vật.
E. Phản xạ axon là phản xạ thực vật đặc biệt.
Câu 12:
A. Chất trung gian hoá học của hệ giao cảm là
catecholamin.
B. Adrenalin là chất trung gian hoá học ở xinap giữa sợi
trước hạch và nơron trong hạch.
C. Adrenalin là chất trung giam hoá học trong các hạch
thực vật.
D. Acetylcholin là chất trung gian hoá học trong các hạch
thực vật.
E. Chất trung gian hoá học của hệ phó giao cảm là
acetylcholin.
Câu 13:
A. Tất cả các cảm giác đều có đường lên thalamus trước
khi đến vỏ não.
B. Thalamus là trung khu cao nhất dưới vỏ của cảm giác
đau.
C. Cảm giác sâu không ý thức có điểm đại diện ở trên vỏ
não.
D. Vùng chiếu của cảm giác âm thanh, tiền đình nằm ở hồi
đỉnh lên, sau khe trung tâm.
E. Vùng chiếu cảm giác ánh sáng nằm ở thuỳ chẩm, thuộc
diện 17, 18, 19 Brodmann.
Câu 14:
A.Trung khu thần kinh thực vật cao nhất dưới vỏ là
hypothalamus.
B. Các nhân bụng, trước vỏ của hypothalamus là trung
khu giao cảm.
C. Trung khu phó giao cảm nằm ở 3 nơi (não giữa, hành
cầu não và các đốt tuỷ cùng SI- SIII).
D. Trung khu giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tuỷ
sống từ đốt cổ đến thắt lưng III.
E. Tuỷ thượng thận là hạch phó giao cảm khổng lồ.
Câu 15:
A. Tiểu não là trung khu cao nhất của cảm giác sâu không
ý thức.
B. Hồi đỉnh lên, sau khe Rolando là trung khu (vùng
chiếu) của cảm giác nóng, lạnh, đau và xúc giác thô sơ.
C. Thể lưới tiếp nhận các xung động từ nhân đặc hiệu của
thalamus rồi hoạt hoá vỏ não.
D. Thể lưới tiếp nhận xung động từ nhánh bên của các
đường của các đường cảm giác đi lên, rồi hoạt hoá vỏ
não.
E. Cắt đường cảm giác hướng tâm nhưng vẫn giữ nguyên
thể lưới, con vật vẫn ở trạng thái thức tỉnh.
Câu 2: So sánh các khâu cơ bản của cảm giác sâu không
ý thức và cảm giác sâu có ý thức?
Câu 5: Kể tên những rối loạn chức năng khi tổn thương cơ
quan nhận cảm tiền đình?
Câu 6: Trình bày tóm tắt vùng chiếu vỏ não của cơ quan
phân tích ánh sáng?
Câu 8: Trình bày tóm tắt chức năng thông báo của cảm
giác?
Câu 9: Trình bày tóm tắt chức năng hoạt hoá vỏ não của
cảm giác?
Câu 11: Trình bày tóm tắt sự dẫn truyền trên sợi có myelin
và sợi không có myelin?
Câu 12: Trình bày tóm tắt cơ chế dẫn truyền xung động
qua xinap?
Câu 1:
A. Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa bào tương.
B. Hệ thống ống dọc trong tế bào cơ thông với dịch gian
bào.
C. Tuỷ sống là trung khu vận động của các cơ từ vùng cổ
trở xuống.
D. Tuỷ sống điều tiết trương lực cơ thông qua thụ cảm thể
thoi cơ, Golg và npơron vận động .
E. Nhân đuôi, nhân vỏ hến và cầu nhạt thuộc thể vân.
Câu 2:
A. Tế bào cơ vân có 1 hay nhiều nhân.
B. Hệ thống T trong cơ là do màng sợi cơ luồn sâu vào
trong tế bào cơ.
C. Tuỷ sống chỉ có trung khu của phản xạ gân xương.
D. Tuỷ sống là trung khu phát động vận động cấp thấp.
E. Các hạch nền não là cơ quan điều chỉnh vận động dưới
vỏ.
Câu 3:
A. Cơ vân là do các đĩa sẫm, đĩa sáng tạo ra các vân.
B. Hệ thống ống ngang trong tế bào cơ thông với dịch
gian bào.
C. Tuỷ sống có trung khu phản xạ da.
D. Tuỷ sống có hai loại nơron vận động là và .
E. Thể vân là cơ quan phát động vận động dưới vỏ.
Câu 4:
A. Đĩa sẫm trong cơ vân chỉ có tơ cơ myosin.
B. Chỗ tiếp giáp ống ngang, ống dọc của hệ thống T trong
tế bào cơ vân tạo hình trạc 3.
C. Người ta chia phản xạ tuỷ sống ra 2 loại là phản xạ gân
xương và phản xạ da.
D. Tuỷ sống có 2 loại nơron vận động là và .
E. Tổn thương cựu thể thể vân gây ra hội chứng múa vờn,
múa giật.
Câu 5:
A. Đĩa sáng trong cơ vân chỉ có tơ cơ actin.
B. ở phần đầu trong ống dọc của hệ thống T cơ vân chứa
ion Ca++.
C. Tuỷ sống là trung khu điều tiết trương lực cơ đơn giản.
D. Tuỷ sống chỉ có loịa nơron vận động .
E. Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng Parkinson.
Câu 6:
A. Vỏ tiểu não có hai lớp: lớp hạch và lớp hạt.
B. Tuỷ sống chỉ có cung phản xạ 2 nơron.
C. Hệ tháp gần bó tháp và bó gối.
D. Các sợi tiền vận động bắt nguồn từ tế bào tháp lớp V đi
tới các nhân vận động sọ não.
E. Từ nhân đỏ xuất phát bó hồng gai có vai trò ức chế
trương lực cơ duỗi.
Câu 7:
A. Từ nhân tiền đình xuất phát bó tiền đình gai có vai trò
làm tăng cường trương lực cơ duỗi.
B. Bó tháp xuất phát từ tế bào tháp lớp V của vỏ não có
vai trò chỉ huy vận động tuỳ ý.
C. Bó gối xuất phát từ tế bào tháp lớp III của vỏ não đi tới
các nhân thần kinh vận động sọ não.
D. Lớp 2 của vỏ não gồm tế bào Golgi II và Parkinje.
E.
Câu 8:
A. Thụ cảm thể Golgi phân bố ở sợi cơ, thụ cảm thể thoi
cơ phân bố ở gân.
B. Vai trò phối hợp vận động ở tuỷ sống là do cơ chế hưng
phấn đối lập và do hưng phấn quật quặt ngược.
C. Tế bào Parkinje ở vỏ tiểu não là loại tế bào ức chế.
D. Cung phản xạ tuỷ sống gồm 2 loại: cung phản xạ 2
nơron và cung phản xạ nhiều nơron.
E. Vùng vận động vỏ não phân bố ở hồi đỉnh lên.
Câu 9:
A. Hiện tượng mệt khi co cơ là do ứ đọng acid lactic và
thiếu O2.
B. Hệ limbic là trung khu tiếp nhận cảm giác nội tạng.
C. Các hạch nền não là trung khu phát động vận động ở
mức dưới vỏ.
D. Bó tháp chỉ huy vận động không tuỳ ý.
E. Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là thuộc về
cố tiểu não.
Câu 10:
A. Tế bào Renschaw tiết ra acetylcholin.
B. Sợi tiền vận động liên hệ với các nhân vận động ngoại
tháp.
C. Tân tiểu não có vai trò kiểm soát và điều chỉnh vận
động không tuỳ ý.
D. Vỏ tiểu não có 3 loại tế bào ức chế là: TB Parkinje; TB
Golgi II và tế bào rổ.
E. Vùng dưới đồi cso liên quan đến hành vi và cảm xúc
cấp thấp.
Câu 1: Nêu các giai đoạn và thời gian của co cơ đơn giản?
Câu 3: Nêu các thành phần tham gia điều hoà trương lực cơ ở
tuỷ sống?
Câu 5: Nêu tóm tắt chức năng của cựu thể vân.
Câu 6: Nêu tóm tắt chức năng của tân thể vân?
Câu 7: Nêu tóm tắt chức năng của bó tiền đình gai?
Câu 10: Kể tên các chức năng chính của vùng dưới đồi
(hypothalamus)?
Câu 11: Kể tên các chức năng chính của thể lưới thân não?
Câu 5: Phần trước vùng dưới đồi cùng thể lưới đảm bảo trạng
thái ....(a)......vỏ não. Phần trên vùng dưới đồi cùng vùng trước
thị đảm bảo trạng thái .....(b)....... thông qua cơ chế .....(c).......
những xung động hoạt hoá vỏ não.
Đánh dấu đúng (Đ) sai (S) vào các câu sau:
Câu 3: Cơ chế hình thành PXCĐK là thành lập đường liên hệ thần
kinh tạm thời:
A. ở tuỷ sống.
B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo
cơ chế mở đường.
E. ở đồi thị và hệ limbic.
Câu 4: Tạo PXCĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.
Câu 5: Muốn thành lập PXCĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp
nhiều lần.
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.
Câu 6: ức chế KĐK tăng hoạt động thần kinh cấp cao là:
A. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
B. ức chế bẩm sinh do củng cố chậm.
C. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
D. ức chế tập thành, do không củng cố.
E. ức chế tập thành do kích thích lạ.
Câu 7: ức chế điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
A. ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng
cố chậm.
B. ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
C. ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
D. ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
E. ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.
Câu 10: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành
ngôn ngữ gồm:
A. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
B. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
C. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
D. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
E. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.
Câu 3: Nêu tóm tắt các bước thành lập PXCĐK tiết nước bọt bằng
ánh đèn ở chó?
Câu 5: Đường liên lạc thần kinh tạm thời, theo quan niệm của
Pavlov là gì?
Câu 6: Nêu tóm tắt những điểm cơ bản của luật ưu thế của
Ukhitomski?
Câu 11: Kể tên các vùng vỏ não quan trọng liên quan đến sự thành
lập hệ tín hiệu 2?