You are on page 1of 145

Chương nội tiết

Câu 1: Các hormon giải phóng của vùng dưới đồi.


A. ACTH, ADH, oxytocin, GH.
B. CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
C. FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
D. ADH, oxytocin, PRL, CRH.
E. GH, ACTH, PRL, TSH.
Câu 2: Các hormon ức chế của vùng dưới đồi.
A. CRH, TRH, PRH.
B. GRH, PIH, MIH.
C. GIH, PIH, MIH.
D. GRH, TRH, PIH.
E. MIH, TRH, PRH.
Câu 3: Các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến yên.
A. PRL, FSH, LH.
B. FSH, ACTH, TSH.
C. ACTH, FSH, GH.
D. PRL, ACTH, TSH.
E. FSH, LH, ACTH.
Câu 4: Các hormon có tác dụng chuyển hoá của thùy trước tuyến yên.
A. FSH, ACTH, TSH, GH.
B. ACTH, TSH, PRL, GH.
C. MSH, TSH, ACTH, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH.
E. PRL, ACTH, FSH, LH.
Câu 5: Các hormon làm giảm đường máu.
A. Thyroxin, GH, insulin.
B. insulin.
C. insulin, glucagon, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
E. insulin, GH, adrenalin.
Câu 6: Các hormon làm tăng đường máu.
A. insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
E. PRL, estrogen, progesteron.

Câu 7: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng.


A. Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphat nước tiểu và làm giảm
phosphat máu.
B. Tăng Ca++ máu, phosphat máu, tăng Ca++ nước tiểu, phosphat nước
tiểu.
C. Giảm Ca++, phosphat máu; tăng Ca++ , phosphat nước tiểu.
D. Giảm Ca++, phosphat máu; Giảm Ca++, phosphat nước tiểu.
E. Tăng Ca++, phosphat máu; giảm Ca++, phosphat nước tiểu.

Câu 8: Các hormon tuyến vỏ thượng thận.


A. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
B. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
C. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
E. ACTH, andrpgen, adrenalin.

Câu 9: Các hormon nhau thai.


A. HCG, TSH, STH.
B. HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin.
C. HCG, ACTH, Renin.
D. HCG, GH, Renin, estrogen.
E. HCG, Progesteron, GH, Renin.

Câu 10: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.

Câu 11: Các hormon tuyến yên trước.


A. LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH.
B. ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH.
C. ADH, Vasopresin, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, PRL.
E. TSH, ACTH, CRH, PRL, GH
Câu 12: Các hormon tuyến yên sau.
A. ADH, Oxytocin.
B. ADH, Vasopresin.
C. Oxytocin, MSH.
D. ADH, MSH.
E. ACTH, MSH.

Câu 13. Phân loại hormon theo bản chất hoá học.
A. Steroid, lipoprotein, dẫn chất của tyrosin.
B. Glycoprotein, polypeptid, dẫn chất của tyrosin.
C. Peptid, protein, steroid, dẫn chất của corticoid.
D. Peptid và protein, steoroid, dẫn chất của tyrosin.
E. Acid amin, polypeptid, glycoprotein, steroid.

Câu 14. Cơ chế tác dụng của hormon.


a. Tăng tính thấm màng tế bào, tăng tổng hợp protein.
b. Thông qua chất truyền tin thứ hai, gắn vào receptor đặc hiệu màng
tế bào.
c. Thông qua chất truyền tin thứ hai, thông qua hoạt hoá hệ gen.
d. Thông qua hoạt hoá hệ gen, gắn vào receptor đặc hiệu trong bào
tương.
e. Hoạt hoá hệ thống enzym nội bào theo kiểu dây chuyền.

Câu 15. Điều hoà hệ thống nội tiết theo cơ chế thể dịch.
a. Theo cơ chế điều hoà ngược vòng dài, ngắn và cực ngắn.
b. Theo cơ chế điều hoà ngược ấm tính và dương tính.
c. Theo cơ chế thần kinh và thần kinh thể dịch.
d. Theo cơ chế điều hoà ngược vòng dài, ngắn và cực ngắn. Theo cơ
chế điều hoà ngược âm tính và dương tính.
e. Theo cơ chế điều hoà của các tuyến điều khiển đối với các tuyến bị
điều khiển và theo cơ chế điều hoà ngược.

Câu 16. Tác dụng phát triển cơ thể của GH.


a. Tăng quá trình chuyển hoá làm cơ thể lớn lên và tăng trọng.
b. Tăng số lượng và kích thước tế bào tất cả các mô trong cơ thể,
chậm cốt hoá sụn liên hợp, dày màng xương.
c. Tăng số lượng và kích thước của tế bào tất cả các mô cơ thể, tăng
quá trình cốt hoá sụn liên hợp, làm dày màng xương.
d. Tăng quá trình đồng hoá protein, glucid, lipid; tăng lắng đọng calci,
tăng cốt hoá sụn liên hợp cơ thể lớn lên và tăng trọng.
e. Giảm số lượng và kích thước tế bào cơ thể, tăng số lượng và kích
thước tế bào cơ và xương cơ thể lớn lên và tăng trọng.

Câu 17. .Tác dụng chuyển hoá của GH.


a.Tăng thoái biến protein, lipid, tăng glucose máu do ức chế
hexokinase.
b. Tăng thoái biến protein, lipid và glucid.
c. Tăng thoái biến glucid và lipid, tăng tổng hợp protein.
d. Tăng tổng hợp protein, tăng thoái biến lipid, tăng glucose máu do
ức chế hexokinase.
e. Tăng tổng hợp protein, lipid và protid.

Câu 18. Tác dụng của ACTH.


a. Kích thích tuyến vỏ thượng thận phát triển, hoạt động bài tiết chủ
yếu là corticoid khoáng, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.
b. Kích thích sự chuyển hoá và làm phát triển tuyến vỏ thượng thận,
bài tiết chủ yếu là androgen. Có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương.
c. Tăng cường quá trình chuyển hoá protein, lipid và glucid của cơ
thể. Có tác dụng lên hành vi và trí nhớ.
d. Tăng cường chuyển hoá protein, lipid và glucid của cơ thể, tăng
cường chuyển hoá sắc tố dưới da.
e. Kích thích tuyến vỏ thượng thân phát triển, hoạt động bài tiết
corticoid, chủ yếu là corticoid đường. Tăng cường chuyển hoá sắc tố
dưới da. Có ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương, tăng trí nhớ, học
tập.

Câu 19. Tác dụng của TSH.


a. Kích thích tuyến giáp phát triển và hoạt động bài tiết T3, T4. Có thể
gây lồi mắt.
b. Giảm chuyển hoá cơ sở, tăng dự trữ năng lượng, gây lồi mắt.
c. Kích thích sự phát triển của tuyến giáp, tuyến cận giáp, gây lồi mắt.
d. Kích thích tuyến giáp phát triển, hoạt động bài tiết tyrosin, có thể
gây lồi mắt.
e. Kích thích tuyến cận giáp phát triển và hoạt động bài tiết PTH, có
thể gây lồi mắt.
Câu 20. Tác dụng của ADH.
a. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần, gây co mạch, có ảnh hưởng
lên hành vi và trí nhớ.
b. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp, tăng hấp thu nước
ở hồi tràng, gây co mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.
c. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa, tăng tái hấp thu Na+ ở quai
Henle, gây co mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.
d. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp, gây co mạch, có
ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.
e. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận, gây co mạch, tăng huyết áp.

Câu 21. Tác dụng của oxytocin.


a. Tăng tổng hợp sữa, khởi phát và thúc đẩy sổ thai, có ảnh hưởng lên
hành vi và trí nhớ.
b. Tăng co bóp cơ tử cung khi mang thai, có tác dụng lên hệ thần kinh
trung ương.
c. Tăng tổng hợp và bài tiết sữa, tăng co bóp cơ tử cung khi mang
thai, thúc đẻ.
d. Chuyển sữa từ nang tuyến vào ống tuyến, tăng bài xuất sữa, khởi
phát và thúc đẩy quá trình sổ thai, có ảnh hưởng tốt cho quá trình học
tập, trí nhớ và hoàn thiện kỹ năng lao động.
e. Kích thích tuyến sữa phát triển, tăng tổng hợp sữa, khởi phát và
thúc đẩy quá trình sổ thai, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.

Câu 22. Tác dụng chuyển hoá năng lượng của T3, T4.
a. Tăng chuyển hoá tế bào (trừ gan, lách, não, phổi), tăng tốc độ phản
ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, không có ảnh hưởng lên
ty lạp thể.
b. Tăng chuyển hoá tế bào (trừ gan, lách, não, phổi), giảm tốc độ phản
ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, có ảnh hưởng lên ty lạp
thể.
c. Tăng chuyển hoá tế bào, tăng tốc độ phản ứng hoá sinh, tăng sử
dụng oxy, tăng CHCS, giảm hoạt động của ty lạp thể.
d. Tăng chuyển hoá tế bào, giảm kích thước hoạt động của ty lạp thể,
tăng dự trữ ATP, giảm sử dụng oxy, giảm CHCS.
e. Tăng chuyển hoá tế bào (trừ võng mạc, lách, não, phổi), tăng tốc độ
phản ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, tăng kích thước và
hoạt động của ty lạp thể.

Câu 23. Tác dụng chính của corticoid khoáng.


a. Chống viêm, chống dị ứng, chống phù, ức chế miễn dịch.
b. Chống viêm, chống dị ứng, tăng chuyển hoá lipid, glucid và protid.
c. Chống viêm, chống dị ứng, tăng tái hấp thu Na+ ở thận, giữ nước,
tăng huyết áp.
d. Tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ ở thận; chống viêm, chống dị ứng.
e. Tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ ở ống lượn xa, tuyến mồ hôi.

Câu 24. Các hormon ảnh hưởng tới sự phát triển của tinh trùng.
a. Testosteron, inhibin, TSH, ACTH.
b. GH, GnRH, testosteron, ACTH, corticoid.
c. GH, GnRH, FSH, LH, testosteron, inhibin.
d. GnRH, FSH, LH, testosteron, corticoid khoáng.
e. FSH, LH, testosteron, inhibin, ACTH.

Câu 25. Hormon estrogen và progesteron có vai trò trong giai đoạn
nào của chu kỳ kinh nguyệt (CKKN)?
a. Progesteron có vai trò trong giai đoạn đầu, estrogen có vai trò
trong giai đoạn sau của CKKN.
b. estrogen và progesteron có vai trò như nhau trong cả hai giai đoạn
của CKKN.
c. estrogen có tác dụng trong giai đoạn đầu , còn progesteron có tác
dụng lên sự rụng trứng trong CKKN.
d. estrogen có tác dụng trong giai đoạn đầu , còn progesteron có tác
dụng trong giai đoạn sau của CKKN.
e. estrogen và progesteron tăng cao ở cuối giai đoạn sau của CKKN,
gây ra sự chảy máu.

Câu 26. Tác dụng của glucagon.


a. ức chế phân giải glycogen glucose, Tăng phân giải lipid ở mô mỡ
dự trữ, tăng tân tạo đường từ acid amin.
b. Tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng tân tạo đường từ acid
amin làm tăng đường máu, giảm phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
c. Giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân giải glycogen thành
glucose, tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
d. Tăng tổng hợp protein, giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân
giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành glucose, làm
tăng đường máu.
e. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành
glucose, tăng tân tạo đường từ acid amin, làm tăng đường máu.

Câu 27: Đánh dấu Đ/S vào các mệnh đề sau Đ


S
A. Bản chất hóa học của T3, T4 là Tyrosin+iod.
B. Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế bào
cận giáp.
C. Dạng vận chuyển của hormon giáp là TBPA, TBG...
D. TSH là hormon có vai trò quan trọng trong tổng hợp,
dự trữ và chuyển hormon giáp vào máu.
E. T3 có hoạt tính sinh học mạnh nhất.

Câu 28: Đánh dấu Đ/S vào các mệnh đề sau


Đ S
A. Corticoid, hydrocortison, corticosteron là các hormon
thuộc nhóm glucorticoid.
B. Aldosteron, DOC là các hormon không thuộc nhóm
mineralocorticoid.
C. Androgen là nhóm hormon của tuyến vỏ thượng thận
nhưng có tác dụng như nội tiết tố sinh dục nam.
D. Các hormon nhóm mineralocorticoid có tác dụng chống
viêm, chống dị ứng.
E. Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng,
ức chế miễn dịch.

Chương sinh lý hệ thần kinh TƯ

Câu 1: Chức năng của hệ thần kinh trung ương?


A. Điều hoà dinh dưỡng cơ quan nội tạng
B. Làm cơ thể thích nghi với ngoại cảnh
C. Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nội tạng
D. Điều hoà dinh dưỡng các cơ quan trong cơ thể và làm cơ thể hoạt
động thống nhất với môi trường.
E. Điều hoà hoạt động các cơ quan trong cơ thể, làm cơ thể hoạt động
thống nhất và thống nhất với môi trường.

Câu 2: Những nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?


A. Nguyên tắc hưng phấn và ức chế.
B. Nguyên tắc ưu thế và con đường chung cuối cùng.
C. Nguyên tắc phản xạ và hưng phấn.
D. Nguyên tắc phản xạ, ưu thế và con đường chung cuối cùng.
E. Nguyên tắc hưng phấn, ức chế và ưu thế.
Câu 3: Các quá trình hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?
A. Quá trình hưng phấn và ức chế
B. Quá trình hình thành phản xạ.
C. Quá trình thành lập đường liên hệ tạm thời.
D. Quá trình hình thành con đường chung cuối cùng.
E. Quá trình hưng phấn lan toả và tập trung.

Câu 4: Phản xạ là gì?


A. Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với các kích thích.
B. Phản xạ là đường đi của xung động thần kinh từ cơ quan nhận cảm
vào trung khu thần kinh.
c-Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích bên trong
và bên ngoài cơ thể thông qua hệ TKTƯ.
D. Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích thông qua
dây thần kinh ly tâm.
E. Phản xạ là sự chỉ huy của TKTƯ đối với cơ quan đáp ứng.

Câu5: Những nguyên tắc dẫn truyền xung TK trên sợi trục?
A. Dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
B. Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân nơron.
C. Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trục
D. Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt.
E. Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt.

Câu 6: Cấu trúc cơ bản của xinap hóa học.


a.Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
b.Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với chất này.
c. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
d. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
e. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.

Câu 7: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap.
a. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất
TGHH.
b. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn truyền
hai chiều và nhờ chất TGHH.
c. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua xinap là
một chiều và nhờ chất TGHH.
d. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai chiều,
nhờ chất TGHH.
e. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.

Câu 8: Cơ quan phân tích có các chức năng :


a. Hoạt hoá vỏ não thông qua thể lưới thân não và các nhân của
thalamus.
b. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II và hoạt hoá toàn bộ vỏ não
thông qua thể lưới.
c. Thông báo và hoạt hoá vỏ não thông qua các nhân đặc hiệu của
thalamus.
d. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II qua các nhân đặc hiệu cuả
thalamus và hoạt hoá vỏ não qua thể lưới.
e. Chuyển các tín hiệu kích thích khác nhau thành dạng xung động
thần kinh lên vỏ não.

Câu 9: Cảm giác sâu không ý thức có ý nghĩa?


a. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể bản thể về tuỷ sống để
điều hoà trương lực cơ.
b. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể về các trung khu dưới vỏ
để điều hoà trương lực cơ và thăng bằng cơ thể.
c. Xung động từ các thụ cảm thể bản thể theo hai bó Flechsig và
Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng
cơ thể.
d. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành naõ để điều hoà
trương lực cơ.
e. Xung động theo 2 bó Flechsig và Gower về vỏ não để điều tiết trương
lực cơ.

Câu 10: Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể (TCT) và đường dẫn
truyền nào?
a. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền
theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
b. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền
theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
c. TCT nóng: Krause, lạnh: Ruffini , đau: không đặc hiệu; dẫn truyền
theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
d. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: các tận cùng thần kinh, dẫn
truyền theo 2 bó cung trước (bó Dejesin trước).
e. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền
theo bó Goll và Burdach.

Câu 11: Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?
a. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn.
b. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn.
c. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
d. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
Tế bào gậy: ánh sáng màu.
e. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng màu.

Câu 12: Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?
a. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
b. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
c. Tổn thương giải thị giác.
d. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
e. Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại não.

Câu 13: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm thanh
cường độ mạnh tần số cao?
a. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
b. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
c. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
d. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
e. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ bầu dục).

Câu 14: Co cơ là do:


A. Sợi actin trượt lên sợi myolin
B. Sợi myelin rút ngắn lại.
C. Ion Mg++ tương tác với actin.
D. Ion Ca++ được “bơm” vào hệ thống ống dọc.
E. Sợi actin và myelin co ngắn lại.

Câu 15: Thụ cảm thể thoi cơ bị hưng phấn khi:


A. Các sợi cơ giãn ra.
B. Các tơ cơ trong thoi giãn ra.
C. Các sợi cơ co lại
D. Nơron vận động  bị ức chế.
E. Nơron vận động  hưng phấn.

Câu 16: Tuỷ sống có chức năng:


A. Dẫn truyền cảm giác và vận động, trung tâm của mọi phản xạ.
B. Dẫn truyền cảm giác và vận động, trung tâm của các phản xạ sinh
mạng.
C. Dẫn truyền cảm giác và giác quan, trung tâm của các loại phản xạ
đơn giản.
D. Dẫn truyền cảm giác và vận động. Là trung khu của PX trương lực,
PX da, PX gân- xương, PX thực vật.
E. Dẫn truyền vận động và cảm giác đau.

Câu 17. Hành não có vai trò sinh mạng do nó có:


A. Là đường đi qua của tất cả các bó dẫn truyền cảm giác và vận động.
B. Có nhiều nhân của các dây thần kinh sọ não và dây hoành.
C. Có cấu tạo lưới và trung tâm điều hoà trương lực cơ.
D. Có nhân dây X, nhân tiền đình và nơi các bó tháp đi qua.
E. Có các trung khu điều hoà hô hấp và điều hoà tim mạch.

Câu 18. Tình trạng duỗi cứng mất não xảy ra khi:
A. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ.
B. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân tiền đình.
C. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân đỏ.
D. Phá huỷ tiểu não.
E. Phá huỷthân não.

Câu 19. Tân thể vân gồm:


A. Nhân đuôi và nhân cầu nhạt.
B. Nhân vỏ hến và nhân cầu nhạt.
C. Nhân đuôi và nhân vỏ hến.
D. Nhân vỏ hến.
E. Nhân đuôi.

Câu 20: Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng:
A. Múa vờn.
B. Múa giật.
C. Múa vờn, múa giật.
D. Parkinson
E. Run khi vận động.
Câu 21: Các chất trung gian hoá học của hệ TK trung ương gồm::
A. Acetylcholin, noradrenalin, GABA, bradykinin.
B. Acetylcholin, noradrenalin , Secretin, serotonin.
C. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, GABA.
D. Acetylcholin, noradrenalin , Serotonin, prostaglandin.
E. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, Histamin.

Câu 22: Chức năng của vùng dưới đồi gồm:


A. Ttrung khu thức-ngủ, trung khu cảm xúc cấp thấp, trung khu điều
hoà trương lực cơ.
B. Trung khu cao cấp của hệ TK thực vật, trung khu cảm xúc cấp cao,
trung khu thức-ngủ.
C. Trung khu cao cấp của hệ TK thực vật, trung khu hàng vi cảm xúc
cấp thấp, tham gia cơ chế giấc ngủ, điều hoà hệ thống nội tiết.
D. Quy tụ các đường hướng tâm, trung khu vận động dưới vỏ, tham
gia cơ chế giấc ngủ, điều hoà hệ thống nội tiết.
E. Trung khu cao cấp của hệ TK thực vật, trung khu vận động dưới vỏ,
tham gia cơ chế giấc ngủ, điều hoà hệ thống nội tiết

Câu 23. Tiểu não có chức năng:


A. Điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể.
B. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng và phối hợp động tác tuỳ ý.
C. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng, phối hợp động tác tuỳ ý và
không tuỳ ý.
D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, phới hợp động tác không
tuỳ ý.
E. Giữ thăng bằng, điều chỉnh động tác đúng tầm, đúng hướng.

Câu 24. Chức năng đồi thị gồm:


A. Trung tâm cao cấp dưới vỏ của mọi vận động và cảm giác.
B. Trung tâm cao cấp dưới vỏ của mọi cảm giác và cảm xúc cấp thấp.
C. Trung khu điều hoà trương lực cơ và cảm giác đau.
D. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan, trung khu phát động vận
động tự động.
E. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan, trung khu cao cấp dưới
vỏ của cảm giác đau.

Câu 25: Tổn thương hoàn toàn hồi trán lên bên trái ở người thuận tay
phải sẽ có:
A. Liệt nửa người bên trái, kèm theo mất tiếng.
B. Liệt nửa người bên phải , kèm theo điếc.
C. Liệt nửa người bên phải , kèm theo mất tiếng.
D. Mất vận động và cảm giác nửa người phía trên.
Mất vận động và cảm giác
2 chi dưới.

Chức năng hệ thần kinh thực vật

Câu 1. Cơ chế tác dụng của catecholamin.


a. Noradrenalin gắn vào receptor  và 1, tế bào hưng phấn.
Adrenalin - " - 2, tế bào ức chế.
b. Noradrenalin gắn vào receptor , tế bào hưng phấn.
Adrenalin - “-  và 1, tế bào hưng phấn.
Adrenalin -“- 2, tế bào ức chế.
c. Noradrenalin gắn vào receptor  và 1, tế bào hưng phấn.
Adrenalin - 2, tế bào hưng phấn.
d. Noradrenalin gắn vào receptor 2, tế bào ức chế.
Adrenalin - , tế bào hưng phấn.
Adrenalin - 1, tế bào ức chế.
e. Noradrenalin gắn vào receptor và 1, tế bào ức chế.
Adrenalin - 2, tế bào hưng phấn.

Câu 2. Các chất trung gian hoá học của hệ TKTV gồm:
a. ': sợi tiền hạch tiết acetylcholin N, sợi hậu hạch tiết acetylcholin M.
: - " - acetylcholin N , -" - catecholamin.
b. ': sợi tiền hạch tiết acetylcholin M, sợi hậu hạch tiết acetylcholin M.
: -" - catecholamin , -" - catecholamin
.
c. ': sợi tiền hạch tiết acetylcholin N, sợi hậu hạch tiết acetylcholin N.
: - " - acetylcholin N, - " -
catecholamin.
d. ': sợi tiền hạch tiết acetylcholin M, sợi hậu hạch tiết catecholamin.
: - " - catecholamin , - " - acetylcholin
N.
e. ': sợi tiền hạch tiết acetylcholin N, sợi hậu hạch tiết acetylcholin M.
: - " - acetylcholin M, - " - catecholamin.

Câu 3. Đặc điểm của sợi thần kinh thực vật.


a. : sợi tiền hạch dài không myelin, sợi hậu hạch ngắn có myelin.
': sợi tiền hạch dài không myelin, sợi hậu hạch ngắn có myelin.
b. : sợi tiền hạch ngắn không myelin, sợi hậu hạch dài có myelin.
': sợi tiền hạch dài không myelin, sợi hậu hạch ngắn có myelin.
c. : sợi tiền hạch ngắn có myelin, sợi hậu hạch dài không myelin.
': sợi tiền hạch dài có myelin, sợi hậu hạch ngắn không myelin.
d. : sợi tiền hạch dài có myelin, sợi hậu hạch ngắn không myelin.
': sợi tiền hạch ngắn có myelin, sợi hậu hạch dài không myelin.
e. : sợi tiền hạch dài có myelin, sợi hậu hạch ngắn có myelin.
': sợi tiền hạch ngắn không myelin, sợi hậu hạch dài không myelin.

Câu 4. Vị trí của hạch thần kinh thực vật.


a. Hạch  nằm ở thành tạng, hạch ' nằm ở thành tạng.
b. Hạch  nằm ở cạnh sống và trước sống, hạch ' nằm ở thành tạng.
c. Hạch  nằm ở thành tạng, hạch ' nằm ở trước sống va cạnh sống.
d. Hạch  nằm ở trước sống, hạch ' nằm ở cạnh sống và trước sống.
e. Hạch  nằm ở sừng bên đốt sống cổ, lưng và thắt lưng, hạch '
nằm ở sừng bên đốt tuỷ cùng.

Câu 5. Chức năng chung của hệ TKTV.


a.  có chức năng tấn công, tiêu tốn năng lượng; ' có chức năng
phòng vệ, dự trữ năng lượng.
b.  có chức năng phòng vệ, tiêu tốn năng lượng; ' có chức năng tấn
công, dự trữ năng lượng.
c.  và ' đều có chức năng phòng vệ, dự trữ năng lượng.
d.  và ' đều có chức năng tấn công, tiêu tốn năng lượng.
e.  có chức năng phòng vệ, dự trữ năng lượng; ' có chức năng tấn
công, tiêu tốn năng lượng.

Câu 6: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần kinh giao
cảm?
a. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi co
đồng tử.
b. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn
đồng tử.
c. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, co
đồng tử.
d. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm, tiết mồ hôi, giãn
đồng tử.
e. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ hôi, giãn
đồng tử.

hoạt động thần kinh cấp cao

Câu 1: Phản xạ KĐK có tính chất:


a. Bẩm sinh, di truyền, bền vững, cung phản xạ có sẵn.
b. Tập thành, có tính chất loài, không bền vững.
c. Bẩm sinh, mang tính cá thể, bền vững, di truyền.
d. Bẩm sinh, mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn.
e. Tập thành mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn.

Câu 2: Phản xạ CĐK có tính chất:


a. Bẩm sinh, di truyền, không bền.
b. Tập thành, di truyền, bền vững, cung phản xạ không có sẵn.
c. Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền, cung phản
xạ không
có sẵn.
d. Bẩm sinh có thể biến đổi, mang tính cá thể.
e. Tập thành, mang tính cá thể, không bền, cung phản xạ có sẵn.

Câu 3: Đường liên hệ thần kinh tạm thời được hình thành giữa:
a. Các trung khu ở tuỷ sống.
b.Các trung khu ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
c. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
d. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế
mở đường.
e. ở thân não, đồi thị và hệ limbic.

Câu 4: Tạo PX CĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
a. Chó ăn rất no.
b. Chó nhịn đói kéo dài.
c. Gây ồn ào khi tập.
d. Chó khoẻ mạnh.
e. Chó bị đánh đau.
Câu 5: Muốn thành lập PX CĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp nhiều
lần:
a. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
b. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
c. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
d. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
e. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.

Câu 6: ức chế không điều kiện trong hoạt động thần kinh cấp cao là:
a. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
b. ức chế bẩm sinh, do củng cố chậm.
c. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
d. ức chế tập thành, do không củng cố.
e. ức chế tập thành, do kích thích lạ.

Câu 7: ức chế có điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
a. ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng cố
chậm.
b. ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
c. ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
d. ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
e. ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.

Câu 8: Vùng Wernicke là vùng:


a. Hiểu nghĩa chữ viết.
b. Phân tích cảm giác tinh tế.
c. Bổ túc vận động.
d. Nhận thức lời nói.
e. Vận động ngôn ngữ.

Câu 9: Tiếng nói được hình thành do:


a. Chỉ cần nghe được người khác nói.
b. Hình thành một cách tự nhiên trong đời sống.
c. Phải nghe được và nhìn thấy miệng người khác nói.
d. Phải nghe được tiếng nói và nhìn thấy sự vật muốn nói tới một lần.
e. Phải lập đi lập lại nhiều lần giữa nghe tiếng nói và nhìn thấy sự vật
muốn nói tới.

Câu 10: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành ngôn
ngữ gồm:
a. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
b. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
c. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
d. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
e. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.
đáp án
chương nội môi
Câu 1 = c câu 2 = b câu 3 = d câu 4 = e câu 5 = d câu 6 = a
câu 7 = c câu 8 = d câu 9 = b câu 10=b câu 11= c câu
12 = b câu13 = a câu14 =a câu 15 = d câu 16 = d câu 17 = e
câu 18 = c
câu19 =a câu 20 = d câu 21 = d câu 22 = d câu 23= e
câu 24 A.Đ, b-S, C. Đ, d-S, E. Đ
câu 25 A.Đ, b-Đ, C. S, d-Đ, E. S

CHƯƠNG HÔ HấP
Câu 1 = e câu 2 = d câu 3 = e câu 4 = e câu 5 = d câu 6 = e
câu 7 = d câu 8 = d câu 9 = b câu 10 = c câu 11= b câu
12 = c câu13 = e câu14 = c câu 15 = b câu 16 = c câu 17 = c
câu 18 = c
câu19 = e câu 20 = c câu 21= d câu 22 = e câu 23 = a câu 24= c
câu 25 = a câu 26 = b câu 27 = b

CHƯƠNG TUầN HOàN


Câu 1 = e câu 2 = d câu 3 = c câu 4 = c câu 5 = c câu 6 = b
câu 7 = c câu 8 = e câu 9 = c câu 10=b câu 11= d câu
12 = b câu13= b câu14 = d câu 15 = c câu 16 = a câu 17= d
câu 18 = c
câu19 = c câu 20 = c câu 21= e câu 22 = b câu 23 = e câu 24 = c
câu 25 = c
câu 26 A.Đ, b-S, C. S, d-Đ, E. Đ
câu 27 A.Đ, b-Đ, C. Đ, d-S, E. S
câu 28 A.S, b-Đ, C. S, d-Đ, E. S

chương tiêu hoá


Câu 1 = e câu 2 = c câu 3 = c câu 4 = d câu 5 = c câu 6 = d
câu 7 = c câu 8 = b câu 9 = b câu 10=c câu 11= d câu
12 = b câu13 = d câu14 = c câu 15 = c câu 16 = d câu 17 = b
câu 18 = c
câu19 =d câu 20 = d câu 21 = c câu 22 = d câu 23 = d câu 24 = e
câu 25 = d
chương chuyển hoá
Câu 1 = b câu 2 = e câu 3 = d câu 4 = c câu 5 = b câu 6 = d
câu 7 = c câu 8 = e

chương bài tiết


Câu 1 = b câu 2 = c câu 3 = a câu 4 = a câu 5 = d câu 6 = e
câu 7 = d câu 8 = a câu 9 = e câu 10 = d câu11= b câu
12 = c câu13 = d câu14 = a câu 15 = a

chương nội tiết


Câu 1 = b câu 2 = c câu 3 = a câu 4 = d câu 5 = b câu 6 = c
câu 7 = a câu 8 = d câu 9 = b câu 10 = e câu 11= d câu
12 = a câu13 = d câu14 =c câu 15=a câu 16 =c câu 17 = e
câu 18 = e
câu19 =a câu 20 =b câu 21=a câu 22 =e câu 23 = a câu 24 = e
câu 25 = d câu 26 =b
câu 27 A.Đ, b-S, C. Đ, d-Đ, E. Đ
câu 28 A.Đ, b-Đ, C. Đ, d-S, E. Đ

chương thần kinh


Câu 1 = e câu 2 = d câu 3 = a câu 4 = c câu 5 = d câu 6 = c
câu 7 = c câu 8 = d câu 9 = c câu 10=b câu 11= b câu
12 = a câu13 = e câu14 =a câu 15 = a câu 16 = d câu 17=e
câu 18 = c
câu19 = c câu 20 =d câu 21 = c câu 22 = c câu 23=c câu 24 = e
câu 25 = c

chương tktv
Câu 1 = b câu 2 = a câu 3 = c câu 4 = b câu 5 = a câu 6 = b
chương tk cấp cao
Câu 1 = d câu 2 = c câu 3 = d câu 4 = d câu 5 = e câu 6 = c
câu 7 = a câu 8 = d câu 9 = e câu 10=d
bộ môn sinh lý học

Bộ test trắc nghiệm kiểm tra môn sinh


lý học
cho bậc đại học
Chương sinh lý hệ thần kinh TƯ

Câu hỏi lựa chọn.

Câu 1: Chức năng của hệ thần kinh trung ương?


1.1- Điều hoà dinh dưỡng cơ quan nội tạng
1.2- Làm cơ thể thích nghi với ngoại cảnh
1.3- Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nội tạng
1.4- Điều hoà dinh dưỡng các cơ quan trong cơ thể và làm cơ thể hoạt
động thống nhất với môi trường.
1.5- Điều hoà hoạt động các cơ quan trong cơ thể, làm cơ thể hoạt
động thống nhất và thống nhất với môi trường.

Câu 2: Những nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?


2.1- Nguyên tắc hưng phấn và ức chế.
2.2- Nguyên tắc ưu thế và con đường chung cuối cùng.
2.3- Nguyên tắc phản xạ và hưng phấn.
2.4- Nguyên tắc phản xạ, ưu thế và con đường chung cuối cùng.
2.5- Nguyên tắc hưng phấn, ức chế và ưu thế.

Câu 3: Các quá trình hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?


3.1- Quá trình hưng phấn và ức chế
3.2- Quá trình hình thành phản xạ.
3.3- Quá trình thành lập đường liên hệ tạm thời.
3.4- Quá trình hình thành con đường chung cuối cùng.
3.5- Quá trình hưng phấn.

Câu 4: Phản xạ là gì?


4.1- Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với các kích thích.
4.2- Phản xạ là con đường đi của xung động thần kinh từ cơ quan
nhận cảm vào trung khu thần kinh.
4.3-Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích bên trong
và bên ngoài thông qua hệ TKTƯ.
4.4- Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích thông
qua dây thần kinh ly tâm.
4.5- Phản xạ là sự chỉ huy của TKTƯ đối với cơ quan đáp ứng.

Câu5: Những nguyên tắc dẫn truyền trên sợi trục?


5.1- Dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
5.2- Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân nơron.
5.3- Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trục
5.4- Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt.
5.5- Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt.

Câu 6: Cấu trúc cơ bản của một xinap dẫn truyền nhờ chất trung
gian hóa học.
6.1.Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
6.2.Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với
chất này.
6.3. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
6.4. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
6.5. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.

Câu 7: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap.
7.1. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất
TGHH.
7.2. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn
truyền hai chiều và nhờ chất TGHH.
7.3. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua
xinap là một chiều và nhờ chất TGHH.
7.4. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai
chiều, nhờ chất TGHH.
7.5. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.

Câu 8: Cơ quan phân tích có chức năng sau:


8.1. Hoạt hoá vỏ não thông qua thể lưới thân não và các nhân
của thalamus.
8.2. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II và hoạt hoá toàn bộ vỏ
não thông qua thể lưới.
8.3. Thông báo và hoạt hoá vỏ não thông qua các nhân đặc hiệu
của thalamus.
8.4. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II qua các nhân đặc hiệu
cuả thalamus và hoạt hoá vỏ não qua thể lưới.
8.5. Chuyển các tín hiệu kích thích khác nhau thành dạng xung
động thần kinh lên vỏ não.

Câu 9: Cảm giác sâu không ý thức có ý nghĩa?


9.1. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể bản thể về tuỷ sống
để điều hoà trương lực cơ.
9.2. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể về các trung khu
dưới vỏ để điều hoà trương lực cơ và thăng bằng cơ thể.
9.3. Xung động từ các thụ cảm thể bản thể theo hai bó Flechsig
và Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ
thăng bằng cơ thể.
9.4. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành naõ để điều
hoà trương lực cơ.
9.5. Xung động theo 2 bó Flechsig và Gower về vỏ não để điều
tiết trương lực cơ.

Câu 10: Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể (TCT) và
đường dẫn truyền nào?
10.1. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
10.2. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
10.3. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau.
10.4. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: các tận cùng thần
kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước.
10.5. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó Goll và Burdach.

Câu 11: Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?
11.1. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn.
11.2. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn.
11.3. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
11.4. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
Tế bào gậy: ánh sáng màu.
11.5. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng
màu.

Câu 12: Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?
12.1. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
12.2. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
12.3. Tổn thương giải thị giác.
12.4. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
12.5. Tổn thương Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại
não.
Câu 13: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm
thanh cường độ mạnh tần số cao?
13.1. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
13.2. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
13.3. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
13.4. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
13.5. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ
bầu dục).

Câu 14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần
kinh giao cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi
co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ
hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi,
giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.

Câu 15: Biểu hiện nào đúng khi kích thích dây X?
15.1. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, co đồng tử.
15.2. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột giãn đồng tử.
15.3. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, co đồng tử.
15.4. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, giãn đồng tử.
15.5. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giãn đồng tử.

Câu hỏi đúng (Đ)/ sai (S)

(Đ)(S)
Câu 1: Cơ chế dẫn truyền trên dây thần kinh và qua
xináp
A. Dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, xináp dẫn
truyền một chiều.
B. Dây thần kinh dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
C. Chất trung gian hoá học khử cực tại xinap hưng phấn.
D. Tại xinap ức chế chất trung gian hoá học gây tăng phân
cực.
E. Thụ cảm thể nhận cảm với chất trung gian hoá học nằm
ở màng sau và màng trước xinap.

Câu 2:
A. Dẫn truyền trên sợi không myelin được thực hiện nhờ
sự khử cực liên tiếp tại các điểm cạnh điểm hưng phấn.
B. Dẫn truyền trên sợi có myelin bằng cách khử cực tại
các rãnh Ranvier.
C. Dẫn truyền qua xĩnp và trên dây thần kinh không hao
hụt.
D. Trên dây thần kinh có myelin tốc độ dẫn truyền nhanh,
tốc độ tối đa là 120m/gy.
E. Trên dây thần kinh không có myelin tốc độ dẫn truyền
chậm, tốc độ tối thiểu: 5m/gy.

Câu 3: Dẫn truyền cảm giác:


A. Bó Goll và Burdach dẫn truyền cảm giác sâu không ý
thức.
B. Bó Flechsig và Gower dẫn truyền cảm giác sâu không
ý thức.
C. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
và tinh tế.
D. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ.
E. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác nóng, lạnh, đau.

Câu 4: Cảm giác nóng, lạnh, đau:


A. Cảm giác nóng có thụ cảm thể (TCT) là Ruffini.
B. Cảm giác lạnh có TCT là Meisner.
C. Cảm giác đau không coTctđặc hiệu.
D. Sợi C dẫn truyền cảm giác đau nhanh, đau khu trú.
E. Cảm giác đau tạng dẫn truyền theo sơị A denta.

Câu 5: Cảm giác ánh sáng:


A. Tế bào nón có độ nhậy cảm cao so với tế bào gậy và
thu nhận tốt ánh sáng ban ngày.
B. Tế bào gậy có độ nhậy cảm cao hơn tế bào nón và thu
nhận tốt ánh sáng hoàng hôn.
C. Tế bào nón tập trung ở trung tâm võng mạc (điểm
vàng), có chứa sắc tố Rodopsin.
D. Tế bào gậy tập trung ở ngoại vi của võng mạc, có sắc tố
Rodopsin.
E. Tế bào nón nhậy cảm với ánh sáng màu.

Câu 6: Rối loạn khúc xạ và rối loạn dẫn truyền thị giác.
A. Cận thị là do trục mắt quá ngắn, tiêu cự của vật nằm
sau võng mạc.
B. Viễn thị là do trục mắt quá dài.
C. Viễn thị tuổi già không phải là do rối loạn khúc xạ mắt,
mà do nhân mắt kém đàn hồi.
D. Tổn thương dây thần kinh II gây hiện tượng bán manh.
E. Tổn thương các phần dẫn truyền sau chéo thị giác sẽ
gây hiện tượng bán mạnh.

Câu 7: Cảm giác âm thanh:


A. Màng nhĩ không có chu kỳ giao động riêng.
B. Chuỗi xương trong tai giữa làm nhiệm vụ truyền đạt và
phóng đại âm thanh lên 3 lần.
C. Cơ quan corti nằm trong thang nhĩ.
D. Tế bào thụ cảm có lòng lớp trong tiếp nhận âm thanh
cường độ mạnh.
E. Sự tiếp nhận âm thanh có tần số khác nhau phụ thuộc
vào đoạn dịch thể dao động và màng nền trong vỏ quan
corti.

Câu 8: Cảm giác thăng bằng:


A. Trong xoan nang và cầu nang có thụ cảm thể nhận cảm
về sự thay đổi tốc độ chuyển động vòng.
B. Trong 3 vòng bán khuyên có thụ cảm thể nhận cảm về
sự thay đổi tốc độ chuyển động thẳng.
C. Sự thay đổi tốc độ chuyển động thẳng làm hưng phấn
các tế bào thụ cảm thể nằm trong cơ quan đá tai.
D. Phản xạ rung giật nhãn cầu là đặc trưng của phản xạ
tiền đình.
E. Khi rối loạn tiền đình sẽ làm rối loạn trương lực cơ và
thăng bằng cơ thể.

Câu 9: Thần kinh thực vật.


A. Trung khu thần kinh giao cảm nằm rải rác ở nhiềi nơi.
B. Các hạch thần kinh giao cảm có 2 loại: hạch trước sống
và hạch cạnh sống.
C. Chất trung gian hoá học ở hạch giao cảm và giữa thần
kinh giao cảm với cơ quan chi phối là catecholamin.
D. Thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động của tim, co
mạch ngoại vi.
E. Thần kinh giao cảm làm giảm hoạt động của tim và
giảm nhu động ruột.

Câu 10:
A. Các hạch phó giao cmả nằm gần cơ quan chi phối.
B. Sợi trước hạch của giao cảm và phó giao cảm đều có
myelin.
C. Sợi trước hạch của hệ giao cảm dài hơn so với sợi phó
giao cảm.
D. Chất trung gian hoá học trong hạch phó giao cảm và
giữa dây phó giao cảm với cơ quan chi phối là
acetylcholin.
E. Thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.

Câu 11:
A. Cung phản xạ thần kinh thực vật trung ương tách rời
khỏi cung phản xạ vận động.
B. Cung phản xạ thực vật có chung tất cả các khâu với
cung phản xạ vận động.
C. Cung phản xạ thực vật trung ương và cung phản xạ vận
động có chung một đường cảm giác hướng tâm.
D. Cung phản xạ thực vật ngoại vi được thực hiện nhờ
nơron Dogel II trong hạch thực vật.
E. Phản xạ axon là phản xạ thực vật đặc biệt.

Câu 12:
A. Chất trung gian hoá học của hệ giao cảm là
catecholamin.
B. Adrenalin là chất trung gian hoá học ở xinap giữa sợi
trước hạch và nơron trong hạch.
C. Adrenalin là chất trung giam hoá học trong các hạch
thực vật.
D. Acetylcholin là chất trung gian hoá học trong các hạch
thực vật.
E. Chất trung gian hoá học của hệ phó giao cảm là
acetylcholin.

Câu 13:
A. Tất cả các cảm giác đều có đường lên thalamus trước
khi đến vỏ não.
B. Thalamus là trung khu cao nhất dưới vỏ của cảm giác
đau.
C. Cảm giác sâu không ý thức có điểm đại diện ở trên vỏ
não.
D. Vùng chiếu của cảm giác âm thanh, tiền đình nằm ở hồi
đỉnh lên, sau khe trung tâm.
E. Vùng chiếu cảm giác ánh sáng nằm ở thuỳ chẩm, thuộc
diện 17, 18, 19 Brodmann.

Câu 14:
A.Trung khu thần kinh thực vật cao nhất dưới vỏ là
hypothalamus.
B. Các nhân bụng, trước vỏ của hypothalamus là trung
khu giao cảm.
C. Trung khu phó giao cảm nằm ở 3 nơi (não giữa, hành
cầu não và các đốt tuỷ cùng SI- SIII).
D. Trung khu giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tuỷ
sống từ đốt cổ đến thắt lưng III.
E. Tuỷ thượng thận là hạch phó giao cảm khổng lồ.

Câu 15:
A. Tiểu não là trung khu cao nhất của cảm giác sâu không
ý thức.
B. Hồi đỉnh lên, sau khe Rolando là trung khu (vùng
chiếu) của cảm giác nóng, lạnh, đau và xúc giác thô sơ.
C. Thể lưới tiếp nhận các xung động từ nhân đặc hiệu của
thalamus rồi hoạt hoá vỏ não.
D. Thể lưới tiếp nhận xung động từ nhánh bên của các
đường của các đường cảm giác đi lên, rồi hoạt hoá vỏ
não.
E. Cắt đường cảm giác hướng tâm nhưng vẫn giữ nguyên
thể lưới, con vật vẫn ở trạng thái thức tỉnh.

Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các mệnh đề


Câu 1: Phản xạ là đáp ứng của cơ thể đối với
...(a)................... bên trong và bên ngoài, thông qua hệ
.......(b)............................

Câu 2: Xinap gồm có 3 phần là ..(a)....., ..........


và.......(b).........
Sự dẫn truyền xung động qua xinap nhờ
.....(c)..........................
Câu 3: Cung phản xạ đơn giản gồm có ....(a)............ cung
phản xạ phức tạp ngoài các ........(b)........trên còn có sự
tham gia.................(c).............. và
...........(d)........................

Câu 4: Cảm giác thô sơ truyền theo bó


...........(a)....................., còn cảm giác xúc giác tinh tế
truyền theo 2 bó ....(b)................

Câu 5: Trong bệnh phân ly cảm giác, các cảm giác


..(a)...........
và xúc giác thô sơ mất, nhưng cảm giác ........(b)......... vẫn
còn.

Câu 6: Hệ thần kinh giao cảm có sợi ...(a)............ ngắn,


còn sợi ...............(b)........... dài.

Câu 7: Trước hạch của TK thực vật là sợi


............(a)................
nên tốc độ dẫn truyền nhanh, còn sợi sau hạch là sợi
......(b).......... nên tốc độ dẫn truyền chậm.

Câu 8: Cảm giác đau ở da dẫn truyền theo sợi


.......(a)........ còn cảm giác đau ở tạng dẫn truyền theo sợi
...........(b).............

Câu 9: Khi tế bào nón bị tổn thương, ở bệnh nhân xuất


hiện hiện tượng sợ ánh sáng và mất ..........(a)................;
còn khi tế bào gây tổn thương thì có hiện tượng
.......(b)..................

Câu 10: Sắc tố trong tế bào nón là ........(a)............, còn


trong tế bào gậy là ......(b).................; cả hai chất đều cấu
tạo từ ....(c)........ và ......(d).....................

Câu hỏi trả lời ngắn .


Câu 1: Kể tên các phần của cung phản xạ đơn giản?
Câu 2: So sánh các khâu cơ bản của cảm giác sâu không
ý thức và cảm giác sâu có ý thức?

Câu 3: Chức năng của hệ thống quang học ở mắt?

Câu 4: Kể tên các định luật dẫn truyền trên dây thần kinh
(gọn trong 3-4 dòng)?

Câu 5: Kể tên những rối loạn chức năng khi tổn thương cơ
quan nhận cảm tiền đình?

Câu 6: Trình bày tóm tắt vùng chiếu vỏ não của cơ quan
phân tích ánh sáng?

Câu 7: Chức năng của cơ quan phân tích?

Câu 8: Trình bày tóm tắt chức năng thông báo của cảm
giác?

Câu 9: Trình bày tóm tắt chức năng hoạt hoá vỏ não của
cảm giác?

Câu 10: Chức năng của hệ thần kinh thực vật?

Câu 11: Trình bày tóm tắt sự dẫn truyền trên sợi có myelin
và sợi không có myelin?

Câu 12: Trình bày tóm tắt cơ chế dẫn truyền xung động
qua xinap?

Chức năng vận động hệ thần kinh trung ương


Câu hỏi đúng sai: (Đ)
(S)

Câu 1:
A. Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa bào tương.
B. Hệ thống ống dọc trong tế bào cơ thông với dịch gian
bào.
C. Tuỷ sống là trung khu vận động của các cơ từ vùng cổ
trở xuống.
D. Tuỷ sống điều tiết trương lực cơ thông qua thụ cảm thể
thoi cơ, Golg và npơron vận động .
E. Nhân đuôi, nhân vỏ hến và cầu nhạt thuộc thể vân.

Câu 2:
A. Tế bào cơ vân có 1 hay nhiều nhân.
B. Hệ thống T trong cơ là do màng sợi cơ luồn sâu vào
trong tế bào cơ.
C. Tuỷ sống chỉ có trung khu của phản xạ gân xương.
D. Tuỷ sống là trung khu phát động vận động cấp thấp.
E. Các hạch nền não là cơ quan điều chỉnh vận động dưới
vỏ.

Câu 3:
A. Cơ vân là do các đĩa sẫm, đĩa sáng tạo ra các vân.
B. Hệ thống ống ngang trong tế bào cơ thông với dịch
gian bào.
C. Tuỷ sống có trung khu phản xạ da.
D. Tuỷ sống có hai loại nơron vận động là  và .
E. Thể vân là cơ quan phát động vận động dưới vỏ.

Câu 4:
A. Đĩa sẫm trong cơ vân chỉ có tơ cơ myosin.
B. Chỗ tiếp giáp ống ngang, ống dọc của hệ thống T trong
tế bào cơ vân tạo hình trạc 3.
C. Người ta chia phản xạ tuỷ sống ra 2 loại là phản xạ gân
xương và phản xạ da.
D. Tuỷ sống có 2 loại nơron vận động là  và .
E. Tổn thương cựu thể thể vân gây ra hội chứng múa vờn,
múa giật.

Câu 5:
A. Đĩa sáng trong cơ vân chỉ có tơ cơ actin.
B. ở phần đầu trong ống dọc của hệ thống T cơ vân chứa
ion Ca++.
C. Tuỷ sống là trung khu điều tiết trương lực cơ đơn giản.
D. Tuỷ sống chỉ có loịa nơron vận động .
E. Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng Parkinson.

Câu 6:
A. Vỏ tiểu não có hai lớp: lớp hạch và lớp hạt.
B. Tuỷ sống chỉ có cung phản xạ 2 nơron.
C. Hệ tháp gần bó tháp và bó gối.
D. Các sợi tiền vận động bắt nguồn từ tế bào tháp lớp V đi
tới các nhân vận động sọ não.
E. Từ nhân đỏ xuất phát bó hồng gai có vai trò ức chế
trương lực cơ duỗi.

Câu 7:
A. Từ nhân tiền đình xuất phát bó tiền đình gai có vai trò
làm tăng cường trương lực cơ duỗi.
B. Bó tháp xuất phát từ tế bào tháp lớp V của vỏ não có
vai trò chỉ huy vận động tuỳ ý.
C. Bó gối xuất phát từ tế bào tháp lớp III của vỏ não đi tới
các nhân thần kinh vận động sọ não.
D. Lớp 2 của vỏ não gồm tế bào Golgi II và Parkinje.
E.

Câu 8:
A. Thụ cảm thể Golgi phân bố ở sợi cơ, thụ cảm thể thoi
cơ phân bố ở gân.
B. Vai trò phối hợp vận động ở tuỷ sống là do cơ chế hưng
phấn đối lập và do hưng phấn quật quặt ngược.
C. Tế bào Parkinje ở vỏ tiểu não là loại tế bào ức chế.
D. Cung phản xạ tuỷ sống gồm 2 loại: cung phản xạ 2
nơron và cung phản xạ nhiều nơron.
E. Vùng vận động vỏ não phân bố ở hồi đỉnh lên.

Câu 9:
A. Hiện tượng mệt khi co cơ là do ứ đọng acid lactic và
thiếu O2.
B. Hệ limbic là trung khu tiếp nhận cảm giác nội tạng.
C. Các hạch nền não là trung khu phát động vận động ở
mức dưới vỏ.
D. Bó tháp chỉ huy vận động không tuỳ ý.
E. Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là thuộc về
cố tiểu não.

Câu 10:
A. Tế bào Renschaw tiết ra acetylcholin.
B. Sợi tiền vận động liên hệ với các nhân vận động ngoại
tháp.
C. Tân tiểu não có vai trò kiểm soát và điều chỉnh vận
động không tuỳ ý.
D. Vỏ tiểu não có 3 loại tế bào ức chế là: TB Parkinje; TB
Golgi II và tế bào rổ.
E. Vùng dưới đồi cso liên quan đến hành vi và cảm xúc
cấp thấp.

Câu hỏi lựa chọn


Câu 1: Co cơ là do:
A. Sợi actin trượt lên sợi myelin.
B. Sợi myelin rút ngắn lại.
C. Ion Mg++ tương tác với actin.
D. Ion Ca++ được “bơm” vào hệ thống ống dọc.
E. Sợi actin và myelin co ngắn lại.

Câu 2: Thụ cảm thể thoi cơ bị hưng phấn khi:


A. Các sợi cơ giãn ra.
B. Các tơ cơ trong thoi giãn ra.
C. Các sợi cơ co lại
D. Nơron vận động  bị ức chế.
E. Nơron vận động  hưng phấn.
Câu 3: Tân thể vân gồm:
A. Nhân đuôi và nhân cầu nhạt.
B. Nhân vỏ hến và nhân cầu nhạt.
C. Nhân đuôi và nhân vỏ hến.
D. Nhân vỏ hến.
E. Nhân đuôi.

Câu 4: Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng:


A. Múa vờn.
B. Múa giật.
C. Múa vờn, múa giật.
D. Parkinson
E. Run khi vận động.
Câu 5: Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là do:
A. Tân tiểu não.
B. Các hạch nền não.
C. Tân tiểu não và nhân đỏ.
D. Nhân tiền đình.
E. Cố tiểu não.
Câu 6: Những nhân của hypothalamus có liên quan tới
chức năng phó giao cảm là:
A. Những nhân ở phần sau.
B. Những nhân ở phần trước.
C. Những nhân ở phần giữa.
D. Những nhân ở phần bên.
E. Những nhân ở phầnsau bên.
Câu 7: Những nơron hưng phấn của tuỷ sống tiết ra:
A. GABA.
B. Secretin
C. Acetycholin
D. Serotonin.
E. Histamin.
Câu 8: Những neuron ức chế của tuỷ sống tiết ra:
A. Histamin
B. Adrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
E. Bradykinin
Câu 9: Lớp 2 của vỏ tiểu não gồm những tế bào:
A. TB vệ tinh, TB rổ.
B. TB rổ, TB hạt.
C. TB Golgi II và TB hạt.
D. TB Golgi II và tế bào Purkinje.
E. TB rổ và TB hạt.

Trả lời ngắn

Câu 1: Nêu các giai đoạn và thời gian của co cơ đơn giản?

Câu 2: Kể tên các phản xạ vận động gân xương?

Câu 3: Nêu các thành phần tham gia điều hoà trương lực cơ ở
tuỷ sống? TCTthoi co&TCT Golgi

Câu 4: Nêu các bó ngoại tháp qua tuỷ sống?nhan


do_TS,tiendinh_TS,mai_TS,luoi_TS

Câu 5: Nêu tóm tắt chức năng của cựu thể vân.nhan xd tu tan
the van &truyen xung dong den nhan ngoai thap

Câu 6: Nêu tóm tắt chức năng của tân thể vân?nhan xd tu vo
nao &truyen xd cho cuu the van

Câu 7: Nêu tóm tắt chức năng của bó tiền đình gai?tang truong
luc co duoi dac biet la co duoi tu chi

Câu 8: Nêu chức năng bó mái gai (trước và sau)?dinh huong


van dong voi cac kich thich thi giac va thinh giac

Câu 9: Kể tên các chức năng chính của đồi não?

Câu 10: Kể tên các chức năng chính của vùng dưới đồi
(hypothalamus)?
Câu 11: Kể tên các chức năng chính của thể lưới thân não?

Câu 12: Nêu chức năng chính của hệ limbic?

Điền vào chỗ trống để hoàn thành các mệnh đề sau:

Câu 1: Tuỷ sống là trung khu phản xạ ...(a).............của các cơ


từ .................(b)................

Câu 2: Khi cơ xương giãn ra thì thụ cảm thể .......(a).......... bị


kích thíchxung động được truyền về .........(b)......... tới nơron
vận động ...(c)....làm cho sợi cơ ......(d)......... để duy trì
.......(e).........................

Câu 3: Tuỷ sống có nơron hưng phấn và ức chế. Nơron hưng


phấn tiết ra .......(a).......; nơron ức chế Renshow tiết ra
.......(b)....................

Câu 4: Hạch nền não có chức năng


............(a)............................... ở mức dưới vỏ, mang tính
........(b)..............

Câu 5: Phần trước vùng dưới đồi cùng thể lưới đảm bảo trạng
thái ....(a)......vỏ não. Phần trên vùng dưới đồi cùng vùng trước
thị đảm bảo trạng thái .....(b)....... thông qua cơ chế .....(c).......
những xung động hoạt hoá vỏ não.

Câu 6: Vùng dưới đồi cùng ...(a).............. và .......(b).............tạo


vòng khép kín gọi là vòng .....(c)......... tham gia hình thành cảm
xúc cấp thấp.

Câu 7: Thể lưới là cấu trúc nằm .........(a)............ chúng gồm


những tế bào hình ........(b)......... axon ......(c)..., ngắn, đuôi gai
.......(d).........
nối với nhau nhằng nhịt như đấm rối.

Câu 8: Thể lưới là cơ chất của .........(a)..................... quan trọng


dưới vỏ, như trung khu .........(b).......................... (ở hành não);
trung khu thực vật ở ........(c).................; các nhân không đặc
hiệu ở đồi não.

Câu 9: Vùng vận động vỏ não nằm ở .............(a).........., trước


rãnh ........(b)..........

Câu 10: Vùng vận động vỏ não có đặc điểm:


- Diện vận động bên phải chỉ huy ..........(a)......................
- Diện vận động phân bố kiểu ..................(b)........................
- Cơ quan nào vận động tinh tế thì chiếm diện tích
.............(c)...........
hoat động thần kinh cấp cao

Đánh dấu đúng (Đ) sai (S) vào các câu sau:

Câu 1: Về phản xạ có điều kiện (PXCĐK).


Đ S
A. Là phản xạ tập thành bền vững, có di truyền
B. Là phản xạ tập thành, mang tính cá thể, không di truyền.
C. Đường liên lạc thần kinh tạm thời hình thành ở tuỷ sống và
hành não.
D. Đường liên lạc thần kinh tạm thời hình thành ở vỏ não, theo
cơ chế mở đường.
E. Cung PXCĐK không có sẵn, mà hình thành trong quá trình
tập luyện.

Câu 2: Về phương pháp thành lập PXCĐK


A. Bật đèn ngay sau đó cho ăn gọi là củng cố.
B. Bật đèn để 3-5 gy rồi cho ăn lập đi lập lại sự kết hợp như vậy
nhiều lần.
C. Cho ăn sau 3-5 gy rồi bật đèn, lập đi lập lại nhiều lần.
D. Cùng một lúc bật đèn và cho ăn.
E. Cho ăn no rồi đánh đau.

Câu 3: về điều kiện thành lập PXCĐK.


A. Hệ TKTƯ phải lành mạnh về cấu trúc và chức năng.
B. Kích thích có điều kiện phải có cường độ mạnh hơn kích
thích không điều kiện.
C. Kết hợp đúng trật tự kích thích CĐK đi trước kích thích
KĐK 3-5 giây.
D. Phải cho kích thích CĐK và kích thích KĐK tác động cùng
lúc.
E. Trong quá trình lập phản xạ không được có kích thích lạ.

Câu 4: ức chế ở vỏ não


A. ức chế KĐK tạo ra ở vỏ não do luyện tập.
B. ức chế CĐK xuất hiện do chậm củng cố hoặc không củng
cố.
C. Bật đèn rồi gây tiếng động mạnh làm chó không tiết nước
bọt, đó là ức chế dập tắt.
D. ức chế CĐK xuất hiện ngay lần đầu có tác nhân gây ức
chế.
E. Chó không tiết nước bọt với kích thích gần giống kích thích
CĐK mà đã nhiều lần không được củng cố, đó là ức chế phân
biệt.

Câu 5: Về ức chế ở vỏ não.


A. ức chế làm giảm hoặc mất PXCĐK.
B. ức chế chậm xuất hiện do không củng cố.
C. ức chế phân biệt do không củng cố kích thích lạ gần giống
kích thích CĐK.
D. ức chế ngoài xuất hiện do chậm củng cố.
E. ức chế CĐK tạo ra ở vỏ não do luyện tập.

Câu 6: Về sinh lý giấc ngủ

A. Giấc ngủ là do ức chế lan toả ở vỏ não lan xuống vùng


dưới vỏ.
B. Khi ngủ các phản xạ thực vật giảm, trương lực cơ giảm,
điện não đồ biến đổi.
C. Khi ngủ say trên điện não đồ có đủ các sóng , , , .
D. Giai đoạn ngủ say và rất say trên điện não đồ có xuất hiện
sóng chậm denta.
E. Ngủ là nhu cầu của cơ thể, giúp hệ TKTƯ phục hồi vật chất
và năng lượng bị tiêu hao do hoạt động trong lúc thức.

Câu 7: Về tiếng nói, chữ viết


A. Tiếng nói bằng nội dung và ý nghĩ, nó có thể thay thế được
kích thích cụ thể.
B. Tiếng nói là bẩm sinh, di truyền.
C. Vùng vận động ngôn ngữ Broca có ở cả hai bên bán cầu đại
não.
D. Vùng nghe và hiểu lời (vùng Wernicke) ở đuôi hồi thái dương
1.
E. Vùng đọc và hiểu chữ nằm ở hồi đỉnh lên.

Câu 8: Về loại hình thần kinh.


A. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, ỳ có: hưng phấn mạnh hơn ức
chế, chuyển đổi hưng phấn sang ức chế dễ dàng.
B. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt có: hưng phấn và ức
chế đều mạnh, hưng phấn bằng ức chế, chuyển từ hưng phấn
sang ức chế và ngược lại từ ức chế sang hưng phấn dễ dàng.
C. Loại thần kinh mạnh, không cân bằng có: hưng phấn và ức chế
đều mạnh, dễ thành lập phản xạ CĐK và ức chế CĐK.
D. Loại thần kinh yếu có: hưng phấn yếu, ức chế bình thường, dễ
thành lập ức chế CĐK.
E. Loại thần kinh mạnh, không cân bằng có: hưng phấn mạnh hơn
ức chế, dễ thành lập PXCĐK.

Câu hỏi lựa chọn

Câu 1: Phản xạ KĐK có tính chất:


A. Bẩm sinh, di truyền, bền vững, cung phản xạ có sẵn.
B. Tập thành, có tính chất loài, không bền vững.
C. Bẩm sinh, mang tính cá thể, bền vững, di truyền.
D. Bẩm sinh, mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ
có sẵn.
E. Tập thành mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ
có sẵn.

Câu 2: Phản xạ CĐK có tính chất:


A. Bẩm sinh, di truyền, không bền.
B. Tập thành, di truyền, bền vững, cung phản xạ không có sẵn.
C. Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền, cung
phản xạ không có sẵn.
D. Bẩm sinh có thể biến đổi, mang tính cá thể.
E. Tập thành, mang tính cá thể, không bền, cung phản xạ có sẵn.

Câu 3: Cơ chế hình thành PXCĐK là thành lập đường liên hệ thần
kinh tạm thời:
A. ở tuỷ sống.
B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo
cơ chế mở đường.
E. ở đồi thị và hệ limbic.

Câu 4: Tạo PXCĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.

Câu 5: Muốn thành lập PXCĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp
nhiều lần.
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.

Câu 6: ức chế KĐK tăng hoạt động thần kinh cấp cao là:
A. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
B. ức chế bẩm sinh do củng cố chậm.
C. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
D. ức chế tập thành, do không củng cố.
E. ức chế tập thành do kích thích lạ.

Câu 7: ức chế điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
A. ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng
cố chậm.
B. ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
C. ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
D. ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
E. ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.

Câu 8: Vùng Wernicke là vùng:


A. Hiểu nghĩa chữ viết.
B. Phân tích cảm giác tinh tế.
C. Bổ túc vận động.
D. Nhận thức lời nói.
E. Vận động ngôn ngữ.

Câu 9: Tiếng nói được hình thành do:


A. Chỉ cần nghe được người khác nói.
B. Hình thành một cách tự nhiên trong đời sống.
C. Phải nghe được và nhìn thấy miệng người khác nói.
D. Phải nghe được tiếng nói và nhìn thấy sự vật muốn nói tới một
lần.
E. Phải lập đi lập lại nhiều lần giữa nghe tiếng nói và nhìn thấy sự
vật muốn nói tới.

Câu 10: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành
ngôn ngữ gồm:
A. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
B. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
C. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
D. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
E. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.

Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

1. PXCĐK hình thành do ........(a)....... trong đời sống


.........(b)............
2. PXKĐK .....(a)............ tính chất loài, ......(b)....... di truyền cho
thế hệ sau.
3. PXKĐK rất .....(a)...........không ........(b)............ dưới biến động
của môi trường sống.
4. PXCĐK kém .......(a)......... có thể ..........(b)........theo điều kiện
môi trường sống.
5. Cung PXCĐK không ........(a)......, cung PXKĐK là
......(b).............. và .......(c)..................
6. Điểm đặc trưng của cung PXCĐK là
........(a)...................................
7. Đường liên hệ thần kinh tạm thời là đường liên hệ giữa
...(a)........... và ............(b)................
8. Củng cố nghĩa là, sau khi bật đèn, chó .....(a).................... thì
phải ..............(b)......................
9. Muốn thành lập PXCĐK, kích thích ........(a).............. phải
mạnh hơn ..........(b).........
10. Muốn thành lập PXCĐK, kích thích .......(a)................ phải đi
trước kích thích .........(b)..........
11. ức chế CĐK làm ......(a).... hoặc ......(b)....... PXCĐK.
12. ức chế xuất hiện khi có kích thích lạ gọi là
.......(a)......................
13. ức chế chậm xuất hiện khi .......(a)............ tín hiệu
.....(b)...............
14. Nguyên nhân của ức chế CĐK là ...(a).... hoặc
......(b).....................
15. ức chế ngoài giúp cơ thể ......(a)............ và .......(b).......... kịp
thời với kích thích .......(c).............. xuất hiện.
16. ức chế phân biệt giúp cơ thể đáp ứng .....(a)........ và
........(b)..........
17. Giấc ngủ có tác dụng chuyển ........(a)......... ngắn hạn thành
.........(b)......... dài hạn.
18. Khi ngủ vỏ não bị ức chế do các xung động từ ...(a)..........
hoạt hoá bị .........(b)................
19. Tiếng nói tác dụng bằng ........(a)......... và ......(b).................
20. Tính khái quát của tiếng nói giúp người ta có khả năng
.....(a).........
21. Trung khu vận động ngôn ngữ là vùng .......(a)................ nằm
ở chân hồi ........(b).................
22. Trung khu nhận thức lời nói là vùng .......(a)......... nằm ở đuôi
hồi .............(b)................
23. Trung khu nhận thức chữ viết nằm ở .....(a)......................
24. Khi tổn thương vùng Wernicke, thì ..(a).... nhưng
không.....(b).......
25. Loại thần kinh yếu khó thành lập ....(a)........... và
......(b).................
26. Loại thần kinh mạnh không cân bằng khó thành lập...(a)..... dễ
thành lập ........(b).....................
27. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, ỳ khó ........(a)......... các quá
trình .........................
28. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt dễ thành lập
......(a)......... và .........(b).............
29. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt dễ chuyển từ
.....(a)......... và ........(b)............, dễ dàng.

Câu trả lời ngắn

Câu 1: Kể tên các đặc điểm của PXKĐK?

Câu 2: Kể tên các đặc điểm của PXCĐK?

Câu 3: Nêu tóm tắt các bước thành lập PXCĐK tiết nước bọt bằng
ánh đèn ở chó?

Câu 4: Kể tên các điều kiện để hình thành PXCĐK?

Câu 5: Đường liên lạc thần kinh tạm thời, theo quan niệm của
Pavlov là gì?

Câu 6: Nêu tóm tắt những điểm cơ bản của luật ưu thế của
Ukhitomski?

Câu 7: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế ngoài?

Câu 8: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế chậm?

Câu 9: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế dập tắt?

Câu 10: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế phân biệt?

Câu 11: Kể tên các vùng vỏ não quan trọng liên quan đến sự thành
lập hệ tín hiệu 2?
Chương nội tiết

Câu hỏi lựa chọn


Câu 1: Các hormon giải phóng của vùng dưới đồi.
A. ACTH, ADH, oxytocin, GH.
B. CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
C. FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
D. ADH, oxytocin, PRL, CRH.
E. GH, ACTH, PRL, TSH.
Câu 2: Các hormon ức chế của vùng dưới đồi.
A. CRH, TRH, PRH.
B. GRH, PIH, MIH.
C. GIH, PIH, MIH.
D. GRH, TRH, PIH.
E. MIH, TRH, PRH.
Câu 3: Các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến yên.
A. PRL, FSH, LH.
B. FSH, ACTH, TSH.
C. ACTH, FSH, GH.
D. PRL, ACTH, TSH.
E. FSH, LH, ACTH.
Câu 4: Các hormon có tác dụng chuyển hoá của thùy trước
tuyến yên.
A. FSH, ACTH, TSH, GH.
B. ACTH, TSH, PRL, GH.
C. MSH, TSH, ACTH, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH.
E. PRL, ACTH, FSH, LH.
Câu 5: Các hormon làm giảm đường máu.
A. Thyroxin, GH, insulin.
B. insulin.
C. insulin, glucagon, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
E. insulin, GH, adrenalin.
Câu 6: Các hormon làm tăng đường máu.
A. insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
E. PRL, estrogen, progesteron.

Câu 7: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng.


A. Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu và
làm giảm phosphas máu.
B. Tăng Ca++ máu, phosphas máu.
Tăng Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu.
C. Giảm Ca++, phosphas máu; tăng Ca++ , phosphas nước
tiểu.
D. Giảm Ca++, phosphas máu; Giảm Ca++, phosphas nước
tiểu.
E. Tăng Ca++, phosphas máu, giảm Ca++, phosphas nước tiểu.

Câu 8: Các hormon tuyến vỏ thượng thận.


A. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
B. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
C. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
E. ACTH, andrpgen, adrenalin.

Câu 9: Tinh dịch bình thường của người Việt nam (một lần
xuất tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.

Câu 10: Tuổi dậy thì và mãn kinh.


A. 13-15 tuổi; 47-49 tuổi.
B. 16-18 tuổi; 42-45 tuổi.
C. 20-22 tuổi; 40-42 tuổi.
D. 10-13 tuổi; 50-55 tuổi.
E. 13-15 tuổi; 50-55 tuổi.

Câu 11: Các hormon nhau thai.


A. HCG, TSH, STH.
B. HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin.
C. HCG, ACTH, Renin.
D. HCG, GH, Renin, estrogen.
E. HCG, Progesteron, GH, Renin.

Câu 12: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.

Câu 13: Các hormon tuyến yên trước.


A. LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH.
B. ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH.
C. ADH, Vasopresin, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, PRL.
E. TSH, ACTH, CRH, PRL, GH

Câu 14: Các hormon tuyến yên sau.


A. ADH, Oxytocin.
B. ADH, Vasopresin.
C. Oxytocin, MSH.
D. ADH, MSH.
E. ACTH, MSH.
Câu hỏi đúng sai
Đ S

Câu 1:
A. ADH và Oxytocin là hormon vùng dưới đồi nhưng
dự trữ ở thuỳ sau tuyến yên.
B. CRH, ACTH, TRH là những hormon vùng dưới đồi.
C. ACTH, GH, TSH, MSH là những hormon có tác
dụng chuyển hoá của tuyến yên.
D. FSH, LH, PRL là những hormon hướng sinh dục
của tuyến yên.
E. GH là hormon của tuyến yên trước, nó không có
tuyến đích cụ thể.

Câu 2:
A. Cường năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh khổng lồ.
B. Cường năng tuyến giáp sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh to đầu chi.
C. Nhược năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh đần.
D. Nhược năng tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh gầy Simimonds.
E. ACTH và MSH là 2 hormon quan trọng chuyển
hoá sắc tố dưới da.

Câu 3:
A. Bản chất hóa học của T3, T4 là Tyrosin+iod.
B. Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế
bào cận giáp.
C. Dạng vận chuyển của hormon giáp là TBPA,
TBG...
D. TSH là hormon có vai trò quan trọng trong tổng
hợp, dự trữ và chuyển hormon giáp vào máu.
E. T3 có hoạt tính sinh học mạnh nhất.

Câu 7:
A. Corticoid, hydrocortison, corticosteron là các
hormon thuộc nhóm glucorticoid.
B. Aldosteron, DOC là các hormon không thuộc
nhóm mineralocorticoid.
C. Androgen là nhóm hormon của tuyến vỏ thượng
thận nhưng có tác dụng như nội tiết tố sinh dục nam.
D. Các hormon nhóm mineralocorticoid có tác dụng
chống viêm, chống dị ứng.
E. Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị
ứng, ức chế miễn dịch.

Câu 4:
A. T4 có hàm lượng cao nhất.
B. Yếu tố lồi mắt EPS nằm trong TSH.
C. Hormon giáp không có tác dụng phát triển và biệt
hoá tổ chức.
D. T3, T4 không làm tăng chuyển hoá CS và sử dụng
O2 của tế bào.
E. T3, T4 làm hưng phấn hệ thần kinh TƯ.

Câu 5:
A. T3, T4 không gây hưng phấn hệ thần kinh giao
cảm.
B. Thiếu T3, T4 không gây ra đần độn ở trẻ em.
C. Basedow là bệnh cường năng tuyế giáp.
D. T3, T4 phối hợp tác dụng với GH và hormon sinh
dục trong chức năng phát triển.
E. Thyrocalcitonin của tuyến giáp có vai trò làm giảm
Ca++ máu.

Câu 6:
B. PTH làm tăng Ca++ máu và giảm phosphas máu.
A. PTH làm giảm Ca++ máu và giảm phosphas máu.
C. PTH làm tăng Ca++ và phosphas nước tiểu.
D. PTH làm giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
E. PTH làm giảm Ca++, phosphas máu và nước tiểu.
Câu 8:
A. Adrenalin tác động lên receptor , .
B. Noradrenalin tác động lên receptor , .
C. Noradrenalin tác động lên receptor .
D. Noradrenalin và adrenalin gây co mạch, tăng nhịp
tim, tăng huyết áp.
E. Hormon tuỷ thượng thận chỉ bài tiết khi cơ thể bị
kích thích.

Câu 9:
A. Hormon tuỷ thượng thận làm tăng tính hưng phấn,
dẫn truyền, sức co bóp tim, nhịp tim, co mạch, tăng
huyết áp.
B. Adrenalin gây giãn cơ Reissessen.
C. Noradrenalin gây co mạch da, hệ tiêu hóa, mạch
lách, mạch thận do tác động lên các receptor .
D. Adrenalin không làm tăng đường máu, không làm
tăng chuyển hoá cơ sở.
E. Adrenalin hoạt hoá hệ thống thể lưới đi lên.

Câu 10:
A. insulin làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với
glucoza.
B. insulin làm tăng thoái biến glucoza trong tế bào.
C. insulin làm tăng phân ly glucogen ở gan.
D. insulin làm tăng phân ly mỡ dự trữ.
E. insulin tăng cường đồng hoá protein.

Câu 11:
A. Glucagon gây tăng quá trình chuyển glucogen
thành glucoza.
B. Glucagon gây tăng tân tạo đường từ acid amin.
C. Glucagon không làm phân giải triglycerit.
D. Glucagon gây giảm đường máu.
E. Glucagon không đối lập với insulin trong tác dụng
chuyển hoá glucid.

Câu 12:
A. Các tế bào sinh tinh trùng rất mẫn cảm với các yếu
tố: virus, nhiệt độ, tia phóng xạ...
B. Thời kỳ bắt đầu hoạt động sinh dục của nam là 15-
16 tuổi.
C. Tinh hoàn không còn khả năng sinh tinh trùng ở
tuổi già.
D. Tinh hoàn không nằm ở bừu cũng có chức năng
sinh tinh trùng bình thường.
E. ICSH là hormon kích thích sự phát triển và sinh
sản tinh trùng.

Câu13:
A. Testosteron không xác định giới tính nguyên phát
của thai nhi.
B. Testosteron duy trì bản năng sinh dục nam.
C. Testosteron không phát triển giới tính phụ nam.
D. Testosteron tăng đồng hoá protein, tăng thoái biến
lipid, tăng dự trữ glycogen gan-cơ.
E. Testosteron không gây nam hoá trên cơ thể nữ.

Câu 14:
A. Nang trứng phát triển trong giai đoạn nang tố (giai
đoạn tăng sinh).
B. estrogen gây sừng hoá tế bào âm đạo.
C. Progesteron gây sừng hóa tế bào âm đạo.
D. Progesteron gây phát triển niêm mạc tử cung.
E. LH gây rụng trứng.

Câu 15:
A. Hoàng thể tồn tại 7-10 ngày nếu không có thụ thai.
B. Hoàng thể tồn tại 4 tháng nếu có thụ thai.
C. Thời gian chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt kéo
dài 3-5 ngày.
D. Máu kinh nguyệt vẫn đông bình thường.
E. Chaỷ máu trong chu kỳ kinh nguyệt không phải do
bong niêm mạc tử cung.

Câu 16:
A. Người mẹ mang thai 280 ngày.
B. Tinh trùng sống trong tử cung, vòi trứng 2-3 ngày.
C. HCG là hormon của buồng trứng.
D. Nồng độ HCG cao nhất ở tháng thứ 2-3 khi người
mẹ mang thai.
E. Sau khi đẻ HCG vẫn tồn tại trong nước tiểu người
mẹ.

Câu 17:
A. Trứng thụ tinh đi nốt phần còn lại của vòi trứng mất
3-4 ngày.
B. Phôi tự do trong tử cung 2-3 ngày.
C. Dựa vào sự có mặt của HCG để chẩn đoán có
thai.
D. Chẩn đoán có thai bằng các nghiệm pháp miễn
dịch học và sinh vật học.
E. Rau thai không sản xuất ra estrogen và
progesteron.

Câu hỏi điền vào chỗ trống.

Câu 1: ATP 5’-AMP


Hormon receptor  ...(a)... Mg++
màng tế bào Phosphodiestemse
3’-5’-AMPc

...(b)...

Câu 2:

màng màng nhân tế bào


Hormon tế H+chất vận chuyển H
...(a)... ADN
bào chất vc
ARNt+ARNr

...(b)...

Câu 3:

vỏ não

dưới đồi
...(a)...

tuyến yên

...(b)...

Câu 4:

Na+ Receptor Dưới đồi Hệ limbic


H2O thẩm thấu và thể tích

...(a)... ...(b)... Cảm giác khát

Aldosteron Uống

Tái hấp thu H2O Tái hấp thu Na+ Hấp thu H2O ở
ruột ở thận

Câu 5: Trẻ bú kích thích vào đầu vú  dưới đồi


... (a)...

Tăng bài tiết sữa


Câu 6: Calcitonin làm ...(a)... Ca++ máu, PTH làm ...(b)... Ca++
máu.

Câu 7: PTH làm ...(a)...Ca++ máu, làm ...(b)... phosphas, làm


...(c)... Ca++ nước tiểu, làm ...(d)... phosphas nước tiểu.

Câu 8: Giảm Ca++ máu gây cơn co giật kiểu ...(a)... dấu hiệu
Trouscean ...(b)...

Câu 9: Glucocorticoid có tác dụng chống ...(a)..., ...(b)... và ức


chế ...(c)... rất mạnh có ứng dụng rất lớn đối với lâm sàng.

Câu 10: Aldosteron là hormon của tuyến ...(a)... có tác dụng


tăng tái hấp thu ...(b)... ở ống ...(c).... có vai trò quan trọng
trong việc điều hoà ...(d)... dịch ngoại bào.

Câu 11: Nồng độ glucose máu tăng, kích thích tế bào ...(a)...
của tuỵ đảo Langerhans bài tiết ...(b)... sự bài tiết này còn chịu
ảnh hưởng của hệ thần kinh ...(c)...

Câu 12: Nhược năng tuyến tuỵ nội tiết, làm cho glucose máu
...(a)... gây ra bệnh ...(b)... dẫn đến rối loạn chuyển hoá ...(c)...

Câu 13: Một chu kỳ kinh nguyệt trung bình ...(a)... ngày, có thể
có chu kỳ kinh nguyệt ngắn ...(b)... ngày và dài ...(c)...

Câu 14: Tuổi dậy thì (có kinh) ở phụ nữ ...(a)... tuổi, là tuổi có
thể có con được. Nhưng phụ nữ ở tuổi ...(b)... mới đủ mọi điều
kiện để sinh con đầu tiên, và nên sau ...(c)... năm mới sinh con
thứ hai.

Câu 15: Tuổi mãn kinh là ở ...(a)... tuổi. Sau tuổi mãn kinh
buồng trứng hết phóng ...(b)... và không có con được nữa.

Câu 16: Chu kỳ kinh nguyệt là ...(a)... có chu kỳ ở niêm mạc tử


cung dưới ảnh hưởng trực tiếp của ...(b)... và chịu sự điều hoà
của hệ ...(c)...

Câu 17: CRH, TRH, GRH, MRH, GnRH, PRH là các hormon
...(a)... của ...(b)...

Câu 18: GIH, PIH, MIH là các hormon ...(a)... của ...(b)...

Câu 19: Các hormon sản xúât ở vùng dưới đồi nhưng lại dự
trữ ở thuỳ sau tuyến yên: ...(a)... và ...(b)...

Câu 20: Các hormon tuyến vỏ thượng thận là: ...(a)..., ...(b)...,
...(c)... và ...(d)...

Câu 21: Các hormon tuyến tuỷ thượng thận là: ...(a)... và
...(b)...

Câu 22: Hormon của tinh hoàn là ...(a)..., của buồng trứng là
...(b)... và ...(c)...

Câu 23: Các hormon của tuyến giáp là ...(a)..., ...(b)... và


...(c)... còn hormon của tuyến cận giáp là ..(d)...

Câu 24: Insulin và glucagon là hormon của ...(a)... còn HCG


là hormon của ...(b)...

Câu 25: Nguyên tắc phòng tránh thai là không cho ...(a)... gặp
...(b)... và không cho ...(c)... làm tổ trong tử cung.

Câu 26: Các nghiệm pháp chẩn đoán sớm có thai gồm
nghiệm pháp ...(a) và nghiệm pháp ...(b)....

Câu hỏi trả lời ngắn.

Câu 1: Định nghĩa hormon?


Câu 2: Định nghĩa tuyến nội tiết?

Câu 3: Định nghiã hệ thống nội tiết?

Câu 4: Hormon được chia làm mấy loại? loại gì? cho ví dụ?

Câu 5: Phân loại hormon theo bản chất hoá học, cho ví dụ?

Câu 6: Vai trò của hormon đối với cơ thể?

Câu 7: Kể tên các hormon vùng dưới đồi?

Câu 8: Tác dụng của ADH?

Câu 9: Tác dụng của oxytocin?

Câu 10: Tác dụng của GH?

Câu 11: Tác dụng của TSH?

Câu 12: Tác dụng của ACTH?

Câu 13: Tác dụng của PRL?

Câu 14: Tác dụng của MSH?

Câu 15: Tác dụng của FSH?

Câu 16: Tác dụng của LH?

Câu 17: Tác dụng chuyển hoá glucid của glucocorticoid?

Câu 18: Tác dụng của nhóm mineralocorrticoid?

Câu 19: Những tác dụng không có lợi của glucocorticoid?

Câu 20: Tác dụng của estrogen?


Câu 21: Tác dụng của progesteron?
Câu 22: Tác dụng của testosteron?

Câu 23: Chu kỳ kinh nguyệt có mấy giai đoạn, là những giai
đoạn gì?

Câu 24: Các biện pháp tránh thai ở nam?

Câu 25: Các biện pháp tránh thai ở nữ?

Câu 26: Tác dụng chính của insulin?

Câu 27: Tác dụng chính của glucagon?

Câu 28: Tác dụng chính của PTH?

Câu 29: Tác dụng chính của T3, T4?

Câu 30: Những điều cần chú ý khi dùng insulin?


Chương sinh lý hệ thần kinh TƯ

Câu hỏi lựa chọn.

Câu 1: Chức năng của hệ thần kinh trung ương?


1.1- Điều hoà dinh dưỡng cơ quan nội tạng
1.2- Làm cơ thể thích nghi với ngoại cảnh
1.3- Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nội tạng
1.4- Điều hoà dinh dưỡng các cơ quan trong cơ thể và làm cơ thể hoạt
động thống nhất với môi trường.
1.5- Điều hoà hoạt động các cơ quan trong cơ thể, làm cơ thể hoạt
động thống nhất và thống nhất với môi trường.

Câu 2: Những nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?


2.1- Nguyên tắc hưng phấn và ức chế.
2.2- Nguyên tắc ưu thế và con đường chung cuối cùng.
2.3- Nguyên tắc phản xạ và hưng phấn.
2.4- Nguyên tắc phản xạ, ưu thế và con đường chung cuối cùng.
2.5- Nguyên tắc hưng phấn, ức chế và ưu thế.
Câu 3: Các quá trình hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?
3.1- Quá trình hưng phấn và ức chế
3.2- Quá trình hình thành phản xạ.
3.3- Quá trình thành lập đường liên hệ tạm thời.
3.4- Quá trình hình thành con đường chung cuối cùng.
3.5- Quá trình hưng phấn.

Câu 4: Phản xạ là gì?


4.1- Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với các kích thích.
4.2- Phản xạ là con đường đi của xung động thần kinh từ cơ quan
nhận cảm vào trung khu thần kinh.
4.3-Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích bên trong
và bên ngoài thông qua hệ TKTƯ.
4.4- Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích thông
qua dây thần kinh ly tâm.
4.5- Phản xạ là sự chỉ huy của TKTƯ đối với cơ quan đáp ứng.

Câu5: Những nguyên tắc dẫn truyền trên sợi trục?


5.1- Dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
5.2- Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân nơron.
5.3- Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trục
5.4- Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt.
5.5- Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt.

Câu 6: Cấu trúc cơ bản của một xinap dẫn truyền nhờ chất trung
gian hóa học.
6.1.Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
6.2.Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với
chất này.
6.3. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
6.4. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
6.5. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.

Câu 7: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap.
7.1. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất
TGHH.
7.2. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn
truyền hai chiều và nhờ chất TGHH.
7.3. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua
xinap là một chiều và nhờ chất TGHH.
7.4. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai
chiều, nhờ chất TGHH.
7.5. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.

Câu 8: Cơ quan phân tích có chức năng sau:


8.1. Hoạt hoá vỏ não thông qua thể lưới thân não và các nhân
của thalamus.
8.2. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II và hoạt hoá toàn bộ vỏ
não thông qua thể lưới.
8.3. Thông báo và hoạt hoá vỏ não thông qua các nhân đặc hiệu
của thalamus.
8.4. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II qua các nhân đặc hiệu
cuả thalamus và hoạt hoá vỏ não qua thể lưới.
8.5. Chuyển các tín hiệu kích thích khác nhau thành dạng xung
động thần kinh lên vỏ não.

Câu 9: Cảm giác sâu không ý thức có ý nghĩa?


9.1. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể bản thể về tuỷ sống
để điều hoà trương lực cơ.
9.2. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể về các trung khu
dưới vỏ để điều hoà trương lực cơ và thăng bằng cơ thể.
9.3. Xung động từ các thụ cảm thể bản thể theo hai bó Flechsig
và Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ
thăng bằng cơ thể.
9.4. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành naõ để điều
hoà trương lực cơ.
9.5. Xung động theo 2 bó Flechsig và Gower về vỏ não để điều
tiết trương lực cơ.

Câu 10: Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể (TCT) và
đường dẫn truyền nào?
10.1. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
10.2. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
10.3. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau.
10.4. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: các tận cùng thần
kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước.
10.5. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó Goll và Burdach.

Câu 11: Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?
11.1. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn.
11.2. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn.
11.3. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
11.4. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
Tế bào gậy: ánh sáng màu.
11.5. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng
màu.

Câu 12: Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?
12.1. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
12.2. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
12.3. Tổn thương giải thị giác.
12.4. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
12.5. Tổn thương Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại
não.
Câu 13: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm
thanh cường độ mạnh tần số cao?
13.1. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
13.2. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
13.3. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
13.4. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
13.5. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ
bầu dục).

Câu 14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần
kinh giao cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi
co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ
hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi,
giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
Câu hỏi lựa chọn
Câu 1: Co cơ là do:
A. Sợi actin trượt lên sợi myelin.
B. Sợi myelin rút ngắn lại.
C. Ion Mg++ tương tác với actin.
D. Ion Ca++ được “bơm” vào hệ thống ống dọc.
E. Sợi actin và myelin co ngắn lại.

Câu 2: Thụ cảm thể thoi cơ bị hưng phấn khi:


A. Các sợi cơ giãn ra.
B. Các tơ cơ trong thoi giãn ra.
C. Các sợi cơ co lại
D. Nơron vận động  bị ức chế.
E. Nơron vận động  hưng phấn.

Câu 3: Tân thể vân gồm:


A. Nhân đuôi và nhân cầu nhạt.
B. Nhân vỏ hến và nhân cầu nhạt.
C. Nhân đuôi và nhân vỏ hến.
D. Nhân vỏ hến.
E. Nhân đuôi.

Câu 4: Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng:


A. Múa vờn.
B. Múa giật.
C. Múa vờn, múa giật.
D. Parkinson
E. Run khi vận động.
Câu 5: Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là do:
A. Tân tiểu não.
B. Các hạch nền não.
C. Tân tiểu não và nhân đỏ.
D. Nhân tiền đình.
E. Cố tiểu não.
Câu 6: Những nhân của hypothalamus có liên quan tới
chức năng phó giao cảm là:
A. Những nhân ở phần sau.
B. Những nhân ở phần trước.
C. Những nhân ở phần giữa.
D. Những nhân ở phần bên.
E. Những nhân ở phầnsau bên.
Câu 7: Những nơron hưng phấn của tuỷ sống tiết ra:
A. GABA.
B. Secretin
C. Acetycholin
D. Serotonin.
E. Histamin.
Câu 8: Những neuron ức chế của tuỷ sống tiết ra:
A. Histamin
B. Adrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
E. Bradykinin
Câu 9: Lớp 2 của vỏ tiểu não gồm những tế bào:
A. TB vệ tinh, TB rổ.
B. TB rổ, TB hạt.
C. TB Golgi II và TB hạt.
D. TB Golgi II và tế bào Purkinje.
E. TB rổ và TB hạt.
Câu hỏi lựa chọn

Câu 1: Phản xạ KĐK có tính chất:


A. Bẩm sinh, di truyền, bền vững, cung phản xạ có sẵn.
B. Tập thành, có tính chất loài, không bền vững.
C. Bẩm sinh, mang tính cá thể, bền vững, di truyền.
D. Bẩm sinh, mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ
có sẵn.
E. Tập thành mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ
có sẵn.

Câu 2: Phản xạ CĐK có tính chất:


A. Bẩm sinh, di truyền, không bền.
B. Tập thành, di truyền, bền vững, cung phản xạ không có sẵn.
C. Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền, cung
phản xạ không có sẵn.
D. Bẩm sinh có thể biến đổi, mang tính cá thể.
E. Tập thành, mang tính cá thể, không bền, cung phản xạ có sẵn.

Câu 3: Cơ chế hình thành PXCĐK là thành lập đường liên hệ thần
kinh tạm thời:
A. ở tuỷ sống.
B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo
cơ chế mở đường.
E. ở đồi thị và hệ limbic.

Câu 4: Tạo PXCĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.

Câu 5: Muốn thành lập PXCĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp
nhiều lần.
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.
Câu 6: ức chế KĐK tăng hoạt động thần kinh cấp cao là:
A. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
B. ức chế bẩm sinh do củng cố chậm.
C. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
D. ức chế tập thành, do không củng cố.
E. ức chế tập thành do kích thích lạ.

Câu 7: ức chế điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
A. ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng
cố chậm.
B. ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
C. ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
D. ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
E. ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.

Câu 8: Vùng Wernicke là vùng:


A. Hiểu nghĩa chữ viết.
B. Phân tích cảm giác tinh tế.
C. Bổ túc vận động.
D. Nhận thức lời nói.
E. Vận động ngôn ngữ.

Câu 9: Tiếng nói được hình thành do:


A. Chỉ cần nghe được người khác nói.
B. Hình thành một cách tự nhiên trong đời sống.
C. Phải nghe được và nhìn thấy miệng người khác nói.
D. Phải nghe được tiếng nói và nhìn thấy sự vật muốn nói tới một
lần.
E. Phải lập đi lập lại nhiều lần giữa nghe tiếng nói và nhìn thấy sự
vật muốn nói tới.

Câu 10: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành
ngôn ngữ gồm:
A. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
B. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
C. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
D. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
E. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.
Chương nội tiết

Câu hỏi lựa chọn


Câu 1: Các hormon giải phóng của vùng dưới đồi.
A. ACTH, ADH, oxytocin, GH.
B. CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
C. FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
D. ADH, oxytocin, PRL, CRH.
E. GH, ACTH, PRL, TSH.
Câu 2: Các hormon ức chế của vùng dưới đồi.
A. CRH, TRH, PRH.
B. GRH, PIH, MIH.
C. GIH, PIH, MIH.
D. GRH, TRH, PIH.
E. MIH, TRH, PRH.
Câu 3: Các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến yên.
A. PRL, FSH, LH.
B. FSH, ACTH, TSH.
C. ACTH, FSH, GH.
D. PRL, ACTH, TSH.
E. FSH, LH, ACTH.
Câu 4: Các hormon có tác dụng chuyển hoá của thùy trước
tuyến yên.
A. FSH, ACTH, TSH, GH.
B. ACTH, TSH, PRL, GH.
C. MSH, TSH, ACTH, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH.
E. PRL, ACTH, FSH, LH.
Câu 5: Các hormon làm giảm đường máu.
A. Thyroxin, GH, insulin.
B. insulin.
C. insulin, glucagon, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
E. insulin, GH, adrenalin.
Câu 6: Các hormon làm tăng đường máu.
A. insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
E. PRL, estrogen, progesteron.

Câu 7: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng.


A. Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu và
làm giảm phosphas máu.
B. Tăng Ca++ máu, phosphas máu.
Tăng Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu.
C. Giảm Ca++, phosphas máu; tăng Ca++ , phosphas nước
tiểu.
D. Giảm Ca++, phosphas máu; Giảm Ca++, phosphas nước
tiểu.
E. Tăng Ca++, phosphas máu, giảm Ca++, phosphas nước tiểu.

Câu 8: Các hormon tuyến vỏ thượng thận.


A. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
B. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
C. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
E. ACTH, andrpgen, adrenalin.

Câu 9: Tinh dịch bình thường của người Việt nam (một lần
xuất tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.

Câu 10: Tuổi dậy thì và mãn kinh.


A. 13-15 tuổi; 47-49 tuổi.
B. 16-18 tuổi; 42-45 tuổi.
C. 20-22 tuổi; 40-42 tuổi.
D. 10-13 tuổi; 50-55 tuổi.
E. 13-15 tuổi; 50-55 tuổi.
Câu 11: Các hormon nhau thai.
A. HCG, TSH, STH.
B. HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin.
C. HCG, ACTH, Renin.
D. HCG, GH, Renin, estrogen.
E. HCG, Progesteron, GH, Renin.

Câu 12: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.

Câu 13: Các hormon tuyến yên trước.


A. LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH.
B. ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH.
C. ADH, Vasopresin, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, PRL.
E. TSH, ACTH, CRH, PRL, GH

Câu 14: Các hormon tuyến yên sau.


A. ADH, Oxytocin.
B. ADH, Vasopresin.
C. Oxytocin, MSH.
D. ADH, MSH.
E. ACTH, MSH.

Chương sinh lý hệ thần kinh TƯ

Câu hỏi lựa chọn.

Câu 1: Chức năng của hệ thần kinh trung ương?


1.1- Điều hoà dinh dưỡng cơ quan nội tạng
1.2- Làm cơ thể thích nghi với ngoại cảnh
1.3- Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nội tạng
1.4- Điều hoà dinh dưỡng các cơ quan trong cơ thể và làm cơ thể hoạt
động thống nhất với môi trường.
1.5- Điều hoà hoạt động các cơ quan trong cơ thể, làm cơ thể hoạt
động thống nhất và thống nhất với môi trường.

Câu 2: Những nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?


2.1- Nguyên tắc hưng phấn và ức chế.
2.2- Nguyên tắc ưu thế và con đường chung cuối cùng.
2.3- Nguyên tắc phản xạ và hưng phấn.
2.4- Nguyên tắc phản xạ, ưu thế và con đường chung cuối cùng.
2.5- Nguyên tắc hưng phấn, ức chế và ưu thế.

Câu 3: Các quá trình hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?


3.1- Quá trình hưng phấn và ức chế
3.2- Quá trình hình thành phản xạ.
3.3- Quá trình thành lập đường liên hệ tạm thời.
3.4- Quá trình hình thành con đường chung cuối cùng.
3.5- Quá trình hưng phấn.

Câu 4: Phản xạ là gì?


4.1- Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với các kích thích.
4.2- Phản xạ là con đường đi của xung động thần kinh từ cơ quan
nhận cảm vào trung khu thần kinh.
4.3-Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích bên trong
và bên ngoài thông qua hệ TKTƯ.
4.4- Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích thông
qua dây thần kinh ly tâm.
4.5- Phản xạ là sự chỉ huy của TKTƯ đối với cơ quan đáp ứng.

Câu5: Những nguyên tắc dẫn truyền trên sợi trục?


5.1- Dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
5.2- Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân nơron.
5.3- Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trục
5.4- Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt.
5.5- Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt.

Câu 6: Cấu trúc cơ bản của một xinap dẫn truyền nhờ chất trung
gian hóa học.
6.1.Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
6.2.Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với
chất này.
6.3. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
6.4. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
6.5. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.

Câu 7: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap.
7.1. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất
TGHH.
7.2. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn
truyền hai chiều và nhờ chất TGHH.
7.3. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua
xinap là một chiều và nhờ chất TGHH.
7.4. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai
chiều, nhờ chất TGHH.
7.5. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.

Câu 8: Cơ quan phân tích có chức năng sau:


8.1. Hoạt hoá vỏ não thông qua thể lưới thân não và các nhân
của thalamus.
8.2. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II và hoạt hoá toàn bộ vỏ
não thông qua thể lưới.
8.3. Thông báo và hoạt hoá vỏ não thông qua các nhân đặc hiệu
của thalamus.
8.4. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II qua các nhân đặc hiệu
cuả thalamus và hoạt hoá vỏ não qua thể lưới.
8.5. Chuyển các tín hiệu kích thích khác nhau thành dạng xung
động thần kinh lên vỏ nã.
Câu 15: Biểu hiện nào đúng khi kích thích dây X?
15.1. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, co đồng tử.
15.2. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột giãn đồng tử.
15.3. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, co đồng tử.
15.4. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, giãn đồng tử.
15.5. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giãn đồng tử.
Câu 5: Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là do:
A. Tân tiểu não.
B. Các hạch nền não.
C. Tân tiểu não và nhân đỏ.
D. Nhân tiền đình.
E. Cố tiểu não.
âu 9: Tinh dịch bình thờng của ngời Việt nam (một lần xuất
tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
giãn đồng tử.
14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cờng hng phấn hệ thần kinh giao
cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi
co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ
hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi,
giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cờng hng phấn hệ thần kinh giao
cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi
co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ
hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi,
giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
Câu 10: Tuổi dậy thì và mãn kinh. âu 9: Tinh dịch bình thờng
của ngời Việt nam (một lần xuất tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
âu 9: Tinh dịch bình thờng của ngời Việt nam (một lần xuất
tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
âu 5: Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là do:
A. Tân tiểu não.
B. Các hạch nền não.
C. Tân tiểu não và nhân đỏ.
D. Nhân tiền đình.
E. Cố tiểu não.

Câu 10: Tuổi dậy thì và mãn kinh.


A. 13-15 tuổi; 47-49 tuổi.
B. 16-18 tuổi; 42-45 tuổi.
C. 20-22 tuổi; 40-42 tuổi.
D. 10-13 tuổi; 50-55 tuổi.
E. 13-15 tuổi; 50-55 tuổi.

Câu 5: Kiểm soát và điều chỉnh thăng


bằng cơ thể là do:
A. Tân tiểu não.
B. Các hạch nền não.
C. Tân tiểu não và nhân đỏ.
D. Nhân tiền đình.
E. Cố tiểu não.
âu 9: Tinh dịch bình thờng của ngời Việt nam (một lần xuất
tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.

Câu 10: Tuổi dậy thì và mãn kinh.


A. 13-15 tuổi; 47-49 tuổi.
B. 16-18 tuổi; 42-45 tuổi.
C. 20-22 tuổi; 40-42 tuổi.
D. 10-13 tuổi; 50-55 tuổi.
E. 13-15 tuổi; 50-55 tuổi.
14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cờng hng phấn
hệ thần kinh giao cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động
ruột, tăng tiết mồ hôi co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động
ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu
hoá, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu
hoá giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động
ruột, giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
Câu 15: Biểu hiện nào đúng khi kích thích dây X?
15.1. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, co đồng tử.
15.2. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột giãn đồng tử.
15.3. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, co đồng tử.
15.4. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, giãn đồng tử.
15.5. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giãn đồng tử.

A. 13-15 tuổi; 47-49 tuổi.


B. 16-18 tuổi; 42-45 tuổi.
C. 20-22 tuổi; 40-42 tuổi.
D. 10-13 tuổi; 50-55 tuổi.
E. 13-15 tuổi; 50-55 tuổi.

Câu 15: Biểu hiện nào đúng khi kích thích dây X?
15.1. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, co đồng tử.
15.2. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột giãn đồng tử.
15.3. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, co đồng tử.
15.4. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, giãn đồng tử.
15.5. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giãn đồng tử.
o.

Câu 9: Cảm giác sâu không ý thức có ý nghĩa?


9.1. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể bản thể về tuỷ sống
để điều hoà trương lực cơ.
9.2. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể về các trung khu
dưới vỏ để điều hoà trương lực cơ và thăng bằng cơ thể.
9.3. Xung động từ các thụ cảm thể bản thể theo hai bó Flechsig
và Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ
thăng bằng cơ thể.
9.4. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành naõ để điều
hoà trương lực cơ.
9.5. Xung động theo 2 bó Flechsig và Gower về vỏ não để điều
tiết trương lực cơ.

Câu 10: Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể (TCT) và
đường dẫn truyền nào?
10.1. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
10.2. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
10.3. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau.
10.4. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: các tận cùng thần
kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước.
10.5. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó Goll và Burdach.

Câu 11: Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?
11.1. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn.
11.2. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn.
11.3. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
11.4. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
Tế bào gậy: ánh sáng màu.
11.5. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng
màu.

Câu 12: Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?
12.1. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
12.2. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
12.3. Tổn thương giải thị giác.
12.4. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
12.5. Tổn thương Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại
não.
Câu 13: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm
thanh cường độ mạnh tần số cao?
13.1. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
13.2. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
13.3. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
13.4. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
13.5. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ
bầu dục).

Câu 14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần
kinh giao cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi
co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ
hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi,
giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.

Câu 15: Biểu hiện nào đúng khi kích thích dây X?
15.1. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, co đồng tử.
15.2. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột giãn đồng tử.
15.3. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, co đồng tử.
15.4. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, giãn đồng tử.
15.5. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giãn đồng tử.

Câu hỏi đúng (Đ)/ sai (S)


(Đ)
(S)
Câu 1: Cơ chế dẫn truyền trên dây thần kinh và qua
xináp
A. Dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, xináp dẫn
truyền một chiều.
B. Dây thần kinh dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
C. Chất trung gian hoá học khử cực tại xinap hưng phấn.
D. Tại xinap ức chế chất trung gian hoá học gây tăng phân
cực.
E. Thụ cảm thể nhận cảm với chất trung gian hoá học nằm
ở màng sau và màng trước xinap.

Câu 2:
A. Dẫn truyền trên sợi không myelin được thực hiện nhờ
sự khử cực liên tiếp tại các điểm cạnh điểm hưng phấn.
B. Dẫn truyền trên sợi có myelin bằng cách khử cực tại
các rãnh Ranvier.
C. Dẫn truyền qua xĩnp và trên dây thần kinh không hao
hụt. thần kinh có myelin tốc độ dẫn truyền nhanh, tốc độ
tối đa là 120m/gy.
E. Trên dây thần kinh không có myelin tốc
D. Trên dây độ dẫn truyền chậm, tốc độ tối thiểu: 5m/gy.

Câu 3: Dẫn truyền cảm giác:


A. Bó Goll và Burdach dẫn truyền cảm giác sâu không ý
thức.
B. Bó Flechsig và Gower dẫn truyền cảm giác sâu không
ý thức.
C. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
và tinh tế.
D. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ.
E. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác nóng, lạnh, đau.

Câu 4: Cảm giác nóng, lạnh, đau:


A. Cảm giác nóng có thụ cảm thể (TCT) là Ruffini.
B. Cảm giác lạnh có TCT là Meisner.
C. Cảm giác đau không óc TCT đặc hiệu.
D. Sợi C dẫn truyền cảm giác đau nhanh, đau khu trú.
E. Cảm giác đau tạng dẫn truyền theo sơị A denta.

Câu 5: Cảm giác ánh sáng:


A. Tế bào nón có độ nhậy cảm cao so với tế bào gậy và
thu nhận tốt ánh sáng ban ngày.
B. Tế bào gậy có độ nhậy cảm cao hơn tế bào nón và thu
nhận tốt ánh sáng hoàng hôn.
C. Tế bào nón tập trung ở trung tâm võng mạc (điểm
vàng), có chứa sắc tố Rodopsin.
D. Tế bào gậy tập trung ở ngoại vi của võng mạc, có sắc tố
Rodopsin.
E. Tế bào nón nhậy cảm với ánh sáng màu.

Câu 6: Rối loạn khúc xạ và rối loạn dẫn truyền thị giác.
A. Cận thị là do trục mắt quá ngắn, tiêu cự của vật nằm
sau võng mạc.
B. Viễn thị là do trục mắt quá dài.
C. Viễn thị tuổi già không phải là do rối loạn khúc xạ mắt,
mà do nhân mắt kém đàn hồi.
D. Tổn thương dây thần kinh II gây hiện tượng bán manh.
E. Tổn thương các phần dẫn truyền sau chéo thị giác sẽ
gây hiện tượng bán mạnh.

Câu 7: Cảm giác âm thanh:


A. Màng nhĩ không có chu kỳ giao động riêng.
B. Chuỗi xương trong tai giữa làm nhiệm vụ truyền đạt và
phóng đại âm thanh lên 3 lần.
C. Cơ quan corti nằm trong thang nhĩ.
D. Tế bào thụ cảm có lòng lớp trong tiếp nhận âm thanh
cường độ mạnh.
E. Sự tiếp nhận âm thanh có tần số khác nhau phụ thuộc
vào đoạn dịch thể dao động và màng nền trong vỏ quan
corti.

Câu 8: Cảm giác thăng bằng:


A. Trong xoan nang và cầu nang có thụ cảm thể nhận cảm
về sự thay đổi tốc độ chuyển động vòng.
B. Trong 3 vòng bán khuyên có thụ cảm thể nhận cảm về
sự thay đổi tốc độ chuyển động thẳng.
C. Sự thay đổi tốc độ chuyển động thẳng làm hưng phấn
các tế bào thụ cảm thể nằm trong cơ quan đá tai.
D. Phản xạ rung giật nhãn cầu là đặc trưng của phản xạ
tiền đình.
E. Khi rối loạn tiền đình sẽ làm rối loạn trương lực cơ và
thăng bằng cơ thể.

Câu 9: Thần kinh thực vật.


A. Trung khu thần kinh giao cảm nằm rải rác ở nhiềi nơi.
B. Các hạch thần kinh giao cảm có 2 loại: hạch trước sống
và hạch cạnh sống.
C. Chất trung gian hoá học ở hạch giao cảm và giữa thần
kinh giao cảm với cơ quan chi phối là catecholamin.
D. Thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động của tim, co
mạch ngoại vi.
E. Thần kinh giao cảm làm giảm hoạt động của tim và
giảm nhu động ruột.

Câu 10:
A. Các hạch phó giao cmả nằm gần cơ quan chi phối.
B. Sợi trước hạch của giao cảm và phó giao cảm đều có
myelin.
C. Sợi trước hạch của hệ giao cảm dài hơn so với sợi phó
giao cảm.
D. Chất trung gian hoá học trong hạch phó giao cảm và
giữa dây phó giao cảm với cơ quan chi phối là
acetylcholin.
E. Thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.

Câu 11:
A. Cung phản xạ thần kinh thực vật trung ương tách rời
khỏi cung phản xạ vận động.
B. Cung phản xạ thực vật có chung tất cả các khâu với
cung phản xạ vận động.
C. Cung phản xạ thực vật trung ương và cung phản xạ vận
động có chung một đường cảm giác hướng tâm.
D. Cung phản xạ thực vật ngoại vi được thực hiện nhờ
nơron Dogel II trong hạch thực vật.
E. Phản xạ axon là phản xạ thực vật đặc biệt.

Câu 12:
A. Chất trung gian hoá học của hệ giao cảm là
catecholamin.
B. Adrenalin là chất trung gian hoá học ở xinap giữa sợi
trước hạch và nơron trong hạch.
C. Adrenalin là chất trung giam hoá học trong các hạch
thực vật.
D. Acetylcholin là chất trung gian hoá học trong các hạch
thực vật.
E. Chất trung gian hoá học của hệ phó giao cảm là
acetylcholin.

Câu 13:
A. Tất cả các cảm giác đều có đường lên thalamus trước
khi đến vỏ não.
B. Thalamus là trung khu cao nhất dưới vỏ của cảm giác
đau.
C. Cảm giác sâu không ý thức có điểm đại diện ở trên vỏ
não.
D. Vùng chiếu của cảm giác âm thanh, tiền đình nằm ở hồi
đỉnh lên, sau khe trung tâm.
E. Vùng chiếu cảm giác ánh sáng nằm ở thuỳ chẩm, thuộc
diện 17, 18, 19 Brodmann.

Câu 14:
A.Trung khu thần kinh thực vật cao nhất dưới vỏ là
hypothalamus.
B. Các nhân bụng, trước vỏ của hypothalamus là trung
khu giao cảm.
C. Trung khu phó giao cảm nằm ở 3 nơi (não giữa, hành
cầu não và các đốt tuỷ cùng SI- SIII).
D. Trung khu giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tuỷ
sống từ đốt cổ đến thắt lưng III.
E. Tuỷ thượng thận là hạch phó giao cảm khổng lồ.

Câu 15:
A. Tiểu não là trung khu cao nhất của cảm giác sâu không
ý thức.
B. Hồi đỉnh lên, sau khe Rolando là trung khu (vùng
chiếu) của cảm giác nóng, lạnh, đau và xúc giác thô sơ.
C. Thể lưới tiếp nhận các xung động từ nhân đặc hiệu của
thalamus rồi hoạt hoá vỏ não.
D. Thể lưới tiếp nhận xung động từ nhánh bên của các
đường của các đường cảm giác đi lên, rồi hoạt hoá vỏ
não.
E. Cắt đường cảm giác hướng tâm nhưng vẫn giữ nguyên
thể lưới, con vật vẫn ở trạng thái thức tỉnh.
Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các mệnh đề
Câu 1: Phản xạ là đáp ứng của cơ thể đối với
...(a)................... bên trong và bên ngoài, thông qua hệ
.......(b)............................

Câu 2: Xinap gồm có 3 phần là ..(a)....., ..........


và.......(b).........
Sự dẫn truyền xung động qua xinap nhờ
.....(c)..........................

Câu 3: Cung phản xạ đơn giản gồm có ....(a)............ cung


phản xạ phức tạp ngoài các ........(b)........trên còn có sự
tham gia.................(c).............. và
...........(d)........................

Câu 4: Cảm giác thô sơ truyền theo bó


...........(a)....................., còn cảm giác xúc giác tinh tế
truyền theo 2 bó ....(b)................

Câu 5: Trong bệnh phân ly cảm giác, các cảm giác


..(a)...........
và xúc giác thô sơ mất, nhưng cảm giác ........(b)......... vẫn
còn.

Câu 6: Hệ thần kinh giao cảm có sợi ...(a)............ ngắn,


còn sợi ...............(b)........... dài.

Câu 7: Trước hạch của TK thực vật là sợi


............(a)................
nên tốc độ dẫn truyền nhanh, còn sợi sau hạch là sợi
......(b).......... nên tốc độ dẫn truyền chậm.

Câu 8: Cảm giác đau ở da dẫn truyền theo sợi


.......(a)........ còn cảm giác đau ở tạng dẫn truyền theo sợi
...........(b).............

Câu 9: Khi tế bào nón bị tổn thương, ở bệnh nhân xuất


hiện hiện tượng sợ ánh sáng và mất ..........(a)................;
còn khi tế bào gây tổn thương thì có hiện tượng
.......(b)..................

Câu 10: Sắc tố trong tế bào nón là ........(a)............, còn


trong tế bào gậy là ......(b).................; cả hai chất đều cấu
tạo từ ....(c)........ và ......(d).....................

Câu hỏi trả lời ngắn .


Câu 1: Kể tên các phần của cung phản xạ đơn giản?

Câu 2: So sánh các khâu cơ bản của cảm giác sâu không
ý thức và cảm giác sâu có ý thức?

Câu 3: Chức năng của hệ thống quang học ở mắt?

Câu 4: Kể tên các định luật dẫn truyền trên dây thần kinh
(gọn trong 3-4 dòng)?

Câu 5: Kể tên những rối loạn chức năng khi tổn thương cơ
quan nhận cảm tiền đình?

Câu 6: Trình bày tóm tắt vùng chiếu vỏ não của cơ quan
phân tích ánh sáng?

Câu 7: Chức năng của cơ quan phân tích?

Câu 8: Trình bày tóm tắt chức năng thông báo của cảm
giác?

Câu 9: Trình bày tóm tắt chức năng hoạt hoá vỏ não của
cảm giác?

Câu 10: Chức năng của hệ thần kinh thực vật?

Câu 11: Trình bày tóm tắt sự dẫn truyền trên sợi có myelin
và sợi không có myelin?
Câu 12: Trình bày tóm tắt cơ chế dẫn truyền xung động
qua xinap?

Chức năng vận động hệ thần kinh trung ương

Câu hỏi đúng sai: (Đ)


(S)

Câu 1:
A. Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa bào tương.
B. Hệ thống ống dọc trong tế bào cơ thông với dịch gian
bào.
C. Tuỷ sống là trung khu vận động của các cơ từ vùng cổ
trở xuống.
D. Tuỷ sống điều tiết trương lực cơ thông qua thụ cảm thể
thoi cơ, Golg và npơron vận động .
E. Nhân đuôi, nhân vỏ hến và cầu nhạt thuộc thể vân.

Câu 2:
A. Tế bào cơ vân có 1 hay nhiều nhân.
B. Hệ thống T trong cơ là do màng sợi cơ luồn sâu vào
trong tế bào cơ.
C. Tuỷ sống chỉ có trung khu của phản xạ gân xương.
D. Tuỷ sống là trung khu phát động vận động cấp thấp.
E. Các hạch nền não là cơ quan điều chỉnh vận động dưới
vỏ.

Câu 3:
A. Cơ vân là do các đĩa sẫm, đĩa sáng tạo ra các vân.
B. Hệ thống ống ngang trong tế bào cơ thông với dịch
gian bào.
C. Tuỷ sống có trung khu phản xạ da.
D. Tuỷ sống có hai loại nơron vận động là  và .
E. Thể vân là cơ quan phát động vận động dưới vỏ.

Câu 4:
A. Đĩa sẫm trong cơ vân chỉ có tơ cơ myosin.
B. Chỗ tiếp giáp ống ngang, ống dọc của hệ thống T trong
tế bào cơ vân tạo hình trạc 3.
C. Người ta chia phản xạ tuỷ sống ra 2 loại là phản xạ gân
xương và phản xạ da.
D. Tuỷ sống có 2 loại nơron vận động là  và .
E. Tổn thương cựu thể thể vân gây ra hội chứng múa vờn,
múa giật.

Câu 5:
A. Đĩa sáng trong cơ vân chỉ có tơ cơ actin.
B. ở phần đầu trong ống dọc của hệ thống T cơ vân chứa
ion Ca++.
C. Tuỷ sống là trung khu điều tiết trương lực cơ đơn giản.
D. Tuỷ sống chỉ có loịa nơron vận động .
E. Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng Parkinson.

Câu 6:
A. Vỏ tiểu não có hai lớp: lớp hạch và lớp hạt.
B. Tuỷ sống chỉ có cung phản xạ 2 nơron.
C. Hệ tháp gần bó tháp và bó gối.
D. Các sợi tiền vận động bắt nguồn từ tế bào tháp lớp V đi
tới các nhân vận động sọ não.
E. Từ nhân đỏ xuất phát bó hồng gai có vai trò ức chế
trương lực cơ duỗi.

Câu 7:
A. Từ nhân tiền đình xuất phát bó tiền đình gai có vai trò
làm tăng cường trương lực cơ duỗi.
B. Bó tháp xuất phát từ tế bào tháp lớp V của vỏ não có
vai trò chỉ huy vận động tuỳ ý.
C. Bó gối xuất phát từ tế bào tháp lớp III của vỏ não đi tới
các nhân thần kinh vận động sọ não.
D. Lớp 2 của vỏ não gồm tế bào Golgi II và Parkinje.
E.

Câu 8:
A. Thụ cảm thể Golgi phân bố ở sợi cơ, thụ cảm thể thoi
cơ phân bố ở gân.
B. Vai trò phối hợp vận động ở tuỷ sống là do cơ chế hưng
phấn đối lập và do hưng phấn quật quặt ngược.
C. Tế bào Parkinje ở vỏ tiểu não là loại tế bào ức chế.
D. Cung phản xạ tuỷ sống gồm 2 loại: cung phản xạ 2
nơron và cung phản xạ nhiều nơron.
E. Vùng vận động vỏ não phân bố ở hồi đỉnh lên.

Câu 9:
A. Hiện tượng mệt khi co cơ là do ứ đọng acid lactic và
thiếu O2.
B. Hệ limbic là trung khu tiếp nhận cảm giác nội tạng.
C. Các hạch nền não là trung khu phát động vận động ở
mức dưới vỏ.
D. Bó tháp chỉ huy vận động không tuỳ ý.
E. Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là thuộc về
cố tiểu não.
Câu 10:
A. Tế bào Renschaw tiết ra acetylcholin.
B. Sợi tiền vận động liên hệ với các nhân vận động ngoại
tháp.
C. Tân tiểu não có vai trò kiểm soát và điều chỉnh vận
động không tuỳ ý.
D. Vỏ tiểu não có 3 loại tế bào ức chế là: TB Parkinje; TB
Golgi II và tế bào rổ.
E. Vùng dưới đồi cso liên quan đến hành vi và cảm xúc
cấp thấp.

Câu hỏi lựa chọn


Câu 1: Co cơ là do:
A. Sợi actin trượt lên sợi myelin.
B. Sợi myelin rút ngắn lại.
C. Ion Mg++ tương tác với actin.
D. Ion Ca++ được “bơm” vào hệ thống ống dọc.
E. Sợi actin và myelin co ngắn lại.

Câu 2: Thụ cảm thể thoi cơ bị hưng phấn khi:


A. Các sợi cơ giãn ra.
B. Các tơ cơ trong thoi giãn ra.
C. Các sợi cơ co lại
D. Nơron vận động  bị ức chế.
E. Nơron vận động  hưng phấn.

Câu 3: Tân thể vân gồm:


A. Nhân đuôi và nhân cầu nhạt.
B. Nhân vỏ hến và nhân cầu nhạt.
C. Nhân đuôi và nhân vỏ hến.
D. Nhân vỏ hến.
E. Nhân đuôi.

Câu 4: Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng:


A. Múa vờn.
B. Múa giật.
C. Múa vờn, múa giật.
D. Parkinson
E. Run khi vận động.
Câu 5: Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là do:
A. Tân tiểu não.
B. Các hạch nền não.
C. Tân tiểu não và nhân đỏ.
D. Nhân tiền đình.
E. Cố tiểu não.
Câu 6: Những nhân của hypothalamus có liên quan tới
chức năng phó giao cảm là:
A. Những nhân ở phần sau.
B. Những nhân ở phần trước.
C. Những nhân ở phần giữa.
D. Những nhân ở phần bên.
E. Những nhân ở phầnsau bên.
Câu 7: Những nơron hưng phấn của tuỷ sống tiết ra:
A. GABA.
B. Secretin
C. Acetycholin
D. Serotonin.
E. Histamin.
Câu 8: Những neuron ức chế của tuỷ sống tiết ra:
A. Histamin
B. Adrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
E. Bradykinin
Câu 9: Lớp 2 của vỏ tiểu não gồm những tế bào:
A. TB vệ tinh, TB rổ.
B. TB rổ, TB hạt.
C. TB Golgi II và TB hạt.
D. TB Golgi II và tế bào Purkinje.
E. TB rổ và TB hạt.

Trả lời ngắn


Câu 1: Nêu các giai đoạn và thời gian của co cơ đơn giản?

Câu 2: Kể tên các phản xạ vận động gân xương?

Câu 3: Nêu các thành phần tham gia điều hoà trương lực cơ ở
tuỷ sống?

Câu 4: Nêu các bó ngoại tháp qua tuỷ sống?

Câu 5: Nêu tóm tắt chức năng của cựu thể vân.

Câu 6: Nêu tóm tắt chức năng của tân thể vân?

Câu 7: Nêu tóm tắt chức năng của bó tiền đình gai?

Câu 8: Nêu chức năng bó mái gai (trước và sau)?

Câu 9: Kể tên các chức năng chính của đồi não?

Câu 10: Kể tên các chức năng chính của vùng dưới đồi
(hypothalamus)?

Câu 11: Kể tên các chức năng chính của thể lưới thân não?

Câu 12: Nêu chức năng chính của hệ limbic?

Điền vào chỗ trống để hoàn thành các mệnh đề sau:

Câu 1: Tuỷ sống là trung khu phản xạ ...(a).............của các cơ


từ .................(b)................

Câu 2: Khi cơ xương giãn ra thì thụ cảm thể .......(a).......... bị


kích thíchxung động được truyền về .........(b)......... tới nơron
vận động ...(c)....làm cho sợi cơ ......(d)......... để duy trì
.......(e).........................

Câu 3: Tuỷ sống có nơron hưng phấn và ức chế. Nơron hưng


phấn tiết ra .......(a).......; nơron ức chế Renshow tiết ra
.......(b)....................

Câu 4: Hạch nền não có chức năng


............(a)............................... ở mức dưới vỏ, mang tính
........(b)..............

Câu 5: Phần trước vùng dưới đồi cùng thể lưới đảm bảo trạng
thái ....(a)......vỏ não. Phần trên vùng dưới đồi cùng vùng trước
thị đảm bảo trạng thái .....(b)....... thông qua cơ chế .....(c).......
những xung động hoạt hoá vỏ não.

Câu 6: Vùng dưới đồi cùng ...(a).............. và .......(b).............tạo


vòng khép kín gọi là vòng .....(c)......... tham gia hình thành cảm
xúc cấp thấp.

Câu 7: Thể lưới là cấu trúc nằm .........(a)............ chúng gồm


những tế bào hình ........(b)......... axon ......(c)..., ngắn, đuôi gai
.......(d).........
nối với nhau nhằng nhịt như đấm rối.

Câu 8: Thể lưới là cơ chất của .........(a)..................... quan trọng


dưới vỏ, như trung khu .........(b).......................... (ở hành não);
trung khu thực vật ở ........(c).................; các nhân không đặc
hiệu ở đồi não.

Câu 9: Vùng vận động vỏ não nằm ở .............(a).........., trước


rãnh ........(b)..........

Câu 10: Vùng vận động vỏ não có đặc điểm:


- Diện vận động bên phải chỉ huy ..........(a)......................
- Diện vận động phân bố kiểu ..................(b)........................
- Cơ quan nào vận động tinh tế thì chiếm diện tích
.............(c)...........

hoat động hệ thần kinh cấp cao


Đánh dấu đúng (Đ) sai (S) vào các câu sau:
Câu 1: Về phản xạ có điều kiện (PXCĐK).
Đ S
A. Là phản xạ tập thành bền vững, có di truyền
B. Là phản xạ tập thành, mang tính cá thể, không di truyền.
C. Đường liên lạc thần kinh tạm thời hình thành ở tuỷ sống và
hành não.
D. Đường liên lạc thần kinh tạm thời hình thành ở vỏ não, theo
cơ chế mở đường.
E. Cung PXCĐK không có sẵn, mà hình thành trong quá trình
tập luyện.

Câu 2: Về phương pháp thành lập PXCĐK


A. Bật đèn ngay sau đó cho ăn gọi là củng cố.
B. Bật đèn để 3-5 gy rồi cho ăn lập đi lập lại sự kết hợp như vậy
nhiều lần.
C. Cho ăn sau 3-5 gy rồi bật đèn, lập đi lập lại nhiều lần.
D. Cùng một lúc bật đèn và cho ăn.
E. Cho ăn no rồi đánh đau.

Câu 3: về điều kiện thành lập PXCĐK.


A. Hệ TKTƯ phải lành mạnh về cấu trúc và chức năng.
B. Kích thích có điều kiện phải có cường độ mạnh hơn kích
thích không điều kiện.
C. Kết hợp đúng trật tự kích thích CĐK đi trước kích thích
KĐK 3-5 giây.
D. Phải cho kích thích CĐK và kích thích KĐK tác động cùng
lúc.
E. Trong quá trình lập phản xạ không được có kích thích lạ.

Câu 4: ức chế ở vỏ não


A. ức chế KĐK tạo ra ở vỏ não do luyện tập.
B. ức chế CĐK xuất hiện do chậm củng cố hoặc không củng
cố.
C. Bật đèn rồi gây tiếng động mạnh làm chó không tiết nước
bọt, đó là ức chế dập tắt.
D. ức chế CĐK xuất hiện ngay lần đầu có tác nhân gây ức
chế.
E. Chó không tiết nước bọt với kích thích gần giống kích thích
CĐK mà đã nhiều lần không được củng cố, đó là ức chế phân
biệt.

Câu 5: Về ức chế ở vỏ não.


A. ức chế làm giảm hoặc mất PXCĐK.
B. ức chế chậm xuất hiện do không củng cố.
C. ức chế phân biệt do không củng cố kích thích lạ gần giống
kích thích CĐK.
D. ức chế ngoài xuất hiện do chậm củng cố.
E. ức chế CĐK tạo ra ở vỏ não do luyện tập.

Câu 6: Về sinh lý giấc ngủ

A. Giấc ngủ là do ức chế lan toả ở vỏ não lan xuống vùng


dưới vỏ.
B. Khi ngủ các phản xạ thực vật giảm, trương lực cơ giảm,
điện não đồ biến đổi.
C. Khi ngủ say trên điện não đồ có đủ các sóng , , , .
D. Giai đoạn ngủ say và rất say trên điện não đồ có xuất hiện
sóng chậm denta.
E. Ngủ là nhu cầu của cơ thể, giúp hệ TKTƯ phục hồi vật chất
và năng lượng bị tiêu hao do hoạt động trong lúc thức.

Câu 7: Về tiếng nói, chữ viết


A. Tiếng nói bằng nội dung và ý nghĩ, nó có thể thay thế được
kích thích cụ thể.
B. Tiếng nói là bẩm sinh, di truyền.
C. Vùng vận động ngôn ngữ Broca có ở cả hai bên bán cầu đại
não.
D. Vùng nghe và hiểu lời (vùng Wernicke) ở đuôi hồi thái dương
1.
E. Vùng đọc và hiểu chữ nằm ở hồi đỉnh lên.

Câu 8: Về loại hình thần kinh.


A. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, ỳ có: hưng phấn mạnh hơn ức
chế, chuyển đổi hưng phấn sang ức chế dễ dàng.
B. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt có: hưng phấn và ức
chế đều mạnh, hưng phấn bằng ức chế, chuyển từ hưng phấn
sang ức chế và ngược lại từ ức chế sang hưng phấn dễ dàng.
C. Loại thần kinh mạnh, không cân bằng có: hưng phấn và ức chế
đều mạnh, dễ thành lập phản xạ CĐK và ức chế CĐK.
D. Loại thần kinh yếu có: hưng phấn yếu, ức chế bình thường, dễ
thành lập ức chế CĐK.
E. Loại thần kinh mạnh, không cân bằng có: hưng phấn mạnh hơn
ức chế, dễ thành lập PXCĐK.

Câu hỏi lựa chọn

Câu 1: Phản xạ KĐK có tính chất:


A. Bẩm sinh, di truyền, bền vững, cung phản xạ có sẵn.
B. Tập thành, có tính chất loài, không bền vững.
C. Bẩm sinh, mang tính cá thể, bền vững, di truyền.
D. Bẩm sinh, mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ
có sẵn.
E. Tập thành mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ
có sẵn.

Câu 2: Phản xạ CĐK có tính chất:


A. Bẩm sinh, di truyền, không bền.
B. Tập thành, di truyền, bền vững, cung phản xạ không có sẵn.
C. Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền, cung
phản xạ không có sẵn.
D. Bẩm sinh có thể biến đổi, mang tính cá thể.
E. Tập thành, mang tính cá thể, không bền, cung phản xạ có sẵn.

Câu 3: Cơ chế hình thành PXCĐK là thành lập đường liên hệ thần
kinh tạm thời:
A. ở tuỷ sống.
B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo
cơ chế mở đường.
E. ở đồi thị và hệ limbic.
Câu 4: Tạo PXCĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.

Câu 5: Muốn thành lập PXCĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp
nhiều lần.
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.

Câu 6: ức chế KĐK tăng hoạt động thần kinh cấp cao là:
A. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
B. ức chế bẩm sinh do củng cố chậm.
C. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
D. ức chế tập thành, do không củng cố.
E. ức chế tập thành do kích thích lạ.

Câu 7: ức chế điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
A. ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng
cố chậm.
B. ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
C. ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
D. ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
E. ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.

Câu 8: Vùng Wernicke là vùng:


A. Hiểu nghĩa chữ viết.
B. Phân tích cảm giác tinh tế.
C. Bổ túc vận động.
D. Nhận thức lời nói.
E. Vận động ngôn ngữ.

Câu 9: Tiếng nói được hình thành do:


A. Chỉ cần nghe được người khác nói.
B. Hình thành một cách tự nhiên trong đời sống.
C. Phải nghe được và nhìn thấy miệng người khác nói.
D. Phải nghe được tiếng nói và nhìn thấy sự vật muốn nói tới một
lần.
E. Phải lập đi lập lại nhiều lần giữa nghe tiếng nói và nhìn thấy sự
vật muốn nói tới.

Câu 10: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành
ngôn ngữ gồm:
A. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
B. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
C. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
D. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
E. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.

Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

1. PXCĐK hình thành do ........(a)....... trong đời sống


.........(b)............
2. PXKĐK .....(a)............ tính chất loài, ......(b)....... di truyền cho
thế hệ sau.
3. PXKĐK rất .....(a)...........không ........(b)............ dưới biến động
của môi trường sống.
4. PXCĐK kém .......(a)......... có thể ..........(b)........theo điều kiện
môi trường sống.
5. Cung PXCĐK không ........(a)......, cung PXKĐK là
......(b).............. và .......(c)..................
6. Điểm đặc trưng của cung PXCĐK là
........(a)...................................
7. Đường liên hệ thần kinh tạm thời là đường liên hệ giữa
...(a)........... và ............(b)................
8. Củng cố nghĩa là, sau khi bật đèn, chó .....(a).................... thì
phải ..............(b)......................
9. Muốn thành lập PXCĐK, kích thích ........(a).............. phải
mạnh hơn ..........(b).........
10. Muốn thành lập PXCĐK, kích thích .......(a)................ phải đi
trước kích thích .........(b)..........
11. ức chế CĐK làm ......(a).... hoặc ......(b)....... PXCĐK.
12. ức chế xuất hiện khi có kích thích lạ gọi là
.......(a)......................
13. ức chế chậm xuất hiện khi .......(a)............ tín hiệu
.....(b)...............
14. Nguyên nhân của ức chế CĐK là ...(a).... hoặc
......(b).....................
15. ức chế ngoài giúp cơ thể ......(a)............ và .......(b).......... kịp
thời với kích thích .......(c).............. xuất hiện.
16. ức chế phân biệt giúp cơ thể đáp ứng .....(a)........ và
........(b)..........
17. Giấc ngủ có tác dụng chuyển ........(a)......... ngắn hạn thành
.........(b)......... dài hạn.
18. Khi ngủ vỏ não bị ức chế do các xung động từ ...(a)..........
hoạt hoá bị .........(b)................
19. Tiếng nói tác dụng bằng ........(a)......... và ......(b).................
20. Tính khái quát của tiếng nói giúp người ta có khả năng
.....(a).........
21. Trung khu vận động ngôn ngữ là vùng .......(a)................ nằm
ở chân hồi ........(b).................
22. Trung khu nhận thức lời nói là vùng .......(a)......... nằm ở đuôi
hồi .............(b)................
23. Trung khu nhận thức chữ viết nằm ở .....(a)......................
24. Khi tổn thương vùng Wernicke, thì ..(a).... nhưng
không.....(b).......
25. Loại thần kinh yếu khó thành lập ....(a)........... và
......(b).................
26. Loại thần kinh mạnh không cân bằng khó thành lập...(a)..... dễ
thành lập ........(b).....................
27. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, ỳ khó ........(a)......... các quá
trình .........................
28. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt dễ thành lập
......(a)......... và .........(b).............
29. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt dễ chuyển từ
.....(a)......... và ........(b)............, dễ dàng.

Câu trả lời ngắn


Câu 1: Kể tên các đặc điểm của PXKĐK?

Câu 2: Kể tên các đặc điểm của PXCĐK?

Câu 3: Nêu tóm tắt các bước thành lập PXCĐK tiết nước bọt bằng
ánh đèn ở chó?

Câu 4: Kể tên các điều kiện để hình thành PXCĐK?

Câu 5: Đường liên lạc thần kinh tạm thời, theo quan niệm của
Pavlov là gì?

Câu 6: Nêu tóm tắt những điểm cơ bản của luật ưu thế của
Ukhitomski?

Câu 7: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế ngoài?

Câu 8: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế chậm?

Câu 9: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế dập tắt?

Câu 10: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế phân biệt?

Câu 11: Kể tên các vùng vỏ não quan trọng liên quan đến sự thành
lập hệ tín hiệu 2?
Chương nội tiết

Câu hỏi lựa chọn


Câu 1: Các hormon giải phóng của vùng dưới đồi.
A. ACTH, ADH, oxytocin, GH.
B. CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
C. FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
D. ADH, oxytocin, PRL, CRH.
E. GH, ACTH, PRL, TSH.
Câu 2: Các hormon ức chế của vùng dưới đồi.
A. CRH, TRH, PRH.
B. GRH, PIH, MIH.
C. GIH, PIH, MIH.
D. GRH, TRH, PIH.
E. MIH, TRH, PRH.
Câu 3: Các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến yên.
A. PRL, FSH, LH.
B. FSH, ACTH, TSH.
C. ACTH, FSH, GH.
D. PRL, ACTH, TSH.
E. FSH, LH, ACTH.
Câu 4: Các hormon có tác dụng chuyển hoá của thùy trước
tuyến yên.
A. FSH, ACTH, TSH, GH.
B. ACTH, TSH, PRL, GH.
C. MSH, TSH, ACTH, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH.
E. PRL, ACTH, FSH, LH.
Câu 5: Các hormon làm giảm đường máu.
A. Thyroxin, GH, insulin.
B. insulin.
C. insulin, glucagon, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
E. insulin, GH, adrenalin.
Câu 6: Các hormon làm tăng đường máu.
A. insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
E. PRL, estrogen, progesteron.

Câu 7: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng.


A. Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu và
làm giảm phosphas máu.
B. Tăng Ca++ máu, phosphas máu.
Tăng Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu.
C. Giảm Ca++, phosphas máu; tăng Ca++ , phosphas nước
tiểu.
D. Giảm Ca++, phosphas máu; Giảm Ca++, phosphas nước
tiểu.
E. Tăng Ca++, phosphas máu, giảm Ca++, phosphas nước tiểu.

Câu 8: Các hormon tuyến vỏ thượng thận.


A. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
B. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
C. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
E. ACTH, andrpgen, adrenalin.

Câu 9: Tinh dịch bình thường của người Việt nam (một lần
xuất tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.

Câu 10: Tuổi dậy thì và mãn kinh.


A. 13-15 tuổi; 47-49 tuổi.
B. 16-18 tuổi; 42-45 tuổi.
C. 20-22 tuổi; 40-42 tuổi.
D. 10-13 tuổi; 50-55 tuổi.
E. 13-15 tuổi; 50-55 tuổi.

Câu 11: Các hormon nhau thai.


A. HCG, TSH, STH.
B. HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin.
C. HCG, ACTH, Renin.
D. HCG, GH, Renin, estrogen.
E. HCG, Progesteron, GH, Renin.

Câu 12: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.
Câu 13: Các hormon tuyến yên trước.
A. LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH.
B. ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH.
C. ADH, Vasopresin, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, PRL.
E. TSH, ACTH, CRH, PRL, GH

Câu 14: Các hormon tuyến yên sau.


A. ADH, Oxytocin.
B. ADH, Vasopresin.
C. Oxytocin, MSH.
D. ADH, MSH.
E. ACTH, MSH.

Câu hỏi đúng sai


Đ S

Câu 1:
A. ADH và Oxytocin là hormon vùng dưới đồi nhưng
dự trữ ở thuỳ sau tuyến yên.
B. CRH, ACTH, TRH là những hormon vùng dưới đồi.
C. ACTH, GH, TSH, MSH là những hormon có tác
dụng chuyển hoá của tuyến yên.
D. FSH, LH, PRL là những hormon hướng sinh dục
của tuyến yên.
E. GH là hormon của tuyến yên trước, nó không có
tuyến đích cụ thể.

Câu 2:
A. Cường năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh khổng lồ.
B. Cường năng tuyến giáp sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh to đầu chi.
C. Nhược năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh đần.
D. Nhược năng tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh gầy Simimonds.
E. ACTH và MSH là 2 hormon quan trọng chuyển
hoá sắc tố dưới da.

Câu 3:
A. Bản chất hóa học của T3, T4 là Tyrosin+iod.
B. Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế
bào cận giáp.
C. Dạng vận chuyển của hormon giáp là TBPA,
TBG...
D. TSH là hormon có vai trò quan trọng trong tổng
hợp, dự trữ và chuyển hormon giáp vào máu.
E. T3 có hoạt tính sinh học mạnh nhất.

Câu 4:
A. T4 có hàm lượng cao nhất.
B. Yếu tố lồi mắt EPS nằm trong TSH.
C. Hormon giáp không có tác dụng phát triển và biệt
hoá tổ chức.
D. T3, T4 không làm tăng chuyển hoá CS và sử dụng
O2 của tế bào.
E. T3, T4 làm hưng phấn hệ thần kinh TƯ.

Câu 5:
A. T3, T4 không gây hưng phấn hệ thần kinh giao
cảm.
B. Thiếu T3, T4 không gây ra đần độn ở trẻ em.
C. Basedow là bệnh cường năng tuyế giáp.
D. T3, T4 phối hợp tác dụng với GH và hormon sinh
dục trong chức năng phát triển.
E. Thyrocalcitonin của tuyến giáp có vai trò làm giảm
Ca++ máu.

Câu 6:
B. PTH làm tăng Ca++ máu và giảm phosphas máu.
A. PTH làm giảm Ca++ máu và giảm phosphas máu.
C. PTH làm tăng Ca++ và phosphas nước tiểu.
D. PTH làm giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
E. PTH làm giảm Ca++, phosphas máu và nước tiểu.
Câu 7:
A. Corticoid, hydrocortison, corticosteron là các
hormon thuộc nhóm glucorticoid.
B. Aldosteron, DOC là các hormon không thuộc
nhóm mineralocorticoid.
C. Androgen là nhóm hormon của tuyến vỏ thượng
thận nhưng có tác dụng như nội tiết tố sinh dục nam.
D. Các hormon nhóm mineralocorticoid có tác dụng
chống viêm, chống dị ứng.
E. Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị
ứng, ức chế miễn dịch.

Câu 8:
A. Adrenalin tác động lên receptor , .
B. Noradrenalin tác động lên receptor , .
C. Noradrenalin tác động lên receptor .
D. Noradrenalin và adrenalin gây co mạch, tăng nhịp
tim, tăng huyết áp.
E. Hormon tuỷ thượng thận chỉ bài tiết khi cơ thể bị
kích thích.

Câu 9:
A. Hormon tuỷ thượng thận làm tăng tính hưng phấn,
dẫn truyền, sức co bóp tim, nhịp tim, co mạch, tăng
huyết áp.
B. Adrenalin gây giãn cơ Reissessen.
C. Noradrenalin gây co mạch da, hệ tiêu hóa, mạch
lách, mạch thận do tác động lên các receptor .
D. Adrenalin không làm tăng đường máu, không làm
tăng chuyển hoá cơ sở.
E. Adrenalin hoạt hoá hệ thống thể lưới đi lên.

Câu 10:
A. insulin làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với
glucoza.
B. insulin làm tăng thoái biến glucoza trong tế bào.
C. insulin làm tăng phân ly glucogen ở gan.
D. insulin làm tăng phân ly mỡ dự trữ.
E. insulin tăng cường đồng hoá protein.

Câu 11:
A. Glucagon gây tăng quá trình chuyển glucogen
thành glucoza.
B. Glucagon gây tăng tân tạo đường từ acid amin.
C. Glucagon không làm phân giải triglycerit.
D. Glucagon gây giảm đường máu.
E. Glucagon không đối lập với insulin trong tác dụng
chuyển hoá glucid.

Câu 12:
A. Các tế bào sinh tinh trùng rất mẫn cảm với các yếu
tố: virus, nhiệt độ, tia phóng xạ...
B. Thời kỳ bắt đầu hoạt động sinh dục của nam là 15-
16 tuổi.
C. Tinh hoàn không còn khả năng sinh tinh trùng ở
tuổi già.
D. Tinh hoàn không nằm ở bừu cũng có chức năng
sinh tinh trùng bình thường.
E. ICSH là hormon kích thích sự phát triển và sinh
sản tinh trùng.

Câu13:
A. Testosteron không xác định giới tính nguyên phát
của thai nhi.
B. Testosteron duy trì bản năng sinh dục nam.
C. Testosteron không phát triển giới tính phụ nam.
D. Testosteron tăng đồng hoá protein, tăng thoái biến
lipid, tăng dự trữ glycogen gan-cơ.
E. Testosteron không gây nam hoá trên cơ thể nữ.

Câu 14:
A. Nang trứng phát triển trong giai đoạn nang tố (giai
đoạn tăng sinh).
B. estrogen gây sừng hoá tế bào âm đạo.
C. Progesteron gây sừng hóa tế bào âm đạo.
D. Progesteron gây phát triển niêm mạc tử cung.
E. LH gây rụng trứng.

Câu 15:
A. Hoàng thể tồn tại 7-10 ngày nếu không có thụ thai.
B. Hoàng thể tồn tại 4 tháng nếu có thụ thai.
C. Thời gian chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt kéo
dài 3-5 ngày.
D. Máu kinh nguyệt vẫn đông bình thường.
E. Chaỷ máu trong chu kỳ kinh nguyệt không phải do
bong niêm mạc tử cung.

Câu 16:
A. Người mẹ mang thai 280 ngày.
B. Tinh trùng sống trong tử cung, vòi trứng 2-3 ngày.
C. HCG là hormon của buồng trứng.
D. Nồng độ HCG cao nhất ở tháng thứ 2-3 khi người
mẹ mang thai.
E. Sau khi đẻ HCG vẫn tồn tại trong nước tiểu người
mẹ.

Câu 17:
A. Trứng thụ tinh đi nốt phần còn lại của vòi trứng mất
3-4 ngày.
B. Phôi tự do trong tử cung 2-3 ngày.
C. Dựa vào sự có mặt của HCG để chẩn đoán có
thai.
D. Chẩn đoán có thai bằng các nghiệm pháp miễn
dịch học và sinh vật học.
E. Rau thai không sản xuất ra estrogen và
progesteron.

Câu hỏi điền vào chỗ trống.

Câu 1: ATP 5’-AMP


Hormon receptor  ...(a)... Mg++
màng tế bào Phosphodiestemse
3’-5’-AMPc
...(b)...

Câu 2:

màng màng nhân tế bào


Hormon tế H+chất vận chuyển H
...(a)... ADN
bào chất vc

ARNt+ARNr

...(b)...

Câu 3:

vỏ não

dưới đồi
...(a)...

tuyến yên

...(b)...

Câu 4:
Na+ Receptor Dưới đồi Hệ limbic
H2O thẩm thấu và thể tích

...(a)... ...(b)... Cảm giác khát

Aldosteron Uống

Tái hấp thu H2O Tái hấp thu Na+ Hấp thu H2O ở
ruột ở thận

Câu 5: Trẻ bú kích thích vào đầu vú  dưới đồi

... (a)...

Tăng bài tiết sữa


Câu 6: Calcitonin làm ...(a)... Ca++ máu, PTH làm ...(b)... Ca++
máu.

Câu 7: PTH làm ...(a)...Ca++ máu, làm ...(b)... phosphas, làm


...(c)... Ca++ nước tiểu, làm ...(d)... phosphas nước tiểu.

Câu 8: Giảm Ca++ máu gây cơn co giật kiểu ...(a)... dấu hiệu
Trouscean ...(b)...

Câu 9: Glucocorticoid có tác dụng chống ...(a)..., ...(b)... và ức


chế ...(c)... rất mạnh có ứng dụng rất lớn đối với lâm sàng.

Câu 10: Aldosteron là hormon của tuyến ...(a)... có tác dụng


tăng tái hấp thu ...(b)... ở ống ...(c).... có vai trò quan trọng
trong việc điều hoà ...(d)... dịch ngoại bào.

Câu 11: Nồng độ glucose máu tăng, kích thích tế bào ...(a)...
của tuỵ đảo Langerhans bài tiết ...(b)... sự bài tiết này còn chịu
ảnh hưởng của hệ thần kinh ...(c)...
Câu 12: Nhược năng tuyến tuỵ nội tiết, làm cho glucose máu
...(a)... gây ra bệnh ...(b)... dẫn đến rối loạn chuyển hoá ...(c)...

Câu 13: Một chu kỳ kinh nguyệt trung bình ...(a)... ngày, có thể
có chu kỳ kinh nguyệt ngắn ...(b)... ngày và dài ...(c)...

Câu 14: Tuổi dậy thì (có kinh) ở phụ nữ ...(a)... tuổi, là tuổi có
thể có con được. Nhưng phụ nữ ở tuổi ...(b)... mới đủ mọi điều
kiện để sinh con đầu tiên, và nên sau ...(c)... năm mới sinh con
thứ hai.

Câu 15: Tuổi mãn kinh là ở ...(a)... tuổi. Sau tuổi mãn kinh
buồng trứng hết phóng ...(b)... và không có con được nữa.

Câu 16: Chu kỳ kinh nguyệt là ...(a)... có chu kỳ ở niêm mạc tử


cung dưới ảnh hưởng trực tiếp của ...(b)... và chịu sự điều hoà
của hệ ...(c)...

Câu 17: CRH, TRH, GRH, MRH, GnRH, PRH là các hormon
...(a)... của ...(b)...

Câu 18: GIH, PIH, MIH là các hormon ...(a)... của ...(b)...

Câu 19: Các hormon sản xúât ở vùng dưới đồi nhưng lại dự
trữ ở thuỳ sau tuyến yên: ...(a)... và ...(b)...

Câu 20: Các hormon tuyến vỏ thượng thận là: ...(a)..., ...(b)...,
...(c)... và ...(d)...

Câu 21: Các hormon tuyến tuỷ thượng thận là: ...(a)... và
...(b)...

Câu 22: Hormon của tinh hoàn là ...(a)..., của buồng trứng là
...(b)... và ...(c)...

Câu 23: Các hormon của tuyến giáp là ...(a)..., ...(b)... và


...(c)... còn hormon của tuyến cận giáp là ..(d)...
Câu 24: Insulin và glucagon là hormon của ...(a)... còn HCG
là hormon của ...(b)...

Câu 25: Nguyên tắc phòng tránh thai là không cho ...(a)... gặp
...(b)... và không cho ...(c)... làm tổ trong tử cung.

Câu 26: Các nghiệm pháp chẩn đoán sớm có thai gồm
nghiệm pháp ...(a) và nghiệm pháp ...(b)....

Câu hỏi trả lời ngắn.

Câu 1: Định nghĩa hormon?

Câu 2: Định nghĩa tuyến nội tiết?

Câu 3: Định nghiã hệ thống nội tiết?

Câu 4: Hormon được chia làm mấy loại? loại gì? cho ví dụ?

Câu 5: Phân loại hormon theo bản chất hoá học, cho ví dụ?

Câu 6: Vai trò của hormon đối với cơ thể?

Câu 7: Kể tên các hormon vùng dưới đồi?

Câu 8: Tác dụng của ADH?

Câu 9: Tác dụng của oxytocin?

Câu 10: Tác dụng của GH?

Câu 11: Tác dụng của TSH?

Câu 12: Tác dụng của ACTH?

Câu 13: Tác dụng của PRL?


Câu 14: Tác dụng của MSH?

Câu 15: Tác dụng của FSH?

Câu 16: Tác dụng của LH?

Câu 17: Tác dụng chuyển hoá glucid của glucocorticoid?

Câu 18: Tác dụng của nhóm mineralocorrticoid?

Câu 19: Những tác dụng không có lợi của glucocorticoid?

Câu 20: Tác dụng của estrogen?

Câu 21: Tác dụng của progesteron?


Câu 22: Tác dụng của testosteron?

Câu 23: Chu kỳ kinh nguyệt có mấy giai đoạn, là những giai
đoạn gì?

Câu 24: Các biện pháp tránh thai ở nam?

Câu 25: Các biện pháp tránh thai ở nữ?

Câu 26: Tác dụng chính của insulin?

Câu 27: Tác dụng chính của glucagon?

Câu 28: Tác dụng chính của PTH?

Câu 29: Tác dụng chính của T3, T4?

Câu 30: Những điều cần chú ý khi dùng insulin?

Chương nội tiết

Câu hỏi lựa chọn


Câu 1: Các hormon giải phóng của vùng dưới đồi.
A. ACTH, ADH, oxytocin, GH.
B. CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
C. FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
D. ADH, oxytocin, PRL, CRH.
E. GH, ACTH, PRL, TSH.
Câu 2: Các hormon ức chế của vùng dưới đồi.
A. CRH, TRH, PRH.
B. GRH, PIH, MIH.
C. GIH, PIH, MIH.
D. GRH, TRH, PIH.
E. MIH, TRH, PRH.
Câu 3: Các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến yên.
A. PRL, FSH, LH.
B. FSH, ACTH, TSH.
C. ACTH, FSH, GH.
D. PRL, ACTH, TSH.
E. FSH, LH, ACTH.
Câu 4: Các hormon có tác dụng chuyển hoá của thùy trước
tuyến yên.
A. FSH, ACTH, TSH, GH.
B. ACTH, TSH, PRL, GH.
C. MSH, TSH, ACTH, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH.
E. PRL, ACTH, FSH, LH.
Câu 5: Các hormon làm giảm đường máu.
A. Thyroxin, GH, insulin.
B. insulin.
C. insulin, glucagon, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
E. insulin, GH, adrenalin.
Câu 6: Các hormon làm tăng đường máu.
A. insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
E. PRL, estrogen, progesteron.
Câu 7: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng.
A. Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu và
làm giảm phosphas máu.
B. Tăng Ca++ máu, phosphas máu.
Tăng Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu.
C. Giảm Ca++, phosphas máu; tăng Ca++ , phosphas nước
tiểu.
D. Giảm Ca++, phosphas máu; Giảm Ca++, phosphas nước
tiểu.
E. Tăng Ca++, phosphas máu, giảm Ca++, phosphas nước tiểu.

Câu 8: Các hormon tuyến vỏ thượng thận.


A. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
B. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
C. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
E. ACTH, andrpgen, adrenalin.

Câu 9: Tinh dịch bình thường của người Việt nam (một lần
xuất tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.

Câu 10: Tuổi dậy thì và mãn kinh.


A. 13-15 tuổi; 47-49 tuổi.
B. 16-18 tuổi; 42-45 tuổi.
C. 20-22 tuổi; 40-42 tuổi.
D. 10-13 tuổi; 50-55 tuổi.
E. 13-15 tuổi; 50-55 tuổi.

Câu 11: Các hormon nhau thai.


A. HCG, TSH, STH.
B. HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin.
C. HCG, ACTH, Renin.
D. HCG, GH, Renin, estrogen.
E. HCG, Progesteron, GH, Renin.

Câu 12: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.

Câu 13: Các hormon tuyến yên trước.


A. LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH.
B. ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH.
C. ADH, Vasopresin, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, PRL.
E. TSH, ACTH, CRH, PRL, GH

Câu 14: Các hormon tuyến yên sau.


A. ADH, Oxytocin.
B. ADH, Vasopresin.
C. Oxytocin, MSH.
D. ADH, MSH.
E. ACTH, MSH.

Câu hỏi đúng sai


Đ S

Câu 1:
A. ADH và Oxytocin là hormon vùng dưới đồi nhưng
dự trữ ở thuỳ sau tuyến yên.
B. CRH, ACTH, TRH là những hormon vùng dưới đồi.
C. ACTH, GH, TSH, MSH là những hormon có tác
dụng chuyển hoá của tuyến yên.
D. FSH, LH, PRL là những hormon hướng sinh dục
của tuyến yên.
E. GH là hormon của tuyến yên trước, nó không có
tuyến đích cụ thể.

Câu 2:
A. Cường năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh khổng lồ.
B. Cường năng tuyến giáp sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh to đầu chi.
C. Nhược năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra
bệnh đần.
D. Nhược năng tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra
bệnh gầy Simimonds.
E. ACTH và MSH là 2 hormon quan trọng chuyển
hoá sắc tố dưới da.

Câu 3:
A. Bản chất hóa học của T3, T4 là Tyrosin+iod.
B. Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế
bào cận giáp.
C. Dạng vận chuyển của hormon giáp là TBPA,
TBG...
D. TSH là hormon có vai trò quan trọng trong tổng
hợp, dự trữ và chuyển hormon giáp vào máu.
E. T3 có hoạt tính sinh học mạnh nhất.

Câu 4:
A. T4 có hàm lượng cao nhất.
B. Yếu tố lồi mắt EPS nằm trong TSH.
C. Hormon giáp không có tác dụng phát triển và biệt
hoá tổ chức.
D. T3, T4 không làm tăng chuyển hoá CS và sử dụng
O2 của tế bào.
E. T3, T4 làm hưng phấn hệ thần kinh TƯ.

Câu 5:
A. T3, T4 không gây hưng phấn hệ thần kinh giao
cảm.
B. Thiếu T3, T4 không gây ra đần độn ở trẻ em.
C. Basedow là bệnh cường năng tuyế giáp.
D. T3, T4 phối hợp tác dụng với GH và hormon sinh
dục trong chức năng phát triển.
E. Thyrocalcitonin của tuyến giáp có vai trò làm giảm
Ca++ máu.

Câu 6:
B. PTH làm tăng Ca++ máu và giảm phosphas máu.
A. PTH làm giảm Ca++ máu và giảm phosphas máu.
C. PTH làm tăng Ca++ và phosphas nước tiểu.
D. PTH làm giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
E. PTH làm giảm Ca++, phosphas máu và nước tiểu.

Câu 7:
A. Corticoid, hydrocortison, corticosteron là các
hormon thuộc nhóm glucorticoid.
B. Aldosteron, DOC là các hormon không thuộc
nhóm mineralocorticoid.
C. Androgen là nhóm hormon của tuyến vỏ thượng
thận nhưng có tác dụng như nội tiết tố sinh dục nam.
D. Các hormon nhóm mineralocorticoid có tác dụng
chống viêm, chống dị ứng.
E. Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị
ứng, ức chế miễn dịch.

Câu 8:
A. Adrenalin tác động lên receptor , .
B. Noradrenalin tác động lên receptor , .
C. Noradrenalin tác động lên receptor .
D. Noradrenalin và adrenalin gây co mạch, tăng nhịp
tim, tăng huyết áp.
E. Hormon tuỷ thượng thận chỉ bài tiết khi cơ thể bị
kích thích.

Câu 9:
A. Hormon tuỷ thượng thận làm tăng tính hưng phấn,
dẫn truyền, sức co bóp tim, nhịp tim, co mạch, tăng
huyết áp.
B. Adrenalin gây giãn cơ Reissessen.
C. Noradrenalin gây co mạch da, hệ tiêu hóa, mạch
lách, mạch thận do tác động lên các receptor .
D. Adrenalin không làm tăng đường máu, không làm
tăng chuyển hoá cơ sở.
E. Adrenalin hoạt hoá hệ thống thể lưới đi lên.

Câu 10:
A. insulin làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với
glucoza.
B. insulin làm tăng thoái biến glucoza trong tế bào.
C. insulin làm tăng phân ly glucogen ở gan.
D. insulin làm tăng phân ly mỡ dự trữ.
E. insulin tăng cường đồng hoá protein.

Câu 11:
A. Glucagon gây tăng quá trình chuyển glucogen
thành glucoza.
B. Glucagon gây tăng tân tạo đường từ acid amin.
C. Glucagon không làm phân giải triglycerit.
D. Glucagon gây giảm đường máu.
E. Glucagon không đối lập với insulin trong tác dụng
chuyển hoá glucid.

Câu 12:
A. Các tế bào sinh tinh trùng rất mẫn cảm với các yếu
tố: virus, nhiệt độ, tia phóng xạ...
B. Thời kỳ bắt đầu hoạt động sinh dục của nam là 15-
16 tuổi.
C. Tinh hoàn không còn khả năng sinh tinh trùng ở
tuổi già.
D. Tinh hoàn không nằm ở bừu cũng có chức năng
sinh tinh trùng bình thường.
E. ICSH là hormon kích thích sự phát triển và sinh
sản tinh trùng.

Câu13:
A. Testosteron không xác định giới tính nguyên phát
của thai nhi.
B. Testosteron duy trì bản năng sinh dục nam.
C. Testosteron không phát triển giới tính phụ nam.
D. Testosteron tăng đồng hoá protein, tăng thoái biến
lipid, tăng dự trữ glycogen gan-cơ.
E. Testosteron không gây nam hoá trên cơ thể nữ.

Câu 14:
A. Nang trứng phát triển trong giai đoạn nang tố (giai
đoạn tăng sinh).
B. estrogen gây sừng hoá tế bào âm đạo.
C. Progesteron gây sừng hóa tế bào âm đạo.
D. Progesteron gây phát triển niêm mạc tử cung.
E. LH gây rụng trứng.

Câu 15:
A. Hoàng thể tồn tại 7-10 ngày nếu không có thụ thai.
B. Hoàng thể tồn tại 4 tháng nếu có thụ thai.
C. Thời gian chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt kéo
dài 3-5 ngày.
D. Máu kinh nguyệt vẫn đông bình thường.
E. Chaỷ máu trong chu kỳ kinh nguyệt không phải do
bong niêm mạc tử cung.

Câu 16:
A. Người mẹ mang thai 280 ngày.
B. Tinh trùng sống trong tử cung, vòi trứng 2-3 ngày.
C. HCG là hormon của buồng trứng.
D. Nồng độ HCG cao nhất ở tháng thứ 2-3 khi người
mẹ mang thai.
E. Sau khi đẻ HCG vẫn tồn tại trong nước tiểu người
mẹ.

Câu 17:
A. Trứng thụ tinh đi nốt phần còn lại của vòi trứng mất
3-4 ngày.
B. Phôi tự do trong tử cung 2-3 ngày.
C. Dựa vào sự có mặt của HCG để chẩn đoán có
thai.
D. Chẩn đoán có thai bằng các nghiệm pháp miễn
dịch học và sinh vật học.
E. Rau thai không sản xuất ra estrogen và
progesteron.

Câu hỏi điền vào chỗ trống.

Câu 1: ATP 5’-AMP


Hormon receptor  ...(a)... Mg++
màng tế bào Phosphodiestemse
3’-5’-AMPc

...(b)...

Câu 2:

màng màng nhân tế bào


Hormon tế H+chất vận chuyển H
...(a)... ADN
bào chất vc

ARNt+ARNr

...(b)...

Câu 3:

vỏ não

dưới đồi
...(a)...
tuyến yên

...(b)...

Câu 4:

Na+ Receptor Dưới đồi Hệ limbic


H2O thẩm thấu và thể tích

...(a)... ...(b)... Cảm giác khát

Aldosteron Uống

Tái hấp thu H2O Tái hấp thu Na+ Hấp thu H2O ở
ruột ở thận

Câu 5: Trẻ bú kích thích vào đầu vú  dưới đồi

... (a)...

Tăng bài tiết sữa


Câu 6: Calcitonin làm ...(a)... Ca++ máu, PTH làm ...(b)... Ca++
máu.

Câu 7: PTH làm ...(a)...Ca++ máu, làm ...(b)... phosphas, làm


...(c)... Ca++ nước tiểu, làm ...(d)... phosphas nước tiểu.

Câu 8: Giảm Ca++ máu gây cơn co giật kiểu ...(a)... dấu hiệu
Trouscean ...(b)...

Câu 9: Glucocorticoid có tác dụng chống ...(a)..., ...(b)... và ức


chế ...(c)... rất mạnh có ứng dụng rất lớn đối với lâm sàng.
Câu 10: Aldosteron là hormon của tuyến ...(a)... có tác dụng
tăng tái hấp thu ...(b)... ở ống ...(c).... có vai trò quan trọng
trong việc điều hoà ...(d)... dịch ngoại bào.

Câu 11: Nồng độ glucose máu tăng, kích thích tế bào ...(a)...
của tuỵ đảo Langerhans bài tiết ...(b)... sự bài tiết này còn chịu
ảnh hưởng của hệ thần kinh ...(c)...

Câu 12: Nhược năng tuyến tuỵ nội tiết, làm cho glucose máu
...(a)... gây ra bệnh ...(b)... dẫn đến rối loạn chuyển hoá ...(c)...

Câu 13: Một chu kỳ kinh nguyệt trung bình ...(a)... ngày, có thể
có chu kỳ kinh nguyệt ngắn ...(b)... ngày và dài ...(c)...

Câu 14: Tuổi dậy thì (có kinh) ở phụ nữ ...(a)... tuổi, là tuổi có
thể có con được. Nhưng phụ nữ ở tuổi ...(b)... mới đủ mọi điều
kiện để sinh con đầu tiên, và nên sau ...(c)... năm mới sinh con
thứ hai.

Câu 15: Tuổi mãn kinh là ở ...(a)... tuổi. Sau tuổi mãn kinh
buồng trứng hết phóng ...(b)... và không có con được nữa.

Câu 16: Chu kỳ kinh nguyệt là ...(a)... có chu kỳ ở niêm mạc tử


cung dưới ảnh hưởng trực tiếp của ...(b)... và chịu sự điều hoà
của hệ ...(c)...

Câu 17: CRH, TRH, GRH, MRH, GnRH, PRH là các hormon
...(a)... của ...(b)...

Câu 18: GIH, PIH, MIH là các hormon ...(a)... của ...(b)...

Câu 19: Các hormon sản xúât ở vùng dưới đồi nhưng lại dự
trữ ở thuỳ sau tuyến yên: ...(a)... và ...(b)...

Câu 20: Các hormon tuyến vỏ thượng thận là: ...(a)..., ...(b)...,
...(c)... và ...(d)...
Câu 21: Các hormon tuyến tuỷ thượng thận là: ...(a)... và
...(b)...

Câu 22: Hormon của tinh hoàn là ...(a)..., của buồng trứng là
...(b)... và ...(c)...

Câu 23: Các hormon của tuyến giáp là ...(a)..., ...(b)... và


...(c)... còn hormon của tuyến cận giáp là ..(d)...

Câu 24: Insulin và glucagon là hormon của ...(a)... còn HCG


là hormon của ...(b)...

Câu 25: Nguyên tắc phòng tránh thai là không cho ...(a)... gặp
...(b)... và không cho ...(c)... làm tổ trong tử cung.

Câu 26: Các nghiệm pháp chẩn đoán sớm có thai gồm
nghiệm pháp ...(a) và nghiệm pháp ...(b)....

Câu hỏi trả lời ngắn.

Câu 1: Định nghĩa hormon?

Câu 2: Định nghĩa tuyến nội tiết?

Câu 3: Định nghiã hệ thống nội tiết?

Câu 4: Hormon được chia làm mấy loại? loại gì? cho ví dụ?

Câu 5: Phân loại hormon theo bản chất hoá học, cho ví dụ?

Câu 6: Vai trò của hormon đối với cơ thể?

Câu 7: Kể tên các hormon vùng dưới đồi?

Câu 8: Tác dụng của ADH?

Câu 9: Tác dụng của oxytocin?


Câu 10: Tác dụng của GH?

Câu 11: Tác dụng của TSH?

Câu 12: Tác dụng của ACTH?

Câu 13: Tác dụng của PRL?

Câu 14: Tác dụng của MSH?

Câu 15: Tác dụng của FSH?

Câu 16: Tác dụng của LH?

Câu 17: Tác dụng chuyển hoá glucid của glucocorticoid?

Câu 18: Tác dụng của nhóm mineralocorrticoid?

Câu 19: Những tác dụng không có lợi của glucocorticoid?

Câu 20: Tác dụng của estrogen?

Câu 21: Tác dụng của progesteron?


Câu 22: Tác dụng của testosteron?

Câu 23: Chu kỳ kinh nguyệt có mấy giai đoạn, là những giai
đoạn gì?

Câu 24: Các biện pháp tránh thai ở nam?

Câu 25: Các biện pháp tránh thai ở nữ?

Câu 26: Tác dụng chính của insulin?

Câu 27: Tác dụng chính của glucagon?

Câu 28: Tác dụng chính của PTH?


Câu 29: Tác dụng chính của T3, T4?

Câu 30: Những điều cần chú ý khi dùng insulin?


Chương sinh lý hệ thần kinh TƯ

Câu hỏi lựa chọn.

Câu 1: Chức năng của hệ thần kinh trung ương?


1.1- Điều hoà dinh dưỡng cơ quan nội tạng
1.2- Làm cơ thể thích nghi với ngoại cảnh
1.3- Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nội tạng
1.4- Điều hoà dinh dưỡng các cơ quan trong cơ thể và làm cơ thể hoạt
động thống nhất với môi trường.
1.5- Điều hoà hoạt động các cơ quan trong cơ thể, làm cơ thể hoạt
động thống nhất và thống nhất với môi trường.

Câu 2: Những nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?


2.1- Nguyên tắc hưng phấn và ức chế.
2.2- Nguyên tắc ưu thế và con đường chung cuối cùng.
2.3- Nguyên tắc phản xạ và hưng phấn.
2.4- Nguyên tắc phản xạ, ưu thế và con đường chung cuối cùng.
2.5- Nguyên tắc hưng phấn, ức chế và ưu thế.

Câu 3: Các quá trình hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?


3.1- Quá trình hưng phấn và ức chế
3.2- Quá trình hình thành phản xạ.
3.3- Quá trình thành lập đường liên hệ tạm thời.
3.4- Quá trình hình thành con đường chung cuối cùng.
3.5- Quá trình hưng phấn.

Câu 4: Phản xạ là gì?


4.1- Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với các kích thích.
4.2- Phản xạ là con đường đi của xung động thần kinh từ cơ quan
nhận cảm vào trung khu thần kinh.
4.3-Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích bên trong
và bên ngoài thông qua hệ TKTƯ.
4.4- Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích thông
qua dây thần kinh ly tâm.
4.5- Phản xạ là sự chỉ huy của TKTƯ đối với cơ quan đáp ứng.

Câu5: Những nguyên tắc dẫn truyền trên sợi trục?


5.1- Dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
5.2- Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân nơron.
5.3- Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trục
5.4- Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt.
5.5- Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt.

Câu 6: Cấu trúc cơ bản của một xinap dẫn truyền nhờ chất trung
gian hóa học.
6.1.Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
6.2.Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với
chất này.
6.3. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
6.4. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
6.5. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.

Câu 7: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap.
7.1. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất
TGHH.
7.2. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn
truyền hai chiều và nhờ chất TGHH.
7.3. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua
xinap là một chiều và nhờ chất TGHH.
7.4. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai
chiều, nhờ chất TGHH.
7.5. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.

Câu 8: Cơ quan phân tích có chức năng sau:


8.1. Hoạt hoá vỏ não thông qua thể lưới thân não và các nhân
của thalamus.
8.2. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II và hoạt hoá toàn bộ vỏ
não thông qua thể lưới.
8.3. Thông báo và hoạt hoá vỏ não thông qua các nhân đặc hiệu
của thalamus.
8.4. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II qua các nhân đặc hiệu
cuả thalamus và hoạt hoá vỏ não qua thể lưới.
8.5. Chuyển các tín hiệu kích thích khác nhau thành dạng xung
động thần kinh lên vỏ não.

Câu 9: Cảm giác sâu không ý thức có ý nghĩa?


9.1. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể bản thể về tuỷ sống
để điều hoà trương lực cơ.
9.2. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể về các trung khu
dưới vỏ để điều hoà trương lực cơ và thăng bằng cơ thể.
9.3. Xung động từ các thụ cảm thể bản thể theo hai bó Flechsig
và Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ
thăng bằng cơ thể.
9.4. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành naõ để điều
hoà trương lực cơ.
9.5. Xung động theo 2 bó Flechsig và Gower về vỏ não để điều
tiết trương lực cơ.

Câu 10: Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể (TCT) và
đường dẫn truyền nào?
10.1. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
10.2. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
10.3. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó cung sau.
10.4. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: các tận cùng thần
kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước.
10.5. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn
truyền theo bó Goll và Burdach.

Câu 11: Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?
11.1. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn.
11.2. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn.
11.3. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
11.4. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
Tế bào gậy: ánh sáng màu.
11.5. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng
màu.

Câu 12: Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?
12.1. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
12.2. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
12.3. Tổn thương giải thị giác.
12.4. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
12.5. Tổn thương Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại
não.
Câu 13: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm
thanh cường độ mạnh tần số cao?
13.1. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
13.2. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
13.3. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
13.4. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
13.5. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ
bầu dục).

Câu 14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần
kinh giao cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi
co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ
hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi,
giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ
hôi, giãn đồng tử.

Câu 15: Biểu hiện nào đúng khi kích thích dây X?
15.1. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, co đồng tử.
15.2. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột giãn đồng tử.
15.3. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, co đồng tử.
15.4. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, giãn đồng tử.
15.5. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giãn đồng tử.
Câu hỏi đúng (Đ)/ sai (S)
(Đ)
(S)
Câu 1: Cơ chế dẫn truyền trên dây thần kinh và qua
xináp
A. Dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, xináp dẫn
truyền một chiều.
B. Dây thần kinh dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
C. Chất trung gian hoá học khử cực tại xinap hưng phấn.
D. Tại xinap ức chế chất trung gian hoá học gây tăng phân
cực.
E. Thụ cảm thể nhận cảm với chất trung gian hoá học nằm
ở màng sau và màng trước xinap.

Câu 2:
A. Dẫn truyền trên sợi không myelin được thực hiện nhờ
sự khử cực liên tiếp tại các điểm cạnh điểm hưng phấn.
B. Dẫn truyền trên sợi có myelin bằng cách khử cực tại
các rãnh Ranvier.
C. Dẫn truyền qua xĩnp và trên dây thần kinh không hao
hụt.
D. Trên dây thần kinh có myelin tốc độ dẫn truyền nhanh,
tốc độ tối đa là 120m/gy.
E. Trên dây thần kinh không có myelin tốc độ dẫn truyền
chậm, tốc độ tối thiểu: 5m/gy.

Câu 3: Dẫn truyền cảm giác:


A. Bó Goll và Burdach dẫn truyền cảm giác sâu không ý
thức.
B. Bó Flechsig và Gower dẫn truyền cảm giác sâu không
ý thức.
C. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
và tinh tế.
D. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ.
E. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác nóng, lạnh, đau.

Câu 4: Cảm giác nóng, lạnh, đau:


A. Cảm giác nóng có thụ cảm thể (TCT) là Ruffini.
B. Cảm giác lạnh có TCT là Meisner.
C. Cảm giác đau không óc TCT đặc hiệu.
D. Sợi C dẫn truyền cảm giác đau nhanh, đau khu trú.
E. Cảm giác đau tạng dẫn truyền theo sơị A denta.

Câu 5: Cảm giác ánh sáng:


A. Tế bào nón có độ nhậy cảm cao so với tế bào gậy và
thu nhận tốt ánh sáng ban ngày.
B. Tế bào gậy có độ nhậy cảm cao hơn tế bào nón và thu
nhận tốt ánh sáng hoàng hôn.
C. Tế bào nón tập trung ở trung tâm võng mạc (điểm
vàng), có chứa sắc tố Rodopsin.
D. Tế bào gậy tập trung ở ngoại vi của võng mạc, có sắc tố
Rodopsin.
E. Tế bào nón nhậy cảm với ánh sáng màu.

Câu 6: Rối loạn khúc xạ và rối loạn dẫn truyền thị giác.
A. Cận thị là do trục mắt quá ngắn, tiêu cự của vật nằm
sau võng mạc.
B. Viễn thị là do trục mắt quá dài.
C. Viễn thị tuổi già không phải là do rối loạn khúc xạ mắt,
mà do nhân mắt kém đàn hồi.
D. Tổn thương dây thần kinh II gây hiện tượng bán manh.
E. Tổn thương các phần dẫn truyền sau chéo thị giác sẽ
gây hiện tượng bán mạnh.

Câu 7: Cảm giác âm thanh:


A. Màng nhĩ không có chu kỳ giao động riêng.
B. Chuỗi xương trong tai giữa làm nhiệm vụ truyền đạt và
phóng đại âm thanh lên 3 lần.
C. Cơ quan corti nằm trong thang nhĩ.
D. Tế bào thụ cảm có lòng lớp trong tiếp nhận âm thanh
cường độ mạnh.
E. Sự tiếp nhận âm thanh có tần số khác nhau phụ thuộc
vào đoạn dịch thể dao động và màng nền trong vỏ quan
corti.

Câu 8: Cảm giác thăng bằng:


A. Trong xoan nang và cầu nang có thụ cảm thể nhận cảm
về sự thay đổi tốc độ chuyển động vòng.
B. Trong 3 vòng bán khuyên có thụ cảm thể nhận cảm về
sự thay đổi tốc độ chuyển động thẳng.
C. Sự thay đổi tốc độ chuyển động thẳng làm hưng phấn
các tế bào thụ cảm thể nằm trong cơ quan đá tai.
D. Phản xạ rung giật nhãn cầu là đặc trưng của phản xạ
tiền đình.
E. Khi rối loạn tiền đình sẽ làm rối loạn trương lực cơ và
thăng bằng cơ thể.

Câu 9: Thần kinh thực vật.


A. Trung khu thần kinh giao cảm nằm rải rác ở nhiềi nơi.
B. Các hạch thần kinh giao cảm có 2 loại: hạch trước sống
và hạch cạnh sống.
C. Chất trung gian hoá học ở hạch giao cảm và giữa thần
kinh giao cảm với cơ quan chi phối là catecholamin.
D. Thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động của tim, co
mạch ngoại vi.
E. Thần kinh giao cảm làm giảm hoạt động của tim và
giảm nhu động ruột.

Câu 10:
A. Các hạch phó giao cmả nằm gần cơ quan chi phối.
B. Sợi trước hạch của giao cảm và phó giao cảm đều có
myelin.
C. Sợi trước hạch của hệ giao cảm dài hơn so với sợi phó
giao cảm.
D. Chất trung gian hoá học trong hạch phó giao cảm và
giữa dây phó giao cảm với cơ quan chi phối là
acetylcholin.
E. Thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.
Câu 11:
A. Cung phản xạ thần kinh thực vật trung ương tách rời
khỏi cung phản xạ vận động.
B. Cung phản xạ thực vật có chung tất cả các khâu với
cung phản xạ vận động.
C. Cung phản xạ thực vật trung ương và cung phản xạ vận
động có chung một đường cảm giác hướng tâm.
D. Cung phản xạ thực vật ngoại vi được thực hiện nhờ
nơron Dogel II trong hạch thực vật.
E. Phản xạ axon là phản xạ thực vật đặc biệt.

Câu 12:
A. Chất trung gian hoá học của hệ giao cảm là
catecholamin.
B. Adrenalin là chất trung gian hoá học ở xinap giữa sợi
trước hạch và nơron trong hạch.
C. Adrenalin là chất trung giam hoá học trong các hạch
thực vật.
D. Acetylcholin là chất trung gian hoá học trong các hạch
thực vật.
E. Chất trung gian hoá học của hệ phó giao cảm là
acetylcholin.

Câu 13:
A. Tất cả các cảm giác đều có đường lên thalamus trước
khi đến vỏ não.
B. Thalamus là trung khu cao nhất dưới vỏ của cảm giác
đau.
C. Cảm giác sâu không ý thức có điểm đại diện ở trên vỏ
não.
D. Vùng chiếu của cảm giác âm thanh, tiền đình nằm ở hồi
đỉnh lên, sau khe trung tâm.
E. Vùng chiếu cảm giác ánh sáng nằm ở thuỳ chẩm, thuộc
diện 17, 18, 19 Brodmann.

Câu 14:
A.Trung khu thần kinh thực vật cao nhất dưới vỏ là
hypothalamus.
B. Các nhân bụng, trước vỏ của hypothalamus là trung
khu giao cảm.
C. Trung khu phó giao cảm nằm ở 3 nơi (não giữa, hành
cầu não và các đốt tuỷ cùng SI- SIII).
D. Trung khu giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tuỷ
sống từ đốt cổ đến thắt lưng III.
E. Tuỷ thượng thận là hạch phó giao cảm khổng lồ.

Câu 15:
A. Tiểu não là trung khu cao nhất của cảm giác sâu không
ý thức.
B. Hồi đỉnh lên, sau khe Rolando là trung khu (vùng
chiếu) của cảm giác nóng, lạnh, đau và xúc giác thô sơ.
C. Thể lưới tiếp nhận các xung động từ nhân đặc hiệu của
thalamus rồi hoạt hoá vỏ não.
D. Thể lưới tiếp nhận xung động từ nhánh bên của các
đường của các đường cảm giác đi lên, rồi hoạt hoá vỏ
não.
E. Cắt đường cảm giác hướng tâm nhưng vẫn giữ nguyên
thể lưới, con vật vẫn ở trạng thái thức tỉnh.

Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các mệnh đề


Câu 1: Phản xạ là đáp ứng của cơ thể đối với
...(a)................... bên trong và bên ngoài, thông qua hệ
.......(b)............................

Câu 2: Xinap gồm có 3 phần là ..(a)....., ..........


và.......(b).........
Sự dẫn truyền xung động qua xinap nhờ
.....(c)..........................

Câu 3: Cung phản xạ đơn giản gồm có ....(a)............ cung


phản xạ phức tạp ngoài các ........(b)........trên còn có sự
tham gia.................(c).............. và
...........(d)........................

Câu 4: Cảm giác thô sơ truyền theo bó


...........(a)....................., còn cảm giác xúc giác tinh tế
truyền theo 2 bó ....(b)................

Câu 5: Trong bệnh phân ly cảm giác, các cảm giác


..(a)...........
và xúc giác thô sơ mất, nhưng cảm giác ........(b)......... vẫn
còn.

Câu 6: Hệ thần kinh giao cảm có sợi ...(a)............ ngắn,


còn sợi ...............(b)........... dài.

Câu 7: Trước hạch của TK thực vật là sợi


............(a)................
nên tốc độ dẫn truyền nhanh, còn sợi sau hạch là sợi
......(b).......... nên tốc độ dẫn truyền chậm.

Câu 8: Cảm giác đau ở da dẫn truyền theo sợi


.......(a)........ còn cảm giác đau ở tạng dẫn truyền theo sợi
...........(b).............

Câu 9: Khi tế bào nón bị tổn thương, ở bệnh nhân xuất


hiện hiện tượng sợ ánh sáng và mất ..........(a)................;
còn khi tế bào gây tổn thương thì có hiện tượng
.......(b)..................

Câu 10: Sắc tố trong tế bào nón là ........(a)............, còn


trong tế bào gậy là ......(b).................; cả hai chất đều cấu
tạo từ ....(c)........ và ......(d).....................

Câu hỏi trả lời ngắn .


Câu 1: Kể tên các phần của cung phản xạ đơn giản?

Câu 2: So sánh các khâu cơ bản của cảm giác sâu không
ý thức và cảm giác sâu có ý thức?

Câu 3: Chức năng của hệ thống quang học ở mắt?


Câu 4: Kể tên các định luật dẫn truyền trên dây thần kinh
(gọn trong 3-4 dòng)?

Câu 5: Kể tên những rối loạn chức năng khi tổn thương cơ
quan nhận cảm tiền đình?

Câu 6: Trình bày tóm tắt vùng chiếu vỏ não của cơ quan
phân tích ánh sáng?

Câu 7: Chức năng của cơ quan phân tích?

Câu 8: Trình bày tóm tắt chức năng thông báo của cảm
giác?

Câu 9: Trình bày tóm tắt chức năng hoạt hoá vỏ não của
cảm giác?

Câu 10: Chức năng của hệ thần kinh thực vật?

Câu 11: Trình bày tóm tắt sự dẫn truyền trên sợi có myelin
và sợi không có myelin?

Câu 12: Trình bày tóm tắt cơ chế dẫn truyền xung động
qua xinap?

Chức năng vận động hệ thần kinh trung ương

Câu hỏi đúng sai: (Đ)


(S)

Câu 1:
A. Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa bào tương.
B. Hệ thống ống dọc trong tế bào cơ thông với dịch gian
bào.
C. Tuỷ sống là trung khu vận động của các cơ từ vùng cổ
trở xuống.
D. Tuỷ sống điều tiết trương lực cơ thông qua thụ cảm thể
thoi cơ, Golg và npơron vận động .
E. Nhân đuôi, nhân vỏ hến và cầu nhạt thuộc thể vân.

Câu 2:
A. Tế bào cơ vân có 1 hay nhiều nhân.
B. Hệ thống T trong cơ là do màng sợi cơ luồn sâu vào
trong tế bào cơ.
C. Tuỷ sống chỉ có trung khu của phản xạ gân xương.
D. Tuỷ sống là trung khu phát động vận động cấp thấp.
E. Các hạch nền não là cơ quan điều chỉnh vận động dưới
vỏ.

Câu 3:
A. Cơ vân là do các đĩa sẫm, đĩa sáng tạo ra các vân.
B. Hệ thống ống ngang trong tế bào cơ thông với dịch
gian bào.
C. Tuỷ sống có trung khu phản xạ da.
D. Tuỷ sống có hai loại nơron vận động là  và .
E. Thể vân là cơ quan phát động vận động dưới vỏ.

Câu 4:
A. Đĩa sẫm trong cơ vân chỉ có tơ cơ myosin.
B. Chỗ tiếp giáp ống ngang, ống dọc của hệ thống T trong
tế bào cơ vân tạo hình trạc 3.
C. Người ta chia phản xạ tuỷ sống ra 2 loại là phản xạ gân
xương và phản xạ da.
D. Tuỷ sống có 2 loại nơron vận động là  và .
E. Tổn thương cựu thể thể vân gây ra hội chứng múa vờn,
múa giật.

Câu 5:
A. Đĩa sáng trong cơ vân chỉ có tơ cơ actin.
B. ở phần đầu trong ống dọc của hệ thống T cơ vân chứa
ion Ca++.
C. Tuỷ sống là trung khu điều tiết trương lực cơ đơn giản.
D. Tuỷ sống chỉ có loịa nơron vận động .
E. Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng Parkinson.
Câu 6:
A. Vỏ tiểu não có hai lớp: lớp hạch và lớp hạt.
B. Tuỷ sống chỉ có cung phản xạ 2 nơron.
C. Hệ tháp gần bó tháp và bó gối.
D. Các sợi tiền vận động bắt nguồn từ tế bào tháp lớp V đi
tới các nhân vận động sọ não.
E. Từ nhân đỏ xuất phát bó hồng gai có vai trò ức chế
trương lực cơ duỗi.

Câu 7:
A. Từ nhân tiền đình xuất phát bó tiền đình gai có vai trò
làm tăng cường trương lực cơ duỗi.
B. Bó tháp xuất phát từ tế bào tháp lớp V của vỏ não có
vai trò chỉ huy vận động tuỳ ý.
C. Bó gối xuất phát từ tế bào tháp lớp III của vỏ não đi tới
các nhân thần kinh vận động sọ não.
D. Lớp 2 của vỏ não gồm tế bào Golgi II và Parkinje.
E.

Câu 8:
A. Thụ cảm thể Golgi phân bố ở sợi cơ, thụ cảm thể thoi
cơ phân bố ở gân.
B. Vai trò phối hợp vận động ở tuỷ sống là do cơ chế hưng
phấn đối lập và do hưng phấn quật quặt ngược.
C. Tế bào Parkinje ở vỏ tiểu não là loại tế bào ức chế.
D. Cung phản xạ tuỷ sống gồm 2 loại: cung phản xạ 2
nơron và cung phản xạ nhiều nơron.
E. Vùng vận động vỏ não phân bố ở hồi đỉnh lên.

Câu 9:
A. Hiện tượng mệt khi co cơ là do ứ đọng acid lactic và
thiếu O2.
B. Hệ limbic là trung khu tiếp nhận cảm giác nội tạng.
C. Các hạch nền não là trung khu phát động vận động ở
mức dưới vỏ.
D. Bó tháp chỉ huy vận động không tuỳ ý.
E. Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là thuộc về
cố tiểu não.

Câu 10:
A. Tế bào Renschaw tiết ra acetylcholin.
B. Sợi tiền vận động liên hệ với các nhân vận động ngoại
tháp.
C. Tân tiểu não có vai trò kiểm soát và điều chỉnh vận
động không tuỳ ý.
D. Vỏ tiểu não có 3 loại tế bào ức chế là: TB Parkinje; TB
Golgi II và tế bào rổ.
E. Vùng dưới đồi cso liên quan đến hành vi và cảm xúc
cấp thấp.

Câu hỏi lựa chọn


Câu 1: Co cơ là do:
A. Sợi actin trượt lên sợi myelin.
B. Sợi myelin rút ngắn lại.
C. Ion Mg++ tương tác với actin.
D. Ion Ca++ được “bơm” vào hệ thống ống dọc.
E. Sợi actin và myelin co ngắn lại.

Câu 2: Thụ cảm thể thoi cơ bị hưng phấn khi:


A. Các sợi cơ giãn ra.
B. Các tơ cơ trong thoi giãn ra.
C. Các sợi cơ co lại
D. Nơron vận động  bị ức chế.
E. Nơron vận động  hưng phấn.

Câu 3: Tân thể vân gồm:


A. Nhân đuôi và nhân cầu nhạt.
B. Nhân vỏ hến và nhân cầu nhạt.
C. Nhân đuôi và nhân vỏ hến.
D. Nhân vỏ hến.
E. Nhân đuôi.

Câu 4: Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng:


A. Múa vờn.
B. Múa giật.
C. Múa vờn, múa giật.
D. Parkinson
E. Run khi vận động.
Câu 5: Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là do:
A. Tân tiểu não.
B. Các hạch nền não.
C. Tân tiểu não và nhân đỏ.
D. Nhân tiền đình.
E. Cố tiểu não.
Câu 6: Những nhân của hypothalamus có liên quan tới
chức năng phó giao cảm là:
A. Những nhân ở phần sau.
B. Những nhân ở phần trước.
C. Những nhân ở phần giữa.
D. Những nhân ở phần bên.
E. Những nhân ở phầnsau bên.
Câu 7: Những nơron hưng phấn của tuỷ sống tiết ra:
A. GABA.
B. Secretin
C. Acetycholin
D. Serotonin.
E. Histamin.
Câu 8: Những neuron ức chế của tuỷ sống tiết ra:
A. Histamin
B. Adrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
E. Bradykinin
Câu 9: Lớp 2 của vỏ tiểu não gồm những tế bào:
A. TB vệ tinh, TB rổ.
B. TB rổ, TB hạt.
C. TB Golgi II và TB hạt.
D. TB Golgi II và tế bào Purkinje.
E. TB rổ và TB hạt.
Trả lời ngắn

Câu 1: Nêu các giai đoạn và thời gian của co cơ đơn giản?

Câu 2: Kể tên các phản xạ vận động gân xương?

Câu 3: Nêu các thành phần tham gia điều hoà trương lực cơ ở
tuỷ sống?

Câu 4: Nêu các bó ngoại tháp qua tuỷ sống?

Câu 5: Nêu tóm tắt chức năng của cựu thể vân.

Câu 6: Nêu tóm tắt chức năng của tân thể vân?

Câu 7: Nêu tóm tắt chức năng của bó tiền đình gai?

Câu 8: Nêu chức năng bó mái gai (trước và sau)?

Câu 9: Kể tên các chức năng chính của đồi não?

Câu 10: Kể tên các chức năng chính của vùng dưới đồi
(hypothalamus)?

Câu 11: Kể tên các chức năng chính của thể lưới thân não?

Điền vào chỗ trống để hoàn thành các mệnh đề sau:

Câu 1: Tuỷ sống là trung khu phản xạ ...(a).............của các cơ


từ .................(b)................

Câu 2: Khi cơ xương giãn ra thì thụ cảm thể .......(a).......... bị


kích thíchxung động được truyền về .........(b)......... tới nơron
vận động ...(c)....làm cho sợi cơ ......(d)......... để duy trì
.......(e).........................

Câu 3: Tuỷ sống có nơron hưng phấn và ức chế. Nơron hưng


phấn tiết ra .......(a).......; nơron ức chế Renshow tiết ra
.......(b)....................

Câu 4: Hạch nền não có chức năng


............(a)............................... ở mức dưới vỏ, mang tính
........(b)..............

Câu 5: Phần trước vùng dưới đồi cùng thể lưới đảm bảo trạng
thái ....(a)......vỏ não. Phần trên vùng dưới đồi cùng vùng trước
thị đảm bảo trạng thái .....(b)....... thông qua cơ chế .....(c).......
những xung động hoạt hoá vỏ não.

Câu 6: Vùng dưới đồi cùng ...(a).............. và .......(b).............tạo


vòng khép kín gọi là vòng .....(c)......... tham gia hình thành cảm
xúc cấp thấp.

Câu 7: Thể lưới là cấu trúc nằm .........(a)............ chúng gồm


những tế bào hình ........(b)......... axon ......(c)..., ngắn, đuôi gai
.......(d).........
nối với nhau nhằng nhịt như đấm rối.

Câu 8: Thể lưới là cơ chất của .........(a)..................... quan trọng


dưới vỏ, như trung khu .........(b).......................... (ở hành não);
trung khu thực vật ở ........(c).................; các nhân không đặc
hiệu ở đồi não.

Câu 9: Vùng vận động vỏ não nằm ở .............(a).........., trước


rãnh ........(b)..........

Câu 10: Vùng vận động vỏ não có đặc điểm:


- Diện vận động bên phải chỉ huy ..........(a)......................
- Diện vận động phân bố kiểu ..................(b)........................
- Cơ quan nào vận động tinh tế thì chiếm diện tích
.............(c)...........
hoat động hệ thần kinh cấp cao

Đánh dấu đúng (Đ) sai (S) vào các câu sau:

Câu 1: Về phản xạ có điều kiện (PXCĐK).


Đ S
A. Là phản xạ tập thành bền vững, có di truyền
B. Là phản xạ tập thành, mang tính cá thể, không di truyền.
C. Đường liên lạc thần kinh tạm thời hình thành ở tuỷ sống và
hành não.
D. Đường liên lạc thần kinh tạm thời hình thành ở vỏ não, theo
cơ chế mở đường.
E. Cung PXCĐK không có sẵn, mà hình thành trong quá trình
tập luyện.
Câu 2: Về phương pháp thành lập PXCĐK
A. Bật đèn ngay sau đó cho ăn gọi là củng cố.
B. Bật đèn để 3-5 gy rồi cho ăn lập đi lập lại sự kết hợp như vậy
nhiều lần.
C. Cho ăn sau 3-5 gy rồi bật đèn, lập đi lập lại nhiều lần.
D. Cùng một lúc bật đèn và cho ăn.
E. Cho ăn no rồi đánh đau.

Câu 3: về điều kiện thành lập PXCĐK.


A. Hệ TKTƯ phải lành mạnh về cấu trúc và chức năng.
B. Kích thích có điều kiện phải có cường độ mạnh hơn kích
thích không điều kiện.
C. Kết hợp đúng trật tự kích thích CĐK đi trước kích thích
KĐK 3-5 giây.
D. Phải cho kích thích CĐK và kích thích KĐK tác động cùng
lúc.
E. Trong quá trình lập phản xạ không được có kích thích lạ.

Câu 4: ức chế ở vỏ não


A. ức chế KĐK tạo ra ở vỏ não do luyện tập.
B. ức chế CĐK xuất hiện do chậm củng cố hoặc không củng
cố.
C. Bật đèn rồi gây tiếng động mạnh làm chó không tiết nước
bọt, đó là ức chế dập tắt.
D. ức chế CĐK xuất hiện ngay lần đầu có tác nhân gây ức
chế.
E. Chó không tiết nước bọt với kích thích gần giống kích thích
CĐK mà đã nhiều lần không được củng cố, đó là ức chế phân
biệt.

Câu 5: Về ức chế ở vỏ não.


A. ức chế làm giảm hoặc mất PXCĐK.
B. ức chế chậm xuất hiện do không củng cố.
C. ức chế phân biệt do không củng cố kích thích lạ gần giống
kích thích CĐK.
D. ức chế ngoài xuất hiện do chậm củng cố.
E. ức chế CĐK tạo ra ở vỏ não do luyện tập.
Câu 6: Về sinh lý giấc ngủ

A. Giấc ngủ là do ức chế lan toả ở vỏ não lan xuống vùng


dưới vỏ.
B. Khi ngủ các phản xạ thực vật giảm, trương lực cơ giảm,
điện não đồ biến đổi.
C. Khi ngủ say trên điện não đồ có đủ các sóng , , , .
D. Giai đoạn ngủ say và rất say trên điện não đồ có xuất hiện
sóng chậm denta.
E. Ngủ là nhu cầu của cơ thể, giúp hệ TKTƯ phục hồi vật chất
và năng lượng bị tiêu hao do hoạt động trong lúc thức.

Câu 7: Về tiếng nói, chữ viết


A. Tiếng nói bằng nội dung và ý nghĩ, nó có thể thay thế được
kích thích cụ thể.
B. Tiếng nói là bẩm sinh, di truyền.
C. Vùng vận động ngôn ngữ Broca có ở cả hai bên bán cầu đại
não.
D. Vùng nghe và hiểu lời (vùng Wernicke) ở đuôi hồi thái dương
1.
E. Vùng đọc và hiểu chữ nằm ở hồi đỉnh lên.

Câu 8: Về loại hình thần kinh.


A. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, ỳ có: hưng phấn mạnh hơn ức
chế, chuyển đổi hưng phấn sang ức chế dễ dàng.
B. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt có: hưng phấn và ức
chế đều mạnh, hưng phấn bằng ức chế, chuyển từ hưng phấn
sang ức chế và ngược lại từ ức chế sang hưng phấn dễ dàng.
C. Loại thần kinh mạnh, không cân bằng có: hưng phấn và ức chế
đều mạnh, dễ thành lập phản xạ CĐK và ức chế CĐK.
D. Loại thần kinh yếu có: hưng phấn yếu, ức chế bình thường, dễ
thành lập ức chế CĐK.
E. Loại thần kinh mạnh, không cân bằng có: hưng phấn mạnh hơn
ức chế, dễ thành lập PXCĐK.

Câu hỏi lựa chọn

Câu 1: Phản xạ KĐK có tính chất:


A. Bẩm sinh, di truyền, bền vững, cung phản xạ có sẵn.
B. Tập thành, có tính chất loài, không bền vững.
C. Bẩm sinh, mang tính cá thể, bền vững, di truyền.
D. Bẩm sinh, mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ
có sẵn.
E. Tập thành mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ
có sẵn.

Câu 2: Phản xạ CĐK có tính chất:


A. Bẩm sinh, di truyền, không bền.
B. Tập thành, di truyền, bền vững, cung phản xạ không có sẵn.
C. Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền, cung
phản xạ không có sẵn.
D. Bẩm sinh có thể biến đổi, mang tính cá thể.
E. Tập thành, mang tính cá thể, không bền, cung phản xạ có sẵn.

Câu 3: Cơ chế hình thành PXCĐK là thành lập đường liên hệ thần
kinh tạm thời:
A. ở tuỷ sống.
B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo
cơ chế mở đường.
E. ở đồi thị và hệ limbic.

Câu 4: Tạo PXCĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.

Câu 5: Muốn thành lập PXCĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp
nhiều lần.
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.

Câu 6: ức chế KĐK tăng hoạt động thần kinh cấp cao là:
A. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
B. ức chế bẩm sinh do củng cố chậm.
C. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
D. ức chế tập thành, do không củng cố.
E. ức chế tập thành do kích thích lạ.

Câu 7: ức chế điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
A. ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng
cố chậm.
B. ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
C. ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
D. ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
E. ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.

Câu 8: Vùng Wernicke là vùng:


A. Hiểu nghĩa chữ viết.
B. Phân tích cảm giác tinh tế.
C. Bổ túc vận động.
D. Nhận thức lời nói.
E. Vận động ngôn ngữ.

Câu 9: Tiếng nói được hình thành do:


A. Chỉ cần nghe được người khác nói.
B. Hình thành một cách tự nhiên trong đời sống.
C. Phải nghe được và nhìn thấy miệng người khác nói.
D. Phải nghe được tiếng nói và nhìn thấy sự vật muốn nói tới một
lần.
E. Phải lập đi lập lại nhiều lần giữa nghe tiếng nói và nhìn thấy sự
vật muốn nói tới.

Câu 10: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành
ngôn ngữ gồm:
A. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
B. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
C. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
D. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
E. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.

Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

1. PXCĐK hình thành do ........(a)....... trong đời sống


.........(b)............
2. PXKĐK .....(a)............ tính chất loài, ......(b)....... di truyền cho
thế hệ sau.
3. PXKĐK rất .....(a)...........không ........(b)............ dưới biến động
của môi trường sống.
4. PXCĐK kém .......(a)......... có thể ..........(b)........theo điều kiện
môi trường sống.
5. Cung PXCĐK không ........(a)......, cung PXKĐK là
......(b).............. và .......(c)..................
6. Điểm đặc trưng của cung PXCĐK là
........(a)...................................
7. Đường liên hệ thần kinh tạm thời là đường liên hệ giữa
...(a)........... và ............(b)................
8. Củng cố nghĩa là, sau khi bật đèn, chó .....(a).................... thì
phải ..............(b)......................
9. Muốn thành lập PXCĐK, kích thích ........(a).............. phải
mạnh hơn ..........(b).........
10. Muốn thành lập PXCĐK, kích thích .......(a)................ phải đi
trước kích thích .........(b)..........
11. ức chế CĐK làm ......(a).... hoặc ......(b)....... PXCĐK.
12. ức chế xuất hiện khi có kích thích lạ gọi là
.......(a)......................
13. ức chế chậm xuất hiện khi .......(a)............ tín hiệu
.....(b)...............
14. Nguyên nhân của ức chế CĐK là ...(a).... hoặc
......(b).....................
15. ức chế ngoài giúp cơ thể ......(a)............ và .......(b).......... kịp
thời với kích thích .......(c).............. xuất hiện.
16. ức chế phân biệt giúp cơ thể đáp ứng .....(a)........ và
........(b)..........
17. Giấc ngủ có tác dụng chuyển ........(a)......... ngắn hạn thành
.........(b)......... dài hạn.
18. Khi ngủ vỏ não bị ức chế do các xung động từ ...(a)..........
hoạt hoá bị .........(b)................
19. Tiếng nói tác dụng bằng ........(a)......... và ......(b).................
20. Tính khái quát của tiếng nói giúp người ta có khả năng
.....(a).........
21. Trung khu vận động ngôn ngữ là vùng .......(a)................ nằm
ở chân hồi ........(b).................
22. Trung khu nhận thức lời nói là vùng .......(a)......... nằm ở đuôi
hồi .............(b)................
23. Trung khu nhận thức chữ viết nằm ở .....(a)......................
24. Khi tổn thương vùng Wernicke, thì ..(a).... nhưng
không.....(b).......
25. Loại thần kinh yếu khó thành lập ....(a)........... và
......(b).................
26. Loại thần kinh mạnh không cân bằng khó thành lập...(a)..... dễ
thành lập ........(b).....................
27. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, ỳ khó ........(a)......... các quá
trình .........................
28. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt dễ thành lập
......(a)......... và .........(b).............
29. Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt dễ chuyển từ
.....(a)......... và ........(b)............, dễ dàng.

Câu trả lời ngắn

Câu 1: Kể tên các đặc điểm của PXKĐK?

Câu 2: Kể tên các đặc điểm của PXCĐK?

Câu 3: Nêu tóm tắt các bước thành lập PXCĐK tiết nước bọt bằng
ánh đèn ở chó?

Câu 4: Kể tên các điều kiện để hình thành PXCĐK?

Câu 5: Đường liên lạc thần kinh tạm thời, theo quan niệm của
Pavlov là gì?
Câu 6: Nêu tóm tắt những điểm cơ bản của luật ưu thế của
Ukhitomski?

Câu 7: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế ngoài?

Câu 8: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế chậm?

Câu 9: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế dập tắt?

Câu 10: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế phân biệt?

Câu 11: Kể tên các vùng vỏ não quan trọng liên quan đến sự thành
lập hệ tín hiệu 2?

You might also like