Professional Documents
Culture Documents
Adjectives Adverbs
Adjectives Adverbs
I. TÍNH TỪ
1. Vị trí của tính từ:
1.1 Trước danh từ:
Ex: She is a beautiful girl.
1.2 Sau danh từ:
a) Chỉ sự đo lường, tuổi tác:
Ex: This table is two meters long.
He’s twenty years old.
b) Tính từ có tiếp đầu ngữ “a”:
asleep (đang ngủ), ablaze (bùng cháy), alight (bừng sáng), awake (thức), alive (còn sống),
alike (giống nhau), afloat (nổi), …
Ex: I saw my son asleep on the floor.
c) Tính từ bổ nghĩa cho tân ngữ:
Ex: We should keep our room clean.
1.3 Sau Linking Verbs:
be, become, get, seem, look, appear, sound, smell, taste, feel, remain, keep, make
Ex: It becomes hot today.
1.4 Sau đại từ bất định:
something, someone/body, anything, anyone/body, everything, everyone/body, nothing, no
one, nobody
Ex: Do you have anything important to tell me?
1.5 Sau trạng từ:
Ex: Your story is very interesting.
II. TRẠNG TỪ
1. Phân loại trạng từ
1.1 Trạng từ chỉ thể cách:
- Cho ta biết một hành động được thực hiện như thế nào để trả lời cho câu hỏi HOW?
- Cách thành lập: ADJ + LY (một cách …)
angrily: giận dữ peacefully: hòa bình
anxiously: lo lắng politely: lịch sự, lễ phép
badly: dở, tệ quickly: nhanh nhẹn
beautifully: (hát, múa) hay quietly: yên tĩnh
brightly: tươi sáng rapidly: nhanh chóng
carefully: cẩn thận safely: an toàn
cleverly: khéo léo, khôn sensibly: hợp lý
colorfully: sặc sỡ seriously: nghiêm túc
continuously: liên tiếp silently: im lặng
easily: dễ dàng skillfully: khéo tay
fluently: trôi chảy slowly: chậm chạp
happily: hạnh phúc specially: đặc biệt
heavily: nặng nề stupidly: ngu ngốc
loudly: ầm ĩ, inh ỏi successfully: thành công
nervously: hồi hộp warmly: ấm áp
* LƯU Ý:
- fast (nhanh), early (sớm), late (trễ), hard (chăm chỉ) vừa là tính từ vừa là trạng từ.
Jack is a very fast runner. Jack can run very fast.
Ann is hard worker. Ann works hard.
The train was late. I got up late this morning.
- Phân biệt:
late (trễ) lately (gần đây) (= recently)
You come home late today. He hasn’t been to the cinema lately.
(Hôm nay con về trễ.) (Gần đây anh ta không đi xem phim.)
hard (chăm chỉ) hardly (hầu như không)
I’ve worked very hard. She’s hardly got any money left.
(Tôi làm việc rất chăm.) (Cô ấy hầu như không còn tiền.)
- Một số tính từ tận cùng –LY:
friendly (thân thiện), lovely (dễ thương), lively (sống động), ugly (xấu xí), silly (ngu
ngốc)…Những từ này không phải là adv nên ta dùng “in a …way/manner” thay cho adv.
Ex: She spoke to me in a friendly way/manner.