You are on page 1of 25

THỐNG K

1 Nội dung Mã hiệu Kích thước Khối lượng


Chiều Chiều cao
rộng(mm) (mm)
I Cửa, vách nhôm kính
Tầng 1
1 Cửa xoay tự động 3 cánh A1.DK 3,900 2,700

2 Vách kính cố định A.VKT 5,330 133,600

3 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.VK1 10,300 3,600

4 Vách kính cố định A2.VK2 9,300 3,600


5 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.VK3-1 17,400 3,600
6 Vách kính cố định A1.VK3-2 5,510 3,600
7 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.VK3-3 15,360 3,600
8 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.VK3-4 6,200 3,600
9 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.VK4 5,750 3,600
10 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.VK5-1 6,200 3,600
11 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.VK5-2 19,600 3,600

12 Vách kính cố định A1.VK5-3 5,510 3,600

13 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A2.VK5-4 10,100 3,600


14 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.VK6 3,750 3,600
15 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.DK1 4,900 3,600
16 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.DK2 15,200 3,600
17 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.DK3 7,100 3,600
18 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.DK4 4,150 3,600
19 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.DK5 4,300 3,600
20 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.DK6 5,750 3,600
21 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.DK7 8,400 3,600
22 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A1.DK8 8,200 3,600
23 Cửa đi thủy lực 2 cánh A1.DK9 1,500 2,700
24 Cửa đi thủy lực 2 cánh A1.DK10 5,450 3,600
Tầng 2
1 Vách kính cố định A.VK1 26,500 22,000
2 Vách kính cố định A2.VK2 8,050 4,500
3 Vách kính cố định A2.VK3-1 25,650 4,500
4 Vách kính cố định A2.VK3-2 5,510 4,500
5 Vách kính cố định A2.VK3-3 15,650 4,500
6 Vách kính cố định A2.VK4 22,600 4,500
7 Vách kính cố định A2.VK5-1 15,430 4,500
8 Vách kính cố định A2.VK5-2 1,800 4,500

1/25
1 Nội dung Mã hiệu Kích thước Khối lượng
Chiều Chiều cao
rộng(mm) (mm)

9 Vách kính cố định A2.VK5-3 14,000 4,500

10 Vách kính cố định A2.VK5-4 3,850 4,500

Tầng 3
1 Vách kính cố định A3.VK2 8,050 4,500
2 Vách kính cố định A3.VK3-1 17,400 4,500
3 Vách kính cố định A3.VK3-2 5,510 4,500
4 Vách kính cố định A3.VK3-3 40,710 4,500
5 Vách kính cố định A3.VK3-4 15,650 4,500
6 Vách kính cố định A3.VK4 22,600 4,500
Tầng 4

1 Vách kính cố định A4.VK2 8,050 6,200

2 Vách kính cố định A4.VK3-1 17,400 6,200

3 Vách kính cố định A4.VK3-2 5,510 6,200

4 Vách kính cố định A4.VK3-3 40,710 6,200

5 Vách kính cố định A4.VK3-4 15,650 6,200

6 Vách kính cố định A4.VK4 22,600 6,200

Tầng 5
1 Vách kính cố định A5.VK2 8,050 2,050
2 Vách kính cố định A5.VK3-1 7,600 5,900
3 Vách kính cố định A5.VK3-2 3,670 5,900
4 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực A5.VK3-3 31,910 5,900

5 Vách kính cố định A5.VK4-1 10,600 5,900

6 Vách kính cố định A5.VK4-2 10,650 5,900


7 Vách kính cố định A5.VK4-3 4,730 5,900
8 Vách kính cố định A5.VK4-4 15,650 5,900
9 Vách kính cố định A5.VK5 22,600 5,900
Tầng 6-33
1 Cửa đi mở trượt 2 cánh A.DK1 3,000 2,850
2 Cửa đi mở trượt 2 cánh A.DK2 2,000 2,850
3 Cửa đi mở trượt 2 cánh A.DK3 1,800 2,850

2/25
1 Nội dung Mã hiệu Kích thước Khối lượng
Chiều Chiều cao
rộng(mm) (mm)
4 Cửa đi mở trượt 2 cánh A.DK4 1,780 2,850
5 Cửa đi mở trượt 2 cánh A.DK5 1,570 2,850
6 Cửa đi mở quay liền vách cửa sổ mở hất A.DK6 4,080 2,850
7 Cửa đi mở trượt 2 cánh A.DK7 1,350 2,850
8 Cửa đi mở trượt 2 cánh A.DK7A 1,900 2,850
8 Cửa đi mở trượt 2 cánh A.DK8 2,700 2,850
9 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất A.SK 1,800 2,850
10 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất A.SK1 2,100 2,850
11 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất A.SK2 1,875 2,850
12 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất A.SK3 2,200 2,850
13 Vách kính cường lực A.SK4 1,900 2,850
14 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất A.SK5 2,400 2,850
15 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất A.SK6 2,190 2,850
16 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất A.SK7 2,090 2,850
17 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất A.SK8 2,000 2,850

18 Vách kính cố định A.VK1 2,950 2,850

Tầng 33A
1 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK1-1 30,050 3,850
2 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK1-2 3,250 3,850
3 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK1-3 7,370 3,850
4 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK2 6,430 3,850
5 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK3 2,400 3,850
6 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK4 1,800 3,850
7 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK5 2,690 3,850
8 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK6 4,565 3,850
9 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK7 6,935 3,850
10 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK8 7,320 3,850
11 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK9 8,360 3,850
12 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK10 6,205 3,850
13 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK11 7,730 3,850
14 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33A.VK12 2,950 3,850
Tầng 34
1 Vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK1-1 7,370 6,900
2 vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK1-2 3,250 6,900
3 Vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK1-3 30,050 6,900
4 vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK2 9,040 6,900
5 Vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK3 20,740 6,900
6 Vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK4 1,800 6,900
7 Vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK5 2,690 6,900
8 Vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK6 4,565 6,900
9 Vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK7 6,935 6,900
10 Vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK8 7,320 6,900
11 Vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK9 8,360 6,900
3/25
1 Nội dung Mã hiệu Kích thước Khối lượng
Chiều Chiều cao
rộng(mm) (mm)
12 Vách kính cố định + cửa sổ hất A34.VK10 2,950 6,900
Tầng 35, 36
1 Vách kính cố định + cửa sổ hất A35.VK1-1 18,320 3,700
2 Vách kính cố định + cửa sổ hất A35.VK1-2 4,605 3,700
3 vách kính cố định + cửa sổ hất A35.VK2 5,600 3,700
4 Vách kính cố định + cửa sổ hất A35.VK3 3,460 3,700
5 Vách kính cố định + cửa sổ hất A35.VK4 3,060 3,700
6 Vách kính cố định + cửa sổ hất A35.VK5 7,635 3,700
7 Vách kính cố định + cửa sổ hất A35.VK6 7,320 3,700
8 Vách kính cố định + cửa sổ hất A35.VK7 8,360 3,700
9 Vách kính cố định A35.VK8 2,950 3,700
10 Vách kính cố định + cửa sổ hất A35.VK9-1 16,180 3,700
11 Vách kính cố định + cửa sổ hất A35.VK9-2 7,780 3,700
12 Vách kính cố định + cửa sổ hất A35.VK10 3,100 3,700
13 Vách kính cố định A35.VK11 4,950 3,700
14 Vách kính cố định A35.VK12 4,300 3,700
13 Vách kính cố định+ cửa đi mở 2 cánh A35.DK1 5,100 3,700
14 Cửa đi lùa 2 ray, 4 cánh A35.DK2 4,950 3,700
15 Cửa đi lùa 2 ray, 2 cánh A35.DK3 2,800 3,700
16 Cửa đi lùa 3 ray, 3 cánh A35.DK4 4,300 3,700
17 Cửa đi lùa 2 ray, 2 cánh A35.DK5 2,400 3,700

4/25
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG THÁP A
Khối lượng Quy cách
Bộ m2
2,415.00 27,052.41
51 2,698.16
1 10.53
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
2 1,424.18 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi

. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 74.16 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi
. Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.

2 66.96 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
2 125.28 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 39.67 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi
2 110.59
2 44.64 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 41.40 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi
2 44.64 . Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.
2 141.12
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
2 39.67 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi

2 72.72
2 27.00
2 35.28
2 109.44
4 102.24
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
3 44.82 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 30.96 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi
. Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.
1 20.70
1 30.24
1 29.52
8 32.40
1 19.62
18 1,494.16
1 583.00
2 72.45
2 230.85
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
2 49.59 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 140.85 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi
1 101.70
2 138.87
2 16.20

5/25
Khối lượng Quy cách
Bộ m2

. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 126.00 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi
. Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.

. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 34.65 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi

13 937.17
2 72.45
2 156.60
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
4 99.18 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 366.39 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi.
2 140.85
1 101.70
13 1,291.21

2 99.82

2 215.76

4 136.65 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi.
2 504.80

2 194.06

1 140.12

17 1,167.10
2 33.01
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
2 89.68 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 43.31 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi
2 376.54
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 125.08 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi
. Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.

2 125.67
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
2 55.81 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 184.67 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi
1 133.34
2176 15,092.97
784 6,703.20
44 250.80
44 225.72

6/25
Khối lượng Quy cách
Bộ m2
44 223.21
56 250.57
56 651.17
88 338.58
140 758.10
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
36 277.02 - Kính hộp 23.38mm = 8.38mm bán cường lực an toàn clear + 9mm Argon +
56 287.28 6mm bán cường lực Solar Control clear
. Phụ kiện cửa CMECH.
236 1,412.46
44 235.13
56 351.12
140 758.10
140 957.60
56 349.52
88 524.17
12 68.40
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
56 470.82 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm kính Solar Control + 0.76mm PVB + 6mm kính
(Clear)

32 1,006.24
4 462.77
4 50.05
4 113.50
2 49.51
2 18.48
2 13.86
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
2 20.71 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) + 0.76mm PVB + 6mm
2 35.15 bán cường lực Solar Control, màu xanh ghi
2 53.40
2 56.36
1 32.19
2 47.78
1 29.76
2 22.72
28 1,810.42
4 203.41
4 89.70
4 829.38
2 124.75
1 143.11
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
2 24.84 - Kính hộp 23.38mm = 8.38mm bán cường lực an toàn clear + 9mm Argon +
2 37.12 6mm bán cường lực Solar Control clear
. Phụ kiện cửa CMECH.
2 63.00
2 95.70
2 101.02
1 57.68
7/25
- Kính hộp 23.38mm = 8.38mm bán cường lực an toàn clear + 9mm Argon +
6mm bán cường lực Solar Control clear
. Phụ kiện cửa CMECH.

Khối lượng Quy cách


Bộ m2
2 40.71
66 1,535.35
4 271.14
4 68.15
4 82.88
4 51.21
4 45.29
4 113.00
4 108.34
2 61.86
4 43.66 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu ghi đen sần
- Kính hộp 23.38mm = 8.38mm bán cường lực an toàn clear + 9mm Argon +
4 239.46 6mm bán cường lực Solar Control clear
4 115.14 . Phụ kiện cửa CMECH.
4 45.88
2 36.63
2 31.82
4 75.48
2 36.63
4 41.44
2 31.82
4 35.52

8/25
Ghi chú

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn
của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải
pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương
đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn
mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ.
Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác
động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn
của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải
pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương
đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn
mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. 9/25
Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác
. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn
của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải
pháp gia cường, tăng cứngGhi như lồng
chú lõi thép hoặc tương
đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn
mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ.
Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác
động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn
của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải
pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương
đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn
mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ.
Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác
động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn
của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải
pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương
đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn
mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ.
Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác
động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn
của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải
pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương
đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn
mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ.
Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác
động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

10/25
Ghi chú

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn
của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải
pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương
đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn
mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ.
Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác
động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn
của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải
pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương
đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn
mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ.
Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác
động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn
của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải
pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương
đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn
mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ.
Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác
động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

11/25
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn
mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ.
Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác
Ghi chú
động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn
của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải
pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương
đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn
mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ.
Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác
động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

12/25
Kích thước Khối lượng
STT Mã hiệu Mã hiệu Chiều Chiều cao
Bộ
rộng(mm) (mm)
I Cửa, vách nhôm kính
Tầng 1 41
1 Vách kính cố định B.VKT 5,330 133,600 1
2 Vách kính cố định B1.VK1-1 15,800 3,600 1
3 Vách kính cố định B1.VK1-2 5,150 3,600 1

4 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.VK1-3 9,960 3,600 1

5 Vách kính cố định B1.VK1-4 1,400 3,600 1

6 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.VK2 5,850 3,600 2

7 Vách kính cố định B1.VK3-1 3,200 3,600 1

8 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.VK3-2 19,800 3,600 1

9 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.VK3-3 5,085 3,600 1

10 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.VK3-4 13,800 3,600 1

11 Vách kính cố định B1.VK4-1 3,790 3,600 1

12 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.VK4-2 23,400 3,600 1

13 Vách kính cố định B1.VK4-3 3,200 3,600 1


14 Vách kính cố định B1.VK5-1 3,200 3,600 2
15 Vách kính cố định B1.VK5-2 2,200 3,600 2
16 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.VK6-1 13,600 3,600 1
17 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.VK6-2 19,435 3,600 1
18 Vách kính cố định B1.VK6-3 1,400 3,600 1
19 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.VK7 3,950 3,600 1
20 Vách kính cố định B1.VK8-1 1,800 3,600 2
21 Vách kính cố định B1.VK8-2 1,400 3,600 2

13/25
22 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.DK1 4,400 3,600 2
23 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.DK2 1,600 3,600 2
24 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.DK3 15,850 3,600 2
25 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.DK4 13,050 3,600 1
26 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.DK5 4,100 3,600 2
27 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.DK6 4,300 3,600 1
28 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.DK7 7,250 3,600 1
29 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B1.DK8 1,500 2,700 4
Tầng 2 14
1 Vách kính cố định B2.VK2 10,600 4,500 2
2 Vách kính cố định B2.VK3-1 31,300 4,500 1
3 Vách kính cố định B2.VK3-2 5,085 4,500 1
4 Vách kính cố định B2.VK3-3 17,200 4,500 1
5 Vách kính cố định B2.VK4-1 16,500 4,500 1
6 Vách kính cố định B2.VK4-2 34,900 4,500 1

7 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B2.VK5-1 9,500 4,500 2

8 Vách kính cố định B2.VK5-2 2,400 4,500 2


9 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B2.VK5-3 8,600 4,500 2

10 Vách kính cố định B2.VK5-4 3,280 4,500 1


Tầng 3 8
1 Vách kính cố định B3.VK2-1 21,550 4,500 1
2 Vách kính cố định B3.VK2-2 5,150 4,500 1
3 Vách kính cố định B3.VK2-3 41,250 4,500 1
4 Vách kính cố định B3.VK2-4 5,080 4,500 1
5 Vách kính cố định B3.VK2-5 17,200 4,500 1
6 Vách kính cố định B3.VK3-1 16,500 4,500 1
7 Vách kính cố định B3.VK3-2 48,500 4,500 1
8 Vách kính cố định B3.VK3-3 25,080 4,500 1
Tầng 4 10

1 Vách kính cố định B4.VK2-1 21,550 6,200 1

2 Vách kính cố định B4.VK2-2 5,150 6,200 1

3 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B4.VK2-3 41,250 6,200 1

4 Vách kính cố định B4.VK2-4 5,080 6,200 1


5 Vách kính cố định B4.VK2-5 17,200 6,200 1
6 Vách kính cố định B4.VK3-1 16,500 6,200 1
7 Vách kính cố định B4.VK3-2 48,500 6,200 1

14/25
8 Vách kính cố định B4.VK3-3 25,080 6,200 1
9 Vách kính cố định B4.VK4 37,300 2,700 2
Tầng 5 19
1 Vách kính cố định B5.VK2-1 7,600 5,900 1

2 Vách kính cố định B5.VK2-2 3,670 5,900 1

3 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B5.VK2-3 5,080 5,900 1

4 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B5.VK3 4,350 5,900 4

5 Vách kính cố định B5.VK4-1 13,250 5,900 1


6 Vách kính cố định B5.VK4-2 12,200 5,900 2
7 Vách kính cố định B5.VK4-3 2,540 5,900 2
8 Vách kính cố định B5.VK4-4 17,200 5,900 1
9 Vách kính cố định B5.VK4-5 12,920 5,900 1
10 Vách kính cố định + cửa đi thủy lực B5.VK4-6 9,250 5,900 1
11 Cửa đi thủy lực 2 cánh B5.VK5 1,500 5,900 3
12 Vách kính cố định B5.VK6 8,200 5,900 1
Tầng 6-33 1,096
1 Cửa đi mở trượt 3 cánh B.DK1 3,000 2,850 436
2 Cửa đi mở trượt 3 cánh B.DK2 2,600 2,850 56
3 Cửa đi mở trượt 2 cánh B.DK3 2,150 2,850 44
4 Cửa đi mở quay 1 cánh B.DK4 1,000 2,850 56
5 Cửa đi mở trượt 3 cánh B.DK5 3,450 2,850 12
6 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất B.SK 1,800 2,850 56
7 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất B.SK1 2,100 2,850 112
8 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất B.SK2 2,145 2,850 44
9 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất B.SK3 4,540 2,850 56
10 Vách kính cố định B.SK4 1,400 2,250 56
11 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất B.SK5 2,900 2,250 56
12 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất B.SK6 3,500 2,850 28
13 Vách kính cố định + cửa sổ mở hất B.SK7 2,115 2,850 56

14 Vách kính cố định B.VK1 2,950 2,850 28

Tầng 33A 20
1 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK1-1 7,370 3,850 2
2 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK1-2 3,250 3,850 2
3 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK1-3 30,050 3,850 2
4 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK2 8,070 3,850 2
5 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK3 3,320 3,850 2
6 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK4 1,800 3,850 2
7 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK5 4,170 3,850 2
8 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK6 5,845 3,850 1
9 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK7 3,255 3,850 1
10 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK8 4,600 3,850 1

15/25
11 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK9 5,330 3,850 1
12 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK10 4,870 3,850 1
13 Vách kính cố định + cửa sổ hất 33B.VK11 2,950 3,850 1
Tầng 34 18
1 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK1-1 7,370 6,900 2
2 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK1-2 3,250 6,900 2
3 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK1-3 30,050 6,900 2
4 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK2 11,690 6,900 2
5 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK3 1,800 6,900 2
6 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK4 4,170 6,900 2
7 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK5 5,845 6,900 1
8 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK6 3,255 6,900 1
9 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK7 4,600 6,900 1
10 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK8 5,330 6,900 1
11 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK9 4,870 6,900 1
12 Vách kính cố định + cửa sổ hất B34.VK10 2,950 6,900 1
Tầng 35 40
1 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK1-1 18,320 3,700 2
2 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK1-2 4,605 3,700 2
3 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK2 5,600 3,700 4
4 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK3 4,130 3,700 4
5 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK4 4,400 3,700 4
6 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK5 3,255 3,700 2
7 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK6 4,380 3,700 2
8 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK7 5,940 3,700 2
9 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK8 2,950 3,700 2
10 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK9-1 16,180 3,700 2
11 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK9-2 7,780 3,700 2
12 Vách kính cố định + cửa sổ hất B35.VK10 3,100 3,700 2
13 Vách kính cố định B35.VK11 6,600 3,700 1
14 Vách kính cố định B35.VK12 6,200 3,700 1
13 Vách kính cố định+ cửa đi mở 2 cánh B35.DK1 5,100 3,700 2
14 Cửa đi lùa 3 ray, 6 cánh B35.DK2 6,600 3,700 1
15 Cửa đi lùa 3 ray, 3 cánh B35.DK3 3,200 3,700 4
16 Cửa đi lùa 2 ray, 2 cánh B35.DK4 6,200 3,700 1

16/25
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG THÁP B
Khối lượng
Quy cách
m2
15,735.43
1,622.42
712.09 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
56.88 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
18.54 ghi
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
35.86 0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
. Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
5.04 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
42.12 0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
. Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
11.52 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
71.28 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
18.31 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
49.68 . Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
13.64 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
84.24 0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
. Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.
11.52 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
23.04 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
15.84 ghi
48.96
69.97
5.04
14.22
12.96
10.08 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh 17/25
ghi
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
31.68 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
11.52 0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
114.12 . Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.
46.98
29.52
15.48
26.10
16.20
767.09
95.40
140.85 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
22.88 ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
77.40 0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
74.25 ghi
157.05
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
85.50 0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
. Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.
21.60 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
77.40 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
14.76 ghi

811.40
96.98
23.18
185.63
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
22.86 ghi đen sần
77.40 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
74.25 ghi
218.25
112.86
1,319.34

. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
133.61 ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
31.93 ghi

. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
255.75 0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
. Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.
31.50
106.64 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
102.30 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
300.70 0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
18/25
ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
155.50
201.42
758.45
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
44.84 ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
21.65 ghi

. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
29.97 ghi đen sần
. Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
102.66 ghi
. Phụ kiện cửa thủy lực Hafele.
78.18
143.96
29.97 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
101.48 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm bán cường lực (Clear) +
76.23 0.76mm PVB + 6mm bán cường lực Solar Control, màu xanh
ghi
54.58
26.55
48.38
8,035.19
3,727.80
414.96
269.61
159.60
117.99
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
287.28 ghi đen sần
670.32 . Kính hộp 23.38mm = 8.38mm bán cường lực an toàn clear +
9mm Argon + 6mm bán cường lực Solar Control clear
268.98 . Phụ kiện cửa CMECH.
724.58
176.40
365.40
279.30
337.55
. Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
235.41 . Kính an toàn 12.76mm = 6mm kính Solar Control + 0.76mm
PVB + 6mm kính (Clear)
550.20
56.75
25.03
231.39
62.14
25.56
13.86 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
ghi đen sần
32.11 . Kính an toàn 12.76mm = 8mm kính Solar Control + 0.76mm
22.50 PVB + 6mm kính (Clear)
12.53
17.71

19/25
PVB + 6mm kính (Clear)

20.52
18.75
11.36
990.22
101.71
44.85
414.69
161.32
24.84 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
57.55 ghi đen sần
. Kính hộp 23.38mm = 8.38mm bán cường lực an toàn clear +
40.33 9mm Argon + 6mm bán cường lực Solar Control clear
22.46 . Phụ kiện cửa CMECH.
31.74
36.78
33.60
20.36
881.12
135.57
34.08
82.88
61.12
65.12
24.09
32.41
43.96 . Nhôm hệ Xingfa nhập khẩu sơn bột tĩnh điện ngoài trời, màu
21.83 ghi đen sần
. Kính hộp 23.38mm = 8.38mm bán cường lực an toàn clear +
119.73 9mm Argon + 6mm bán cường lực Solar Control clear
57.57 . Phụ kiện cửa CMECH.
22.94
24.42
22.94
37.74
24.42
47.36
22.94

20/25
HÁP B

Ghi chú

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

21/25
. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

22/25
. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

23/25
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương đương
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

24/25
. Bề mặt nhôm sơn bột tĩnh điện phải chống chịu được ăn mòn của muối biển
. Hệ Profile nhôm định hình tại các vách mặt dựng cần có giải pháp gia cường, tăng cứng như lồng lõi thép hoặc tương đươ
. Hệ gioăng cao su phải có tính đàn hồi cao, chống lão hóa
. Silicone đảm bảo kín khít và chống chịu được thời tiết và ăn mòn của muối biển
. Phụ kiện khác như: bulong, ốc vít ... bằng thép không gỉ. Đảm bảo mọi chi tiết lắp gắn phải được ẩn không lộ ra ngoài
. Mọi chi tiết lắp đặt phải có tính năng chống rung dưới tác động của tải tĩnh - động và giãn nở do nhiệt độ.

You might also like