You are on page 1of 15

Hocthukhoa.

vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE VÀ CHẤT BÉO

VŨ PHONG HẢI – Giáo viên luyện thi THPT môn Hóa học

Nhóm học Hóa livestream và nhận tài liệu FREE từ giờ đến lúc thi: HỌC HÓA FREE 10-11-12

1. Mức độ nhận biết


Câu 1. Etyl axetat không tác dụng với

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, to.


Câu 2. Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?

A. vinyl fomat. B. etyl axetat. C. phenyl axetat. D. vinyl axetat.


Câu 3. Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X
có công thức là

A. C6H5-OOC-CH3. B. C6H5-COO-CH2-CH3. C. CH3-CH2-COO-C6H5. D. CH3-COO-C6H5.


Câu 4. Tripanmitin có công thức là

A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.


Câu 5. Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, có phân tử khối là.

A. 88. B. 74. C. 60. D. 68.


Câu 6. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc.

A. C2H2. B. CH3CH=O. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.


Câu 7. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic.

C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol.


Câu 8. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.

C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.


Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.


Câu 10. Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.


Câu 11. Axit nào sau đây là axit béo?

Trang 1
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

A. Axit ađipic. B. Axit axetic. C. Axit glutamic. D. Axit stearic.


Câu 12. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH là phản ứng

A. trùng hợp. B. este hoá. C. xà phòng hoá. D. trùng ngưng.


Câu 13. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.


Câu 14. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là

A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.

C. HCOOH và C2H5NH2. D. HCOOH và NaOH.


Câu 15. Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là.

A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)–COOCH3.

C. CH2=CH–COOC2H5. D. CH2=C(CH3)–COOC2H5.
Câu 16. Công thức của triolein là.

A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.

C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 17. Este nào sau đây có công thức phân tử C4 H8O2 ?

A. Propyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.


Câu 18. Chất không phải là chất béo là

A. axit axetic. B. tripanmitin. C. triolein. D. tristearin.


Câu 19. Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.


Câu 20. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là

A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2).


Câu 21. Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là

A. metyl butirat. B. n-propyl axetat. C. etyl propionat. D. isopropyl axetat.


Câu 22. Este CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là

A. etyl butirat. B. etyl butiric. C. etyl propanoat. D. etyl butanoat.


Câu 23. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH.

C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH.


Câu 24. Etyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.

Trang 2
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 25. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là.

A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.


Câu 26. Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là.

A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.


Câu 27. Các este thường có mùi thơm dễ chịu. isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là.

A. CH3COOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 28. Axit cacboxylic nào dưới đây là axit đơn chức

A. Axit ađipic. B. Axit terephtalic. C. Axit oleic. D. Axit oxalic.


Câu 29. Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là

A. C2H5COOH; HCHO. B. C2H5COOH; C2H5OH.

C. C2H5COOH; CH3CHO. D. C2H5COOH; CH2=CH-OH.


Câu 30. Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau. CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. đimetyl axetat. D. axeton.


Câu 31. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

A. (C2H3COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (C6H5COO)3C3H5.


Câu 32. Tripanmitin có công thức là

A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.


Câu 33. Tên gọi nào sai

A. phenyl fomat. HCOOC6H5.

B. vinyl axetat. CH2=CH-COOCH3.

C. metyl propionat. C2H5COOCH3.

D. etyl axetat. CH3COOCH2CH3.

2. Mức độ thông hiểu


Câu 34. Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 35. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng
với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là

A. axit acrylic. B. vinyl axetat. C. anilin. D. etyl axetat.


Câu 36. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy
đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?

A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) C. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).

Trang 3
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng.


o
X 
NaOH, t
 HCOONa  CH3CHO  Y
Y   Z  Na2SO4
2H SO
4

c, t o
H SO ñaë
Z 
2 4
 CH 2  CH  COOH  H 2O
Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu
cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là

A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.

B. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước.

C. Este iso - amyl axetat có mùi dứa chín.

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong
các dung môi hữu cơ không phân cực.
Câu 40. Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X (C5H8O2) có các tính chất sau.
(1) Tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na.
(2) Không tham gia được phản ứng tráng gương.
Số công thức cấu tạo của X trong trường hợp này là

A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 41. Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương?

A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.


Câu 42. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1.3?

A. CH3COOC2H5. B. C2H4(OOCCH3)2. C. C6H5OOCCH3. D. CH3OOC-COOC6H5.


Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là

A. este đơn chức, no, mạch hở.

B. este đơn chức, có 1 vòng no.

C. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi.

D. este hai chức no, mạch hở.


Câu 44. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không
no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-2O2. B. CnH2n+1O2. C. CnH2nO2. D. CnH2n+2O2.

Trang 4
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 45. Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol thuộc dãy đồng đẳng
của ancol benzylic là.

A. CnH2n-8O2 (n  7). B. CnH2n-8O2 (n  8). C. CnH2n-4 O2. D. CnH2n-6O2.


Câu 46. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 47. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T.
Cho T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là.

A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH3.


Câu 48. Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối
đôi đơn chức là

A. CnH2n–6O4. B. CnH2n–2O4. C. CnH2n–4O4. D. CnH2n–8O4.


Câu 49. Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể chuyển hóa
thành Z bằng một phản ứng. Chất X không thể là

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. isopropyl propionat. D. vinyl axetat.


Câu 50. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.

B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.

C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.


Câu 51. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là.

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 52. Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo phù hợp với trieste này ?

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 53. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 54. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là.

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Trang 5
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 55. Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH

A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 56. Có các nhận định sau. (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol; (2) Este là
hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO ; (3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử
CnH2nO2, với n ≥ 2; (4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este. Các nhận định đúng là.

A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 57. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.

C. CH3OOC–COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).


Câu 58. Số đồng phân axit và este có công thức phân tử C4H8O2 là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 59. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 60. Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng
thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là

A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.

C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.


Câu 61. Cho các chất sau.
(1) CH3-CO-O-C2H5 (4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(2) CH2=CH-CO-O-CH3 (5) C6H5O-CO-CH3
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2 (6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?
A. (1) (3) (4) (6). B. (3) (4) (5). C. (1) (2) (3) (4). D. (3) (4) (5) (6).
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 63. Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ). Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt
axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 -
70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hoà.

Trang 6
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Hiện tượng xảy ra là.

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất.

B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.

C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.

D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.


Câu 64. Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước
?

A. đietyl oxalat. B. phenyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl benzoat.


Câu 65. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.

C. CH3-COO-C(CH3)=CH2. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 66. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

C. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). D. CH3OOC–COOCH3.


Câu 67. Cho các este. etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5).
Câu 68. Nhận định đúng về chất béo là

A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.

C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no.
Câu 69. Cho dãy các chất. Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Trang 7
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 70. Trong các chất. phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là

A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 71. Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. natri axetat và phenol. B. natri axetat và natri phenolat.

C. axit axetic và phenol. D. axit axetic và natri phenolat.


Câu 72. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là

A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.


Câu 73. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là.

A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.


Câu 74. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là

A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.

C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COOH và C6H5OH.


Câu 75. Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và

A. 3 mol axit stearic. B. 1 mol axit stearic. C. 1 mol natri stearat. D. 3 mol natri stearat.
Câu 76. Phát biểu đúng là.

A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu 77. Điều nào sau đây không đúng khi nói về chất béo?

A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…

B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc
hiđrocacbon.

C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường.

D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.


Câu 78. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H6O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là.

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 79. Cho các phát biểu sau.

Trang 8
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 80. Nhận xét nào sau đây sai ?

A. dầu mỡ ăn nhẹ hơn nước.

B. dầu mỡ ăn rất ít tan trong nước.

C. ở điều kiện thường triolein là chất rắn.

D. mỡ động vật, dầu thực vật tan trong benzen, hexan, clorofom.
Câu 81. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.


Câu 82. Chất nào sau đây không tác dụng với triolein?

A. H2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.


Câu 83. Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là

A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat. D. etyl acrylat.


Câu 84. X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số công thức cấu
tạo của X thoả mãn là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 85. Trong phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò.

A. làm chất xúc tác. B. làm chuyển dịch cân bằng.

C. làm chất oxi hoá. D. làm chất hút nước.


Câu 86. Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?

A. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH.

B. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3.

C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH.

D. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH.


Câu 87. Cho các chất sau. CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là

A. (1); (2); (3). B. (3); (1); (2) C. (2); (3); (1). D. (2); (1); (3).

Trang 9
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 88. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 89. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri
stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1. 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 90. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 91. Xét các chất. (1) p-crezol, (2) glixerol, (3) axit axetic, (4) metyl fomat, (5) natri fomat, (6) amoni
axetat, (7) anilin, (8) tristearoylglixerol (tristearin) và (9) 1,2-đihiđroxibenzen. Trong số các chất này, số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH tạo muối là

A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 92. Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là.

A. CH3-CH2OH và CH3COONa. B. CH3-CH2OH và HCOONa.

C. CH3OH và CH2=CH-COONa. D. CH3-CHO và CH3-COONa.


Câu 93. Cho các este. C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-
OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?

A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 94. Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.


Câu 95. Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?

A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom.


B. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen.
C.Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.

D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic.
Câu 96. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

B. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hoá.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 97. Cho các chất. (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5; (5)
CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOCCOOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (6), (7). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

C. (1), (2), (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (3), (5), (7).

Trang 10
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 98. Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.

B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.

C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm
bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.


Câu 99. Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với

A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2.


Câu 100. Este X có trong hoa nhài có công thức phân tử C9H10O2, khi thủy phân X tạo ra ancol thơm Y. Tên
gọi của X là.

A. Phenyl axetat. B. Etyl benzoat. C. Phenyl propionat. D. Benzyl axetat.


Câu 101. Cho các phát biểu sau.
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hoá.
(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là. (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(f) Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 102. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to)?

A. C2H2O2. B. CH2O. C. C2H2O4. D. C3H4O2.


Câu 103. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo.

B. Tristearin có CTPT là C54H110O6.

C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng.

D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm.
Câu 104. Có các nhận định sau.
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là

A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (4), (6). D. 3, (4), (5).

Trang 11
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 105. Cho các este. vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat.
Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 106. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là.

A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D.


CH3COO-CH=CH2.
Câu 107. Mệnh đề không đúng là.

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.


Câu 108. Cho các chất. etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,
ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là.

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 109. Chọn phát biểu đúng.

A. Nhiệt độ nóng chảy của chất béo no thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất béo không no có
cùng số nguyên tử cacbon.

B. Axit oleic có công thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH.

C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa chậm bởi
oxi không khí tạo thành peoxit.

D. Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng
thái rắn.
Câu 110. Chọn Câu phát biểu đúng về chất béo.
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng

A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (3), (5).
Câu 111. Phát biểu nào sau đây là sai.

A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.

B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.

C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

D. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.

Trang 12
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 112. Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây.
(1) CH3COOC2H5 + NaOH 
(2) HCOOCH=CH2 + NaOH 
(3) C6H5COOCH3 + NaOH 
(4) HCOOC6H5 + NaOH 
(5) CH3OCOCH=CH2 +NaOH 
(6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH 
Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol?

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 113. Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
o
A. CH3COOC6H5 (phenyl axetat)  NaOH 
t

o
B. HCOOCH  CHCH3  NaOH 
t

o
C. CH3COOCH2CH  CH2  NaOH 
t

o
D. CH3COOCH  CH2  NaOH 
t

Câu 114. Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau.
- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.
- Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.
- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.
Các chất X, Y, Z là.

A. X. CH3COOH; Y. CH2(OH)CHO; Z. HCOOCH3.

B. X. CH3COOH; Y. HCOOCH3; Z. CH2(OH)CHO.

C. X. HCOOCH3; Y. CH3COOH; Z. CH2(OH)CHO.

D. X. CH2(OH)CHO; Y. CH3COOH; Z. HCOOCH3.


Câu 115. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi
thơm của chuối chín.

B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm, mỹ phẩm.

C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng
thuốc thử là nước brom.

D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của
axit và H trong nhóm –OH của ancol.
Câu 116. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là.

A. n-propyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.

Trang 13
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 117. Trong các chất. etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng
làm mất màu nước brom là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 118. Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là.

A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. isopropyl fomat.


Câu 119. Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X
tác dụng được với Na, cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3. Vậy X,
Y có thể là

A. C4H9OH; CH3COOCH3. B. OHCCOOH; HCOOC2H5.

C. OHCCOOH; C2H5COOH. D. CH3COOCH3 ; HOC2H4CHO.


Câu 120. Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C6H5COOC2H5. B. C2H5COOC6H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. HCOOC6H4C2H5.


Câu 121. Cho các phát biểu sau.
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là.
(C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 122. Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 123. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Trang 14
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.B 3.C 4.C 5.B 6.A 7.D 8.C 9.A 10.D
11.D 12.B 13.C 14.B 15.B 16.A 17.D 18.A 19.D 20.C
21.B 22.A 23.D 24.C 25.B 26.D 27.B 28.C 29.C 30.B
31.B 32.C 33.B 34.D 35.B 36.A 37.B 38.B 39.D 40.D
41.A 42.D 43.A 44.A 45.B 46.C 47.B 48.A 49.C 50.B
51.A 52.D 53.C 54.A 55.B 56.D 57.C 58.D 59.A 60.B
61.B 62.B 63.D 64.B 65.B 66.D 67.B 68.D 69.C 70.C
71.B 72.C 73.B 74.C 75.D 76.C 77.D 78.A 79.D 80.C
81.A 82.D 83.A 84.C 85.C 86.C 87.D 88.B 89.A 90.B
91.C 92.D 93.A 94.D 95.D 96.A 97.D 98.B 99.D 100.D
101.A 102.C 103.B 104.C 105.B 106.D 107.C 108.D 109.B 110.D
111.A 112.D 113.C 114.A 115.D 116.C 117.B 118.C 119.B 120.B
121.C 122.C 123.D

Trang 15

You might also like