Professional Documents
Culture Documents
Tu Dien Adobe Illustrator Tu A Den Z
Tu Dien Adobe Illustrator Tu A Den Z
Bb
Cc
Kk Gg Dd
Hh
Từ iển
Jj
ADOBE ILLUSTRATION Vv
Rr
BẮT ĐẦU Bb
Cc
Gg Dd
Hh
Giới thiệu
AA
aa
Adobe Illustrator là phần mềm cần có cho một nhà Thiết kế ồ
thiết cho nghề Thiết kế, nhưng Illustrator luôn là yêu cầu bắt buộc
nào.
Hy vọng ây là cuốn từ iển bỏ túi cho các Designer tương lai có
thể thực hành Illustrator bất kỳ lúc nào. Chúc bạn thành công!
DD
dd
Mỗi chữ cái từ A ến Z có vô vàn thuật ngữ chờ bạn.
Giờ thì bắt ầu tìm hiểu ngay bằng cách click vào chữ cái mà bạn muốn khám phá nhé!
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg
Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn
Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu
Vv Ww Xx Yy Zz
Thuật ngữ Aa
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Công cụ này thêm các iểm neo vào một ường dẫn ã tồn tại trước ó, cho phép
kiểm soát nhiều hơn hình dạng, ường cong và các góc của ường dẫn.
Dd
Add Anchor Point Tool (+)
Ee
Ff
Gg Là một không gian bạn có thể làm việc trên nhiều "bản vẽ" khác nhau, tất cả ều
Artboard Tool (Shift-O) Cho phép chỉnh sửa kích thước hoặc tạo thêm các Artboard.
Hh
Artboard Tool (Shift-O)
Ii
Jj
Kk
Ll Một bảng iều khiển ể căn chỉnh các ối tượng ã chọn với nhau theo nhiều cách
Align Panel (Shift-F7)
khác nhau.
Mm
Nn
Oo
Pp
mà còn có thể ược sử dụng ể thêm hoặc chỉnh sửa các thuộc tính.
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Một công cụ tiện dụng tạo ra một hình dáng chuyển tiếp giữa các ối tượng ược
Dd
Blend Tool (W)
Ee
Ff
Gg Một bảng iều khiển ược dùng ể thêm các kiểu khác nhau vào ường dẫn vuốt
(stroked). Bạn có thể tạo các cọ vẽ mới với các kiểu khác nhau (thư pháp, nghệ
Brushes Panel (F5)
thuật, vv), chỉnh sửa các cọ vẽ hiện có, i qua các thư viện ã tải xuống và thiết lập
Hh bộ sưu tập chổi ặt trước của ể nó sẵn sàng bất cứ khi nào cần.
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETT ER
HOME
Aa
Bb
Cc Là một trong những hàm Pathfinder (Effect -> Pathfinder -> Crop) ược sử dụng ể
cắt các phần tử ã chọn trong một hình dạng nhất ịnh.
Dd
Crop
Ee
Ff
Gg
Bảng iều khiển này kiểm soát các thuộc tính ký tự cho văn bản.
Character Panel
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll Bảng iều khiển này iều khiển màu tô hoặc màu sắc nét thông qua thanh trượt, mã
Color Panel (F6)
thập lục phân hoặc RGB / CMYK.
Mm
Nn
Oo
Pp
màu sắc hài hòa cho màu sắc ã chọn của bạn.
Rr
Ss
Tt
Uu
Bảng iều khiển kiểm soát các thuộc tính ược áp dụng cho văn bản ã chọn. Tạo,
Vv Character Styles chỉnh sửa hoặc xóa trong bảng iều khiển.
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Công cụ này cho phép người dùng xóa các iểm neo, mở hoặc óng trên một
ường dẫn, do ó người dùng có thể thay thế neo thông qua ường dẫn, hình dạng
hoặc ể giảm số lượng iểm trong ường dẫn, ơn giản hóa thành phần.
Dd
Delete Anchor Point Tool (-)
Ee
Ff
Gg Một công cụ khá hữu ích ể chọn các iểm neo và xử lý cụ thể trong một ường dẫn
hoặc ối tượng cụ thể. Đặc biệt hữu ích cho việc thao tác một thành phần của một
nhóm hoặc hình dạng phức hợp mà không ảnh hưởng ến toàn bộ hình dạng.
Hh
Direct Selection Tool (A)
Ii
Jj
Kk
Ll Là một trong những hàm Pathfinder (Effect -> Pathfinder -> Divide) dùng ể tách
các thành phần ược chọn hoặc các thành phần chồng lên nhau thành các ối
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc
Công cụ tạo hình dạng phổ biến dùng ể tạo hình tròn và hình Ellipse.
Dd
Ellipse Tool (L)
Ee
Ff
Gg
Công cụ dùng ể xóa/tẩy khi di chuyển trỏ chuột vào ối tượng cần xóa
Hh
Eraser Tool (Shift-E)
Ii
Jj
Kk
Ll Là một trong những hàm Pathfinder (Effect -> Pathfinder -> Exclude), dùng ể xóa
Exclude
ường giao nhau giữa 2 ối tượng/hình nằm chồng lên nhau
Mm
Nn
Oo
Pp
Qq Công cụ dùng ể xác ịnh mã màu, thuộc tính, hiệu ứng hoặc kiểu khi trỏ chuột vào
ối tượng cần xác ịnh, ể em áp dụng vào một ối tượng khác.
Rr Eyedropper Tool ( I )
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Nằm trong bộ công cụ Shape Tools (công cụ tạo hình dạng) nhằm tạo hiệu ứng ống
Dd
Flare Tool
Ee
Ff
Gg
Công cụ ơn giản ể mở rộng, nghiêng hoặc xoay phần tử ã chọn (scale)
Hh
Free Transform Tool (E)
Ii
Jj
Kk Một hiệu ứng biến ổi cho phép người dùng bóp méo một ối tượng ược chọn
bằng cách tự do xoay các iểm neo của nó mà không ảnh hưởng ến các iểm neo
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Bảng iều khiển này chứa các bộ ký tự phông chữ, bao gồm cả các ký tự thay thế,
Glyphs có thể ược chèn vào dòng text trên hình.
Dd
Ee
Ff
Gg
Nằm trong bảng công cụ Gradient, cho phép người dùng tùy chọn gradient như kiểu
Gradient Panel (Control-F9)
gradient, góc, ộ mờ và vị trí.
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll Thường ược sử dụng kết hợp với Gradient Panel, công cụ này có thể chỉnh sửa hình
Gradient Tool dạng, kích thước và ộ pha trộn của gradient.
Mm
Nn
Oo
Pp
Qq Thuộc nhóm Select Tools, công cụ này cho phép chọn nhiều ối tượng và gộp lại
thành nhóm.
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Là một trong những hàm Pathfinder (Effect -> Pathfinder -> Crop) ược sử dụng ể cắt các
Dd
Hand Tool (H)
Ee
Ff
Gg
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Công cụ dùng ể theo dõi hình ảnh bitmap trong các tùy chọn của bảng iều khiển
Image Trace ể chuyển ổi sang ối tượng vectơ.
Dd
Ee
Ff
Gg Bảng iều khiển cung cấp thông tin về vị trí con trỏ theo X và Y, chiều dài rộng của
ối tương (W và H) nằm trong không gian làm việc và các thông số màu ược chọn.
Info Panel
Hh
Ii
Jj
Kk
Mm
Nn
Oo
Pp
Qq Intersect
Một hàm Pathfinder (Effect -> Pathfinder -> Intersect) xóa các thành phần không
chồng lên của hai hoặc nhiều ối tượng ược chọn.
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Join (Control-J) Dùng ể kết nối hai ầu của một ường dẫn, tạo một ường dẫn khép kín. Đặc biệt
hữu ích khi tìm thấy ối tượng với ường dẫn mở.
Dd
Ee
Ff
Gg
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Là một trong những hàm Pathfinder (Effect -> Pathfinder -> Crop) ược sử dụng ể
cắt các phần tử ã chọn trong một hình dạng nhất ịnh.
Dd
Knife Tool
Ee
Ff
Gg
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Bảng iều khiển cho phép bạn tạo, chỉnh sửa và xóa các layer trong tài liệu và hơn
thế nữa.
Dd
Layers Panel (F7)
Ee
Ff
Gg
Công cụ dùng ể vẽ các ường thẳng
Line Segment Tool (\)
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Dd
Mesh Tool (U)
Ee
Ff
Gg
Một hàm Pathfinder (Effect -> Pathfinder -> Minus Back) xóa phần giao nhau của
Minus Back
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Cho phép bạn xem toàn bộ không gian làm việc và khu vực bạn ã phóng to
Navigator Panel
Dd
Ee
Ff
Gg
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc
Tạo ường viền bên ngoài cho một hoặc nhiều vật thể ược chọn.
Offset Path
Dd
Ee
Ff
Bảng chọn font chữ giúp bạn thêm những ký tự ặc biệt như phân số, số mũ... trong
OpenType
Gg văn bản tài liệu.
Hh
Ii
Jj
Hiệu ứng Raster thêm ánh sáng mờ vào cạnh ngoài vật thể
Outer Glow
Kk
Ll
Mm
Nn Một hàm Pathfinder (Effect -> Pathfinder -> Outline) dung ể tạo phác thảo viền
Outline ngoài của các vật thể chồng lên nhau
Oo
Pp
Qq
Một bảng iều khiển lý thuyết màu sắc và cảm hứng. Nó phá vỡ sắc thái, sắc thái và
Rr Outline Object màu sắc hài hòa cho màu sắc ã chọn của bạn.
Ss
Tt
Uu
Bảng iều khiển kiểm soát các thuộc tính ược áp dụng cho văn bản ã chọn. Tạo,
Vv Outline Stroke chỉnh sửa hoặc xóa trong bảng iều khiển.
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Một công cụ vẽ tự do áp dụng các thuộc tính thư pháp khác nhau và kiểu bàn chải.
Cc
Paintbrush Tool (B)
Dd
Ee
Bảng iều khiển dùng ể canh lề văn bản như trong Word hoặc Excel
Paragraphs
Ff
Gg
Hh
Pathfinder Panel Là một trong những hàm Pathfinder (Effect -> Pathfinder -> Crop) ược sử dụng ể
Ii (Shift-Control-F9) cắt các phần tử ã chọn trong một hình dạng nhất ịnh.
Jj
Kk
Pattern Options
Ll Bảng iều khiển / chỉnh sửa các Pattern
( Window - Pattern Options )
Mm
Nn
Một công cụ ể tạo và vẽ tự do. Nhiều thuộc tính cọ vẽ và nét vẽ khác nhau có thể
Oo ược áp dụng. Không giống như công cụ brush, các biến thể kích thước và hình
Rr Một công cụ vẽ tạo ra các iểm neo và cho phép người dùng vẽ các ường thẳng
hoặc cong.
Tt
Uu Một công cụ tạo hình a giác gồm ba hoặc nhiều cạnh của bất kỳ kích thước nào.
Vv Polygon Tool
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Là một trong những hàm Pathfinder (Effect -> Pathfinder -> Crop) ược sử dụng ể
cắt các phần tử ã chọn trong một hình dạng nhất ịnh.
Dd
Lasso Tool (Q)
Ee
Ff
Gg
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Rasterize Dùng ể nhập/nhóm các vector làm một
Cc
Dd
Ee
Rectangular Grid Tool
Tạo lưới bằng số ầu vào và kích thước của các cột và hàng.
Ff ( Shift + P )
Gg
Hh
Một công cụ hình dạng ơn giản tạo ra hình chữ nhật có kích thước bất kỳ.
Ii
Rectangle Tool (M)
Jj
Kk
Ll Một công cụ ể lật một ối tượng ược chọn trên một trục cụ thể.
Nn
Oo Một công cụ cho phép người dùng xoay ối tượng ở bất kỳ trục ược chọn nào.
Rr Công cụ này tạo ra hình chữ nhật với các góc tròn có bán kính ược chỉ ịnh bởi
Rounded Rectangle Tool người dùng.
Ss
Tt
Uu Một hiệu ứng làm cong các góc của ối tượng ược chọn. Bán kính của các góc
Round Corners ược xác ịnh bởi các tùy chọn trong bảng iều khiển
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETT ER
HOME
Aa
Một công cụ ể thay ổi kích thước ối tượng theo một iểm cố ịnh hoặc ược chỉ
Bb ịnh. Hữu ích cho dù bạn ang quan tâm ến việc làm cho ối tượng lớn hơn hoặc
nhỏ hơn mà không làm mất chất lượng hoặc chi tiết của vectơ.
Scale Tool (S)
Cc
Dd
Tương tự như Knife Tool, công cụ này cắt ường dẫn hoặc khung trên một dòng
Ee
Scissors Tool (C)
Ff
Gg
Là một trong những công cụ ược sử dụng nhiều nhất, cho phép người dùng chọn
Hh một ối tượng ể tùy chỉnh, thao tác, di chuyển xung quanh cửa sổ, v.v.
Jj
Hữu ích cho việc thiết kế web trong Illustrator, công cụ này cho phép bạn cắt hình
Kk ảnh thành hình ảnh trên web bằng cách kéo hình ảnh ó qua khu vực bạn muốn
chia nhỏ.
Mm
Công cụ vẽ ngôi sao có từ 3 iểm trở lên.
Nn
Oo Star Tool
Pp
Qq Stroke Panel Bảng iều khiển iều chỉnh tùy chọn và thuộc tính của nét vẽ.
Rr
Ss
Tt Bảng iều khiển chứa các mẫu màu, gradient và mẫu ược lưu. Thường ược sử
Swatches Panel dụng kết hợp với các bảng Color, Gradient và Pattern Options.
Uu
Vv
Ww Symbols Panel
Bảng iều khiển này tương tự bảng iều khiển swatch, nhưng thay vì tập trung vào
màu, nó chứa các biểu tượng như hình bông hoa, cánh bướm... bạn có thể sắp xếp,
(Shift-Control-F11) tạo, chỉnh sửa hoặc xóa.
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Một hiệu ứng cho phép bạn sao chép, chia tỷ lệ, di chuyển, copy hoặc xoay một ối
tượng trong một bảng. Tiện dụng khi một ối tượng cần ược sao chép nhiều lần mà
không cần thêm iểm / hình dạng bổ sung vào tài liệu.
Dd
Transform Effect
Ee
Ff
Gg
Bảng iều khiển này chứa thông tin ể chuyển ổi các ối tượng. Bạn có thể chỉnh
Transform Panel
sửa tỷ lệ, trục và góc của ối tượng
Hh (Shift-F8)
Ii
Jj
Kk
Ll Một bảng iều khiển cho phép người dùng chọn ộ mờ hoặc chế ộ hòa trộn của
Transparency
các ối tượng, tạo hoặc chỉnh sửa mặt nạ mờ.
(Shift-Control-F10)
Mm
Nn
Oo
Pp
Qq Một hàm Pathfinder (Effect -> Pathfinder -> Trim) xóa các thành phần ẩn của các
nhóm chồng lên và các ối tượng ể chỉ còn lại các phần vật
Rr
Ss
Tt
Uu
Công cụ dùng ể ánh văn bản
Vv
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Kết hợp tất cả các ối tượng ược chọn thành một hình dạng duy nhất lớn hơn.
Unite
Dd
Ee
Ff
Gg
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Công cụ tạo văn bản theo ường line ược tạo (ường cong, ường thẳng, ường
tròn...)
Dd
Vertical Area Type Tool
Ee
Ff
Gg
Công cụ tạo văn bản theo chiều dọc (ặc biệt là văn bản tiếng Nhật, Hàn...)
Hh
Vertical Type Tool
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc Công cụ tạo ường cong (hóa lỏng), tạo iểm neo mới cho ối tượng theo bất kỳ
Dd
Warp Tool (Shift-R)
Ee
Ff
Gg
Một công cụ làm cong ường viền của vật thể thành dạng nhăn.
Wrinkle Tool
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cc X and Shift-X Hai phím tắt tô và chuyển ổi màu nhanh chóng
Dd
Ee
Ff
Gg
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb
Cho phép người dùng chuyển ổi giữa chế ộ xem trước và chế ộ xem trước của
tài liệu. Trong chế ộ xem trước, chế ộ xem mặc ịnh của các tài liệu, bạn có thể
Cc xem ảnh minh họa ầy ủ màu sắc với các hiệu ứng, thuộc tính và những thứ ã
ược áp dụng cho các ối tượng bên trong nó. Trong chế ộ phác thảo, bạn sẽ có
Dd cơ hội ể xem những gì ẩn bên dưới; các tệp ược liên kết ược hiển thị dưới dạng
hộp và ối tượng ược phác thảo chỉ khi chúng ược mở rộng hoàn toàn (vì vậy các
hiệu ứng sẽ biến mất trong chế ộ xem này). Nó giống như nhìn thấy một khung dây
Ee
Preview Mode (Control-Y) của công việc thiết kế mà không có chi tiết của chế ộ xem trước, làm cho nó tải
nhanh hơn.
Ff
Gg
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
LETTER
HOME
Aa
Bb v
Cc Công cụ phóng to không gian làm việc. Nhấn Z và click vào vật thể/ối tượng cần
phóng to.
Dd
Zoom Tool (Z)
Ee
Ff
Gg
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
“ Tại Green Academy, chúng tôi tin rằng sự nghiêp
của mỗi người sẽ ược mở ầu bằng những cơ hội
trong học tập và rèn luyện.”
greenacademy.edu.vn fb.com/greenacademy.edu.vn