Professional Documents
Culture Documents
Ung Dung Excel Trong Kinh Te P2
Ung Dung Excel Trong Kinh Te P2
1
A. PM
B. Sponsor
C. Stakeholder
D. Thành viên đội dự án
12. Đang thực hiện dự án, tài nguyên được hứa để thực hiện dự án sử dụng không còn
nữa, PM phải làm gì?
A. Lập lại Kế hoạch
B. Chỉ ra tài nguyên được hứa khi cho
C. Giải thích nếu không có tài nguyên sẽ tác động đến dự án ntn
D………
13. Khách hàng yêu cầu thay đổi, thay đổi này không ảnh hưởng đến lịch trình, dễ thực
hiện, PM làm gì đầu tiên:
A. Thực hiện thay đổi luôn
B. Xin phép Sponsor
C. Thảo luận với ban điều khiển dự án
D. Đánh giá tác động đến các ràng buộc.
16. Đang thực hiện dự án. Dự án vẫn ở trong kế hoạch nhưng khách hàng không hài lòng
với hiệu suất của dự án. PM làm gì đầu tiên.
A. Thảo luận với đội dự án
B. Tính lại phạm vi dự án
C. Đàm phán lại hợp đồng
D. Gặp gỡ khách hàng
18. Đâu là khấu hao tháng:
A. 100USD/100USD/100USD (chọn cái giống nhau)
B. 120USD/140USD/1600USD
C. 160USD/170USD/180USD
D. 1 80USD/190USD/200USD
19. Chọn dự án nào trong các dự án sau đây:
2
Dự án có
A. IRR là 21%
B. IRR là 26%
C. IRR là 35%
D. IRR là 40% (chọn cái nào có IRR cao nhất)
20. Kết quả của quy trình kết thúc dự án là gì:
A. Hiến chương dự án
B. Kết quả dự án, kế hoạh quản lí rủi ro
C. Kết thúc dự án.
21. Những hoạt động nào xảy ra trong pha kết thúc dự án ngoại trừ:
A. Tạo ra bài học kinh nghiệm
B. Lấy chấp thuận hợp lệ
C. Giảm sử dụng tài nguyên
D. Phân tích lợi nhuận.
27. Kết quả của quá trình thu thập yêu cầu:
A. Ma trận yêu cầu
B. Tài liệu mô tả phạm vi
C. WBS
D. Các yêu cầu thay đổi
28. Có 1 hoạt động có P=18, O=12 thì SD =?
A. 1 SD=(P- O)/6
B. 2
C. 3
D. 4
32. Khách hàng ước lượng chi phí >30% so với chi phí. Người đó giải thích rằng quy trình
xây dựng ngân sách đã sử dụng các giá trị tồi nhất. PM phải làm?
A. Thêm 30% vào các chi phí dự phòng
B. Thêm 30% vào chi phí từng hoạt động
3
C. Xây dựng danh giới chi phí cho dự án thật và danh giới cho việc cấp phát ngân sách
D. Yêu cầu các thông tin về rủi ro khiến cho ước lượng của PM thấp như vậy.
36. Khi nào thì sản phẩm thoả mãn yêu cầu của khách hàng:
A. Chất lượng thoả mãn
B. Chi phí về chất lượng cao
C. Chi phí về chất lượng thấp
D. Trả ít tiền nhất
42. Phương pháp nào giải quyết xung đột tốt nhất
A. lose win
B. lose lose
C. win win
D. Tránh đi
43. Nguyên nhân gây ra xung độ chủ yếu là do:
A. Cá nhân
B. Tài nguyên
C. Chi phí
D. Cách quản lí
44. Nếu PM nói: Tôi không thể giải quyết vấn đề này ngay bây giờ là cách giải quyết vấn
để xung Đột theo cách:
A. lose win
B. Trì hoãn
C. Dàn xếp
D. win win
45. PM muốn bổ sung thêm nhân sự thì anh ta gửi yêu cầu tới ai:
A. PM B. FM
C. TIM D. Sponsor
C. Gặp PM và leader của A
49. Chuyển giao rủi ro được xác định trong quy trình nào sau đây:
4
A. Phát hiện rủi ro
B. Phân tích rủi ro
C. Lập k/h phản ứng rủi ro
D. Giám sát, điều khiển rủi ro
50. Thành phần nào sau đây không phải là đầu vào của quy trình quản lí rủi ro:
A. Các thông tin cũ
B. Bài học kinh nghiệm
C. WBS
D. Báo cáo trạng thái dự án
51. Phải làm gì với những rủi ro thuộc dạng theo dõi (ưu tiên không cao)
A. Ghi lại đề sử dụng cho dự án khác
B. Ghi lại và xem xét trong quá trình giám sát, điều khiển dự án
C. Ghi lại và lập kế hoạch dự phòng
D. Ghi lại và đưa cho khách hàng
52. Trong khi thực hiện dự án, PM cần phải làm gì?
A. Đánh giá rủi ro
B. Lựa chọn kiểu hợp đồng
C. Cập nhật lịch trình cuả dự án
D. Trả lời câu hỏi của người tham gia đấu thầu.
53. Hội nghị giữa những nhà tham gia đấu thầu là 1 phần của:
A. Lập kế hoạch mua sắm
B. Quản trị mua sắm
C. Thực hiện mua sắm
D. Quản lí trao đổi
54. Cái nào không có mặt trong hợp đồng:
A. Mô tả công việc cần thực hiện
B. Sự chấp thuận
C. Địa chỉ của người bán
5
D. Chữ kí của người mua
55. Việc đàm phán xảy ra trong quá trình nào?
A. Lập kế hoạch mua sắm
B. Hoàn tất mua sắm
C. Quản trị mua sắm
D. Thực hiện mua sắm