Professional Documents
Culture Documents
Tu Vung Tieng Han Du Lich
Tu Vung Tieng Han Du Lich
Mấy giờ thì chuyến bay đầu tiên và chuyến bay cuối cùng khởi hành ?
첫 비행기와 끝 비행기는 몇 시에 출발합니까?
Xin cho tôi biết giờ khởi hàng của các chuyến bay đi Hà Nội ngày mai.
내일 하노이행 비행기는 몇 시에 있는지 알려 주세요.
Hỏi giá vé
요금을 물을 때
2- Giữ chỗ
Tôi có thể giữ một chỗ trên chuyến bay 12 giờ được không ạ ?
12 시 항공편 좌석을 구할 수있습니까?
Rất tốt. Cô có thể giữ chỗ cho tôi trên chuyến bay đó chứ ?
좋아요. 그 편을 예약해 주시죠?
Tôi muốn xác nhận việc giữ chỗ của tôi trên chuyến bay OZ 361 đi TP. HCM ngày 3
tháng 7.
7 월 3 일 호찌민행 OZ 361 편 예약 확인 바랍니다.
Lỡ chuyến bay
비행기를 놓쳤을 때
Gửi hành lý
짐을 부 칠 때
Hành lý của ông vượt quá hạn định.Tiền tính thêm là $20.
손님의 짐은 제한 초과입니다. 추가 요금은 20 달러입니다.
Xin cho tôi xem thẻ lên máy bay của ông.
탑승권을 보여 주시겠습니까?
Tôi muốn ngồi cùng với bạn đồng hành của tôi.
저의 동행과 함께 앉고 싶습니다.
Thông báo
기내 안내 방송
Chúng tôi sắp cất cánh, vui lòng thắt dây an toàn.
곧 이륙하겠사오니 좌석 안전벨트를 매어 주십시오.
Yêu cầu không hút thuốc cho đến khi tín hiệu “không hút thuốc” đã tắt.
‘No Smoking’ 표시가 꺼질 때까지 흡연을 삼가해 주십시오.
Vui lòng chỉ cho tôi cách điền vào mẫu này.
이 서류에 어떻게 기입하는지 가르쳐 주세요.
Cô có thể cho tôi xem tờ giới thiệu các mặt hàng miễn thuế ?
면세품 팸플릿을 보여 주시겠습니까?
Thức ăn
기내식
Thịt bò hay gà ạ ?
쇠고기로 하시겠어요, 닭고기로하시겠어요?
À không, chưa ạ.
아니오, 아직 덜 먹었습니다.
6- Bị nôn
Giờ hạ cánh
도착 시간을 묻을 때
Nếu chuyến bay này bị trì hoãn, tôi sẽ lỡ chuyến nối tiếp đến Hà Nội.
이 비행기가 연착되면 저는 하노이행 접속 편을 놓치게 됩니다.
Trong trường hợp đó, tôi phải ở lại đêm tại Hồng Kông.
그런 경우에 홍콩에서 하룻 밤을 묵어야 합니다.
7- Đi chuyển tiếp
Tôi phải bắt kịp chuyến bay nối tiếp tới Hà Nội.
하노이로 가는 접속편을 타야 합니다.
Tôi vừa nhỡ (lỡ) chuyến bay nối tiếp của mình.
접속편을 막 놓쳐 버렸습니다.
Chúng tôi sẽ sắp chỗ cho ông trong chuyến bay tới.
다음 편에 예약해 드리죠.
8- Từ vựng
Số của chuyến bay
비행기 편명
Hộ chiếu
여권
Khởi hành
출발
Cất cánh
이륙하다
Hạ cánh
착륙하다
Hạng thường
보통석
Nữ tiếp viên
여자 승무원
Nơi đến
목적지
Cửa thoát ra
출구
공항 (SÂN BAY)
1- Trú ngụ
Ông sẽ ở đâu ạ ?
어디서 묵으실 겁니까?
Ở nhà khách của Trường Đại học KHXH và Nhân Văn T.P. HCM.
국립호찌민인문사회과학대학교의 영빈관에서 묵습니다.
Tôi sẽ ở cùng với bạn tôi.Đây là địa chỉ của bạn tôi.
친구와 함께 머무를 겁니다.이것이 제 친구의 주소입니다.
Kinh doanh.
일 때문에 왔습니다.
Tôi sẽ vào học ở Trường Đại học KHXH và Nhân Văn Hà Nội.
국립하노이인문사회과학대학교에입� �할 예정입니다.
Vui lòng cho tôi xem giấy chích ngừa của ông.
예방 접종 증명서를 보여 주시겠습니까?
Băng chuyền số 12 ạ.
12 번 운반대입니다.
Ông có mang thực phẩm, nông sản, thuốc phiện hay vũ khí ?
음식물, 농작물, 마약, 또는 무기를 가지고 있습니까?
Tôi không hiểu tại sao lại đánh thuế cao trên đồ dùng của tôi.
제 물건에 왜 이렇게 높은 관세 가 매겨지는지 이해가 안 됩니다.
Đây có phải là khu nhận hành lý của Hàng Không Việt Nam?
여기가 베트남 항공의 짐 찾는 입니까?
Hành lý được đưa ra ở chỗ nào ?
가방은 어디서 나옵니까?
Tôi không tìm thấy cái túi của tôi trên băng chuyền.
캐로셀(회전 운반대) 위에 제 가방이보이지 않습니다.
Đánh mất
도난 당했을 때
Vui lòng mang những túi này đến chỗ taxi đậu.
택시 승차장까지 이 가방들을 운반해 주세요.
Vâng, nó đi đến đó ạ.
네, 그리로 갑니다.
5-Từ vựng
Đường băng
활주로
Vé máy bay
항공권
Chuyến bay về
귀환 항공편
Khoang hành lý
기내 소지품
Kiểm tra
검열
Giữ chỗ
예약
Giờ đến
도착 시간
Phòng đợi
대합실
Phiếu xuất nhập cảnh
입국 카드
호텔 (KHÁCH SẠN)
1- Khi đặt phòng
Tôi sẽ ở đó 5 đêm.
5 일 밤을 묵을 겁니다.
Giá phòng
요금을 묻을 때
Tôi muốn xem cái phòng được giữ chỗ mang tên Soo In Hoang.
황수인라는 이름으로 예약한 방을확인하고 싶은데요.
2- Đăng ký đến
Chắc chắn là tôi đã giữ chỗ qua công ty du lịch Mun Hoa.
분명히 문화여행사를 통해예약 을 했는데요.
Đại lý Du lịch nói với tôi rằng việc giữ chỗ của tôi đã được xác nhận.
여행사에서 제 예약을 확인했 다고 하던데요.
Tôi không có phiếu xác nhận, nhưng tôi nghĩ bạn tôi đã giữ chỗ cho tôi.
예약 확인증은 없지만, 제 친구가 예약을 해 준 걸로 알로 있는데요.
Cô nói là tôi không có giữ chỗ, nhưng cô có phòng cho hôm nay và ngày mai?
당신은 내가 예약하지 않았다고 하는데요. 그래도 오늘과 내일 빈 방이 있습니까?
Nếu cô không có phòng, cô có thể chuyển cho tôi đến một khách sạn khác?
방이 없다면, 가까운 곳에 다른호텔을 소개해 주시겠습니까?
Tôi không tìm thấy cái khăn tắm nào trong phòng tôi.
방에 수건이 안 보입니다.
TV hư rồi.
TV 가 고장났습니다.
Tôi muốn đổi phòng của tôi đến một phòng khác yên tĩnh hơn.
더 조용한 방으로 옮기고 싶어요.
4- Phục vụ tận phòng
Tôi đã gọi 3 cà phê mang đến phòng cách đây một giờ, nhưng họ vẫn chưa đến.
한 시간 전에 커피 3 잔을 시켰는데 오지 않았어요.
Yêu cầu cất các thứ đáng giá của tôi trong tủ giữ của khách sạn.
제 귀중품을 호텔 금고에 보관 해 주십시오.
Xin vui lòng giữ túi hành lý này đến tối mai.
내일 저녁까지 이 짐들을 보관해 주십시오.
Cô có thể cất hành lý của tôi trong kho cho đến 21 giờ chứ ?
짐을 21 시까지 맡아 주시겠습니까?
Vâng, ông có một tin nhắn từ Hàn Quốc.Chúng tôi sẽ mang đến cho ông ngay.
한국에서 메시지가 와 있군요.올려 보내겠습니다.
Chúng tôi có máy fax ở trung tâm kinh doanh trên lầu tầng 2.
2 층 비즈니스 센터에 팩스가있습니다.
Cô có thể chỉ cho tôi chợ Bến Thành trên bản đồ này ?
이 지도에서 벤타인 시장을 알려 주시겠습니까?
Nhờ giặt ủi
세탁을 부탁할 때
Túi xách của tôi bị mất cắp và hộ chiếu của tôi ở trong đó.
가방을 도둑맞았는데 그 안에 여권이 들어 있어요!
Có vẻ như một tên trộm đã lẻn vào phòng khi tôi đi vắng.
제가 나간 사이에 방에 도둑이 든것 같아요.
Tôi rất tiếc nhưng chúng tôi đã hết chỗ cho đến ngày 20.
미안하지만 20 일까지는 방이 꽉찼습니다.
Tôi không thể hứa chắc nhưng tôi sẽ làm cái gì có thể được.
보장은 못 하지만, 최선을 다해보겠습니다.
8- Trả phòng
Vui lòng gọi dùm tôi một người khiêng hành lý.
포터를 불러 주세요.
Bảo người thu ngân chuẩn bị sẵn hóa đơn cho tôi.
출납원에게 계산서를 준비해 두라고 말해 주세요.
Xin cho biết tổng cộng hóa đơn của tôi là bao nhiêu ?
총액이 전부다 얼마지요?
Tôi không gọi dịch vụ tại phòng nhưng nó được tính trên hóa đơn.
룸 서비스를 부탁하지 않았는데청구서에는 적혀 있군요.
Cuộc gọi tới Hàn Quốc này được trả bởi người nghe.
한국에 건전화는 요금 수신자 부담 전화였습니다.
9- Từ vựng
Họ và Tên
성, 이름
Ngày sinh
생(년월)일
Nơi sinh
출생지
Nghề nghiệp
직업
Quốc tịch
국적
Số hộ chiếu
여권번호
Nơi đến
목적지
Ngày đến
도착일
Nơi đi
출발
Chữ ký
사인(서명)
Phòng đơn
1 인용 방
Phòng có 2 giường
2 인용 방
Phòng có 3 giường
3 인용 방
Giường kê thêm
예비(추가)침대
Phòng đôi
더블 베드가 있는 방
Phòng tắm
욕실
Giặt khô
드라이클리닝
Tầng 2 (lầu 1)
2층
Hộp nữ trang
귀중품 박스