You are on page 1of 46

www.facebook.

com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

TỪ VỰNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

Biên soạn : Nguyễn Thanh Hương

01
Unit 1.HOME LIFE.

oc
I. VOCABULARY

H
ai
- (work on a) night shift: ca đêm

D
hi
- biology /bai'ɔləʤi/( n ): sinh vật/ sinh học

nT
- biologist[bai'ɔlədʒist] (n ): nhà sinh vật học

uO
- biological /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (adj ): thuộc về sinh học

ie
- lab/læb/ (n): phòng thí nghiệm
iL
Ta
- join hands: work together cùng làm việc, chung sức, cùng nhau
s/

- (be) willing to + V1: sẵn lòng làm việc gì


up

- household chores: công việc nhà


ro
/g

- do/ share/ run the household: làm, chia sẻ, trông nom gia đình
om

- make sure that chắc chắn


.c

- rush /rʌʃ/ (v) vội vàng


ok

- responsibility/ris,pɔnsə'biliti/ (n ): sự trách nhiệm


bo

- responsible for/ris'pɔnsəbl/ (adj): có trách nhiệm


ce

- take the responsibility for+ V-ing: nhận trách nhiệm


.fa
w

- pressure/'preʃə/ (n): sức ép, áp lực


w

- (be) under pressure: dưới sức ép, áp lực


w

- take out = remove: dời đi, bỏ, đổ

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Ex: My responsibility is to wash the dishes and take out the garbage.

- mischievous ['mist∫ivəs](adj ) nghịch ngợm, tinh ranh

- mischief /ˈmɪstʃɪf/ (n): sự nghịch ngợm

- give someone a hand = help someone: giúp ai đó

01
- obedient (adj/ə'bi:djənt/) >< disobedient (adj): vâng lời

oc
- obedience[ə'bi:djəns] (n): sự vâng lời

H
ai
- obey /ə'bei/( v): vâng lời, nghe lời

D
hi
- close – knit: (adj) quan hệ khắng khít, đoàn kết chặt chẽ

nT
- supportive of/sə'pɔ:tiv/ (adj) hỗ trợ, giúp đỡ

uO
- support/sə'pɔ:t/ (v) hỗ trợ, giúp đỡ

ie
- frankly /fræŋkli/ (adv):
iL
cởi mở, bộc trực, thẳng thắn
Ta

- frank /fræŋk/ (a): thằng thắn


s/

- make a decision:= make up one’s mind quyết định


up

- solve /sɔlv/ (v): giải quyết


ro
/g

- solution/sə'lu:ʃn/ ( n ): sự giải quyết


om

- secure /si'kjuə/ (adj): an toàn


.c

-security /si'kjuəriti/ (n): sự an toàn


ok

- (be) crowded with đông đúc


bo
ce

- well – behaved (a): cư xử đúng mực, biết điều


.fa

- confidence/'kɔnfidəns/ (n): sự tự tin, sự tin tưởng,


w

- confident ins.o (a): /'kɔnfidənt/ tự tin, tin tưởng vào ai


w
w

- base/beis/ (n) nền tảng

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

- come up = appear xuất hiện

- hard-working (a): chăm chỉ

Pay attention to these phrases, phrasal Verb and Structuress.

Phrases, phrasal Verb.

01
- A family of five people: gia đình có 5 người

oc
- Work as a nurse: là 1 y tá

H
- “men build the house and women make it home”: đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ

ai
ấm

D
- Be responsible for = Take the responsibility for N/ Ving: Có trách nhiệm làm gì

hi
I’m responsible for taking out the garbage

nT
I take the responsibility for taking out the garbage.
- Go/ Rush/ Leave home: về, vội vã về, rời nhà

uO
- By the time S+V: trước lúc ai đó làm gì…

ie
- Be willing to V: sẵn lòng làm gì
- Unlike most men: không giống hầu hết những người đàn ông khác
iL
- In my attempt (effort) to win a place at a university: trong nỗ lực để vào được đại
Ta

học
s/

- Under (high) pressure: dưới áp lực


up

- Help with Sth: Giúp làm việc gì


- Take out= Remove: rời, mang bỏ
ro

- Look after = take care of: chăm sóc, trông nom


/g

- Supportive of one anther: hỗ trợ lẫn nhau


om

- Come up= appear: xuất hiện


- Come up with (an idea): nảy ra ( một ý tưởng)
.c

Structures:
ok

1. S + aux not+ V until N/ S+V: không làm gì cho tới tận khi
bo

He doesn’t come home until very late at night.


She can not finish it until her father helps her.
ce

2. It+ be+ Adv+ P2 (said/ believed) that S+V : nó được nói / tin rằng
.fa

It is generally believed that….


3. Be the first/ second/ third N to V: là.. thứ mấy làm gì
w

My mother is always the first person to get up in the morning.


w

4. S+ be + superlative (the…est/ most…) S have +P2 : … nhất mà ai đó từng….


w

His eel soup is the best soup I have ever eaten.


She is the most intelligent girl I have ever met.

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY

I. VOCABULARY

- diversity/dai'və:siti/ (n ) = variety (n) sự đa dạng hóa

- diversify /dai'və:sifai/ (v): đa dạng hóa

01
- approval/ə'pru:vəl/ (n) ≠ disapproval (n): đồng tình, không đồng tình

oc
H
- approve /ə'pru:/ (v): chấp thuận

ai
- marry (v): cưới

D
hi
- marriage (n): - married (adj): đám cưới, kết hôn

nT
- groom (n):/ grum/ chú rể

uO
- bride (n):/ braid/ cô dâu

ie
- precede /pri:'si:d/ (v) = happen or exist before:
iL đứng trước, đến trước
Ta

- determine /di'tə:min/ (v) = find out: tìm ra, quyết tâm


s/

- attract ( v ) /ə'trækt/: hấp dẫn


up
ro

- attractive (adj ) /ə'træktiv/: lôi cuốn, hấp dẫn


/g

- attraction ( n ) /ə'trækʃn/: sự lôi cuốn


om

- physical attractiveness (n): lôi cuốn về ngoại hình


.c

- concern (v) /kən'sə:n/ = relate to: liên quan tới


ok
bo

- maintain /mein'tein/ (v): duy trì


ce

- appearance (n): /ə’piərəns/ sự xuất hiện


.fa

- confide /kən’faid/ (v): tell someone about something very secret: chia sẻ, tâm sự
w

- confide in someone: tin cậy


w
w

- wise (a) ≠ unwise (a):/ waiz/ khôn ngoan

- reject (v)/ri’jekt/: từ chối

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

-sacrifice (v): willing stop having something you want: hy sinh

- trust (n, v) /trʌst/: tin tưởng

- trustful (a) /trʌstful/: đáng tin, hay tin người

- oblige /ə'blaiʤ/ to (v): having a duty to do something: bắt buộc

01
- obligation ( n ) /,ɔbli'geiʃn/: sự bắt buộc

oc
H
- counterpart (n) /'kauntəpɑ:t/: đối tác, bên tương tác

ai
- (be) based on: dựa vào

D
hi
- believe in tin tưởng vaò

nT
- fall in love with s.o yêu ai

uO
- decide + to-inf quyết định

ie
- attitude toward
iL
thái độ đối với
Ta

Other words
s/

Alter : /ˈɔːltər/ bàn thờ


up

Tray : /treɪ/ khay


Schedule : /ˈskedʒuːl/ kế hoạch
ro

Banquet /ˈbæŋkwɪt/ :bữa tiệc


Ancestor : /ˈænsestər/ tổ tiên
/g

Blessing : /ˈblesɪŋ/ ban phước


om

Leaf : /liːf/ chiếc lá


Equivalent : từ /ɪˈkwɪvələnt/ đồng nghĩa
.c

Strap : /stræp/ quai (nón )


ok

Spirit : /ˈspɪrɪt/ tình thần


Materials : /məˈtɪəriəl/ chất liệu
bo

Shape : /ʃeɪp/ hình dạng


Size : /saɪz/ kích cở
ce

Diameter : /daɪˈæmɪtər/ đường kính


.fa

Rib : /rɪb/ gọng, sườn


Pay attention to these phrases and Structures.
w
w

1. Phrases:
w

Trust in : tin tưởng


Believe in : tin tưởng

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Sacrifice sth for sb/sth : hy sinh… cho


On the other hand : mặt khác
Fall in love : đem lòng yêu
Attitudes toward : thái độ đối với
Decide on : quyết định về

01
Agree with : đồng ý với (ai)

oc
In fact : thật ra
Confide in : tâm sự với

H
Concerned with : liên quan đến

ai
D
Base on : dựa vào

hi
In public : nơi công cộng

nT
Live under one roof : sống chung nhà
Protect sb from : bảo vệ ai khỏi

uO
Give up : từ bỏ, thôi

ie
2. Structures: iL
a. Passive : S+be+P2
Ta

Eg. A boy and a girl are attracted to each other.


s/

Love (…) is supposed to follow marriage (được cho là, có trách nhiệm)
up

b. S+V+ when Ving (chung S)


The Americans are much more concerned with the physical attractiveness when
ro

choosing a wife or a husband.


/g

I go to bed early when feeling tired.


om

c. A (large) number of+ Ns+ Vplural: Nhiều…


.c

A large number of Indian men agree that it is unwise to confide in their wives.
ok

But: The number of + Ns+ Vsingular: số lượng (là 1 con số)…


bo

The number of car is increasing a lot in this city.


ce
.fa
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 3: WAYS OF SOCIALISING.


A. VOCABULARY:
- society (n): /səˈsaɪəti/ xã hội

- social (a): /ˈsoʊʃl/ thuộc về xã hội

- socialize (v): /ˈsoʊʃəlaɪz/ hòa đồng. xã hội hóa

01
oc
- socialization (n): /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn/ sự hòa đồng. sự xã hội hóa

H
- verbal (a) ≠ non-verbal (a): bằng lời, không bằng lời

ai
D
- get / attract someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai

hi
-communicate (v): kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp

nT
- communication (n):/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ sự giao tiếp

uO
- communicative (a): /kəˈmjuːnɪkeɪtɪv/ có tính giao tiếp, truyền đạt

ie
iL
- wave (v):/weɪv/ sóng
Ta

- signal (n, v): /ˈsɪɡnəl/ dấu hiệu, ra dấu


s/
up

- catch one’s eyes: attract someone’s attention: làm ai chú ý


ro

- get off ≠ get on: lên, xuống phương tiện (trừ ô tô)
/g

- appropriate (a): /əˈproʊpriət/ thích hợp, đúng


om

- nod (v): /nɑːd/ gật đầu


.c
ok

- clap (hands): /klæp/ vỗ tay


bo

- impolite (rude) ≠ polite (a): /ˌɪmpəˈlaɪt/ bất lịch sự


ce

- formal (a) ≠ informal (a): /ˈfɔːrml/ trang trọng >< không trang trọng
.fa

- informality (n) ≠ formality (n): /ˌɪnfɔːrˈmæləti/ sự trang trọng


w
w

- approach (v): come near: /əˈproʊtʃ/ tiến gần tới


w

- object to: /ˈɑːbdʒekt/ phản đối

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

- reasonable (a): /ˈriːznəbl/ phù hợp

- (be) sorry for: tiếc, xin lỗi

- break down: hỏng

- point at chỉ vào

01
Other words:

oc
H
Slightly :/ˈslaɪtli/ nhẹ

ai
Assistance : /əˈsɪstəns/ sự trợ giúp

D
Whistle : /ˈwɪsl/ huýt sáo

hi
nT
Consider : /kənˈsɪdər/ xem như
Impolite : /ˌɪmpəˈlaɪt/ không lịch sự

uO
Tune : /tuːn/điệu nhạc

ie
Even : /ˈiːvn/ thậm chí iL
Rude : /ruːd/ thô lổ
Ta

Situation : /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ hoàn cảnh


s/
up

Brief: /briːf/ngắn gọn


Point at : /pɔɪnt/ chỉ tay vào
ro

Acceptable : /əkˈseptəbl/có thể chấp nhận


/g
om

Approach :/əˈproʊtʃ/ đến gần


Terrific : /təˈrɪfɪk/ tuyệt
.c

Decent : /ˈdiːsnt/đứng đắn, tề chỉnh


ok

Handle : /ˈhændl/ chăm sóc (tóc)


bo

Terrible : /ˈterəbl/ kinh khủng


ce

Suit : /suːt/hợp
.fa

Modern- looking : trông hiện đại


w

Cause : /kɔːz/gây ra
w

Argument : /ˈɑːrɡjumənt/ sự tranh cãi


w

Reasonable /ˈriːznəbl/:hợp lý

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Length : /leŋθ/chiều dài


Separate telephone : điện thoại riêng
Point : /pɔɪnt/vấn đề
Get through : liên lạc
Otherwise : /ˈʌðərwaɪz/nếu không thì

01
Forgive :/fərˈɡɪv tha thứ

oc
Sarcastic : /sɑːrˈkæstɪk/ mĩa mai , châm biếm

H
ai
Owe : /oʊ/ nợ

D
That’s all right : không có chi ( dùng đáp lại lời cám ơn)

hi
Century : /ˈsentʃəri/ thế kỷ

nT
Marriage : /ˈmærɪdʒ/ hôn nhân

uO
Communicate : /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp

ie
Include : /ɪnˈkluːd/ bao gồm iL
Posture : /ˈpɑːstʃər/ dáng điệu
Ta

Facial : /ˈfeɪʃl/ thuộc về vẽ mặt


s/

Gesture : /ˈdʒestʃər/cử chỉ


up

Interpret : /ɪnˈtɜːrprɪt/giải thích


ro

Meaning : /ˈmiːnɪŋ/ ý nghĩa


/g

Slump : /slʌmp/ nặng nề, ảo nảo


om

Lack : /læk/thiếu
.c

Confidence : /ˈkɑːnfɪdəns/sự tự tin


ok

Straight :/streɪt/ thẳng


bo

Sign : /saɪn/ dấu hiệu


ce

Clue :/kluː/ manh mối


.fa

Notice : /ˈnoʊtɪs/ chú ý


w

Express : /ɪkˈspres/ biểu lộ


w

Look away : nhìn ra chổ khác


w

Challenge : /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách


Interest : /ˈɪntrest/ sự quan tâm

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Shy : /ʃaɪ/ mắc cỡ


Conversation : /ˌkɑːnvərˈseɪʃn/ cuộc trò chuyện
Repeat : /rɪˈpiːt/ lặp lại
Movement : /ˈmuːvmənt/ sự di chuyển
Impatient : /ɪmˈpeɪʃnt/ không kiên nhẫn

01
Superior: /suːˈpɪriər/ cấp trên

oc
Mention : /ˈmenʃn/ kể đến

H
ai
Settle :/ˈsetl/ ở, định cư

D
Carpet :/ˈkɑːrpɪt/ tấm thảm

hi
House-warm party : tiệc tân gia

nT
Give our regards to : cho chúng tôi gởi lời thăm …

uO
1. Phrasal Verbs
Attract someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai đó

ie
Raise our hand: giơ tay lên
iL
Ta
For instance: ví dụ như
s/

Get through : liên lạc (qua điện thoại )


up

Contact with : liện lạc với


ro

Jump up and down : phấn khích


/g

Shank of the evening : chạng vạng tối


om

Talk over : thảo luận


.c

Turn up : xuất hiện


ok

Work out : tìm ra


bo

Get off : bước ra khỏi (xe, máy bay… )


ce

For instance / example: ví dụ


Point at : chỉ vào
.fa

At once : ngay lập tức


w
w

Object to : phản đối


w

At hand : trước mắt


Depend on : tùy thuộc vào

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Look away : nhìn ra chỗ khác


Accuse sb of sth: tố cáo ai việc gì
Sell sth to sb: bán gì cho ai
Come across: tình cờ gặp
Make sth up: bịa chuyện

01
Get out of sth: trốn, không làm

oc
Solution to a problem: giải pháp cho vấn đề

H
ai
Get in touch with sb: liên lạc với ai

D
To be at sea: lênh đênh trên biển

hi
With reference to: tham khảo

nT
In condition: trong điều kiện

uO
Build up: tích lũy

ie
Structures:
iL
Ta
- Either…or: hoặc… hoặc ( một trong hai)
Eg: Either A or B is right (A hoặc B là phương án đúng)
s/

- Let Sb do Sth: để ai đó làm gì


up

…let him know we would like…


ro

- See Sb do sth: Nhìn ai đó làm toàn bộ một hành động (nhìn từ đầu đến
cuối)
/g

Eg: see your brother get off the train


om

- See Sb doing sth: Nhìn thấy ai đó đang làm gì (nhìn thấy một phần
của hành động)
.c

Eg:see your teacher approaching you.


ok

- By Ving: bằng cách nào đó


bo

You can improve your English by practicing speaking E every day.


ce
.fa
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM

VOCABULARY

- consist of bao gồm

- compulsory (a) /kəmˈpʌlsəri/: obligatory (a) bắt buộc

01
- compulsion (n) /kəmˈpʌlʃn/ sự bắt buộc.

oc
H
- from the age of 5 to 16 từ 5 đến 16 tuổi

ai
- at the end of (month / week) cuối (tháng / tuần ….)

D
hi
- at the age of vào năm …… tuổi

nT
- divide into: chia ra

uO
- curriculum (n) /kəˈrɪkjələm/ chương trình học

ie
- core subject
iL
môn chính
Ta

- general education giáo dục phổ thông


s/

- nursery (n) /ˈnɜːrsəri/ mẫu giáo


up
ro

- kindergarten (n) /ˈkɪndərɡɑːrtn/ mẫu giáo


/g

- optional (a): /ˈɑːpʃənl/ tùy, không bắt buộc


om

- ‘tuition fee: chi phí học tập


.c

- take part in: participate in tham gia


ok
bo

- term (n): semester /tɜːrm/ kỳ học


ce

Other words:
.fa

Put into force : bắt buộc


w

Tearaway : người hư đốn, nghịch ngợm


w

Methodical : có phương pháp


w

Well-behaved : cư xử tốt

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Disruptive : /dɪsˈrʌptɪv/ gián đoạn ,mất tập trung


Struggle : /ˈstrʌɡl/tranh đấu
Progress : /ˈprɑːɡrəs/ tiến bộ
Powerful : /ˈpaʊərfl/ mạnh
Field :/fiːld/lĩnh vực

01
Forecast : /ˈfɔːrkæst/ dự báo

oc
PHRASAL VERBS AND STRUCTURES.

H
ai
-For short : viết tắt - Get on : tiến bộ, hòa thuận

D
- Go through : xem xét - Good for : tốt cho

hi
-Make up : tạo thành , (nghĩa khác: trang điểm, bịa chuyện)

nT
- At the age of: ở độ tuổi

uO
- At the beginning of (August) : bắt đầu (tháng 8)

ie
- On the whole : nhìn chung iL
- Compulsory for : bắt buộc đối với
Ta

- At the end : cuối (khác in the end: cuối cùng)


s/

- Stand for : viết tắt của


up

- (be) Divided into : chia ra thành


ro

- Consist of : bao gồm


/g

- On computers : trên máy tính


om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 5: HIGHER EDUCATION

A. VOCABULARY

- apply for a job (v): nộp đơn (xin việc)

- apply to s.o nộp đơn đến ai

01
- application (n):/ˌæplɪˈkeɪʃn/ sự áp dụng, đơn xin

oc
H
- application form: mẫu đơn, đơn

ai
- applicant (n) /’æplikənt/: người nộp đơn (xin việc)

D
hi
- impress (v): /ɪmˈpres/ ấn tượng

nT
- impression (n): /ɪmˈpreʃn/ ấn tượng

uO
- campus (n): /’kæmpəs/ khu trong trường đại học

ie
- exist (v): /ɪɡˈzɪst/
iL
tồn tại
Ta

- existence (n): /ɪɡˈzɪstəns/ sự tồn tại


s/

- lonely (a): /ˈloʊnli/ cô đơn


up
ro

- loneliness ( n ): /ˈloʊnlinəs/ sự cô đơn


/g

- blame (n, v): /bleɪm/ lời trách mắng, trách mắng


om

- blame something on someone: đổ lỗi cái gì cho ai


.c

- all the time = always: mọi lúc


ok
bo

- daunt (v) = disappoint (v): /dɔːnt/ thất vọng


ce

- daunting (adj) /ˈdɔːntɪŋ/ nản


.fa

- graduate from: tốt nghiệp


w

Ex: I graduated from National Economics University.


w
w

- amaze (v): /əˈmeɪz/ bất ngờ, ngạc nhiên

- amazing/ amazed (adj)/əˈmeɪzɪŋ/

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

- scare (n, v) = fright (n) / frighten (v): /sker/ sợ

- scary (a) = frightening /ˈskeri/ đáng sợ

- thoroughly (adv) = completely (adv): /ˈθɜːrəli/ hoàn toàn

- create (v): /kriˈeɪt/ sáng tạo

01
- creative (a): /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo

oc
H
- creativity (n): /kriei’tivəti/ sự sáng tạo

ai
- mate (n) = friend/meɪt/ bạn

D
hi
- (to) get on well with s.o: hài hòa với ai

nT
- birth certificate giấy khai sinh

uO
Other Words:

ie
Calendar : /ˈkælɪndər/ lịch iL
Identity card : thẻ chứng minh nhân dân
Ta

Reference letter : thư giới thiệu


s/

Originals : /əˈrɪdʒənl/ bản gốc


up

School certificate : văn bằng, chứng chỉ


ro

Score :/skɔːr/ điểm


/g

Result : /rɪˈzʌlt/kết quả


om

Letter of acceptance : giấy báo nhập học


.c

Proportion : /prəˈpɔːrʃn/ tỉ lệ
ok

Majority : /məˈdʒɑːrəti/ đa số
bo

Tutorial : /tuːˈtɔːriəl/ thuộc về việc dạy kèm


ce

Available :/əˈveɪləbl/ sẵn có


.fa

Appointment :/əˈpɔɪntmənt/ cuộc hẹn


w

Agricultural : /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ thuộc về nông nghiệp


w

Rural : /ˈrʊrəl/ nông thôn


w

Tutor : /ˈtuːtər/ gia sư

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Lecturer : /ˈlektʃərər/giãng viên


Local : /ˈloʊkl/ địa phương
Admission : /ədˈmɪʃn/sự chấp nhận
Outline : /ˈaʊtlaɪn/ dàn bài
Below : /bɪˈloʊ/ bên dưới

01
Introduction : /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ sự giới thiệu

oc
Interest : /ˈɪntrəst/ sự quan tâm

H
ai
Tertiary education : giáo dục đại học

D
Mention : /ˈmenʃn/nhắc đến

hi
Accomodation : nơi ăn ở

nT
Further information : thông tin thêm

uO
Proficiency : /prəˈfɪʃnsi/ sự thành thạo

ie
Conclusion : /kənˈkluːʒn/ kết luận iL
Polite :/pəˈlaɪt/ lịch sự
Ta

Philosophy : /fəˈlɑːsəfi/triết học


s/

Sociology :/ˌsoʊsiˈɑːlədʒi/ xã hội học


up

Psychology : /saɪˈkɑːlədʒi/tâm lí học


ro

Archeology : khảo cổ học


/g

Socio-linguistics : ngôn ngữ xã hội học


om

Take place : xảy ra


.c

Fight back : nén , nhịn


ok

Graduate from : tốt nghiệp


bo

Take part in : tham gia vào


ce

On campus : trong sân trường đại học


.fa

Increase in : tăng lên về


w

Excited about : hào hứng về


w

Fill in : điền vào


w

Make use of : tận dụng

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

On time : đúng giờ


Afraid of : sợ
Note:

- (be) busy + V-ing: bận rộn (việc gì) Ex: He is busy washing his car.

01
- seem + to-inf : hình như, có vẻ như Ex: It seems to be a good job.

oc
- blame something on someone: đổ lỗi cái gì lên đầu ai đó

H
ai
-blame somebody for something: đổ lỗi cho ai về cái gì

D
Ex: Don’t blame your fault on me

hi
nT
- Don’t blame me for your fault.
- leave sth adj: leave the door open: để cửa mở

uO
-over and over: again

ie
-it seems like: nó giống như là iL
Ta
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 6.FUTURE JOBS.


I. VOCABULARY

- nervous (a) ≠ calm (a): /ˈnɜːrvəs/ lo lắng

01
- nervousness (n): /ˈnɜːrvəsnəs/ sự lo lắng

oc
- particular (adj): /pərˈtɪkjələr/ cụ thể, đặc biệt

H
- particularly (adv)/pərˈtɪkjələrli/

ai
D
- honest (a): /ˈɑːnɪst/ trung thực

hi
- self-confident (a): tự tin vào bản thân

nT
uO
- self-confidence (n): sự tự tin vào bản thân

ie
- call for: gọi, kêu gọi
iL
-impress (v): /ɪmˈpres/ gây ấn tượng
Ta

- impression(n): /ɪmˈpreʃn/ ấn tượng


s/
up

- vacancy (n) = a job that is available: /ˈveɪkənsi/ vị trí trống


ro

- résumé/‘rezjumei/ = curriculum vitae: bản tóm tắt, lý lịch (CV)


/g

- candidate (n): /ˈkændɪdət/ ứng viên


om

- letter of recommendation: thư tiến cử


.c
ok

- qualification (n):/ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ phẩm chất


bo

- qualify ( v ): /ˈkwɑːlɪfaɪ/ có tư cách, phẩm chất


ce

- (to) relate to: có liên quan


.fa

- (to) concentrate on: tập trung vào


w
w

Ex: You should concentrate on what the interviewer is saying.


w

- on time: đúng giờ

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Ex: You should be on time or a few minutes early.

-interview.(v, n): /ˈɪntərvjuː/ phỏng vấn, buổi phóng vấn

- interviewer (n): /ˈɪntərvjuːər/ người phỏng vấn

- interviewee (n): /ˌɪntərvjuːˈiː/ người được phỏng vấn

01
- shortcoming (n) = weakness (n) điểm yếu, khiếm khuyết

oc
H
- enthusiasm (n): /ˈʃɔːrtkʌmɪŋ/ sự nhiệt tình

ai
- enthusiast(n): /ɪnˈθuːziæst/ người nhiệt tình

D
hi
- enthusiastic (adj):/ɪnˌθuːziˈæstɪk/ hăng hái, nhiệt tình

nT
Phrases:

uO
Preparing for: chuẩn bị cho

ie
iL
As much as possible: nhiều nhất có thể (as soon as possible)
Ta
Make sure (that) S+V: chắc chắn là
s/

Blame sb for sth : đỗ lỗi ai việc gì


up

In term of : về mặt
ro

Jot down : ghi nhanh


/g

Move in : dọn (nhà ) đến


om

Move out : dọn (nhà ) đi


Relate to : liên quan đến
.c

Prepare for : chuẩn bị cho


ok

Impression on : ấn tượng về
bo

Concentrate on : tập trung vào


Work as + nghề : làm nghề
ce

Take care of : chăm sóc


.fa

Apply for : nộp đơn xin


w

Available for : sẵn sàng cho


w

Be out : đi vắng
w

Reason for : lý do của

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 7.ECONOMIC REFORMS

Lesson 1: Vocabulary and Reading.

I. Vocabulary.
commitment (n) [kə'mitmənt]: sự cam kết

01
dissolve (v) [di'zɔlv]: giải tán,giải thể

oc
domestic (a) [də'mestik]: nội địa,trong nước

H
ai
drug (n)[drʌg]: ma tuý,thuốc ngủ

D
hi
drug-taker (n): người sử dụng ma tuý

nT
eliminate (v) [i'limineit]: loại bỏ,loại trừ

uO
enterprises law : luật doanh nghiệp

ie
ethnic minority:
iL
người dân tộc thiểu số
Ta

eventually[i'vent∫uəli] (adv): cuối cùng là


s/
up

expand (v): mở rộng


ro

guideline (n) ['gaidlain]: nguyên tắc chỉ đạo


/g

illegal (a) [i'li:gəl]: bất hợp pháp


om

in ruins : trong tình trạng hư hại


.c
ok

inflation (n) [in'flei∫n]: lạm phát


bo

inhabitant (n) [in'hỉbitənt]: dân cư


ce

intervention (n) [,intə'ven∫n]: sự can thiệp


.fa

investment (n) [in'vestmənt]: sự đầu tư;vốn đầu tư


w
w

land law : luật đất đai


w

legal ground : cơ sở pháp lí

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

reaffirm (v) ['ri:ə'fɔ:m]: tái xác nhận

reform (v) [ri'fɔ:m],(n): cải cách,cải tổ

renovation[,renə'vei∫n] (n): sự đổi mới

subsidy (n) ['sʌbsidi]: sự bao cấp

01
oc
substantial (a) [səb'stỉn∫əl]: lớn,đáng kể

H
promote (v) [prə'mout]: xúc tiến,thăng cấp

ai
D
constantly (adv) ['kɔnstəntli]: luôn luôn;liên tục

hi
nT
aware of (a) [ə'weə]: nhận thức về…

uO
communist (n) ['kɔmjunist]: người cộng sản

ie
restructure (v) [,ri:'strʌkt∫ə]: sắp xếp lại
iL
dominate (v) ['dɔmineit]: trội hơn, chế ngự
Ta
s/

production[prə'dʌk∫n] (n): sản xuất


up

namely (adv) ['neimli]: cụ thể là; ấy là


ro

private (a) ['praivit]: riêng, tư, cá nhân


/g
om

subsequent (a) ['sʌbsikwənt]: xảy ra sau


.c

Other words
ok

Lead a poor life : sống một cuộc sống nghèo khổ


bo

In your opinion : theo ý kiến của bạn


ce

Improve : /ɪmˈpruːv/ cải thiện


.fa

Situation : /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ tình hình


w

Carry out : tiến hành


w

Aware of : hiểu rõ
w

Six National Congress : đại hội Đảng lần thứ 6

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Communist party : Đảng cộng sản


Overall : /ˌoʊvərˈɔːl/ toàn diện
Known as : còn gọi là
Restructure : /ˌriːˈstrʌktʃər/ xây dựng lại
Economy : /ɪˈkɑːnəmi/ nền kinh tế

01
Raise : /reɪz/ nâng cao

oc
Living standard : đời sống

H
ai
Experience: /ɪkˈspɪriəns/ trải qua

D
Under-developed : kém phát triển

hi
Agriculture : /ˈæɡrɪkʌltʃər/nền nông ngiệp

nT
Shortage : /ˈʃɔːrtɪdʒ/sự thiếu hụt

uO
Solve : /sɔːlv/giải quyết

ie
Measure : /ˈmeʒər/ biện pháp iL
Shift : /ʃɪft/thay đổi
Ta

Priority : /praɪˈɔːrəti/sự ưu tiên


s/

Major :/ˈmeɪdʒər/ trọng điểm


up

Consumer goods : hàng tiêu dùng


ro

Export : /ɪkˈspɔːrt/xuất khẩu


/g

Reduce : /rɪˈduːs/giảm xuống


om

Intervention : /ˌɪntərˈvenʃn/ sự can thiệp


.c
ok

Trade : /treɪd/ mua bán


bo

Relation : /rɪˈleɪʃn/mối quan hệ


Foreign and domestic : trong và ngoài nước
ce

Private : /ˈpraɪvət/cá thể


.fa

Call for : kêu gọi


w
w

Adopt : /əˈdɑːpt/thông qua


w

Undergone : /ˌʌndərˈɡoʊ/trãi qua


Land use rights : quyền sử dụng đất

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Gain : /ɡeɪn/ đạt được


People : /ˈpiːpl/ nhân dân
Branch : /bræntʃ/ chi nhánh
Implement : /ˈɪmplɪment/thực hiện
Achieve : /əˈtʃiːv/đạt được

01
Responsibilities : /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/trách nhiệm

oc
Health insurance : bảo hiểm y tế

H
ai
Dyke : /daɪk/ đê

D
Dam : /dæm/đập nước

hi
Appropriate : /əˈproʊpriət/ thích hợp

nT
Encourage :/ɪnˈkɜːrɪdʒ/ khuyến khích

uO
Efficient : /ɪˈfɪʃnt/ hiệu quả

ie
Advanced : /ədˈvænst/tiên tiến iL
Technique : /tekˈniːk/kỹ thuật
Ta

Fertilize : /ˈfɜːrtəlaɪz/phân bón


s/

Pesticide : /ˈpestɪsaɪd/thuốc trừ sâu


up

Irrigation and drainage system : hệ thống thủy lợi


ro

Insecticide : /ɪnˈsektɪsaɪd/thuốc trừ sâu


/g

Negative effect : hiệu quả xấu


om

Rational /ˈræʃnəl/: hợp lí


.c
ok

Pay attention to some structures and Phrases:


bo

- Take measures/ steps: thực hiện các biện pháp/ các bước.
- Carry out: thực hiện
ce

- Be aware of sth: nhận thức, biết việc gì đó


.fa

- Experience a lot of difficulties : trải qua nhiều khó khăn


w

- S + be short of sth: Ai đó thiếu cái gì


w

Eg: He is always short of money


w

- There be a shortage of sth: thiếu cái gì đó


Eg: In summer there is often a shortage of electricity.

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

- Call for: kêu gọi


- Lay legal ground: tạo cơ sở pháp lý
- Undergo substantial changes: trải qua nhiều thay đổi lớn
- Gain achievements and Build better life: gặt hái được nhiều thành công
và xây dựng cuộc sống tốt đẹp hơn.

01
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

oc
UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE

H
ai
VOCABULARY

D
hi
- pessimistic (a) /ˌpesɪˈmɪstɪk/ bi quan, tiêu cực

nT
- pessimism (n) /ˈpesɪmɪzəm/ tính bi quan, chủ nghĩa bi quan

uO
- pessimist (n) /ˈpesɪmɪst/ người bi quan

ie
- optimistic (a) /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/ lạc quan
iL
Ta
- optimism (n) /ˈɑːptɪmɪzəm/ tính lạc quan, chủ nghĩa lạc quan
s/

- optimist (n) /ˈɑːptɪmɪst/ người lạc quan


up

- depression (n)/dɪˈpreʃn/ tình trạng trì trệ, sự suy thoái, chán nản
ro
/g

- depress (v) /dɪˈpres/ suy thoái, chán nản


om

- corpo‘ration (n): large business or company tập đoàn


.c

- on the contrary ngược lại


ok

- threaten (v) /ˈθretn/ đe dọa


bo

- terrorism (n) /ˈterərɪzəm/ chủ nghĩa khủng bố


ce
.fa

- ‘terrorist (n) /ˈterərɪst/ tên khủng bố


w

- ‘terror (n) /ˈterər/ sự khủng bố


w

- powerful ( ) /ˈpaʊərfl/ mạnh mẽ


w

- domestic chore việc vặt trong nhà

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

- burden (n) = load /ˈbɜːrdn/ gánh nặng

- thanks to nhờ có, cảm ơn đến

- invent ( v ) /ɪnˈvent/ phát minh

- invention /ɪnˈvenʃn/ sự phát minh

01
- labour-saving device thiết bị tiết kiệm sức lao động

oc
H
- ‘micro tech‘nology công nghệ vi mô

ai
-telecom‘munication (n) viễn thông

D
hi
-‘influence on (v,n) ảnh hưởng đến, lên

nT
- (be) full of đầy ắp, nhiều

uO
- con‘tribute to cống hiến, đóng góp

ie
iL
- incredible (a) /in‘kredəbl/ = impossible to believe /ɪnˈkredəbl/ không thể tin
Ta
được
s/

I.GIỚI TỪ
up

On the contrary : ngược lại với


Development in : phát triển về
ro

Influence on : ảnh hưởng đến


/g

On computer : trên máytính


om

Run on : chạy bằng ( + nhiên liệu)


Run out : cạn kiệt
.c

In lines : thành hàng


ok

Full of : đầy
According to : theo
bo

Land on : đáp xuống


ce

Cure for : phương thuốc chữa


.fa

At last : cuối cùng


Reason for : lý do của
w

Far from : cách xa


w

In harmony : hài hòa


w

Concern about :quan tâm đến


Similar to : tương tự với

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

In time : kịp lúc


On time : đúng giờ
Die of : chết vì
Warn sb about: cảnh báo ai về điều gì
Famous for : nổi tiếng về
Get married to : thành hôn với

01
Translate ……into : dịch …sang

oc
Focus on : tập trung vào
Believe in: tin vào

H
In the end : kết thúc

ai
At the end (of) : vào lúc kết thúc (của)

D
hi
Thanks to: nhờ có

nT
III. STRUCTURES:

uO
1. What will life be like?

ie
What is the weather like today?
What does he look like?
iL
Ta
2. It’ s (un)likely that S+ will+ Vo: Có khả năng, ít khả năng chuyện gì sẽ xảy ra
Eg: It’s (un)likely that he will come here tonight.
s/

3. S+ no longer+ V = S +aux not+ V any longer: Ai đó không làm gì nữa


up

Eg: He no longer works for this company


ro

He doesn’t work for this company any longer.


/g
om

----------------------------------------------------------------------------------------------------
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 9 : DESERTS

Stretch (n) [stret∫]:: dải đất

(v): kéo căng

01
Acacia (n) [ə'kei∫ə]: cây keo

oc
aerial (a) ['eəriəl]: trên trời,trên không

H
ai
Antelope (n): /ˈæntɪloʊp/ nai sừng tấm

D
cactus (n): /ˈkæktəs/ cây xương rồng

hi
nT
Camel (n): /ˈkæml/ lạc đà

uO
colony (n) ['kɔləni]: thuộc địa,bầy,đàn

Crest (n) [krest]: đỉnh,nó c,ngọn

ie
dune (n): [dju:n]
iL
cồn cát,đụn cát
Ta

Expedition (n): [,ekspi'di∫n] cuộc thámhiểm, cuộc thăm dò


s/

Gazell (n) [gə'zel]: linh dương


up

Hummock (n) ['hʌmək]: g̣ò, đống


ro
/g

jackal (n): ['dʒỉkɔ:l] chó hoang sa mạc


om

Rainfall (n): /ˈreɪnfɔːl/ lượng mưa,trận mưa rào


.c

slope (n): [sloup] dốc,độ dốc


ok

Spinifex (n): cỏ lá nhọn (úc)


bo

Tableland (n): /ˈteɪbllænd/ vùng cao nguyên


ce

explore (v) [iks'plɔ:]: thăm dò,thám hiểm


.fa

Branch (n): /bræntʃ/ nhánh(sông),ngả (đường),cành cây


w
w

lead (v) [li:d]: chỉ huy, dẫn đường


w

Route (n) [ru:t]: đường đi

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

grass (n), ,(v): /ɡræs/ cỏ, trồng cỏ

Corridor (n) ['kɔridɔ:]: hành lang

Enormous (a) [i'nɔ:məs]: to lớn,khổng lồ

interpreter (n) [in'tə:pritə]: người phiên dịch

01
Horse (n): [hɔ:s] ngựa

oc
crocodile (n) ['krɔkədail]: cá sấu

H
ai
Lizard (n) ['lizəd]: con thằn lằn

D
Firewood : /ˈfaɪərwʊd/ củi

hi
Needle : /ˈniːdl/ kim

nT
Nature : /ˈneɪtʃər/ thiên nhiên

uO
Hard : /hɑːrd/ khắc nghiệt
Heat : /hiːt/ sức nóng

ie
Cut down : đốn hạ iL
II. Phrases and Structures:
Ta

1. Remain a mystery: vẫn còn là điều bí ẩn


s/

Remain+ Adj. eg: remain healthy, remain beautiful: vẫn khỏe mạnh và xinh đẹp
up

2. Make an aerial survey: thực hiện một cuộc khảo sát trên không
ro

3. Name Sb/ sth after Sb: Đặt tên cho ai/ cái gì theo tên của ai đó
/g

He named his daughter after his beloved aunt.


4. The border of A and B: biên giới của (giữa A và B)
om

5. Eastward: về hướng đông


.c

6. A network of…(short dunes): mạng lưới của…


ok

7. Deep red- brown: màu nâu đỏ sậm


----------------------------------------------------------------------------------------------------
bo
ce
.fa
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 10: ENDANGERED SPECIES

I. VOCABULARY

- ‘insect (n) /ˈɪnsekt/ côn trùng

- become extinct trở nên tuyệt chủng

01
- extinct (a) - extinction (n)/ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng – sự tuyệt chủng

oc
H
- endangered species những loài đang trong mối nguy hiểm

ai
D
- (be) in danger trong vòng nguy hiểm

hi
nT
- endangered (a)/ɪnˈdeɪndʒərd/ bị nguy hiểm, bị lâm nguy

uO
- globe (n) - global (adj)/ɡloʊb/ toàn cầu

ie
- ‘habitat ( n ) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống, nơi sống
iL
Ta
- destroy ( v )/dɪˈstrɔɪ/ tàn phá, phá hoại
s/

- drain (v)/dreɪn/ tháo nước


up

-Drainage : /ˈdreɪnɪdʒ/ sự tháo nước


ro
/g

- rare species loài hiếm


om

- urbanization (n) /ˌɜːrbənəˈzeɪʃn/ sự đô thị hóa


.c
ok

- urbanize (v) đô thị hóa


bo

- urban (a)/ˈɜːrbən/ thuộc thành phố


ce

- construct ( v ) /kənˈstrʌkt/ xây dựng


.fa

- construction (n) /kənˈstrʌkʃn/ sự xây dựng


w
w

- worldwide ( adj) /ˈwɜːrldwaɪd/ trên khắp thế giới


w

- toxic chemical chất hóa học có độc

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

- contaminate (v)/kənˈtæmɪneɪt/

- contamination (n) /kənˌtæmɪˈneɪʃn/ làm bẩn, ô nhiễm

- on the verge of sắp, gần

01
- (be) driven to the verge of ……. Bị đẩy đến bờ vực.

oc
- lead to dẫn đến

H
ai
- lose (v) – loss (n). /luːz/ tổn thương

D
- biodiversity (n) /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsəti/ đa dạng sinh học.

hi
nT
- benefit from /‘benifit/ ích lợi từ.

uO
- conserve (v) = preserve (v) /kənˈsɜːrv/ bảo tồn, bảo vệ

ie
iL
- conservation ( n ) = preservation ( n ) /ˌkɑːnsərˈveɪʃn/ sự bảo tồn, bảo vệ
Ta

- ‘vulnerable ( adj ) ['vʌlnərəbl] dễ bị tấn công, tổn thương


s/
up

- aware of (a) – awareness (n) nhận thức


ro

- awareness :/əˈwernəs/ sự nhận thức


/g
om

- protect s.th / s.o from bảo vệ ai đó/ cái gì đó khỏi…

- a wide range of đa dạng.


.c
ok

- survive (v) – survival (n)/sərˈvaɪv/ tồn tại, sự tồn tại


bo

- panda (n)/ˈpændə/ gấu trúc


ce
.fa

- legal (a) # illegal (a) /ˈliːɡl/ hợp pháp/ bất hợp pháp
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

More Words:

Insect :/ˈɪnsekt/ côn trùng


Tortoise : /ˈtɔːrtəs/ rùa trên cạn
Identify : /aɪˈdentɪfaɪ/ xác định

01
Primary : /ˈpraɪmeri/ cơ bản
Cause : (v) /kɔːz/ gây ra

oc
Exploitation : /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/ sự khai thác

H
ai
Wetland : /ˈwetlənd/ vùng đất ngập nước

D
Dam : /dæm/ đập nước

hi
Rare : /rer/ hiếm

nT
Toxic chemical : hóa chất

uO
Contaminated : /kənˈtæmɪneɪt/ bị nhiểm bẩn

ie
Temperature : /ˈtemprətʃər/ nhiệt độ iL
Loss : /lɑːs/ sự mất mát
Ta

Biodiversity : /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsəti/ sự đa dạng sinh học


s/

Effort : /ˈefərt/ nổ lực


up

Red list : danh sách đỏ


ro

Overhunting : săn bắn triệt để


/g

Survive : /sərˈvaɪv/ tồn tại


om

Act :/ækt/ hành động


.c

Overexploitation : sự khai thác quá mức


ok

Hunt : /hʌnt/ săn bắn


bo

Measure : /ˈmeʒər/ biện pháp


ce

Benefit : /ˈbenɪfɪt/ lợi ích


.fa

Crisis : /ˈkraɪsɪs/ khủng hoảng


w

Evidence : /ˈevɪdəns/ chứng cứ


w

Essential : /ɪˈsenʃl/ thiết yếu


w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Pet : /pet/ thú cưng


Bared teeth (n): răng hở
deforestation (n) [di,fɔris'tei∫n]: sự phá rừng

Derive (from) (v) [di'raiv]: bắt nguồn từ

01
enact (v): /ɪˈnækt/ ban hành (đạo luật)

oc
Gorilla (n): [gə'rilə] con khỉ đột

H
ai
Leopard (n): /ˈlepərd/ con báo

D
hi
parrot (n): con vẹt

nT
rhinoceros (n) [rai'nɔsərəs]: con tê giác

uO
ie
II. READING.
iL
1. In danger of (extinction)= be endangered
Ta
2. Be threatened with extinction: bị đe dọa với sự tuyệt chủng
s/

3. Become extinct
up

4. Lead to a loss of biodiversity: mất cân bằng sinh học


5. Drive many species to the verge of extinction: đẩy nhiều loài đi đến bờ vực tuyệt
ro

chủng.
/g

6. Make effort= efforts are made


om

7. Raise people’s awareness of: nâng cao nhận thức của con người
8. Protect sth from…:bảo vệ cái gì khỏi cái gì
.c

Protect wildlife from commercial trade and overhunting:


ok

9. A wide range of..: số lượng lớn của


bo
ce
.fa
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 11: BOOKS

VOCABULARY

- ‘swallow (v) ['swɔlou] nuốt, đọc ngấu nghiến

- chew /t∫u:/ (v) nhai, đọc nghiền ngẫm

01
- taste /teist/ (v) nếm, đọc thử

oc
H
- digest /dai‘dƷest/ (v) tiêu hóa, đọc và suy ngẫm

ai
D
- dip into đọc lướt, đọc qua loa

hi
nT
- in a word = in brief = in sum tóm tắt

uO
- (be)on holiday đi nghỉ

ie
- belong to thuộc về
iL
Ta
- advice (n) – advise (v) /ədˈvaɪs/ khuyên
s/

- hard-to-put-down khó để đặt xuống


up

- hard-to-pick-up-again khó để cầm lên lần nữa


ro
/g

- pleasure /‘pleƷə/ (n) sự thoải mái


om

- please /pli:z/ (v) - pleased (adj) làm hài lòng- hài lòng
.c
ok

- science fiction khoa học giả tưởng


bo

- romance /rəυ‘mæns/ (n) - romantic (adj) lãng mạn


ce

- incredible (adj) /ɪnˈkredəbl/ không thể tin được


.fa

- wilderness /‘wildənəs/ n) vùng hoang dã


w
w

- personality (n) /ˌpɜːrsəˈnæləti/ tính cách


w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

II. Structures and Phrases.

1. On the subject of reading: nói về đề tài đọc sách


2. Pick up: cầm lên
Pick up the book/ Pick it up
3. Here and there: đây và kia

01
4. In a word= in brief= in sum: nói ngắn gọn
5. That doesn’t mean Ving: điều đó không có nghĩa rằng

oc
6. More and more: ngày càng nhiều

H
7. Fewer and fewer/ less and less: ngày càng ít

ai
8. In fact= actually: thực tế thì

D
9. Than ever before: hơn bất cứ khi nào trước đây.

hi
10. A wonderful source of: nguồn tuyệt vời của..

nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 12: WATER SPORTS

Lesson 1: Vocabulary and Reading

I. VOCABULARY

- water polo: môn bóng nước

01
- vertical post phương thẳng đứng

oc
H
- crossbar (n) /ˈk/net/ rɔːsbɑːr/ thanh ngang

ai
- net (n) lưới

D
hi
- goalie = goal keeper /ˈɡoʊlkiːpər/ thủ môn

nT
uO
- advance (v) /ədˈvæns/ đưa tới trước, đi trước

ie
- sprint (v)/sprɪnt/ chạy, bơi nước rút
iL
- defend (v) - defense (n)/dɪˈfend/ phòng thủ, bảo vệ
Ta
s/

- defensive (adj, n) /dɪˈfensɪv/ để phòng thủ, bảo vệ; hậu vệ


up

- interfere (v) = intervene (v) /ˌɪntərˈfɪr/ can thiệp


ro
/g

- (be) allowed + to-inf


om

- opponent /ə’pəunənt/ (n) đối thủ


.c

- movement (n)/ˈmuːvmənt/ sự di chuyển


ok
bo

- major (adj) # minor (adj)/ˈmeɪdʒər/ lớn, nhỏ


ce

- foul /faul/ (n)/faʊl/ lỗi


.fa

- penalize /‘pi:nəlaiz/ (v) phạt


w
w

- penalty /‘penəlti/ (n) hình phạt


w

- eject /Ι‘dƷekt/ đẩy ra, tống ra

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

- punch (v)/pʌntʃ/ đấm bóng

- quarter (n) /ˈkwɔːrtər/ 1/4

- tie (n) /taɪ/ hòa

01
- referee /refə‘ri:/ (n) trọng tài

oc
- decide (v) - decision (n) /dɪˈsaɪd/ quyết định

H
ai
- ‘scuba-diving (n) lặn có bình khí

D
- windsurfing (n) /ˈwɪndsɜːrfɪŋ/ môn thể thao lướt ván buồm

hi
nT
- rowing (n) /ˈroʊɪŋ/ chèo thuyền

uO
- synchronized swimming bơi nghệ thuật

ie
III. PHRASES AND STRUCTURES. iL
Ta
1. Number + adj (measure): mô tả chiều cao, dài, rộng.
s/

1,8 metres deep; 30 metres long; 20 metres wide; 3 metres high.


up

2. Per= a/an: một


ro

Seven players per team= Seven players a team


/g

3. In + color: mô tả màu sắc:


om

The man in black: người đàn ông trong bộ áo đen


The girl in yellow: cô gái mặc áo vàng
.c
ok

Beautiful in white: xinh đẹp trong bộ váy trắng.


bo

4. Like/ Unlike Sth: giống như, không giống như


S+ be/ look+ alike:
ce

They look alike: Trông họ giống nhau.


.fa

Từ đó ta phân biệt cách dùng của Like/ Unlike và alike.


w

5. Except+ Sb/ Sth: trừ ai/ cái gì đó ra.


w
w

6. Commit the fouls/ commit the crime: mắc lỗi, mắc tội.
7. Such as A, B, C…: như là…

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

8. 3- minute overtime: 3 phút thêm giờ.


Chú ý: 3- minute trong trường hợp này giữ vai trò là ADJ nên N (minute) không có “s”
Other examples: 8- year- old bride
30- page report
3-day trip

01
Chúng ta nhận ra trường hợp này qua các dấu “- “

oc
9. Make decision=> decision is made (chuyển Active-> Passive Voice).

H
ai
D
-------------------------------------------------------------------------------------------------

hi
nT
UNIT 13: THE 22nd SEA GAMES

uO
VOCABULARY

ie
- take place = happen / occur iLdiễn ra
Ta
- Sea Games = Southeast Asian Games
s/

- hold – held – held - (be) held tổ chức


up

- host (n, v) /hoʊst/ chủ nhà


ro
/g

- spirit (n) /ˈspɪrɪt/ tinh thần


om

- enthusiast /inj‘θju:æst/ (n) người nhiệt tình


.c
ok

- enthusiasm (n) /ɪnˈθuːziæzəm/ sự nhiệt tình


bo

- enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/ nhiệt tình


ce

- cooperation (n) /koʊˌɑːpəˈreɪʃn/ sự hợp tác


.fa

- co-operate (v)/koʊˈɑːpəreɪt/ hợp tác


w
w

- athlete (n) /ˈæθliːt/ vận động viên


w

- participating country quốc gia tham dự

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

- compete (v) - competitor (n) cạnh tranh- đối thủ

- compose of = consist of bao gồm

- close to gần

01
- rank (v) /ræŋk/ xếp hạng

oc
- participant (n)/pɑːrˈtɪsɪpənt/ người tham gia

H
ai
- present (v) /ˈpreznt/ trao tặng

D
- outstanding (a) = excellent (a) /aʊtˈstændɪŋ/ tuyệt vời

hi
nT
- event (n) /ˈtaɪtl/ /ɪˈvent/ sự kiện

uO
- title (n) danh hiệu

ie
- energy (………) - energetic (…….) /ˈenərdʒi/
iL
năng lượng, nhiều năng lượng
Ta

- prepare for chuẩn bị cho


s/
up

- carry out thực hiện


ro

- countryman – countrymen (n) người cùng trong một nước


/g
om

- propose (v)/prəˈpoʊz/ đề xuât

- proposal (n) = suggestion (n)/prəˈpoʊzl/ bản đề xuất, sự đề nghị


.c
ok

- athletics (n) /æθˈletɪks/ điền kinh, thể thao


bo

- cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ đạp xe


ce
.fa

- break a record phá kỷ lục


w

- score a goal/ˌsɑːlɪˈdærəti/ ghi bàn thắng


w
w

- solidarity (n) /ˌsɑːlɪˈdærəti/ đoàn kết

II. Phrases and Structures.

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

1. Such a big sports event: sự kiện thể thao lớn đến thế.
Such+ a/an+ adj+ N: …đến như thế
Such a beautiful girl
Such an expensive car
- I have never seen such a beautiful girl.

01
- He can not have enough money to buy such an expensive car

oc
2. (Event) take place= (be) held: diễn ra, được tổ chức tại

H
ai
The 22nd SEA Games took place in Vietnam = The 22nd SEA Games were held in

D
Vietnam.

hi
nT
3. participating country: quốc gia tham dự.
4. (be) composed of: bao gồm

uO
Some teams are composed of top competitors in the regions.

ie
5. With the strong support of their countrymen: với sự cổ vũ nhiệt tình của
người dân nước chủ nhà.
iL
Ta
6. Co-operation for peace and development: hợp tác vì hòa bình và phát triển
For N: vì cái gì
s/

I came here for you.


up

He keeps this for his promise.


ro

7. Such as: như là


I study a lot of subjects at school such as: maths, English, literature, music…
/g

8. Be close to N: gần
om

Be close to international levels


.c

Close to you (song of Carpenter)


9. Successfully defended: bảo vệ thành công
ok

ADV+ P2
bo

10. Carry out intensive programme: thực hiện chương trình tập trung chuyên
ce

sâu.
11. In high spirit: trong tinh thần hưng phấn.
.fa

12. On an international level: đẳng cấp thế giới


w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 14 : INTERNATIONALORGANIZATIONS

humanitarian (a) /hju:¸mæni´tæriən/ nhân đạo


appalled (a) /ə´pɔ:ld/ bị choáng
appeal (v) /ə'pi:l/ kêu gọi

01
oc
dedicated (a) /'dedikeitid/ tận tụy ,cống hiến
epidemic (n) /epi'demik/bệnh dịch

H
ai
initiate (v) /ɪ’nɪʃieɪt/ khởi đầu

D
hi
tsunami (n) /tsu'na:mi/song thần

nT
disaster-stricken (a) bị thiên tai tàn phá

uO
catastrophe (n) /kəˈtæstrəfi/ thảm họa

ie
wash (away) (v)/kəˈtæstrəfi/ quét sạch
iL
Ta

soldier (n)/ˈsoʊldʒər/ người lính


s/
up

headquarters (HQ) (n) /ˈhedkwɔːrtərz/ trụ sở


ro

emergency (n) /i'mɜ:dʒənsi/ sự khẩn cấp


/g

hesitation (n) /¸hezi´teiʃən/ sự do dự


om

livelihood (n) /ˈlaɪvlihʊd/ cách kiếm sống


.c

federation (n)/ˌfedəˈreɪʃn/ liên đoàn


ok
bo

convention (n) /kənˈvenʃn/ hiệp định


ce

temporary (a) /’tɛmpərɛri/ tạm thời ,lâm thời


.fa

colleague (n)/ˈkɑːliːɡ/ bạn đồng nghiệp


w
w

arrest (v) /əˈrest/ bắt giữ


w

aim (v + n) /eɪm/ nhằm vào ,mục đích

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

neutral (a) /ˈnuːtrəl/ trung lập

impartial (a) /ɪmˈpɑːrʃl/ công bằng ,vô tư

neutral (n) /'nju:trəl/ nước trung lập


peacetime (n) /ˈpiːstaɪm/ thời bình

01
oc
agency (n) /ˈeɪdʒənsi/ cơ quan

H
stand for là viết tắt của cái gì

ai
D
stand in đại diện cho

hi
nT
objective (a+n) /əbˈdʒektɪv/ (thuộc ) mục tiêu

uO
potential (a) + (n) /pə’tenʃl/ tiềm năng

ie
advocate (v) /´ædvəkeit/ ủng hộ
iL
Ta

Other words:
s/

voluntary (a) /ˈvɑːlənteri/ tự nguyện


up

conserve (v) /kənˈsɜːrv/ giữ ǵ ìn,bảo tồn


ro
/g

consumption (n) /kənˈsʌmpʃn/ sự tiêu dùng


om

cause (n) /kɔːz/ nguyên nhân


.c

result in kết quả là


ok

vulnerable (a)/ˈvʌlnərəbl/ có thể bị tổn thương


bo

smallpox (n)/ˈsmɔːlpɑːks/ bệnh đậu mùa


ce

campaign (n) /kæmˈpeɪn/ chiến dịch


.fa

influenza (n) /ˌɪnfluˈenzə/ bệnh cúm


w
w

tuberculosis (n) /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ bệnh lao


w

widespread (a) /ˈwaɪdspred/ lan rộng,phổ biến

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

diarrhea= diarrhoea (n) /ˌdaɪəˈriːə/ bệnh tiêu chảy

prevention (n)/prɪˈvenʃn/ sự ngăn ngừa

WTO ( World Trade Organization) tổ chức thương mại thế giới

UN( United Nations) Tổ chức Liên Hiệp Quốc

01
UNICEF( United Nations International Quỹ nhi đồng Liên Hiệp Quốc

oc
Emergency Children ' s Fund)

H
WHO (World Health Organization )

ai
Tổ chức y tế thế giới

D
WWF( World Wildlife Fund)
Quỹ quốc tế bảo vệ động vật hoang dă

hi
nT
II. READING.

uO
Structures and Phrases:
1. In times of war: trong thời chiến

ie
In times of peace: trong thời bình iL
2. Be dedicated to Ving: cống hiến làm gì
Ta
3. Lack (v) Sth: thiếu gì
She lacks some necessary skills.
s/

Lack (n) of Sth:


up

..complete lack of care for wounded soldiers


ro

4. Lay down rules: đưa ra luật


/g

5. Sb’s mission is to V: Nhiệm vụ/ Sứ mạng của ai đó là làm gì


om

The Federation’s mission is to improve the lives of vulnerable people


6. Help those struggling to survive: giúp những người đang đấu tranh để
.c

sống.
ok

Those = the people that: những người mà


7. Be in place: được thay thế
bo

A temporary office was in place within hours.


ce

-------------------------------------------------------------------------------------------------
.fa
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY

I. Vocabulary
advocate (v)/ˈædvəkeɪt/ tán thành

Age of enlightenment thời đại ánh sáng

01
child-bearing (n) việc sinh con

oc
discriminate (v) /dɪˈskrɪmɪneɪt/ phân biệt đối xử

H
home-making (n) công việc nội trợ

ai
D
intellectual (a)/ˌɪntəˈlektʃuəl/ (thuộc) trí tuệ

hi
involvement (n) /ɪnˈvɑːlvmənt/ sự tham gia

nT
look down upon coi thường,khinh rẻ

uO
lose one's temper nổi giận,cáu

lose contact with


ie
mất liên lạc với
iL
Ta
lose touch with mất liên lạc với
s/

neglect (v)/nɪˈɡlekt/ sao lãng,bỏ bê


up

philosopher (n) /fəˈlɑːsəfər/ nhà triết học


ro

pioneer (n)/ˌpaɪəˈnɪr/ người tiên phong


/g
om

rear (v)/rɪr/ nuôi dưỡng

struggle (v) /ˈstrʌɡl/ đấu tranh


.c
ok

civilization (n)/ˌsɪvələˈzeɪʃn/ nền văn minh


bo

vote (v) /voʊt/ bầu,bỏ phiếu,biểu quyết


ce

prohibit (v) /proʊˈhɪbɪt/ ngăn cấm


.fa
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

II. Structure and Phrases:

1. Play a part/ role in society: đóng vai trò trong xã hội


2. Consider N as N: coi ai/ cái gì như..
Consider her as the heroine: coi cô ấy như nữ anh hùng.
Consider N to V

01
Be Considered to V: bị coi như làm gì
3. Struggle for (peace) : đấu tranh cho cái gì (hòa bình)

oc
Struggle against (war): đấu tranh chống lại chiến tranh

H
4. Age of Enlightenment: thời kỳ khai sáng

ai
5. Be discriminated against on the basis of their sex: phân biệt đối xử vì giới tính

D
6. Gain (significant legal) right: có được quyền lợi (hợp pháp to lớn)

hi
nT
UNIT 16: THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS

uO
I. Vocabulary

ie
accelerate (v) /ək'seləreɪt/ iL thúc đẩy,đẩy nhanh
Forge (v /fɔːrdʒ/) tạo dựng
Ta

GDP( Gross Domestic Product) tổng sản lượng quốc nội


s/
up

integration (n) /ɪntə’greɪʃən/ sự hoà nhập,hội nhập


justice (n) /'ʤʌstis/ sự công bằng
ro

series (n) /ˈsɪriːz/


/g

loạt,chuỗi
om

socio-economic (a) thuộc kinh tế xã hội


stable (adj)- stability (n) /ˈsteɪbl/ ổn định
.c
ok

average (n)/ˈævərɪdʒ/ trung b́ ình


bo

adopt (v) /əˈdɑːpt/ kế tục, chấp nhận,thông qua


ce

vision (n) /ˈvɪʒn/ tầm nh́ ìn


.fa

công ty
enterprise (n) /'entəpraiz/
w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

Other words:

remain (v) /rɪˈmeɪn/ còn lại

manufacturing (n)/ˌmænjuˈfæktʃərɪŋ/ sự sản xuất

virtue (n) /ˈvɜːrtʃuː/ đức hạnh

01
sector (n) /ˈsektər/ khu vực, ngành

oc
interference (n)/ˌɪntərˈfɪrəns/ sự can thiệp

H
ai
handicraft (n)/ˈhændikræft/ nghề thủ công

D
hi
nT
II. STRUCTURES AND PHRASES:

uO
1. S have population of…
ASEAN has a population of 575.5 million people
2. Account for: chiếm
ie
iL
Ta
ASEAN has a population of 575.5 million, accounting for about 8.7% of the world’s
s/

population.
up

3. According to: theo như ai, hoặc nguồn tin nào đó


ro

4. A region of diverse cultures…: khu vực của đa văn hóa..


/g

5. Statistics recorded in 2007: ( hình thức giản lược của mệnh đề quan hệ với
om

câu bị động, viết đầy đủ phải là statistics which/ that was recorded in 2007.
N+ P2: giản lược MDQH với câu bị động (vd như trên)
.c
ok

N+Ving: giản lược MDQH với câu chủ động


Vd: the boy standing next to her (đầy đủ là the boy who is standing next to her)
bo

6. Aim at: nhắm vào


ce

Our policy aims at attracting young customers


.fa

…which is aimed at forging closer economic integration within the region.


w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH

01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa

Chúc các em học tốt !


w
w
w

PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

You might also like