Professional Documents
Culture Documents
C©u 1 : Cho c¸c muèi nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2,
Al(NO3)3. Cã bao nhiªu muèi nitrat khi bÞ nhiÖt ph©n sinh ra oxit kim lo¹i, NO 2 vµ O2?
A. 2 B.4 C. 5 D. 6
Câu 2: Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
FexOy + HNO3 �� � ?+ NaOb + ? Các chất điền vào dấu ? là :
A. Fe(NO3)3 và H +
B. Fe3+ và OH - C. Fe(NO3)2 và H2O D. Cả A và C đều có thể đúng
Câu 3: Cho phản ứng sau: Cu + HCl + NaNO 3 � CuCl2 + NO �+ NaCl + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 3, 8, 2, 3, 2, 2, 4 B. 2, 6, 2, 6, 4, 2, 4 C. 3, 4, 2, 3, 4, 2, 4 D. 3, 4, 2, 3, 3, 2, 4
Câu 4:Nung m gam Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao thu đc 0,5m gam chất rắn Xvà hỗn hợp khí Y .Hấp thụ hết hỗn hợp khí Y
bằng H2O thu đc 2 lít dung dịch có pH=1.m=?
A.28,2g B.21,6g C.16,2g D.10,8g
Câu 5: Kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung
nóng. Oxit này bị khử cho kim loại N. M và N có thể là cặp kim loại nào sau đây:
A. Đồng và bạc. B. Đồng và chì. C. Kẽm và đồng. D. Thuỷ ngân và kẽm.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 5,6g bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với
FeSO4 trong dung dịch X cần dùng tối thiều khối lượng KMnO4 là bao nhiêu
A. 3,26g B. 3,46g C. 1,58g D. 3,16g
Câu 7: Có các kim loại sau: Au, Ag, Cu, Fe. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các kim loại đó:
A. dung dịch HCl đặc, nóng B. dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. dung dịch HNO3 loãng, nóng D. dung dịch NH3 đặc, nguội
Câu 8 : Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, Fe2O3, Ag2O B. CuO, Fe2O3, Ag C. CuO, FeO, Ag D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
Câu 9: Bốn lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO 3 , ZnCl2 , HI , K2CO3 Biết rằng lọ Y
tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T; X tạo kết tủa với T. Các chất X, Y, Z, T trong các lọ lần lượt là:
A. K2CO3 , AgNO3 , ZnCl2 , HI B. AgNO3 , ZnCl2 , K2CO3 , HI
C. AgNO3 , K2CO3 , ZnCl2 , HI D. AgNO3 , HI , K2CO3 , ZnCl2
Câu 10: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và khí hiđro ở O 0C, 100atm. Sau khi tiến
hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về O0C áp suất mới củabình là 95atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 20% B. 15% C. 25% D. 10%
Câu 11. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung dịch X tồn tại
-
các ion Fe3+, Fe2+, NO 3 thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion trong nước)
A. y/4 < x < 3y/8 B. 3y/8 < x < y/4 C. y/8 < x < y/4 D . x > 3y/8
Câu 12: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9,6% về khối lượng. Nung
50 gam X trong bình kín không có oxi đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 44,6 B. 39,2 C. 40,28 D. 47,3
Câu 13: Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H 2O (dư), đun
nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường
A. lưỡng tính. B. trung tính. C. Axit. D. Bazơ.
Câu 14: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 � Fe(NO3)3 + NaOb + H2O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì tổng hệ số của H 2O và
HNO3 là:
A. 45a – 18b. B. 66a – 18b. C. 66a – 48b. D. 69a – 27b.
Câu.15:Cho.phản.ứng.hoá.học: FeO..+..HNO3… � Fe(NO3)3…+…NxOy…+…H2O
Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là :
A. (2x - y) B. (10x - 4y) C. (16x - 6y) D. (3x - 2y)
Câu.16:Cho.phản.ứng.hoá.học:
1. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ
2. Để bảo quản P trắng người ta ngâm trong dầu hỏa
3. Cho AgNO3 tác dụng với H3PO4 thu được kết tủa vàng
4. Cho hỗn hợp gồm CuCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 thu được kết tủa xanh lam.
5. Nito là khí trơ do có liên kết 3 bền vững do đó nó không tác dụng với mọi Kim loại ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là:
A.2 B.3 C.1 D.đáp án khác
Câu 17: D·y gåm c¸c chÊt dÔ bÞ nhiÖt ph©n lµ:
A. CaCO3, Pb(NO3)2, (NH4)2CO3, K2CO3 B. NH4HCO3, KNO3, NH4NO2, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, NH4Cl, Mg(HCO3)2, Na2CO3 D. Cu(OH)2, Mg(NO3)2, KHCO3, BaSO4
C©u 18 : Cã bao nhiªu oxit cña nit¬ kh«ng ®iÒu chÕ ®îc tõ ph¶n øng trùc tiÕp gi÷a nit¬ vµ oxi ?