You are on page 1of 28

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH

LỚP 12 THPT
MÔN: TOÁN
MÃ ĐỀ

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề khảo sát có 06 trang

Họ và tên thí sinh: ................................................................................


Số báo danh: ..........................................................................................

Câu 1. Tọa độ điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  5i là
A. (2;5). B. (2;5). C. ( 2; 5). D. (2;5).
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 24. B. 12. C. 36. D. 8.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin x  4 x là
3

sin 2 x cos 2 x
A. cos x  x 4  C .  8 x  C.
B. C.  cos x  x 4  C. D.  8 x  C.
2 2
Câu 4. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x 2  x 1 và trục hoành. Thể tích vật thể tròn
xoay khi quay ( H ) quanh trục hoành bằng
9 81 81 9
A. . B. . C. . D. .
8 80 80 8
Câu 5. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f   x  x  x  2  x  3, x  . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho
2

trên đoạn  0;4  bằng


A. f (0). B. f (2). C. f (3). D. f (4).
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thì như hình vẽ.

Số nghiệm thực của phương trình f ( x )  3 là


A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

Trang 1/ 7 - Mã đề
A. ( 1;0). B. (; 1). C. (0; ). D. ( 1;1).
Câu 8. Cho hàm số f  x xác định trên  \ 1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như
hình vẽ

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x  m có ba nghiệm phân biệt là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
 x  1  2t

Câu 9. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ( d ) :  y  3  t ?

 z  4  5t
A. P(3;2;1). B. N (2;1;5). C. M (1; 3; 4). D. Q (4;1;3).
x 1 y  5 z  2
Câu 10. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là
3 2 5
   
A. u  (1;5;2). B. u  (3;2;5). C. u  (3;2;5). D. u  (2;3;5).
Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn chiếc ghế kê thành một hàng ngang?
A. 24. B. 4. C. 12. D. 8.
Câu 12. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, SA  a 6 và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. a 3 6. B. 3a 3 6. C. 3a 2 6. D. a 2 6.
Câu 13. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log5 (ab5 ) bằng
1
A. log5 a  log5 b. B. 5(log 5 a  log 5 b). C. log 5 a  5log 5 b. D. 5log 5 a  log 5 b.
5
2
4 x 3
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 3x  1 là
A. 1. B. 1;3. C. 3. D. 1;3.
2 2
Câu 15. Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2  4 z  5  0. Giá trị của z1  z2 bằng
A. 6. B. 10. C. 2 5. D. 4.
 
Câu 16. Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ a  (3;2;1) và b  (5;2;4) bằng
A. 15. B. 10. C. 7. D. 15.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và mặt phẳng ( P) : 3 x  4 y  7 z  2  0. Đường thẳng đi
qua A và vuông góc mặt phẳng ( P ) có phương trình là
 x  3  t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  4t
   
A.  y  4  2t (t   ). B.  y  2  4t (t   ). C.  y  2  4t (t   ). D.  y  2  3t (t   ).
   
 z  7  3t  z  3  7t  z  3  7t  z  3  7t
2 5 5

Câu 18. Cho  f ( x)dx  5 và  f ( x) dx  3, khi đó  f ( x )dx bằng


0 0 2

A. 8. B. 15. C. 8. D. 15.


Câu 19. Đặt a  log 3 4, khi đó log16 81 bằng
a 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 a 3 2a

Trang 2/ 7 - Mã đề
1
Câu 20. Cho cấp số nhân (un ) có u1  3 và có công bội q  . Giá trị của u3 bằng
4
3 3 16 3
A. . B. . C. . D. .
8 16 3 4
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho điểm I 5;2; 3 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0. Mặt cầu  S  tâm
I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  có phương trình là
A.  x  5   y  2   z  3  16. B.  x  5   y  2   z  3  4.
2 2 2 2 2 2

C.  x  5   y  2   z  3  16. D.  x  5   y  2   z  3  4.
2 2 2 2 2 2

Câu 22. Tập nghiệm cảu bất phương trình log( x 2  4 x  5)  1 là


A. 1;5. B. ; 1. C. 5; . D. ; 1  5; .
Câu 23. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2a. Thể tích
khối nón đã cho bằng
2 2 a 3 8 2 a 3 2 2 a 2
A. . B. 2 2a 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 24. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?

x3 2 x 1
A. y  x 4  3 x 2  1. B. y  . C. y  x 3  3 x 2  4. D. y  .
x 1 x 1
Câu 25. Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2a  (b  3)i  4  5i với i là đơn vị ảo. Gía trị của a, b bằng
A. a  1, b  8. B. a  8, b  8. C. a  2, b  2. D. a  2, b  2.
Câu 26. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
3 f ( x)  2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 27. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn  Cn  44. Hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển biểu
2 1

 2
n

thức  x 4  3  bằng


 x 
A. 14784. B. 29568. C. 1774080. D. 14784.

Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng a 3, BAD  60 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và  ABCD  bằng 45. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng OG và AD bằng
3 5a 17 a 3 17a 5a
A. . B. . C. . D. .
5 17 17 5
Câu 29. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Trang 3/ 7 - Mã đề
Số giá trị ngyên dương của tham số m để bất phương trình (log 2 f ( x)  e f ( x )  1) f ( x)  m có nghiệm trên
khoảng 2;1 là
A. 68. B. 18. C. 229. D. 230.
Câu 30. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 x.log 2 (32 x)  4  0 bằng
7 9 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 16 32 2
  150 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
Câu 31. Cho hình chóp S .ABC có AC  a, AB  a 3, BAC 

M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Thế tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.BCNM bằng
4 7 a 3 28 7a 3 20 5a 3 44 11a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x  3 z  2  0,(Q) : x  3z  4  0. Mặt phẳng song
song và cách đều ( P ) và (Q ) có phương trình là
A. x  3z 1  0. B. x  3z  2  0. C. x  3z  6  0. D. x  3z  6  0.
Câu 33. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị y  x3  3mx 2  3m2 1 x  m3 có hai điểm cực trị nằm
về hai phía trục hoành là khoảng a; b . Giá trị a  2b bằng
3 4 C. 1. 2
A. . B. . D. .
2 3 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x  y  z  9 và mặt phẳng ( P ) : 4 x  2 y  4 z  7  0.
2 2 2

Hai mặt cầu có bán kính là R1 và R2 chứa đường tròn giao tuyến của ( S ) và ( P ) đồng thời cùng tiếp xúc
với mặt phẳng (Q ) : 3 y  4 z  20  0. Tổng R1  R2 bằng
63 35 65
A. . B. . C. 5. D. .
8 8 8
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là một tam giác vuông cân tại
B, AB  a, BB   a 3. Góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng ( BCC B ) bằng
A. 30. B. 90. C. 60. D. 45.
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn ( z  3  i )( z  1  3i ) là một số thực. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn của z là một đường thẳng. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó bằng
A. 4 2. B. 0. C. 2 2. D. 3 2.
1 x 2
Câu 37. Đồ thị hàm số y  có số đường tiệm cận đứng là
x2
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
3
3  ln x
  x 1 dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b 2  c 2 bằng
2
Câu 38. Cho 2
1

17 1
A. . B. . C. 1. D. 0.
18 8
Câu 39. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  x  2  e3 x  là

Trang 4/ 7 - Mã đề
1 1
A. x 2  e3 x 3x  1  C . B. x 2  e2 x  x  1  C .
9 3
1 1
C. 2 x 2  e 2 x  x 1  C. D. x 2  e3 x 3x 1  C.
3 9
Câu 40. Giả sử z là các số phức thỏa mãn iz  2  i  3. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z  4  i  z  5  8i
bằng
A. 18 5. B. 3 15. C. 15 3. D. 9 5.
Câu 41. Cho khối lăng trụ đều ABC. AB C  có AB  a 3, góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng  ABC 
bằng 45. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
9 2a 3 9a3 3a3 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8
Câu 42. Hàm số f  x  23 x4 có đạo hàm là
3.23 x4 23 x  4
A. f   x  . B. f   x  3.23 x4 ln 2. C. f   x  23 x4 ln 2. D. f   x   .
ln 2 ln 2
Câu 43. Đầu mỗi tháng, chị B gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% một
tháng và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng chị B có được
số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng?
A. 46 tháng. B. 43 tháng. C. 44 tháng. D. 47 tháng.
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Xét hàm số g  x  f  x  4   20182019. Số điểm cực trị của hàm số g  x bằng


A. 5. B. 1. C. 9. D. 2.
Câu 45. Cho hàm số y  x  bx  cx  d b, c, d   có đồ thị như hình vẽ
3 2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. b  0, c  0, d  0. B. b  0, c  0, d  0. C. b  0, c  0, d  0. D. b  0, c  0, d  0.
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh a. Gọi M , N lần lượt nằm trên các cạnh A B và BC
sao cho MA  MB  và NB  2 NC. Mặt phẳng  DMN  chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện.
VH 
Gọi V H  là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A,VH  là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số bằng
VH 
151 151 2348 209
A. . B. . C. . D. .
209 360 3277 360

Trang 5/ 7 - Mã đề
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  : 2 x  3 y  2 z  12  0. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm
của   với ba trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc
với   có phương trình là
x  3 y  2 z 3 x 3 y  2 z 3
A.   . B.   .
2 3 2 2 3 2
x  3 y  2 z 3 x 3 y  2 z  3
C.   . D.   .
2 3 2 2 3 2
Câu 48. Cho hàm số y  f ( x ), hàm số f ( x)  x3  ax 2  bx  c
a, b, c    có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g ( x )  f ( f ( x )) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 1; . B. ; 2.
 3 3
C. 1;0. D.  ; .
 2 2 

Câu 49. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta
thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình parabol có
đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc
với đường kính của nửa đường tròn, hai đầu mút của parabol
nằm trên đường tròn và cách nhau một khoảng 4 mét ( phần
tô đậm). Phần còn lại của khuôn viên ( phần không tô màu )
dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ.
Chi phí để trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 120.000 đồng/
m 2 và 80.000 đồng/ m 2 .
Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nhất với số tiền nào
dưới đây ( là tròn đến nghìn đồng )
A. 6.847.000 đồng . B. 6.865.000 đồng. C. 5.710.000 đồng. D. 5.701.000 đồng.
7
Câu 50. Cho hàm số y  f ( x ) thỏa mãn f (0)  và có bảng biến thiên như sau
6

13 1
2 f 3  x  f 2  x 7 f  x
Gía trị lớn nhất của tham số m để phương trình e 2 2  m có nghiệm trên đoạn  0;2  là
15
A. e2 . B. e 13 . C. e4 . D. e3 .

Trang 6/ 7 - Mã đề
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 252
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 26 D
2 A 27 D
3 C 28 C
4 C 29 D
5 C 30 B
6 B 31 B
7 A 32 A
8 D 33 D
9 C 34 D
10 B 35 A
11 A 36 C
12 A 37 A
13 C 38 C
14 B 39 D
15 B 40 D
16 A 41 B
17 B 42 B
18 C 43 C
19 B 44 A
20 B 45 D
21 A 46 A
22 D 47 C
23 A 48 B
24 D 49 D
25 C 50 A

https://www.facebook.com/ldxqgteam/ Trang 7/ 7 - Mã đề 252


BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 623

1.A 2.A 3.C 4.C 5.D 6.C 7.C 8.D 9.B 10.C
11.A 12.D 13.B 14.B 15.D 16.B 17.B 18.B 19.D 20.B
21.A 22.D 23.B 24.C 25.C 26.A 27.C 28.A 29.A 30.B
31.C 32.D 33.B 34.A 35.D 36.C 37.C 38.C 39.A 40.C
41.B 42.C 43.D 44.D 45.D 46.D 47.D 48.B 49.B 50.B

2 2
Câu 1. Kí hiệu z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 − 4 z + 5 =0 . Giá trị của z1 + z2 .
A. 10 . B. 6 . C. 2 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
 z= 2 + i 2 2 2 2
Ta có: z 2 − 4 z + 5 = 0 ⇔  ⇒ z1 + z2 = 2 + i + 2 − i = 10 .
 z= 2 − i
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm I ( 5; 2; −3) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z + 1 =0 . Mặt cầu tâm I
và tiếp xúc với ( P ) có phương trình là
A. ( x − 5 ) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = B. ( x − 5 ) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
16 . 4.
C. ( x + 5 ) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = D. ( x + 5 ) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
16 . 4.
Lời giải
Chọn A
2.5 + 2.2 − 3 + 1
Ta có: d ( I ; ( P ) )= = 4= R
22 + 22 + 12
Vậy phương trình mặt cầu là: ( x − 5 ) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2
16 .
x −1 y − 5 z + 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là
3 2 −5
   
A.
= u ( 2;3; −5 ) . B.=u (1;5; −2 ) . C.
= u ( 3; 2; −5 ) . D. u = ( −3; 2; −5) .
Lời giải
Chọn C

Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d ta có: 1 vectơ chỉ phương là
= u ( 3; 2; −5) .
Câu 4. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log 5 ( ab5 ) bằng.
1
A. 5log 5 a + log 5 b . B. log 5 a + log 5 b . C. log 5 a + 5log 5 b . D. 5 ( log 5 a + log 5 b ) .
5
Lời giải
Chọn C
Ta có: log 5 ( ab5 ) =log 5 a + log 5 b5 =log 5 a + 5log 5 b .

Trang 1/20
 x = 1 + 2t

Câu 5. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ( d ) :  y =−3 + t ?

 z= 4 + 5t
A. Q ( 4;1;3) . B. N ( 2;1;5 ) . C. P ( 3; −2; −1) . D. M (1; −3; 4 ) .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d ta có: Điểm M (1; −3; 4 ) ∈ d .
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên R\ {1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) = m có 3 nghiệm thực phân biệt là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào BBT => Để có 3 nghiệm thực phân biệt thì 0 < m < 3 => vậy có 2 giá trị m nguyên.
Câu 7. ( x ) sin x − 4 x3
Họ nguyên hàm của hàm số f =
sin 2 x cos 2 x
A. − 8x + C . B. − 8x + C . C. - cos x - x 4 + C . D. cos x - x 4 + C .
2 2
Lời giải.
Chọn C.
4
4x
∫ ( sin x − 4 x )dx =
3
− cos x − − cos x − x 4 + C
+C =
4
Câu 8. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y= 2 x 2 − x − 1 và trục hoành. Thể tích vật thể tròn
xoay khi qua ( H ) quanh trục hoành bằng
9 9π 81 81π
A. . B. . C. . D. .
8 8 80 80
Lời giải
Chọn D.
x = 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm. 2 x − x − 1 = 0 <=> 
2
x = − 1
 2
1
81π
=> V =π ∫ ( 2x − x − 1) dx =80
2 2

1

2

Trang 2/20
Câu 9. Đặt a = log 3 4 , khi đó log16 81 bằng
a 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 a 3 2a
Lời giải
Chọn B.
1 2
log
= 16 81 log
= 42
34 .4=
log 4 3 2=
log 4 3
2 a
2 5 5
Câu 10. Cho ∫0
f ( x ) dx = 5 và ∫
0
f ( x ) dx = −3 , khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
2

A. 8 . B. 15 . C. −8 . D. −15 .
Lời giải
Chọn C
2 5 5 5

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx => ∫ f ( x ) dx =−3 − 5 =−8


0 2 0 2

Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn chiếc ghế kê thành một hàng ngang ?
A. 24 . B. 8 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Ta có tổng số cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn chiếc ghế kê thành một hàng ngang là
tổng số hoán vị của bốn phần tử nên có : 4! = 24
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?

x+3 2x +1
A. y =x 3 + 3 x 2 + 4 . B. y = . C. y =− x 4 + 3x 2 + 1 . D. y = .
x +1 x +1
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên rút ra nhận xét hàm số gián đoạn tại x = −1 nên loại đáp án A,C
Nhận xét lim f ( x ) = 2 do đó chọn đáp án D
x −>±∞
 
Câu 13. Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a = ( 3; 2;1) và b =
( −5; 2; −4 ) bằng
A. −10 . B. −15 . C. 15 . D. −7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
 
a × b =3 × (−5) + 2 × 2 + 1× (−4) =−15

Trang 3/20
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) =− x ( x − 2 ) ( x − 3) , ∀x ∈  . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho
2

trên đoạn [ 0; 4] bằng


A. f ( 2 ) . B. f ( 3) . C. f ( 4 ) . D. f ( 0 ) .
Lời giải
Chọn B
x = 0
Ta có f ' ( x ) =− x ( x − 2 ) ( x − 3) =⇔
0
2  2
x =
 x = 3
Từ đó ta có bảng biến thiên như sau:

Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0; 4] là f ( 3)
2
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 3x − 4 x +3
= 1 là
A. {1} . B. {3} . C. {−1; −3} . D. {1;3} .
Lời giải
Chọn D
2
− 4 x +3 2
− 4 x +3 x = 3
Ta có 3x 1 ⇔ 3x
= 30 ⇔ 
=
x = 1
Do đó chọn ý C
Câu 16. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA = a 6 và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3a 3 6 . B. a 3 6 . C. 3a 2 6 . D. a 2 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 1 1
( )
2
VSABCD = × d ( S ;( ABCD)) × S ABCD = × SA × AB 2 = × a 6 × a 3 =a 3 6
3 3 3
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log ( x 2 − 4 x + 5 ) > 1 là
A. ( 5; +∞ ) . B. ( −∞; −1) ∪ ( 5; +∞ ) . C. ( −∞; −1) . D. ( −1;5 ) .
Lời giải
Chọn B

Trang 4/20
log( x 2 − 4 x + 5) > 1
 x2 − 4 x + 5 > 0  x>5
⇔ 2 ⇔ ⇔ x ∈ (−∞; −1) ∪ (5; +∞)
 x − 4 x + 5 > 10  x < −1
1
Câu 18. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 3 và công bội q = . Giá trị của u3 bằng
4
3 3 16 3
A. . B. . C. . D. .
8 16 3 4
Lời giải
Chọn B
2
1 3
Ta có: u3 =u1 × q 2 =3 ×   = .
 4  16
Câu 19. Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2a + ( b − 3) i =4 − 5i với i là đơn vị ảo. Giá trị của a, b bằng
A. a = 2.
−2, b = B.= b 8.
a 8,= C. = b 8.
a 1,= D. a = 2, b = −2 .
Lời giải
Chọn D
2a + (b − 3)i =4 − 5i
= 2a 4 a 2
=
⇔ ⇔
b − 3 =−5 b =−2
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A. ( −1;1) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( −∞; −1) .
Lời giải
Chọn B
Hàm số đồng biến trên 1 khoảng thì đồ thị có chiều đi lên trong khoảng đó.
Từ hình vẽ, suy ra hàm số đồng biến trên ( −1;0 ) .

Câu 21. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2a . Thể tích
khối nón đã cho bằng

Trang 5/20
2 2π a 3 8 2π a 3 2 2π a 2
A. . B. 2 2π a 3 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có tam giác ABC vuông cân tại A có đường cao AH
BC 2 2a
AB =AC =2a ⇒ BC =2 2a ⇒ AH = = =a 2 =BH =CH
2 2

Vậy thể tích khối nón là:


1 1 1 2 2π a 3
( ) ( )
2
=V =π R2h π .BH=
2
. AH π . a 2 .=a 2 .
3 3 3 3

Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) = 3 là


A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Trang 6/20
Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) = 3 là số giao điểm của đường thẳng y = 3 và đồ thị hàm số
y = f ( x) .
Vậy số giao điểm là 2.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và mặt phẳng ( P ) : 3 x − 4 y + 7 z + 2 =0 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc mặt phẳng ( P ) có phương trình là
 x= 3 + t  x = 1 + 3t  x = 1 − 3t  x = 1 − 4t
   
A.  y =−4 + 2t ( t ∈  ) . B.  y =−2 4t ( t ∈  ) . C.  y =−2 4t ( t ∈  ) . D.  y =+2 3t ( t ∈  ) .
 z= 7 + 3t  z= 3 + 7t  z= 3 + 7t  z= 3 + 7t
   
Lời giải
Chọn B
Ta có: Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P) nên đường thẳng d nhận vectơ pháp

n ( 3; −4;7 ) của ( P ) làm vectơ chỉ phương.
tuyến=
 x = 1 + 3t

Vậy phương trình đường thẳng d là:  y =−2 4t ( t ∈ R ) .
 z= 3 + 7t

Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 12π . B. 36π . C. 24π . D. 8π .
Lời giải
Chọn C
Diện tích xunh quang hình trụ là:= π rh 2π=
S xq 2= .3.4 24π .
Câu 25. Tọa độ điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z= 2 + 5i là
A. ( −2;5 ) . B. ( 2;5 ) . C. ( 2; −5 ) . D. ( −2; −5 ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z = 2 + 5i ⇒ z = 2 − 5i . Vậy tọa độ điểm biểu diễn là ( 2; −5 ) .
9 và mặt phẳng ( P ) ; 4 x + 2 y + 4 z + 7 =
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 0.
Hai mặt cầu có bán kính là R1 và R2 chứa đường tròn giao tuyến của ( S ) và ( P ) đồng thời tiếp xúc
với mặt phẳng ( Q ) : 3 y − 4 z − 20 =
0 . Tổng R1 + R2 bằng
65 63 35
A. . B. 5 . C. . D. .
8 8 8
Lời giải
Chọn A
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 9 + m(4 x + 2 y + 4 z ) + 7 m =0
Phương trình mặt cầu .
⇔ ( x + 2m) 2 + ( y + m) 2 + ( z + 2m) 2 =9 + 9m 2 − 7 m

Suy ra, (S) có tâm I (−2m; − m; −2m) và bán kính R= 9m 2 − 7 m + 9

Trang 7/20
−3m + 8m − 20
⇒ d ( I ;(Q))= = 9m 2 − 7 m + 9
5
4
⇔ m −= 9m 2 − 7 m + 9
⇔ 8m 2 + m − 7 =0
 m =−1 ⇒ R1 =5
65
⇔ ⇒ R1 + R2 =
 m =7 ⇒ R2 =25 8
 8 8

Câu 27. Cho hình chóp S . ABC có= 


, AB a 3, BAC
AC a= = 150o và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp A.BCNM bằng
4 7π a 3 44 11π a 3 28 7π a 3 20 5π a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Chọn C
Dựng đường tròn tâm O là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Kẻ đường kính AQ
Xét tam giác ACB :
 = 3a 2 + a 2 − 2.a 2 . 3.cos150o = 7 a 2 ⇒ BC = a 7
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2. AB. AC.cos BAC
BC a 7
R∆ABC = = = a 7 ⇒ AO = a 7
2sin A 2.sin150o
Vì AQ là đường kính đường tròn tâm O , điểm B thuộc đường tròn này nên QB ⊥ AB .
QB ⊥ AB 
Ta có:  ⇒ QB ⊥ ( SAB ) ⇒ QB ⊥ AM
QB ⊥ SA 
AM ⊥ QB 
Ta có:  ⇒ AM ⊥ ( SQB ) ⇒ AM ⊥ QM ⇒ ∆AMQ vuông tại M .
AM ⊥ SB 
Chứng minh tương tự ta được: ∆ANQ vuông tại N
Ta có các tam giác: ∆ABQ, ∆AMQ, ∆ANQ, ∆ACQ là các tam giác vuông lần lượt ở B, M , N , C
Do đó các điểm A, B, C , N , M thuộc mặt cầu đường kính AQ

Trang 8/20
⇒ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCMN bằng AO = a 7
4 4 28 7π a 3
( )
3
=
⇒ V =π R3 π a=7 .
3 3 3
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt nằm trên các cạnh A ' B '
và BC sao cho MA ' = MB ' và NB = 2 NC . Mặt phẳng ( DMN ) chia khối lập phương đã cho thành
hai khối đa diện. Gọi V( H ) là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A , V( H ') là thể tích khối đa diện còn lại.
V( H )
Tỉ số bằng
V( H ')
151 209 2348 151
A. . B. . C. . D. .
209 360 3277 360
Lời giải
Chọn A
Ta có:
NB BR 2a Q
= = 2 ⇒ BR = 2a, BN =
NC CD 3
BT BR 4a A' M B'
= =⇒ 4 BT =
TB′ B′M 5 H
a QA′ HA′ 1 a
QA′ = B′T =; = =⇒ HA′ = D'
T
5 DD′ HD′ 5 6 C'
3
1 6a 3a
VQADR = × × 3a × a =
6 5 5 A B
R
1 4a 2a 8a 3
VRBTN = × × × 2a =
6 5 3 45 N
3
1 a a a a D
VQADR = × × × = C
6 6 2 5 360
151a 3 209a 3
⇒ VH= ( A) ;=
VH ′
360 360
V 151
⇒ H =
VH ′ 209
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3 f ( x) − 2
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Trang 9/20
Lời giải
Chọn A
2
lim f ( x ) = 1; lim f ( x ) = +∞ => =
lim y = 2; = lim y 0 => có 2 đường TCN là y =2; y = 0
x →+∞ x →−∞ x →+∞ 3.1 − 2 x →−∞

2 2
Xét 3f ( x ) − 2 ==0 > f ( x ) = . Dựa vào BBT => phương trình f ( x ) = có 4 nghiệm phân biệt
3 3
=> có 4 đường TCĐ
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + 3 z=
+ 2 0, ( Q ) : x + 3 z=
− 4 0 . Mặt phẳng song
song và cách đều ( P ) , ( Q ) có phương trình là
A. x + 3 z − 2 =0. B. x + 3 z − 1 =0 . C. x + 3 z + 6 =0. D. x + 3 z − 6 =0.
Lời giải
Chọn B
Gọi mặt phẳng cần tìm là (N) có dạng x + 3z + m = 0
Vì (N) cách đều (P) và (Q) => d ( ( P ) ; ( N ) ) = d ( ( Q ) ; ( N ) ) <=> d ( A; ( P ) ) = d ( B; ( Q ) )
−2 + m 4+m
Với A ( −2;0;0 ) ∈ ( P ) ; B ( 4;0;0 ) ∈ ( Q ) => = <=> m = −1
2 2
1 +3 12 + 32
=> ( N ) : x + 3z − 1 =0
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : 2 x + 3 y − 2 z + 12 =
0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm
của (α ) với 3 trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông
góc với (α ) có phương trình là
x +3 y + 2 z −3 x +3 y −2 z −3
A. = = . B. = = .
2 3 −2 2 −3 2
x +3 y −2 z −3 x −3 y −2 z +3
C. = = . D. = = .
2 3 −2 2 3 −2
Lời giải
Chọn C
 A ( −6;0;0 )

Do A, B, C lần lượt là giao điểm của (α ) với 3 trục tọa độ nên tọa độ  B ( 0; −4;0 )

C ( 0;0;6 )
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Khi đó tọa độ điểm I thỏa mãn hệ
 −39
 x=
 12 x − 8 y = 17
 IA = IB −20 
  −16
=  IB IC ⇔ 8 y=+ 12 z 20 ⇔
= y
    2 x + 3 y + 4 − 2 z =  17
BI
   BA ; BC 
 = 0  ( ) 0
 39
 z = 17

Trang 10/20
 −39
 x 17 + 2t
=
  x = −3
 −16 6 
Khi đó phương trình đường thẳng d sẽ là = y + 3t với t =
− ⇒ y = −2
 17 17 
 39 z = 3
=z − 2t
 17
x +3 y + 2 z −3
Vậy phương trình đường thẳng d là = =
2 3 −2
Câu 32. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình
parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa đường
tròn, hai đầu mút của parabol nằm trên nửa đường tròn cách nhau một khoảng 4 mét (phần tô đậm).
Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như
hình vẽ. Chi phí trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 120.000 đồng /m 2 và 80.000 đồng /m 2 .

Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nhất với số tiền nào dưới đây (làm tròn đến nghìn đồng)?
A. 6.847.000 đồng. B. 6.865.000 đồng. C. 5.710.000 đồng. D. 5.701.000 đồng.
Lời giải
Chọn D

Giả sử một đầu mút là điểm A.Khi đó gọi tâm của nửa đường tròn đó là O
Thì bán kính đường tròn R = 22 + 62 = 2 10 khi đó nếu ta gắn hệ trục tọa độ Oxy tại tâm của nửa
đường tròn thì được phương trình của đường tròn là x 2 + y 2 =
40
π R2
Khi đó diện tích của nửa đường tròn sẽ là = 20π
2

Trang 11/20
3 2
Phương trình parapol đi qua điểm O(0;0) và điểm A(2;6) là y =
x
2
Khi diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi một phần đường tròn và parapol tính theo công thức
2
3
S
= ∫
−2
40 − x 2 − x 2 dx
2
Do đó chi phí cần dùng để trồng hoa trong khuôn viên là
 2
3 2 
2
3
π ∫ ∫
2
 20 − 40 − x − x dx  80.000 + 40 − x 2 − x 2 dx.120000 =
5701349
 −2
2  −2
2
Câu 33. Đầu mỗi tháng, chị B gửi vào ngân hang 3 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 6% một
tháng và lãi suất không thay đổi suốt quá trình gửi tiền. Hỏi sau bao nhiêu tháng chị B có được số tiền
cả gốc và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng ?
A. 44 tháng. B. 43 tháng. C. 46 tháng. D. 47 tháng.
Lời giải
Chọn B
Gọi số tiền người đó gửi hàng tháng là a = 3 triệu.
+ Đầu tháng 1: người đó có a .
Cuối tháng 1: người đó có a. (1 + 0, 06 ) =
a.1, 06 .
+ Đầu tháng 2 người đó có: a + a.1, 06 .
Cuối tháng 2 người đó có: 1, 06 ( a + a.1, 06 ) =a (1, 06 + 1, 062 ) .
+ Đầu tháng 3 người đó có: a (1 + 1, 06 + 1, 062 ) .
Cuối tháng 3 người đó có: a (1 + 1, 06 + 1, 062 ) .1, 06 =a (1 + 1, 062 + 1, 063 ) .
….
+ Đến cuối tháng thứ n người đó có: a (1 + 1, 06 + 1, 062 + ... + 1, 06n ) .
Ta cần tính tổng: a (1 + 1, 06 + 1, 062 + ... + 1, 06n ) .

1 − 1, 06n +1
Áp dụng công thức cấp số nhân với công bội là 1, 01 ta được 3 > 150 ⇔ n ≥ 43
−0.06

Vậy sau 43 tháng người đó thu được số tiền thoản mãn yêu cầu bài toán

Câu 34. Cho hàm số y = x3 + bx 2 + cx + d , (b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?


A. b < 0, c < 0, d > 0 . B. b > 0, c < 0, d > 0 . C. b < 0, c > 0, d < 0 . D. b > 0, c > 0, d > 0 .

Trang 12/20
Lời giải
Chọn A
Nhận xét với x = 0 ⇒ d > 0
 −2b
 x1 + x2= 3a > 0 b < 0
Từ đố thị ta thấy nếu gọi x1 ; x2 là hai điểm cực trị của hàm số thì khi đó  ⇒
 x x= c < 0 c < 0
 1 2
3a
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng a 3 , BAD  = 60o , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD) bằng 45o . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OG và AD bằng
17 a 5a 3 5a 3 17 a
A. . B. . C. . D. .
17 5 5 17
Lời giải
Chọn D
Do tam giác SAC là tam giác vuông cân tại A ⇒ SA = AC = 3a .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Ta có: AD / / MN ⇒ d ( AD; OG= ) d ( AD;( SMN ))
= d ( A;( SMN )) .
Kẻ AE ⊥ BC
= {I } , AE ⊥ MO
= { E} .
 MN ⊥ AE
Khi đó ta có  ⇒ MN ⊥ ( SAE ) ⇒ ( SAE ) ⊥ ( SMN ) theo giao tuyến SE.
 MN ⊥ SA
S
Trong tam giác SAE vuông tại A, kẻ AH ⊥ SE ={H } .
Khi đó d ( A;( SMN )) = AH
Xét tam giác SAE có AH là đường cao, nên ta có
1 1 1 1 1 17
2
= 2+ 2
= 2
+ 2
= 2
AH SA AE (3a )  3a  9a
 
 4  G
H
3 17 a 3 17 a A D
Suy ra AH = ⇒ d (OG; AD) = .
17 17 M E
O

N
B
3 I C
3 + ln x
Câu 36. Cho ∫ ( x + 1) dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b − c bằng
2 2 2
2
1

17 1
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
18 8
Lời giải
Chọn C
3
3 + ln x
Đặt I = ∫ dx , sử dụng phương pháp tích phân từng phần
( x + 1)
2
1

Trang 13/20
 dx
 u= 3 + ln x  du =
  x
Đặt  dx ⇒  . Khi đó, ta có:
dv = ( x + 1) 2  v = −1
  x +1
3 3 3
3 + ln x dx 3 + ln x 3 3
I=
− +∫ =
− + ln x 1 − ln( x + 1) 1
x + 1 1 1 x( x + 1) x +1 1
3 3
= ln 3 − ln 2 +
4 4
 3
a = 4

Suy ra b =−1 ⇒ a 2 + b 2 − c 2 =1
 3
c =
 4
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Xét hàm số g ( x)= f ( x − 4 ) + 20182019 . Số điểm cực trị của hàm số y = g ( x) bằng

A. 9 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

g ( x)= f ( x − 4 ) + 20182019 ⇒ g ′ ( x )= x − 4 ′ . f ′( x − 4 )= f ′( x − 4 )
( x − 4)
( x − 4) =
2
f ′( x − 4 )
x−4
| x − 4 |=−2 ( L ) x = 7
 x = 1
| x − 4 |=−1( L )
0 ⇔ f ′ (| x − 4 |) =0 ⇔ 
Xét g ′ ( x ) = ⇔
| x − 4 |= 3 x = 9
 
| x − 4 |=5  x = −1

x −∞ −1 +∞
1 4 7 9
Ta có bảng xét dấu của g(x) như sau
g′ ( x) + 0 − 0 + || − 0 + 0 −

Vậy có 5 điểm cực trị

Trang 14/20
Câu 38. Cho n là số nguyên duơng thỏa mãn Cn2 − Cn1 =
44 . Hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển biểu thức
n
 4 2
 x − 3  bằng:
 x 
A. 29568 . B. −1774080 . C. −14784 . D. 14784 .
Lời giải
Chọn C
n(n − 1)
Cn2 − Cn1 = 44 ⇔ − n = 44 ⇔ n = 11 . Khi đó, ta có:
2
11
 4 2 11 11



=
x −
x 3 

= ∑
k 0=
C k
11 ( x 4 k
) ( −2 x −3 11− k
) = ∑
k 0
C11k (−2)11− k x 7 k −33

Số hạng chứa x 9 ứng với 7 k − 33 = 9 ⇔ k = 6


Suy ra, hệ số cần tìm là C116 × (−2)5 =−14784
7
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn f (0) < và có bảng biến thiên như sau
6

13 2 1
2 f 3 ( x )− f ( x )+7 f ( x )−
Giá trị lớn nhất của m để phương trình e 2 2
= m có nghiệm trên đoạn [ 0; 2] là
15
A. e 2 . B. e13 . C. e 4 . D. e3 .
Lời giải
Chọn A
7
Đặt f ( x)= t , x ∈ [ 0; 2] ⇒ t = f ( x) ∈ [1; ) .
6
13 1 7
Xét hàm số g (t ) = 2t 3 − t 2 + 7t − trên [1; ) , ta có:
2 2 6
 t =1
g ′(t ) = 6t − 13t + 7 = 0 ⇔  7
2
t =
 6
7
Suy ra, g (t ) nghịch biến trên [1; ) hay g (t ) ≤ g (1) =
2
6
13 1
2 f 3 ( x )− f 2 ( x )+7 f ( x )−
Suy ra, e 2
= m ≤ e2
2

Vậy giá trị lớn nhất cần tìm của m là e 2 .


( )
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn ( z + 3 − i ) z + 1 + 3i là một số thực. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn của z là một đường thẳng. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó bằng:
A. 4 2 . B. 0 . C. 2 2 . D. 3 2 .

Trang 15/20
Lời giải
Chọn C
Đặt: z =
x + yi ( x, y ∈ R) . Khi đó ta có:
( z + 3 − i ) ( z + 1 + 3i )= ( x + 3) + ( y − 1) i  ( x + 1) − ( y − 3)i 
= [ ( x + 1)( x + 3) + ( y − 1)( y − 3) ] + [ −( x + 3)( y − 3) + ( x + 1)( y − 1) ] i
Là số thực hay phần ảo bằng 0, tức là:
−( x + 3)( y − 3) + ( x + 1)( y − 1) =
0
⇔ 2x − 2 y + 8 = 0
⇔ x− y+4= 0
Suy ra, tập hợp tất cả điểm biểu diễn của z là đường thẳng ( ∆ ) : x − y + 4 =0
4
Suy ra,=
d (O; ∆) = 2 2.
1 + (−1) 2
2

Câu 41. Họ nguyên hàm của hàm số f (=


x) x(2 − e3 x ) là:
1 1
A. x 2 − e3 x (3 x + 1) + C . B. x 2 − e3 x (3 x − 1) + C .
9 9
1 1
C. x 2 + e 2 x ( x + 1) + C . D. 2 x 2 − e3 x ( x − 1) + C .
3 3
Lời giải
Chọn B

∫ f ( x)dx =∫ x(2 − e )dx =∫ 2 xdx − ∫ xe3 x dx


3x

xe3 x 1 3 x xe3 x e3 x
=x − 2
+ ∫ e dx =x − 2
+ +C
3 3 3 9
1
= x 2 − e3 x (3 x − 1) + C
9
Câu 42. Giả sử z là các số phức thỏa mãn iz − 2 − i =3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z − 4 − i + z + 5 + 8i
bằng
A. 3 15 . B. 15 3 . C. 9 5 . D. 18 5 .
Lời giải
Chọn C

Trang 16/20
Gọi z = a + bi ( a, b ∈ R ) ⇒ iz − 2 − i = 3 ⇒ ( a − 1) + ( b + 2 ) = 9
2 2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (1; −2 ) bán kính R = 3
Gọi A ( −5; −8 ) , B ( 4;1) . Đặt P= 2 z − 4 − i + z + 5 + 8i ⇒ P= 2 MB + MA= MA + 2 MB
 
Nhận xét:= IA 6 2,= IB 3 2, = AB 9 2 ⇒ I , A, B thẳng hàng. Ta có: IA = 2 IB ⇒ IA =−2 IB
   
 MA2 = IM 2 + IA2 − 2.IM .IA = IM 2 + IA2 + 4.IM .IB
Ta có:     
2 2 2 2 2 2
 MB = IM + IB − 2.IM .IB ⇒ 2 MB = 2 IM + 2 IB − 4.IM .IB
⇒ MA2 + 2 MB 2 = 3MI 2 + IA2 + 2 IB 2 = 3R 2 + IA2 + 2 IB 2 = 3.32 + 72 + 2.18 = 135
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
P2 = ( MA + 2MB )
2
= ( MA + 2. 2 MB )
2

(
≤ 12 + ( 2 ) ) ( MA
2
2
+ 2 MB 2 ) = 3.135

⇒ P 2 ≤ 405 ⇒ P ≤ 9 5.
Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =x 3 + 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x + m3 có hai điểm
cực trị nằm về hai phía trục hoành khoảng (a; b). Giá trị của a + 2b bằng:
4 3 2
A. . B. . C. 1. D. .
3 2 3
Lời giải
Chọn D
y ' = 3x 2 + 6mx + 3 ( m 2 − 1) = 0 <=> x 2 + 2mx + m 2 − 1 = 0
có ∆ ' =1

=> y’ = 0 có 2 nghiệm

 x1 =−m + 1  y1 =( −m + 1)3 + 3m ( −m + 1)2 + 3 ( m 2 − 1) ( −m + 1) + m3 =3m − 2


x = => 
 2 − m − 1  y =( −m − 1)3 + 3m ( −m − 1)2 + 3 ( m 2 − 1) ( −m − 1) + m3 =3m + 2
 2
−2 2
để 2 cực trị nằm về hai phía trục hoành => y1.y 2 < 0 <=> <m<
3 3
2 2 2
>a=
= − ;b = => a + 2b =
3 3 3
Câu 44. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 x.log 2 ( 32x ) + 4 =0 bằng:
1 1 7 9
A. . B. . C. D. .
2 32 16 16
Lời giải
Chọn D
 1
 x=
log x = −1 2
log 2 x ( 5 + log 2 x ) = 4 <=> log 2 2 x + 5log 2 x − 4 = 0 <=>  2 <=> 
log 2 x = −4 x = 1
 16
1 1 9
=> Tồng các nghiệm bằng + =
2 16 16

Trang 17/20
Câu 45. Cho khối lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có AB = a 3 , góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng
( ABC ) bằng 45o .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3 2a 3 3a 3 9 2a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 4
Lời giải
Chọn D

AB là hình chiếu của A′B lên ( ABC ) . Nên góc giữa A′B và mặt phẳng ( ABC ) là góc giữa A′B và mặt
phẳng AB bằng góc  ABA′ (Vì ∆ABA′ vuông tại A nên 
ABA′ < 90o )
Suy ra, 
ABA′ = 45o .
AB × tan 
Xét ∆ABA′ có: AA′ = ABA′ =
a 3 × tan 45o =
a 3
AB 2 3 3 3a 2
Xét ∆ABC đều cạnh, suy ra=
S ∆ABC =
4 4
3 3a 2 9a 3
Vậy VABC . A′B′C ′ =AA′ × S∆ABC =a 3 × =
4 4
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B= , BB′ a 3.
, AB a=
Góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng ( BCC ′B′) bằng
A. 30o . B. 90o . C. 45o . D. 60o .
Lời giải
Chọn A

Trang 18/20
 A′B′ ⊥ B′C ′
Ta có  ⇒ A′B′ ⊥ ( BCC ′B′) hay B′ là hình chiếu của A′ lên ( BCC ′B′)
 A′B′ ⊥ B′B
Suy ra, B′B là hình chiếu của A′B lên ( BCC ′B′) . Nên góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng
( BCC ′B′) là góc giữa đường thẳng A′B và B′B bằng góc 
A′BB′ (Vì ∆A′BB′ vuông tại B′ nên

A′BB′ < 90o )
A′B′ a 1
Xét tam giác ∆A′BB′ có tan 
A′BB′ = = = ⇒  A′BB′ =
30o
BB′ a 3 3
Vậy góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng ( BCC ′B′) bằng 30o .
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình (log 2 f ( x) + e f ( x ) + 1) f ( x) ≥ m có
nghiệm trên khoảng (−2;1) là
A. 68 . B. 18 . C. 229 . D. 230 .
Lời giải
Chọn D

Ta có : (log 2 f ( x) + e f ( x ) + 1) f ( x) ≥ m có nghiệm trên khoảng (−2;1)


( x ) (log 2 f ( x) + e f ( x ) + 1) f ( x) khi đó bài toán tương đương mới g ( x ) ≥ m có nghiệm trên
Đặt g=
khoảng (−2;1)
1
′ ( x ) f ′ ( x ) 
Ta có : g=

+ f ( x ) e f ( x ) + log 2 f ( x ) + e f ( x ) + 1
 ln 2 
Xét

Trang 19/20
 f ( x ) ∈ [ 2; 4]
∀x ∈ [ −2; 4] : 
 f ( x ) e + log 2 f ( x ) > 0
f ( x)

⇒ g′( x) = 0 ⇔ f ′( x) = 0 ⇔ x = 0 x −2 0 1
Ta có bảng biến thiên của g(x)
g ( −2 ) g (1)
g ( x)

g ( 0)

Từ đó ta có để phương trình có nghiệm thì : m ≤ g ( −2 ) = 4 ( 3 + e 4 ) ≈ 230, 4


Vậy m ∈ {1; 2;...230} do đó sẽ có 230 giá trị
Câu 48. Hàm số f ( x) = 23 x + 4 có đạo hàm là
3.23 x + 4
A. f ′( x) = . B. f ′( x) = 3ln 2.23 x + 4 .
ln 2
23 x + 4
C. f ′( x) = . D. f ′( x) = ln 2.23 x + 4 .
ln 2
Lời giải
Chọn B
f ′( x) =
(23 x + 4 )′ =
(3 x + 4)′ ln 2.23 x + 4 =
3ln 2.23 x + 4 .
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số f ' ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c ( a, b, c ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số g ( x ) = f ( f ' ( x ) ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


 3 3
A. (1; +∞ ) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( −1;0 ) . D.  − ;  .
 3 3 
Lời giải
Chọn B
Vì các điểm ( −1;0 ) , ( 0;0 ) , (1;0 ) thuộc đồ thị hàm số y = f ' ( x ) nên ta có hệ:

Trang 20/20
−1 + a −=
b+c 0 = a 0
 
c =0 ⇔ b =−1 ⇒ f ' ( x ) =x3 − x ⇒ f '' ( x ) =3 x 2 − 1
1 + a +=
b+c 0 = c 0
 
x ) f ( f '( x )) ⇒ g '( =
Ta có: g ( = x ) f ' ( f ' ( x ) ) . f '' ( x )
 x3 − x = 0
 3
x −x= 1
Xét g ' ( x ) = 0 ⇔ g ' ( x ) = f ' ( f ' ( x ) ) . f '' ( x ) = 0 ⇔ f ' ( x 3 − x ) . ( 3 x 2 − 1) = 0 ⇔  3
x − x =−1

3 x 2 − 1 =0

 x = ±1

x = 0
⇔  x = 1,325
 x = −1,325

x = ± 3
 3
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ⇒ g ( x ) nghịch biến trên ( −∞; −2 ) .

1 − x2
Câu 50. Đồ thị hàm số y = có số đường tiệm cận đứng là
x−2
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1 − x 2 ≥ 0
Tập xác định của hàm số:  ⇔ −1 ≤ x ≤ 1 .
x − 2 ≠ 0
Nhận thấy x = 2 ∉ [ −1;1] . Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
------- HẾT -------

Trang 21/20

You might also like