You are on page 1of 1

1.

Định nghĩa:

Tính từ là từ bổ trợ cho danh từhoặc đại từ, nó giúp miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng
mà danh từ đó đại diện.

2. Phân loại:

Có thể phân loại là tính từ theo vị trí hoặc tính từ theo chức năng

2.1. Tính từ theo vị trí:

a.Tính từ thường đứng trước danh từ, các tính từ đứng trước danh từ đều có thể đứng một
mình, không có danh từ kèm theo.
VD: a nice house. This house is nice
Nhưng cũng có một số tính từ luôn đi kèm danh từ như former, main, latter
b. Tính từ đứng một mình, không cần danh từ:
Thường là các tính từ bắt đầu bằng "a": aware; afraid;alive;awake; alone; ashamed ... và một số
tính từ khác như: unable; exempt; content...
Ví dụ: A bird is afraid
Nếu muốn chuyển sang đứng trước danh từ, chúng ta phải chuyển sang dùng phân từ: A frightened
bird

You might also like