You are on page 1of 2

VẬN ĐỘNG THÁP VẬN ĐỘNG NGOẠI THÁP

Nhân đỏ Củ não sinh tư


(bó nhân đỏ tủy) (Bó mái – tủy)
+ Vị trí: Trung não + Vị trí: Cuống não
+ Đường dẫn + Đường dẫn truyền:
truyền: nhân đỏ CNST bắt chéo
bắt chéo xuống xuống sừng trước tủy
sừng trước. sống đoạn cổ trên
+ Chức năng: ức + Chức năng:
chế neuron vận  CNST trước:
dộng α giảm phản xạ định
trương lực cơ hướng ánh
+ Tổn thương: sáng
tăng trương lực cơ  CNST sau:
rất mạnh (nhóm cơ phản xạ định
duỗi – kháng trọng hướng âm
lực) thanh

Chặng I: vỏ não => sừng trước tủy sống


+ 1/3 ở vùng VĐSC, 1/3 ở vùng TVĐ&VĐBS, 1/3 vùng cảm giác thân thể
+ Sợi trục: có myelin = bó tháp
Đường
 Bó tháp thẳng (1/10): thẳng rồi bắt chéo sừng trước
dẫn
 Bó tháp chéo (9/10): chéo rồi thẳng xuống sừng trước
truyền
Chặng II: Tủy sống => cơ vân
 Gồm 2 neuron: trung gian + vận động IAα (trừ tủy cổ: chi phối bàn tay,
ngón tay không có neuron trung gian)
BPĐỨ Acetylcholine tác dụng lên receptor nicotinic 2 (N2)
HỆ GIAO CẢM HỆ PHÓ GIAO CẢM
Trung tâm Liên tục trong tủy sống D1 –L2 Không liên tục ở não và tủy (S2 – S4)
Hạch giao Gần trung tâm Xa trung tâm
cảm + Hạch cạnh sống hoặc hạch giao cảm trước cột sống (hạch tạng +
=> ĐR dương, hạch mạc treo, hạch hạ vị ở ổ bụng)
+ Chi phối: đầu cổ ngực bụng & nhánh thông xám về tủy chi phối + Chi phối: đầu cổ ngực bụng
mạch máu, tuyến mồ hôi, cơ dựng lông, cơ vân.  Hạch mi III: cơ đồng tử, thể mi
+ Chi phối tuyến thượng thận: 1 neuron – 1 TB tủy thượng thận  Hạch tai IX: tuyến mang tai
=> Catecholamin (giống hiệu ứng giao cảm)  Hạch dưới hàm, dưới lưỡi VII’
 Hạch bướm khẩu cái VII: tuyến lệ, tuyến mũi, tuyến dưới hàm
 Hạch ở cổ, ngực bụng: X (ngực, bụng) + dây S2 – S4 (nửa sau ruột
già, cơ quan niệu-sinh dục)
Sợi tiền hạch Tiền hạch ngắn, hậu hạch dài Tiền hạch dài hậu hạch ngắn
– hậu hạch Theo III, VII, IX,X(75%)
Synapse 1-20 => Lan rộng 1-1 => Khu trú

HỆ ADRENERGIC HỆ CHOLINERGIC
Chất Noradrenaline Acetylcholine
Vị trí Hậu hạch GC - Tủy thượng thận catecholamine Tiền hạch GC, dây PGC
Chi phối Tuyến mồ hôi, cơ dựng lông, một số mạch máu
Tổng hợp Tyrosin => DOPA => Dopamin => Noradrenaline => Adrenalin Acetyl-CoA + Cholin => Acetylcholin (Acetylcholin transferase) – vài giây
(80%) – vài giây – 10-30s trong máu  A.transferase giảm: nhược cơ trước synapse
Phân hủy + Tái nhập cục tận cùng hậu hạch giao cảm Acetylcholin => Acetat + cholin (Cholinesterase)
+ Khuếch tán dịch kẽ  Cholinesterase tăng: nhược cơ sau synapse
+ Enzyme Catechol-O-methyltransferase phân hủy
Receptor Receptor α và β Muscarinic M (TB đáp ứng hậu hạch PGC)
Nicotinic N (TB hậu hạch trong synapse với sợi tiền hạch GC và PGC =N1)
N2: cơ vân

Tác dụng của hệ thần kinh tự chủ Điều hòa hoạt động hệ thần kinh tự chủ
- Thông qua phản xạ thực vật điều hòa cơ quan - Cấu trúc lưới ở hành – cầu não và các nhân
o Phản xạ thực vật hệ tim mạch: GC (tăng), PGC (giảm) - Vùng hạ đồi là trung tâm cao cấp: trước => PGC, sau => GC
o Phản xạ thực vật hệ tiêu hóa: GC (giảm), PGC (tăng) - Vỏ não: cảm xúc
o Các phản xạ thực vật hệ niệu – sinh dục: co cơ bàng quang, - Thyroxin: tăng cường hệ giao cảm
cương, phóng tính,…

You might also like