You are on page 1of 8

ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

 Mục tiêu đề ra:


 Thông hiểu được các đại lượng trong phương trình dao động điều hòa: tần số góc, chu kì, tần số, vận tốc, gia tốc
và các loại dao động ( dao động tắt dần, cưỡng bức, duy trì)
 Nhận biết và vận dụng được các c ng thức t nh các đại lượng: pha ban đầu của dao động tổng hợp, biên độ của
dao động tổng hợp, độ lệch pha dao động, vận tốc - gia tốc cực đại.
 Xác định các bước làm và lập phương trình dao động điều hòa.
 Ma trận đề thi:

N ận n ể Vận ụn C n
N i dung Thông hiểu các đại Vận dụng các công Từ các bước: lập
lượng trong dao thức xác định: vận phương trình dao
động điều hòa: pha tốc - gia tốc cực đại, động điều hòa.
ban đầu của dao pha ban đầu của dao Từ đồ thị dao
động tổng hợp, động tổng hợp, biên động, xác định
biên độ, tần số độ của dao động được loại dao động
góc, chu kì, tần số, tổng hợp, li độ - vận và đặc điểm của
vận tốc, gia tốc, tốc tại thời điểm t, mỗi loại (điều hòa,
động năng, lực hồi lực hồi phục tại thời tắt dần, ... )
phục, độ lệch pha điểm t.
dao động và các ừ các c ng thức
Thông hiểu chuyển
loại dao động. t nh: Biên độ của
động của vật khi đi dao động thành
từ vị trí biên về vị phần, gia tốc của
trí cân bằng. vật tại thời điểm t,
Nhận biết điều kiện tốc độ trung bình,
của biên độ của dao i i qu ết được
động tổng hợp. các bài toán đọc đồ
thị.
ố ố c u: 6 ố c u: 8 ố c u: 6 ố c u: 20
ốđể đ ố điểm: 3đ ố điểm: 4đ ố điểm: 3đ ố điểm: 10đ

30% 40% 30% lệ: 100

Câu 1: (ID 166888)Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần só có phương
trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt+φ1) và x2 = A2cos(ωt+φ2). Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào
sau đ ?

A1 sin 2  A 2 sin 1 A1cos2  A2 cos1


A. tan   B. tan  
A1cos2  A 2cos1 A1sin2  A2 sin1

1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa tốt nhất
A1 sin 1  A 2 sin 2 A1cos1  A 2cos2
C. tan   D. tan  
A1cos1  A 2cos2 A1sin1  A 2sin2
Câu 2 (ID 166068) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị
dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động. B. chu kì của daođộng.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 3:(ID 153176) rong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đ là kh ng đổi theo thời
gian?
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động B. Biên độ, tần số, gia tốc.
C. Động năng, tần số, lực hồi phục. D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
Câu 4:(ID 153184) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm). ốc độ cực đại của vật băng
A. π cm/s B. 5/π cm/s C. 5π cm/s D. 5 cm/s
Câu 5:(ID 153200) Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3) cm. Vào lúc t = 0,5s thì vật có li
độ và vận tốc là
A. x = -2cm; v = 10 3 cm/s B. x = 2cm; v = 20 3 cm/s
C. x = 2cm; v = 20 3 cm/s D. x = -2cm; v = 20 3 cm/s
Câu 6: (ID 152963) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng
số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. (ωt +φ). B. ω. C. φ. D. ωt.
Câu 7: (ID 152964)- Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt +
0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động nà có độ lớn bằng
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π.
Câu 8:(ID 152018) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos(2t + ) (cm). Quãng đường
vật đi được sau 2s là
A. 20 cm. B. 10cm. C. 40 cm. D. 80cm
Câu 9:(ID 152026) Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

A. ngược pha với li độ. B. sớm pha so với li độ.
2

C. trễ pha so với li độ. D. cùng pha với li độ.
2
Câu 10:(ID 166885 )
Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu
diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ, Nhận xét nào
dưới đ đúng khi nói về dao động của hai chất điểm?

A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ.
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại.

2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa tốt nhất
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu.
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của
chất điểm còn lại.
Câu 11: (ID 167693) Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t
= 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(2πt – π/2) (cm) B. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)
C. x = 5cos(πt – π/2) (cm) D. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)
Câu 12:(ID 153187) Xét 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao đọng x1 = 5cos(3πt +
0,75π)cm, x2= 5sin(3πt – 0,25π)cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. 0,5π B. 0 C. -0,5π D. π
Câu 13:(ID 153203) Một chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng, có bán kính quỹ đạo là
8cm, bắt đầu từ vị trí thấp nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ kh ng đổi là 16π
cm/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm ngang, đi qua tâm O của đường tròn, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
có chiều từ trái qua ph i là
   
A. x  16cos  2t   (cm) B. x  16cos  2t   (cm)
 2  2

   
C. x  8cos  2t   (cm) D. x  8cos  2t   (cm)
 2  2
Câu 14:(ID 158969)
Một vật có khối lượng kh ng đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1
 
= 10cos( 2 .t + φ)cm và x2 = A2cos( 2 .t - )cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t  )cm. Khi năng lượng
2 3
dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là
A. 20 / 3 cm. B.10 3 cm. C. 10 / 3 cm. D. 20cm.
Câu 15: (ID 152986) Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ
trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị tr có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc
của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 16: (ID 152016) Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(t + /2)(cm). Lực
phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là:
A. 1N. B. 0. C. 2N. D. 0,5N
Câu 17:(ID 152025) Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt +π/6) (cm, s). Lấy π=3,14. Tốc độ
của vật khi có li độ x = 3cm là :
A. 50,24(cm/s). B. 2,512(cm/s). C. 25,12(cm/s). D. 12,56(cm/s).
Câu 18:(ID 152027) Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần. B. thẳng đều. C. chậm dần. D. nhanh dần đều.
Câu 19:(ID 152028) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ lần
lượt là A1 = 6 cm và A2 = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đ ?
A. A = 24 cm. B. A = 12 cm C. A = 18 cm. D. A = 6 cm.

3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa tốt nhất
Câu 20(ID 166126) Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian
t như hình vẽ. ại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá
trị bằng
A.14,5cm/s2. B. 57,0cm/s2. t (s)
2 2
C.5,70m/s . D. 1,45m/s .

4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa tốt nhất
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com

1.C 2.C 3.A 4.C 5.D 6.A 7.A 8.C 9.B 10.B

11.C 12.D 13.D 14.B 15.C 16.A 17.C 18.A 19.A 20.B

C Đáp án C
Phương pháp: dụng c ng thức t nh pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương,
cùng tần số.
A1 sin 1  A 2 sin 2
tan  
A1cos1  A 2 cos2
C Đáp án C
: ại cươ các ại ượ i .

 được gọi là tần số góc của dao động


Câu 3 Đáp án A
Phương pháp: dụng l thu ết về dao động điều hoà.
Ba đại lượng kh ng đổi theo thời gian của vật dao động điều hòa là Biên độ, tần số và cơ năng.
Câu 4 Đáp án C
Phương pháp: dụng c ng thức t nh độ lớn gia tốc cực đại của vật dao động điều hoà.
vmax = ωA = 5π cm/s
Câu 5 Đáp án D
P n p áp p n n đ ận ố
Biểu thức vận tốc v = 40πcos(10πt + 5π/6) cm/s
ha t = 0,5s ta được x = -2cm, v = 20π 3 cm/s
Câu 6 Đáp án A
P n p áp ử ụn ềp n n đ n đề
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    ; trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của
dao động ở thời điểm t là t   

Câu 7 Đáp án A
P n p áp Sử dụng công thức:   1  2

a có độ lệch pha giữa hai dao động   0,75  0,5  0, 25


Câu 8 Đáp án C
P n p áp Q n đ n ậ đ đ n A
T = 1s

5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa tốt nhất
Quãng đường đi được sau 2s = 2T là s = 2.4A = 40cm
Câu 9 Đáp án B
P n p áp ạ .

Câu 10 Đáp án B
P n p áp ử ụn ề đ n đề đ n n ứ đ n n năn đọ
đ ị
C Đáp án C
P n p áp Vi p n n đ n đ ều hòa
 Bước 1: Tìm A
k 2
 Bước 2: Tìm ω:    2 f 
m T
 Bước 3: Tìm φ
 x0
 cos =
 x  Acos  A
Tại t=0:     ?
 v=-Asin sin    v

 A
Ta có: A = 5 cm
2
   rad / s
T
 x  Acos  0 cos =0 
Tại t=0:     
 v=-Asin  0 sin   0 2

=>x = 5cos(πt – π/2)


Câu 12 Đáp án D
P n p áp Áp ụn n ứ n p nđ đ n đề n p n n n ố
x2 = 5sin(3πt – 0,25π) = 5cos(3πt – 0,75π)cm
Dao động tổng hợp có pha ban đầu φ được xác định:
5.sin(0,75)  5sin(0,75)
tan   
5.cos(0,75)  5cos(0,75)

Câu 13 Đáp án D
P n p áp ử ụn ềp n n đ n đề
A = 8cm, ωA=16π cm/s  ω = 2π (rad/s)
Chất điểm bắt đầu đi từ vị trí thấp nhất của đường tròn, vậ pha ban đầu là –π/2
Câu 14 Đáp án B
P n p áp G ản đ -nen

6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa tốt nhất
10 A2 A
 
sin 30 sin(60  ) sin(90  )
10sin(90  )
A
sin 30
Năng lượng dao động cực đại thì Amax  sin(90-φ) = 1  φ = 0  A2 = 10 3 cm
Câu 15 : Đáp án C
P n p áp Áp ụn n ứ n ố đ n n ấ để đ n đề
Quỹ đạo chuyển động 14cm  Biên độ dao động A = 7cm
Chu kỳ T = 1s

Từ đường tròng lượng giác ta thấy


Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại khi chất điểm ở vị trí biên .Trong một chu kì chất điểm đi qua vị trí biên 2
T
lần, do vậy thời gian để chất điểm đi từ vị tr ban đầu đến khi gia tốc có độ lớn cực tiểu lần thứ 3 sẽ là t  T 
6
Vậy vận tốc trung bình của vật là

sT  sT 4.7  7
s 2  27cm / s
vtb   6

t T T 1
1
6 6
Câu 16 Đáp án A
P n p áp Áp ụn n ứ n ề ậ đ n đề F = -kx = m2 x
Khi t = 0,5s thì x = -10cm
Lực kéo về tác dụng lên vật: F = -kx = m2 x =1N.
Câu 17 Đáp án C
P n p áp Áp ụn ứ đ ập n đ ận ố
v2
A2  x 2 
2

v2 v2
Áp dụng công thức độc lập: A2  x 2   52
 32
 | v | 25,12cm / s
2 (2)2

Câu 18 Đáp án A
P n p áp ử ụn đạ n ề đ n đề
Câu 19 Đáp án A
7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa tốt nhất
P n p áp Sử dụn đ ều ki n c ên đ đ ng tổng h p trong bài toán tổng h p đ n đ ều
hòa: | A1  A2 | A  A1  A2
Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn điều kiện: | A1  A2 | A  A1  A2  6  A  18
Câu 20 Đáp án B
P n p áp ử ụn p n n đ ố ậ đ n đề p năn đọ đ ị
5
Từ đồ thị ta thấy T/4 = 4 ô; 0,2 = 2 ô => T =1,6s =>  
4
Sau 0,3s từ lúc ban đầu
x  0

a  0
 0,3 3 
       
2 T 8 8
 5 t    5 t 9 
 x  A cos    ; a  A 2 cos   
 4 8  4 8 
t  0, 2 s  x  2cm  A  5, 226cm
t  0,9s  a  0,57(cm / s 2 )

8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa tốt nhất

You might also like