You are on page 1of 107

MA TRẬN

Bài giảng điện tử

TS. Lê Xuân Đại


Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
Email: ytkadai@hcmut.edu.vn

TP. HCM — 2013.


TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 1 / 106
Bài toán thực tế

Lĩnh vực du lịch

Để chuẩn bị cho chuyến du lịch của mình, đôi khi bạn


quên những vật dụng cần thiết. Việc mua những vật dụng
này ở những thành phố khác nhau sẽ có giá khác nhau.
Giá trung bình các vật dụng này được liệt kê như sau:

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 2 / 106
Bài toán thực tế

Những dữ liệu này được mô tả bởi ma trận sau


Atlanta LosAngeles Mexico Tokyo
Film ảnh 4.03 4.21 3.97 7.08
Thuốc 6.78 7.41 7.43 36.57
Máy xấy tóc 18.98 20.49 32.25 63.71

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 3 / 106
Bài toán thực tế

Nội dung

1
Những khái niệm cơ bản về ma trận
2
Các phép biến đổi sơ cấp đối với ma trận
3
Hạng của ma trận
4
Các phép toán trên ma trận

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 4 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận

Định nghĩa ma trận

Một ma trận A cỡ m × n trên trường K (thực


hoặc phức) là một bảng hình chữ nhật gồm m
hàng và n cột có dạng sau:
 
a11 . . . a1j . . . a1n
 ... . . . ... . . . ... 
 
A =  ai1 . . . aij . . . ain 
 
 .. . .
 . . ... . . . ... 

am1 . . . amj . . . amn
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 5 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận

Định nghĩa
Ma trận A có m hàng và n cột thường được ký
hiệu A = (aij )m×n . Tập hợp tất cả các ma trận cỡ
m × n được ký hiệu là Mm×n (K ).

Định nghĩa
Phần tử aij (i = 1..m; j = 1..n) được gọi là phần
tử hàng thứ i, cột thứ j của ma trận A.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 6 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận cột, ma trận hàng

Ma trận cột, ma trận hàng

Định nghĩa
 
a1
 a2 
 
 ..  được gọi là ma trận cột.
 . 
an

a1 a2 . . . an được gọi là ma trận hàng.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 7 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận cột, ma trận hàng

Mối quan hệ giữa ma trận và ma trận hàng, cột



Gọi Ai∗ = ai1 ai2 . . . ain là hàng
 thứ i của ma trận
a1j
 a 
 2j 
A, 1 6 i 6 m, và gọi A∗j =  ..  là cột thứ j của ma
 . 
amj
trận A, 1 6 j 6 n thì
 
A1∗
 A 
 2∗  
A =  ..  = A∗1 A∗2 . . . A∗n
 . 
Am∗
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 8 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận cột, ma trận hàng

Ví dụ
 
1 −4 5
Ma trận A = gồm có:
0 3 −2 2×3
 
2 ma trận hàng 1 −4 5 , 0 3 −2
     
1 −4 5
và 3 ma trận cột , ,
0 3 −2

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 9 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận không

Ma trận không

Định nghĩa
Ma trận không là ma trận mà mọi phần tử của nó
đều bằng 0, có nghĩa là aij = 0, ∀i, j.

Ví dụ
 
0 0 0 0
A =  0 0 0 0  là ma trận không cỡ 3 × 4.
0 0 0 0

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 10 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận đối

Ma trận đối

Định nghĩa
Ma trận −A = (−aij )m×n được gọi là ma trận đối
của A.
Ví dụ
 
1 2 3
B= là ma trận đối của ma trận
0 4 −5
 
−1 −2 −3
A= .
0 −4 5
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 11 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông

Định nghĩa ma trận vuông

Nếu m = n thì A được gọi là ma trận vuông. Tập


 vuông cấp n được kýhiệu là Mn (K )
ma trận
a11 . . . a1i . . . a1n
 ... . . . ... . . . ... 
 
A =  ai1 . . . aii . . . ain  .
 
 .. . . .. . . .. 
 . . . . . 
an1 . . . ani . . . ann
Đường thẳng đi qua các phần tử a11, a22, . . . , ann
gọi là đường chéo chính
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 12 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông

Ví dụ
 
1 2 3
A =  0 −3 −2  là ma trận vuông cấp 3. Các
5 4 −5
phần tử nằm trên đường chéo chính là 1, −3, −5

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 13 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận đơn vị

Ma trận đơn vị

Định nghĩa
 
1 0 ... 0
 0 1 ... 0 
 
Ma trận vuông I =  .. .. . . ..  , có nghĩa là
. . . .
0 0 ... 1
(aii = 1, i = 1, ..n; aij = 0, ∀i 6= j) được gọi là ma
trận đơn vị cấp n và được ký hiệu là I hay In

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 14 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận đơn vị

Ví dụ
 
1 0 0
I =  0 1 0  là ma trận đơn vị cấp 3.
0 0 1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 15 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận chéo

Ma trận chéo

Định nghĩa
 
α1 0 . . . 0
0 α2 . . . 0 
 
Ma trận vuông D =  ... ... . . . ...  , có

 
0 0 . . . αn
nghĩa là (aij = 0, ∀i 6= j; i, j = 1, ..n) được gọi là
ma trận chéo cấp n và được  ký hiệu là
D = dig α1 α2 . . . αn .

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 16 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận chéo

Ví dụ
 
1 0 0
A =  0 −3 0  là ma trận chéo cấp 3.
0 0 0

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 17 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang

Ma trận dạng bậc thang

Định nghĩa
1
Một hàng của ma trận gọi là hàng 0 nếu tất cả
các phần tử của nó bằng 0.
2
Phần tử khác 0 đầu tiên của một hàng (tính từ
trái sang phải) được gọi là phần tử cơ sở của
hàng đó.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 18 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang

Định nghĩa
Ma trận được gọi là có dạng bậc thang nếu
1
Các hàng bằng không phải nằm dưới các hàng
khác không.
2
Phần tử cơ sở của hàng dưới phải nằm phía
phải so với phần tử cơ sở của hàng trên nó.
Ví dụ
   
2 1 3 0 2 1
và không có dạng bậc
1 5 2 3 1 0
thang vì không thỏa mãn điều kiện 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 19 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang

Ví dụ
 
0 0
không có dạng bậc thang vì không thỏa
1 5
điều kiện 1.
Ví dụ
     
2 1 3 1 2 5 1 2 3 4
 0 5 2  ,  0 0 2  ,  0 0 2 1  có
0 0 3 0 0 0 0 0 0 6
dạng bậc thang.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 20 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang rút gọn

Định nghĩa
Ma trận được gọi là có dạng bậc thang rút gọn
nếu
1
nó có dạng bậc thang
2
phần tử cơ sở của hàng khác 0 bằng 1, và là
phần tử duy nhất khác 0 trong cột chứa nó.
Ma trận có dạng bậc thang rút gọn hay không?
     
1 0 0 0 1 2 0 1 2 0 4
 0 1 0 ,  0 0 0 1 ,  0 0 1 3 
0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 21 / 106
Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận Định nghĩa

Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận

Định nghĩa
Phép biến đổi sơ cấp trên ma trận A ∈ Mm×n (K )
là những phép biến đổi sau:
1
hi ↔ hj (ci ↔ cj ) tức là đổi chỗ hai hàng (hai
cột) cho nhau.
2
hi → λhi (ci → λci ) tức là nhân vào hàng i
(cột i) một số λ 6= 0.
3
hi → hi + λ.hj (ci → ci + λcj ), ∀λ tức là biến
hàng thứ i (cột thứ i) thành hi + λ.hj (ci + λcj )
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 22 / 106
Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận Định lý về việc đưa ma trận về dạng bậc thang

Định nghĩa
Ta ký hiệu A −→ B để chỉ ma trận B nhận được
từ ma trận A sau một số hữu hạn các phép biến
đổi sơ cấp trên A.

Định lý
Mọi ma trận đều có thể đưa được về dạng bậc
thang nhờ các phép biến đổi sơ cấp.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 23 / 106
Hạng của ma trận Định nghĩa hạng của ma trận

Hạng của ma trận

Định nghĩa
Giả sử Am×n −→ Bm×n , với B là ma trận dạng bậc
thang. Khi đó hạng của ma trận A là số hàng khác
0 của ma trận dạng bậc thang B. Kí hiệu r (A).

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 24 / 106
Hạng của ma trận Tính chất của hạng của ma trận

Tính chất của hạng của ma trận

1
r (A) = 0 ⇔ A = 0
2
0 6 r (Am×n ) 6 min{m, n}
các phép biến đổi sơ cấp
3
Nếu A −−−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì
r (B) = r (A).

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 25 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ

Ví dụ
 
0 2 −4
 −1 −4 5 
 
Cho A =  3 1 7  . Đưa ma trận A về
 
 0 5 −10 
 
2 3 0
ma trận dạng bậc thang bằng các phép biến đổi sơ
cấp. Từ đó suy ra hạng của A

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 26 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ


0 2 −4
 
−5

1 4 h3 →h3 −3h1
 −1 −4 5  h2 →−h2  0 2 −4  h5 →h5 −2h1
  h2 ↔h1   h2 → 12 h2
 −−−−→ 
 −−−−−−→
 3 1 7 3 1 7 
  
 0 5 −10   0 5 −10 
2 3 0 2 3 0

−5
 
4 −5

1 4 1
0 1 −2  hh34→h 3 +11h2
→h4 −5h2  0 1 −2 
  h5 →h5 +5h2  
 0 −11 22  −−
 −−−−−→ 0 0 0 .

 
 0 5 −10   0 0 0 
0 −5 10 0 0 0
Hạng của ma trận A là 2.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 27 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ

Ví dụ
0 1 1 0 0
 
 1 1 0 0 0 
0 1 0 1 1
 
Cho A =   . Tìm hạng của ma trận A.
 
 1 0 1 0 0 
 0 0 1 1 0 
2 3 3 2 1

Giải.
0 1 1 0 0 1 1 0 0 0
   
 1 1 0 0 0   0 1 1 0 0 
 h4 →h4 −h1
0 1 0 1 1 0 1 0 1 1
  
 h1 ↔h2  h6 →h6 −2h1
 −−−→  −−−−−−→
 
1 0 1 0 0 1 0 1 0 0
 
   
 0 0 1 1 0   0 0 1 1 0 
2 3 3 2 1 2 3 3 2 1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 28 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ

1 1 0 0 0 1 1 0 0 0
   
 0 1 1 0 0  h3 →h3 −h2  0 1 1 0 0  h4 →h4 +2h3
 h4 →h4 +h2  h5 →h5 +h3
0 1 0 1 1 0 0 −1 1 1
 
 h6 →h6 −h2  h6 →h6 +2h3
 −−−−−−→  −−−−−−→
 
0 −1 1 0 0 0 0 2 0 0
 
   
 0 0 1 1 0   0 0 1 1 0 
0 1 3 2 1 0 0 2 2 1

1 1 0 0 0 1 1 0 0 0
   
 0 1 1 0 0   0 1 1 0 0 
 h5 →h5 −h4
0 0 −1 1 1 0 0 −1 1 1
  
 h6 →h6 −2h4  h6 →h6 −h5
 −−−−−−→  −−−−−−→
 
0 0 0 2 2 0 0 0 2 2
 
   
 0 0 0 2 1   0 0 0 0 −1 
0 0 0 4 3 0 0 0 0 −1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 29 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ

 
1 1 0 0 0
0 1 1 0 0 
 
0 0 −1 1 1 
 
 .Vậy r (A) = 5.
0 0 0 2 2 

−1 
 
0 0 0 0
0 0 0 0 0

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 30 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ

Ví dụ
 
3 1 1 4
λ 4 10 1
 
Cho A =   . Tìm hạng của A.
1 7 17 3
2 2 4 3

   
3 1 1 4 4 1 1 3
λ 4 10 1  c1↔c4 1 4 10 λ  c1↔c2
   
 −−−→  −−−→
1 7 17 3 3 7 17 1
 
2 2 4 3 3 2 4 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 31 / 106
Hạng của ma trận
  Ví dụ 
1 4 1 3 h2 →h2 −4h1 1 4 1 3
h3 →h3 −7h1
 4 1 10 λ  h4 →h4 −2h1  0 −15 6 λ − 12 
 7 3 17 1  −−−−−−→  0 −25 10 −20
   

2 3 4 2 0 −5 2 −4
 
1 4 1 3
h2 ↔h4  0 −5 2 −4  hh34 →h
→h
3 −5h2
4 −3h2
−−−→   0 −25 10 −20  −−−−−−→

0 −15 6 λ − 12
   
1 4 1 3 1 4 1 3
 0 −5 2 −4  h3 ↔h4  0 −5 2 −4 
 0 0 0 0  −−−→  0 0 0 λ 
   

0 0 0 λ 0 0 0 0

2, nếu λ = 0
Biện luận. r (A) =
3, nếu λ 6= 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 32 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận bằng nhau

Ma trận bằng nhau

Định nghĩa
Hai ma trận A và B gọi là bằng nhau nếu như
A = (aij )m×n = B = (bij )m×n ⇔ aij = bij , ∀i, j.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 33 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận bằng nhau

Ví dụ
 x, y , z, t saocho 
Tìm 
x + y 2z + t 3 7
=
x −y z −t 1 5

 


 x +y = 3 

 x = 2
x −y = 1 y = 1
 


 2z + t = 7 
 z = 4
 z −t

= 5

 t = −1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 34 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số

Định nghĩa
Cho A = (aij )m×n ∈ Mm×n (K ), α ∈ K . Khi đó
tích của số α với ma trận A là
αA = (α.aij ) ∈ Mm×n (K )

Tính chất
1
1.A = A, (−1).A = −A
2
0.A = 0, 0 ∈ K
3
α.0 = 0, ∀α ∈ K , 0 là ma trận không.
4
α(βA) = (αβ)A, ∀α, β ∈ K .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 35 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số

Ví dụ
 
1 2 3
Nếu A = thì
5 4 −5
   
3.1 3.2 3.3 3 6 9
3A = =
3.5 3.4 3.(−5) 15 12 −15

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 36 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số

Hệ quả
Thừa số chung của tất cả những phần tử của ma
trận có thể đưa ra khỏi dấu ma trận.
Ví dụ
   
15 5 0 3 1 0
 20 −5 0  = 5  4 −1 0 
30 15 40 6 3 8

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 37 / 106
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận

Cộng ma trận

Muốn cộng 2 ma trận A và B thì


1
A và B phải có cũng cỡ m × n
2
A + B = (aij + bij )m×n

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 38 / 106
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận

Tính chất

Cho A, B, C là những ma trận cùng cỡ


1
A + B = B + A (tính giao hoán của phép cộng)
2
A + (B + C ) = (A + B) + C (tính kết hợp của
phép cộng)
3
α.(A + B) = α.A + α.B, ∀α ∈ K .
4
(α + β).A = α.A + β.A, ∀α, β ∈ K .
5
A+0=0+A=A

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 39 / 106
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận

Ví dụ
   
1 4 3
3 1 1
+ =
8 −3 2
4 −1 0
   
1+3 4+1 3+1 4 5 4
= =
8 + 4 −3 − 1 2 + 0 12 −4 2

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 40 / 106
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận

Ví dụ
Tính C = 5A − 2B
 với  
2 3 5 2 −2 5
A= , B=
1 4 −2 0 6 −4
Giải.
   
2 3 5 2 −2 5
C =5 −2 =
1 4 −2 0 6 −4
 
5.2 − 2.2 5.3 − 2.(−2) 5.5 − 2.5
= =
5.1 − 2.0 5.4 − 2.6 5.(−2) − 2.(−4)
 
6 19 15
= .
5 8 −2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 41 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Bảng xếp hạng ngoại hạng Anh năm 2012-2013

Tên đội Thắng Hòa Thua


Man. Utd 28 5 5
Man. City 23 9 6
Chelsea 22 9 7
Arsenal 21 10 7
Tottenham 21 9 8
Hãy tính tổng số điểm của các đội biết thắng được
3 điểm, hòa được 1 điểm và thua được 0 điểm.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 42 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

   
28 5 5 28.3 + 5.1 + 5.0
 23   
 9 6 3  23.3 + 9.1 + 6.0 

 22 9 7  .  1  =  22.3 + 9.1 + 7.0  =
   
 21 10 7 0  21.3 + 10.1 + 7.0 
   
21 9 8 21.3 + 9.1 + 8.0
 
89 (Man. Utd)
 78 (Man. City) 
 
=  75 (Chelsea) 
 
 73 (Arsenal) 
 

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)


72 (Tottenham) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 43 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Nhân 2 ma trận

Định nghĩa
Cho A = (aij )m×n ∈ Mm×n (K ), B = (bij )n×p ∈ Mn×p (K ).
a11 a12 ... a1n
 
 .. .. .. ..  
b11 b12 ... b1j ... b1p

 . . . . 
   .. .. .. .. .. .. 

 ai1 ai2 ... ain 
 . . . . . . .  =
 .. .. .. .. 
bn1 bn2 ... bnj ... bnp
 . . . .  n×p
am1 am2 ... amn m×n
c11 c12 ... c1j ... c1p
 
 .. .. .. .. .. .. 

 . . . . . . 


 ci1 ci2 ... cij ... cip 
 . Khi đó tích của của 2 ma trận A và B là
 .. .. .. .. .. .. 
 . . . . . . 
cm1 cm2 ... cmj ... cmp m×p
n
P
ma trận C = A.B = (cij )m×p sao cho cij = aik .bkj , i = 1..m; j = 1..p
k=1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 44 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Chú ý

Nhân ma trận A cho ma trận B thì

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 45 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Ví dụ

Tính tích A.B với A = 2 −1 4 5 1×4
,
 
1
 2 
B =  0 

−1 4×1

 
1
  2 
A.B = 2 −1 4 5 . 
 0 =

−1
(2.1 + (−1).2 + 4.0 + 5.(−1)) = (−5)1×1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 46 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Ví dụ
Tính tích C = A.B với 
  2 1 −1
2 3 1
A= , B =  1 3 −2  .
−1 0 1 2×3
0 2 1 3×3

 
  2 1 −1
2 3 1
.  1 3 −2  =
−1 0 1
0 2 1
 
 2
c11 = 2 3 1 .  1  = 2.2 + 3.1 + 1.0 = 7
0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 47 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

 
 1
c12 = 2 3 1 .  3  = 2.1 + 3.3 + 1.2 = 13
2
 
 −1
c13 = 2 3 1 .  −2  = 2.(−1)+3.(−2)+1.1 = −7
1
 
 2
c21 = −1 0 1 . 1  = (−1).2 + 0.1 + 1.0 = −2

0
 
 1
c22 = −1 0 1 .  3  = (−1).1 + 0.3 + 1.2 = 1
2

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 48 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

 
−1 
c23 = −1 0 1 .  −2  =
1
(−1).(−1) + 0.(−2) + 1.1 = 2
Vậy  
7 13 −7
C = A.B = .
−2 1 2

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 49 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Ví dụ
 
3
Tính tích A.B với A =  −2  ,
5 3×1

B = 1 −1 2 2 1×4

A3×1 .B1×4 = C3×4 =


 
3.1 3.(−1) 3.2 3.2
=  (−2).1 (−2).(−1) (−2).2 (−2).2  =
5.1 5.(−1) 5.2 5.2
 
3 −3 6 6
=  −2 2 −4 −4  .
5 −5 10 10
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 50 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Tính chất
1
(A.B).C = A.(B.C ) = A.B.C
2
A.(B + C ) = A.B + A.C .
3
(B + C ).A = B.A + C .A
4
k(AB) = (kA).B = A.(kB)

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 51 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Ví dụ
   
cos α − sin α cos β − sin β
Cho A = và B = .
sin α cos α sin β cos β
   
cos α − sin α cos β − sin β
Lúc này AB = . =
sin α cos α sin β cos β
 
cos(α + β) − sin(α + β)

sin(α + β) cos(α + β)
   
cos β − sin β cos α − sin α
BA = . =
sin β cos β sin α cos α
 
cos(α + β) − sin(α + β)
. Vậy AB = BA
sin(α + β) cos(α + β)

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 52 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Chú ý.
Nói chung A.B 6= B.A

Ví dụ
 
2 1 1
Cho ma trận A = và ma trận
0 3 2
 
0 3
B =  1 5  . Lúc này A2×3.B3×2 = C2×2,
−1 1
trong khi đó B3×2.A2×3 = D3×3. Như vậy ma trận
C và D có cỡ khác nhau nên không thể bằng nhau.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 53 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Tuy nhiên, ngay cả khi A và B là những ma trận


vuông cùng cỡ thì tích AB và BA cũng có thể
không bằng nhau.
Ví dụ
    
2 1 1 0 0 1
=
0 1 −2 1 −2 1
trong khi đó
    
1 0 2 1 2 1
=
−2 1 0 1 −4 −1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 54 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Chú ý. Ma trận đơn vị là ma trận có tính chất


giao hoán với ma trận vuông A bất kỳ cùng cỡ:
AI = IA = A
Chú ý.
A.B = A.C không suy ra được B = C

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 55 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Ví dụ
   
1 0 1 1
Cho A = , B= , C=
0 0 1 2
 
1 1
. Lúc này
2 2
     
1 0 1 1 1 1
AB = . = và
0 0 1 2 0 0
     
1 0 1 1 1 1
AC = . = .
0 0 2 2 0 0
Vậy AB = AC nhưng B 6= C .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 56 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận

Chú ý.
A.B = 0 không suy ra được A = 0 ∨ B = 0

Ví dụ
  
1 0 0 0
Cho A = , B= là những ma
0 0 1 0
trận khác
 ma trận
 không.Khi 
đó 
1 0 0 0 0 0
A.B = . = =0
0 0 1 0 0 0
nhưng không thể suy ra được A = 0 ∨ B = 0

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 57 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp

Ma trận sơ cấp

Định nghĩa
Ma trận nhận được từ ma trận đơn vị I ∈ Mn (K )
bằng các phép biến đổi sơ cấp được gọi là ma trận
sơ cấp

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 58 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp

Định lý
1
Một phép biến đổi sơ cấp đối với hàng của ma
trận A tương đương với việc nhân bên trái A
một ma trận sơ cấp tương ứng.
2
Một phép biến đổi sơ cấp đối với cột của ma
trận A tương đương với việc nhân bên phải A
một ma trận sơ cấp tương ứng.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 59 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp

Ví dụ
Cho A ∈ M3×4(R). Sử dụng phép biến đổi sơ cấp:
cộng vào hàng thứ 3, hàng 1 đã được nhân với số
2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên
trái ma trận A cho ma trận nào?
3 h →h +2h
A3×4 −− −−3−−→1
B3×4 ⇔ B3×4 = E3×3.A3×4 Trong
đó, ma trận sơ cấp E thu được như sau:
   
1 0 0 1 0 0
h3 →h3 +2h1
0 1 0− −−−−−→  0 1 0  = E
0 0 1 2 0 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 60 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp

Thật vậy, giả sử


 
a11 a12 a13 a14
h3 →h3 +2h1
A =  a21 a22 a23 a24  −− −−−−→ B =
a31 a32 a33 a34
 
a11 a12 a13 a14
 a21 a22 a23 a24 
a31 + 2a11 a32 + 2a12 a33 + 2a13 a34 + 2a14

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 61 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp

   
1 0 0 a11 a12 a13 a14
E .A =  0 1 0  .  a21 a22 a23 a24  = B =
2 0 1 a31 a32 a33 a34
 
a11 a12 a13 a14
 a21 a22 a23 a24 
a31 + 2a11 a32 + 2a12 a33 + 2a13 a34 + 2a14

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 62 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp

Cho A ∈ M3×4(R). Sử dụng phép biến đổi sơ cấp:


đổi chỗ cột 1 và cột 3 cho nhau. Phép biến đổi
trên tương đương với nhân bên phải ma trận A
cho ma trận nào?
1 c ↔c
3
A3×4 −− −→ B3×4 ⇔ B3×4 = A3×4.E4×4. Trong đó,
ma trận sơ cấp E thu được như sau:
   
1 0 0 0 0 0 1 0
 0 1 0 0  c1↔c3  0 1 0 0 
   
 −−−→  =E
0 0 1 0 1 0 0 0

0 0 0 1 0 0 0 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 63 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận nghịch đảo

Ma trận nghịch đảo

Định nghĩa
Ma trận vuông A ∈ Mn (K ) được gọi là ma trận
khả nghịch nếu tồn tại ma trận B ∈ Mn (K ) sao
cho BA = I , trong đó I là ma trận đơn vị. Khi đó
B được gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A
và ký hiệu là A−1.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 64 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận nghịch đảo

Chú ý. Không phải ma trận vuông nào cũng khả


nghịch. Có nhiều ma trận vuông không khả nghịch.
Định nghĩa
Ma trận khả nghịch được gọi là ma trận không
suy biến. Ma trận không khả nghịch được gọi là
ma trận suy biến.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 65 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận nghịch đảo

Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo

Định lý
Cho ma trận vuông A ∈ Mn (K ). Các mệnh đề sau
đây tương đương
1
Tồn tại ma trận nghịch đảo (ma trận không
suy biến)
các phép biến đổi sơ cấp trên hàng
2
A −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ I
3
r (A) = n

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 66 / 106
Các phép toán trên ma trận Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng

Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên
hàng

Thuật toán
các phép biến đổi sơ cấp trên hàng
(A|I ) −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ (I |A−1)
En .En−1. . . . .E2E1.A = I
⇒ A−1 = En .En−1. . . . .E2E1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 67 / 106
Các phép toán trên ma trận Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng

Ví dụ
 
1 2 3 4
2 5 4 7 
 
Tìm A−1 (nếu có) với A = 
3 7 8 12 

4 8 14 19

 
1 2 3 4 1 0 0 0 h2 →h2 −2h1
h3 →h3 −3h1
2 5 4 7 0 1 0 0 h4 →h4 −4h1
(A|I4 ) =   −− −−−−→
3 7 8 12 0 0 1 0 

4 8 14 19 0 0 0 1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 68 / 106
Các phép toán trên ma trận Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng

 
1 2 3 4 1 0 0 0
h1 →h1 −2h2
0 1 −2 −1 −2 1 0 0  →h3 −h2
 −h−3−
 −−−→
0 1 −1 0 −3 0 1 0 
0 0 2 3 −4 0 0 1
 
1 0 7 6 5 −2 0 0 h1 →h1 −7h3
h2 →h2 +2h3
0 1 −2 −1 −2 1 0 0 − h4 →h4 −2h3
 −−−−−→
0 0 1 1 −1 −1 1 0

0 0 2 3 −4 0 0 1
 
1 0 0 −1 12 5 −7 0 h1 →h1 +h4
h2 →h2 −h4
0 1 0 1 −4 −1 2 0  − h3 →h3 −h4
 −−−−→
0 0 1 1 −1 −1 1 0

0 0 0 1 −2 2 −2 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 69 / 106
Các phép toán trên ma trận Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng

 
1 0 0 0 10 7 −9 1
0 1 0 0 −2 −3 4 −1 
 
 = (I4|A−1)
0 0 1 0 1 −3 3 −1 

−2 2 −2

0 0 0 1 1
 
10 7 −9 1
 −2 −3 4 −1 
 
⇒ A−1 =
 1 −3 3 −1 

−2 2 −2 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 70 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận chuyển vị

Ma trận chuyển vị

Định nghĩa
Ma trận chuyển vị của ma trận A = (aij )m×n là ma
trận AT = (aji )n×m
   
a11 a12 . . . a1n a11 a21 . . . am1
 a21 a22 . . . a2n  T  a12 a22
  . . . am2 
A= , A =  ..
 
.. .. . . . ...  .. . . . ... 
 . .   . . 
am1 am2 . . . amn a1n a2n . . . amn

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 71 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận chuyển vị

Ví dụ
Cho  
1 3 5
A=
2 4 6
 
1 2
⇒ AT =  3 4 
5 6

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 72 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận chuyển vị

Tính chất
1
(AT )T = A.
2
(λA)T = λAT .
3
(A + B)T = AT + B T .
4
(A.B)T = B T .AT .

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 73 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận liên hợp

Ma trận liên hợp

Định nghĩa
T
Ma trận A = (aji )n×m được gọi là ma trận liên
hợp của Am×n .
a11 a12 . . . a1n a11 a21 . . . am1
   
 a21 a22 . . . a2n  T  a12 a22 . . . am2 
A=
 ... .. . . ..  ⇒A =
 ... .. . . . .. 
. . .  . . 
am1 am2 . . . amn m×n a1n a2n . . . amn n×m

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 74 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận liên hợp

Ví dụ
 
−i 2 − i 3
A=
0 −3i 5 + i
 
i 0
T
⇒ A =  2 + i 3i .
3 5−i

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 75 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận đối xứng

Ma trận đối xứng

Định nghĩa
Ma trận vuông A được gọi là ma trận đối xứng
nếu AT = A tức là aij = aji , ∀i, j = 1, 2, .., n.
Chú ý. Mọi ma trận chéo là ma trận đối xứng.
Ví dụ
 
1 5 −4
Ma trận A =  5 −2 7  là ma trận đối
−4 7 3
xứng cấp 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 76 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận phản đối xứng

Ma trận phản đối xứng

Định nghĩa
Ma trận vuông A được gọi là ma trận phản đối
xứng nếu AT = −A tức là
aij = −aji , ∀i, j = 1, 2, .., n.
Chú ý. Tất cả những phần tử nằm trên đường
chéo chính của ma trận phản đối xứng đều bằng
0, có nghĩa là aii = 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 77 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận phản đối xứng

Ví dụ
 
0 2 −3 7
 −2 0 −1 5
 
Ma trận A =   là ma trận
 3 1 0 8
−7 −5 −8 0
phản đối xứng cấp 4.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 78 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác trên

Ma trận tam giác trên

Định nghĩa
 
a11 a12 . . . a1n
 0 a . . . a2n 
 
Ma trận vuông A =  .. 22 . . . . ...  được
 . .. 
0 0 . . . ann
gọi là ma trận tam giác trên.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 79 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác trên

Tính chất
1
Nếu A, B ∈ Mn (K ) là những ma trận tam giác
trên thì αA + βB, ∀α, β ∈ K cũng là ma trận
tam giác trên.
2
Nếu A, B ∈ Mn (K ) là những ma trận tam giác
trên thì A.B cũng là ma trận tam giác trên.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 80 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác trên

Ví dụ
     
2 1 1 1 2 1 2 5 8
 0 1 2 . 0 1 3  =  0 1 9 
0 0 2 0 0 3 0 0 6

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 81 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác dưới

Ma trận tam giác dưới

Định nghĩa
 
a11 0 0 0
 a a22 ... 0 
 
Ma trận vuông  21. ... . . . ...  được gọi là
 .. 
an1 an2 . . . ann
ma trận tam giác dưới.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 82 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác dưới

Tính chất
1
Nếu A, B ∈ Mn (K ) là những ma trận tam giác
dưới thì αA + βB, ∀α, β ∈ K cũng là ma trận
tam giác dưới.
2
Nếu A, B ∈ Mn (K ) là những ma trận tam giác
dưới thì A.B cũng là ma trận tam giác dưới.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 83 / 106
Các phép toán trên ma trận Nâng ma trận lên lũy thừa

Nâng ma trận lên lũy thừa

Định nghĩa
Ma trận mũ không A0 = I , còn mũ nguyên dương
Am (m > 0) của ma trận A là tích Am = A.A
| {z. . . A}
m lần
Chú ý. Mũ nguyên dương của ma trận chỉ có ý
nghĩa khi số hàng và số cột của ma trận phải bằng
nhau, có nghĩa là ma trận đó là ma trận vuông.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 84 / 106
Các phép toán trên ma trận Nâng ma trận lên lũy thừa

Tính chất
1
Am .Ak = Am+k .
2
(Am )k = Amk .

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 85 / 106
Các phép toán trên ma trận Nâng ma trận lên lũy thừa

Ví dụ
 
1 1
Tìm An , với A =
−1 −1

Giải.
     
1 1 1 1 0 0
A2 = . = =0
−1 −1 −1 −1 0 0
Vậy An = A2.An−2 = 0.An−2 = 0, ∀n > 3. Như
vậy từ An = 0 không thể suy ra được A = 0.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 86 / 106
Các phép toán trên ma trận Nâng ma trận lên lũy thừa

Ví dụ
2
Tính f (A), với f (x)
 = x − x − 1 và
2 1 1
A =  3 1 2  f (A) = A2 − A − A0
1 −1 0
   
2 1 1 2 1 1
Giải. f (A) =  3 1 2  .  3 1 2  −
1 −1 0 1 −1 0
     
2 1 1 1 0 0 5 1 3
 3 1 2 − 0 1 0 = 8 0 3 
1 −1 0 0 0 1 −2 1 −2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 87 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận lũy linh

Ma trận lũy linh

Định nghĩa
Ma trận vuông A được gọi là ma trận lũy linh nếu
Ak = 0, k ∈ N. Số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa
Ak = 0 được gọi là chỉ số của ma trận lũy linh

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 88 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận lũy linh

Ví dụ
 
−2 1 1
Tìm chỉ số của ma trận A =  −3 1 2 
−2 1 1
   
−2 1 1 −2 1 1
Giải. A2 =  −3 1 2  .  −3 1 2  =
−2 1 1 −2 1 1
 
−1 0 1
 −1 0 1  .
−1 0 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 89 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận lũy linh

   
−2 1 1 −1 0 1
A3 = A.A2 =  −3 1 2  .  −1 0 1  =
−2 1 1 −1 0 1
 
0 0 0
 0 0 0  . Vậy k = 3 là số nguyên dương nhỏ
0 0 0
nhất để Ak = 0.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 90 / 106
Các phép toán trên ma trận Vết của ma trận

Vết của ma trận

Định nghĩa
Vết của ma trận A ∈ Mn×n (K ) là một số bằng
tổng tất cả các phần tử aii , i = 1..n thuộc đường
chéo chính của ma trận
n
X
Tr A = aii
i=1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 91 / 106
Các phép toán trên ma trận Vết của ma trận

Ví dụ
 
5 1 3
Cho A =  8 0 3  . Khi đó vết của A là
−2 1 −2
Tr A = 5 + 0 + (−2) = 3.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 92 / 106
Các phép toán trên ma trận Vết của ma trận

Tính chất
1
Tr (αA + βB) = αTr A + βTr B.
2
Tr AT = Tr A.
3
Tr (A.B) = Tr (B.A).

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 93 / 106
Các phép toán trên ma trận Chuẩn Frobenius

Chuẩn Frobenius

Định nghĩa
p
Tr (AT .A) là chuẩn Frobenius của ma trận A.

Ví dụ
 
3 4 6
Tìm chuẩn Frobenius của A =  2 1 7 
−2 5 3

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 94 / 106
Các phép toán trên ma trận Chuẩn Frobenius

   
3 2 −2 3 4 6
Giải. AT .A =  4 1 5  .  2 1 7  =
6 7 3 −2 5 3
 
17 4 26
 4 42 46  . Vậy chuẩn Frobenius của ma
26 46 94
p A bằng
trận √ √
T
Tr (A .A) = 17 + 42 + 94 = 153.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 95 / 106
Các phép toán trên ma trận Chuẩn Frobenius

Ví dụ
 
1 0 0
Cho ma trận A =  2 1 0  . Tìm vết của ma
3 2 2
trận A100.
   
1 0 0 1 0 0
Giải. A2 = A.A =  2 1 0  .  2 1 0  =
3 2 2 3 2 2
 
1 0 0
 4 1 0  ⇒ Tr A2 = 1 + 1 + 22
13 6 22
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 96 / 106
Các phép toán trên ma trận Chuẩn Frobenius

   
1 0 0 1 0 0
A3 = A2.A =  4 1 0  .  2 1 0  =
13 6 22 3 2 2
 
1 0 0
 6 1 0  ⇒ Tr A3 = 1 + 1 + 23. Bằng
37 14 23
phương pháp quy nạp ta sẽ được
Tr A100 = 1 + 1 + 2100 = 2 + 2100.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 97 / 106
Thực hành MatLab Khai báo ma trận

Thực hành MatLab

Ví dụ

A = [1 2 3 4; 5 6 7 8; 9 10 11 12; 13 14 15 16]

1 2 3 4
5 6 7 8
A=
9 10 11 12
13 14 15 16

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 98 / 106
Thực hành MatLab Các ma trận đặc biệt

Các ma trận đặc biệt

1
Tạo ma trận không: zeros(số dòng, số cột)
2
Tạo ma trận vuông không cấp n: zeros(n)
3
Tạo ma trận đơn vị cấp n: eye(n)
4
Tạo ma trận chéo: diag([các phần tử trên
đường chéo chính])

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 99 / 106
Thực hành MatLab Các phép toán đối với ma trận

1
Hạng của ma trận: rank(A)
2
Tìm dạng bậc thang rút gọn: rref (A) (Reduced
row echelon form)
3
Phép cộng: A + B
4
Phép trừ: A − B
5
Phép nhân: A ∗ B
6
Lũy thừa: Aˆn
7
Nhân với 1 số: k ∗ A
8
Chuyển vị: A.0 Liên hợp A0
9
Vết của ma trận: trace(A)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 100 / 106
Thực hành MatLab Truy xuất các phần tử của ma trận

Truy xuất các phần tử của ma trận

1
Truy xuất phần tử tại dòng i, cột j của ma trận
A: A(i, j)
2
Truy xuất đường chéo chính của ma trận vuông
A: diag (A)
3
Truy xuất tất cả các phần tử tại dòng i của ma
trận A: A(i, :)
4
Truy xuất tất cả các phần tử tại cột j của ma
trận A: A(:, j)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 101 / 106
Thực hành MatLab Các phép biến đổi sơ cấp

Các phép biến đổi sơ cấp

1
Biến dòng i thành k lần dòng i:
A(i, :) = A(i, :) ∗ k
2
Biến dòng i thành dòng i cộng k lần dòng j:
A(i, :) = A(i, :) + A(j, :) ∗ k
3
Hoán vị các dòng A = A([thứ tự dòng], :)

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 102 / 106
Thực hành MatLab Các phép biến đổi sơ cấp

1 2 3 4
5 6 7 8
A=
9 10 11 12
13 14 15 16
Khi viết A([1 3 2 4], :) ta được
1 2 3 4
9 10 11 12
5 6 7 8
13 14 15 16
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 103 / 106
Thực hành MatLab Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp

Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp

Nhập vào ma trận A và ma trận đơn vị I


   
1 2 3 4 1 0 0 0
2 5 4 7  0 1 0 0
   
A= ,I = 
 3 7 8 12  0 0 1 0

4 8 14 19 0 0 0 1
>> B = [A I ]

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 104 / 106
Thực hành MatLab Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp

 
1 2 3 4 1 0 0 0
2 5 4 7 0 1 0 0
 
B =
3 7 8 12 0 0 1 0

4 8 14 19 0 0 0 1
>> C =rref(B) ⇒
 
1 0 0 0 10 7 −9 1
0 1 0 0 −2 −3 4 −1 
 
0 0 1 0 1 −3 3 −1 
 
0 0 0 1 −2 2 −2 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 105 / 106
Thực hành MatLab Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp

>> [C (:, 5) C (:, 6) C (:, 7) C (:, 8)]


 
10 7 −9 1
 −2 −3 4 −1 
 
⇒
 1 −3 3 −1 

−2 2 −2 1

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 106 / 106
Kết thúc

THANK YOU FOR ATTENTION

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 107 / 106

You might also like