Professional Documents
Culture Documents
Matran Print PDF
Matran Print PDF
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 2 / 106
Bài toán thực tế
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 3 / 106
Bài toán thực tế
Nội dung
1
Những khái niệm cơ bản về ma trận
2
Các phép biến đổi sơ cấp đối với ma trận
3
Hạng của ma trận
4
Các phép toán trên ma trận
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 4 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Định nghĩa
Ma trận A có m hàng và n cột thường được ký
hiệu A = (aij )m×n . Tập hợp tất cả các ma trận cỡ
m × n được ký hiệu là Mm×n (K ).
Định nghĩa
Phần tử aij (i = 1..m; j = 1..n) được gọi là phần
tử hàng thứ i, cột thứ j của ma trận A.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 6 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận cột, ma trận hàng
Định nghĩa
a1
a2
.. được gọi là ma trận cột.
.
an
a1 a2 . . . an được gọi là ma trận hàng.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 7 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận cột, ma trận hàng
Ví dụ
1 −4 5
Ma trận A = gồm có:
0 3 −2 2×3
2 ma trận hàng 1 −4 5 , 0 3 −2
1 −4 5
và 3 ma trận cột , ,
0 3 −2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 9 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận không
Ma trận không
Định nghĩa
Ma trận không là ma trận mà mọi phần tử của nó
đều bằng 0, có nghĩa là aij = 0, ∀i, j.
Ví dụ
0 0 0 0
A = 0 0 0 0 là ma trận không cỡ 3 × 4.
0 0 0 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 10 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận đối
Ma trận đối
Định nghĩa
Ma trận −A = (−aij )m×n được gọi là ma trận đối
của A.
Ví dụ
1 2 3
B= là ma trận đối của ma trận
0 4 −5
−1 −2 −3
A= .
0 −4 5
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 11 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông
Ví dụ
1 2 3
A = 0 −3 −2 là ma trận vuông cấp 3. Các
5 4 −5
phần tử nằm trên đường chéo chính là 1, −3, −5
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 13 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận đơn vị
Ma trận đơn vị
Định nghĩa
1 0 ... 0
0 1 ... 0
Ma trận vuông I = .. .. . . .. , có nghĩa là
. . . .
0 0 ... 1
(aii = 1, i = 1, ..n; aij = 0, ∀i 6= j) được gọi là ma
trận đơn vị cấp n và được ký hiệu là I hay In
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 14 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận đơn vị
Ví dụ
1 0 0
I = 0 1 0 là ma trận đơn vị cấp 3.
0 0 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 15 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận chéo
Ma trận chéo
Định nghĩa
α1 0 . . . 0
0 α2 . . . 0
Ma trận vuông D = ... ... . . . ... , có
0 0 . . . αn
nghĩa là (aij = 0, ∀i 6= j; i, j = 1, ..n) được gọi là
ma trận chéo cấp n và được ký hiệu là
D = dig α1 α2 . . . αn .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 16 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận chéo
Ví dụ
1 0 0
A = 0 −3 0 là ma trận chéo cấp 3.
0 0 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 17 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang
Định nghĩa
1
Một hàng của ma trận gọi là hàng 0 nếu tất cả
các phần tử của nó bằng 0.
2
Phần tử khác 0 đầu tiên của một hàng (tính từ
trái sang phải) được gọi là phần tử cơ sở của
hàng đó.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 18 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang
Định nghĩa
Ma trận được gọi là có dạng bậc thang nếu
1
Các hàng bằng không phải nằm dưới các hàng
khác không.
2
Phần tử cơ sở của hàng dưới phải nằm phía
phải so với phần tử cơ sở của hàng trên nó.
Ví dụ
2 1 3 0 2 1
và không có dạng bậc
1 5 2 3 1 0
thang vì không thỏa mãn điều kiện 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 19 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang
Ví dụ
0 0
không có dạng bậc thang vì không thỏa
1 5
điều kiện 1.
Ví dụ
2 1 3 1 2 5 1 2 3 4
0 5 2 , 0 0 2 , 0 0 2 1 có
0 0 3 0 0 0 0 0 0 6
dạng bậc thang.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 20 / 106
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang rút gọn
Định nghĩa
Ma trận được gọi là có dạng bậc thang rút gọn
nếu
1
nó có dạng bậc thang
2
phần tử cơ sở của hàng khác 0 bằng 1, và là
phần tử duy nhất khác 0 trong cột chứa nó.
Ma trận có dạng bậc thang rút gọn hay không?
1 0 0 0 1 2 0 1 2 0 4
0 1 0 , 0 0 0 1 , 0 0 1 3
0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 21 / 106
Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận Định nghĩa
Định nghĩa
Phép biến đổi sơ cấp trên ma trận A ∈ Mm×n (K )
là những phép biến đổi sau:
1
hi ↔ hj (ci ↔ cj ) tức là đổi chỗ hai hàng (hai
cột) cho nhau.
2
hi → λhi (ci → λci ) tức là nhân vào hàng i
(cột i) một số λ 6= 0.
3
hi → hi + λ.hj (ci → ci + λcj ), ∀λ tức là biến
hàng thứ i (cột thứ i) thành hi + λ.hj (ci + λcj )
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 22 / 106
Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận Định lý về việc đưa ma trận về dạng bậc thang
Định nghĩa
Ta ký hiệu A −→ B để chỉ ma trận B nhận được
từ ma trận A sau một số hữu hạn các phép biến
đổi sơ cấp trên A.
Định lý
Mọi ma trận đều có thể đưa được về dạng bậc
thang nhờ các phép biến đổi sơ cấp.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 23 / 106
Hạng của ma trận Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa
Giả sử Am×n −→ Bm×n , với B là ma trận dạng bậc
thang. Khi đó hạng của ma trận A là số hàng khác
0 của ma trận dạng bậc thang B. Kí hiệu r (A).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 24 / 106
Hạng của ma trận Tính chất của hạng của ma trận
1
r (A) = 0 ⇔ A = 0
2
0 6 r (Am×n ) 6 min{m, n}
các phép biến đổi sơ cấp
3
Nếu A −−−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì
r (B) = r (A).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 25 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ
Ví dụ
0 2 −4
−1 −4 5
Cho A = 3 1 7 . Đưa ma trận A về
0 5 −10
2 3 0
ma trận dạng bậc thang bằng các phép biến đổi sơ
cấp. Từ đó suy ra hạng của A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 26 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ
0 2 −4
−5
1 4 h3 →h3 −3h1
−1 −4 5 h2 →−h2 0 2 −4 h5 →h5 −2h1
h2 ↔h1 h2 → 12 h2
−−−−→
−−−−−−→
3 1 7 3 1 7
0 5 −10 0 5 −10
2 3 0 2 3 0
−5
4 −5
1 4 1
0 1 −2 hh34→h 3 +11h2
→h4 −5h2 0 1 −2
h5 →h5 +5h2
0 −11 22 −−
−−−−−→ 0 0 0 .
0 5 −10 0 0 0
0 −5 10 0 0 0
Hạng của ma trận A là 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 27 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ
Ví dụ
0 1 1 0 0
1 1 0 0 0
0 1 0 1 1
Cho A = . Tìm hạng của ma trận A.
1 0 1 0 0
0 0 1 1 0
2 3 3 2 1
Giải.
0 1 1 0 0 1 1 0 0 0
1 1 0 0 0 0 1 1 0 0
h4 →h4 −h1
0 1 0 1 1 0 1 0 1 1
h1 ↔h2 h6 →h6 −2h1
−−−→ −−−−−−→
1 0 1 0 0 1 0 1 0 0
0 0 1 1 0 0 0 1 1 0
2 3 3 2 1 2 3 3 2 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 28 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ
1 1 0 0 0 1 1 0 0 0
0 1 1 0 0 h3 →h3 −h2 0 1 1 0 0 h4 →h4 +2h3
h4 →h4 +h2 h5 →h5 +h3
0 1 0 1 1 0 0 −1 1 1
h6 →h6 −h2 h6 →h6 +2h3
−−−−−−→ −−−−−−→
0 −1 1 0 0 0 0 2 0 0
0 0 1 1 0 0 0 1 1 0
0 1 3 2 1 0 0 2 2 1
1 1 0 0 0 1 1 0 0 0
0 1 1 0 0 0 1 1 0 0
h5 →h5 −h4
0 0 −1 1 1 0 0 −1 1 1
h6 →h6 −2h4 h6 →h6 −h5
−−−−−−→ −−−−−−→
0 0 0 2 2 0 0 0 2 2
0 0 0 2 1 0 0 0 0 −1
0 0 0 4 3 0 0 0 0 −1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 29 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ
1 1 0 0 0
0 1 1 0 0
0 0 −1 1 1
.Vậy r (A) = 5.
0 0 0 2 2
−1
0 0 0 0
0 0 0 0 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 30 / 106
Hạng của ma trận Ví dụ
Ví dụ
3 1 1 4
λ 4 10 1
Cho A = . Tìm hạng của A.
1 7 17 3
2 2 4 3
3 1 1 4 4 1 1 3
λ 4 10 1 c1↔c4 1 4 10 λ c1↔c2
−−−→ −−−→
1 7 17 3 3 7 17 1
2 2 4 3 3 2 4 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 31 / 106
Hạng của ma trận
Ví dụ
1 4 1 3 h2 →h2 −4h1 1 4 1 3
h3 →h3 −7h1
4 1 10 λ h4 →h4 −2h1 0 −15 6 λ − 12
7 3 17 1 −−−−−−→ 0 −25 10 −20
2 3 4 2 0 −5 2 −4
1 4 1 3
h2 ↔h4 0 −5 2 −4 hh34 →h
→h
3 −5h2
4 −3h2
−−−→ 0 −25 10 −20 −−−−−−→
0 −15 6 λ − 12
1 4 1 3 1 4 1 3
0 −5 2 −4 h3 ↔h4 0 −5 2 −4
0 0 0 0 −−−→ 0 0 0 λ
0 0 0 λ 0 0 0 0
2, nếu λ = 0
Biện luận. r (A) =
3, nếu λ 6= 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 32 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận bằng nhau
Định nghĩa
Hai ma trận A và B gọi là bằng nhau nếu như
A = (aij )m×n = B = (bij )m×n ⇔ aij = bij , ∀i, j.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 33 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận bằng nhau
Ví dụ
x, y , z, t saocho
Tìm
x + y 2z + t 3 7
=
x −y z −t 1 5
x +y = 3
x = 2
x −y = 1 y = 1
⇔
2z + t = 7
z = 4
z −t
= 5
t = −1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 34 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Định nghĩa
Cho A = (aij )m×n ∈ Mm×n (K ), α ∈ K . Khi đó
tích của số α với ma trận A là
αA = (α.aij ) ∈ Mm×n (K )
Tính chất
1
1.A = A, (−1).A = −A
2
0.A = 0, 0 ∈ K
3
α.0 = 0, ∀α ∈ K , 0 là ma trận không.
4
α(βA) = (αβ)A, ∀α, β ∈ K .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 35 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Ví dụ
1 2 3
Nếu A = thì
5 4 −5
3.1 3.2 3.3 3 6 9
3A = =
3.5 3.4 3.(−5) 15 12 −15
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 36 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Hệ quả
Thừa số chung của tất cả những phần tử của ma
trận có thể đưa ra khỏi dấu ma trận.
Ví dụ
15 5 0 3 1 0
20 −5 0 = 5 4 −1 0
30 15 40 6 3 8
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 37 / 106
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Cộng ma trận
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 38 / 106
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Tính chất
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 39 / 106
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Ví dụ
1 4 3
3 1 1
+ =
8 −3 2
4 −1 0
1+3 4+1 3+1 4 5 4
= =
8 + 4 −3 − 1 2 + 0 12 −4 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 40 / 106
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Ví dụ
Tính C = 5A − 2B
với
2 3 5 2 −2 5
A= , B=
1 4 −2 0 6 −4
Giải.
2 3 5 2 −2 5
C =5 −2 =
1 4 −2 0 6 −4
5.2 − 2.2 5.3 − 2.(−2) 5.5 − 2.5
= =
5.1 − 2.0 5.4 − 2.6 5.(−2) − 2.(−4)
6 19 15
= .
5 8 −2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 41 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
28 5 5 28.3 + 5.1 + 5.0
23
9 6 3 23.3 + 9.1 + 6.0
22 9 7 . 1 = 22.3 + 9.1 + 7.0 =
21 10 7 0 21.3 + 10.1 + 7.0
21 9 8 21.3 + 9.1 + 8.0
89 (Man. Utd)
78 (Man. City)
= 75 (Chelsea)
73 (Arsenal)
Nhân 2 ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij )m×n ∈ Mm×n (K ), B = (bij )n×p ∈ Mn×p (K ).
a11 a12 ... a1n
.. .. .. ..
b11 b12 ... b1j ... b1p
. . . .
.. .. .. .. .. ..
ai1 ai2 ... ain
. . . . . . . =
.. .. .. ..
bn1 bn2 ... bnj ... bnp
. . . . n×p
am1 am2 ... amn m×n
c11 c12 ... c1j ... c1p
.. .. .. .. .. ..
. . . . . .
ci1 ci2 ... cij ... cip
. Khi đó tích của của 2 ma trận A và B là
.. .. .. .. .. ..
. . . . . .
cm1 cm2 ... cmj ... cmp m×p
n
P
ma trận C = A.B = (cij )m×p sao cho cij = aik .bkj , i = 1..m; j = 1..p
k=1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 44 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 45 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Ví dụ
Tính tích A.B với A = 2 −1 4 5 1×4
,
1
2
B = 0
−1 4×1
1
2
A.B = 2 −1 4 5 .
0 =
−1
(2.1 + (−1).2 + 4.0 + 5.(−1)) = (−5)1×1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 46 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Ví dụ
Tính tích C = A.B với
2 1 −1
2 3 1
A= , B = 1 3 −2 .
−1 0 1 2×3
0 2 1 3×3
2 1 −1
2 3 1
. 1 3 −2 =
−1 0 1
0 2 1
2
c11 = 2 3 1 . 1 = 2.2 + 3.1 + 1.0 = 7
0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 47 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
1
c12 = 2 3 1 . 3 = 2.1 + 3.3 + 1.2 = 13
2
−1
c13 = 2 3 1 . −2 = 2.(−1)+3.(−2)+1.1 = −7
1
2
c21 = −1 0 1 . 1 = (−1).2 + 0.1 + 1.0 = −2
0
1
c22 = −1 0 1 . 3 = (−1).1 + 0.3 + 1.2 = 1
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 48 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
−1
c23 = −1 0 1 . −2 =
1
(−1).(−1) + 0.(−2) + 1.1 = 2
Vậy
7 13 −7
C = A.B = .
−2 1 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 49 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Ví dụ
3
Tính tích A.B với A = −2 ,
5 3×1
B = 1 −1 2 2 1×4
Tính chất
1
(A.B).C = A.(B.C ) = A.B.C
2
A.(B + C ) = A.B + A.C .
3
(B + C ).A = B.A + C .A
4
k(AB) = (kA).B = A.(kB)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 51 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Ví dụ
cos α − sin α cos β − sin β
Cho A = và B = .
sin α cos α sin β cos β
cos α − sin α cos β − sin β
Lúc này AB = . =
sin α cos α sin β cos β
cos(α + β) − sin(α + β)
và
sin(α + β) cos(α + β)
cos β − sin β cos α − sin α
BA = . =
sin β cos β sin α cos α
cos(α + β) − sin(α + β)
. Vậy AB = BA
sin(α + β) cos(α + β)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 52 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý.
Nói chung A.B 6= B.A
Ví dụ
2 1 1
Cho ma trận A = và ma trận
0 3 2
0 3
B = 1 5 . Lúc này A2×3.B3×2 = C2×2,
−1 1
trong khi đó B3×2.A2×3 = D3×3. Như vậy ma trận
C và D có cỡ khác nhau nên không thể bằng nhau.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 53 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 55 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Ví dụ
1 0 1 1
Cho A = , B= , C=
0 0 1 2
1 1
. Lúc này
2 2
1 0 1 1 1 1
AB = . = và
0 0 1 2 0 0
1 0 1 1 1 1
AC = . = .
0 0 2 2 0 0
Vậy AB = AC nhưng B 6= C .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 56 / 106
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý.
A.B = 0 không suy ra được A = 0 ∨ B = 0
Ví dụ
1 0 0 0
Cho A = , B= là những ma
0 0 1 0
trận khác
ma trận
không.Khi
đó
1 0 0 0 0 0
A.B = . = =0
0 0 1 0 0 0
nhưng không thể suy ra được A = 0 ∨ B = 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 57 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
Ma trận sơ cấp
Định nghĩa
Ma trận nhận được từ ma trận đơn vị I ∈ Mn (K )
bằng các phép biến đổi sơ cấp được gọi là ma trận
sơ cấp
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 58 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
Định lý
1
Một phép biến đổi sơ cấp đối với hàng của ma
trận A tương đương với việc nhân bên trái A
một ma trận sơ cấp tương ứng.
2
Một phép biến đổi sơ cấp đối với cột của ma
trận A tương đương với việc nhân bên phải A
một ma trận sơ cấp tương ứng.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 59 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
Ví dụ
Cho A ∈ M3×4(R). Sử dụng phép biến đổi sơ cấp:
cộng vào hàng thứ 3, hàng 1 đã được nhân với số
2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên
trái ma trận A cho ma trận nào?
3 h →h +2h
A3×4 −− −−3−−→1
B3×4 ⇔ B3×4 = E3×3.A3×4 Trong
đó, ma trận sơ cấp E thu được như sau:
1 0 0 1 0 0
h3 →h3 +2h1
0 1 0− −−−−−→ 0 1 0 = E
0 0 1 2 0 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 60 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 61 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
1 0 0 a11 a12 a13 a14
E .A = 0 1 0 . a21 a22 a23 a24 = B =
2 0 1 a31 a32 a33 a34
a11 a12 a13 a14
a21 a22 a23 a24
a31 + 2a11 a32 + 2a12 a33 + 2a13 a34 + 2a14
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 62 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
Định nghĩa
Ma trận vuông A ∈ Mn (K ) được gọi là ma trận
khả nghịch nếu tồn tại ma trận B ∈ Mn (K ) sao
cho BA = I , trong đó I là ma trận đơn vị. Khi đó
B được gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A
và ký hiệu là A−1.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 64 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận nghịch đảo
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 65 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận nghịch đảo
Định lý
Cho ma trận vuông A ∈ Mn (K ). Các mệnh đề sau
đây tương đương
1
Tồn tại ma trận nghịch đảo (ma trận không
suy biến)
các phép biến đổi sơ cấp trên hàng
2
A −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ I
3
r (A) = n
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 66 / 106
Các phép toán trên ma trận Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên
hàng
Thuật toán
các phép biến đổi sơ cấp trên hàng
(A|I ) −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ (I |A−1)
En .En−1. . . . .E2E1.A = I
⇒ A−1 = En .En−1. . . . .E2E1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 67 / 106
Các phép toán trên ma trận Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
Ví dụ
1 2 3 4
2 5 4 7
Tìm A−1 (nếu có) với A =
3 7 8 12
4 8 14 19
1 2 3 4 1 0 0 0 h2 →h2 −2h1
h3 →h3 −3h1
2 5 4 7 0 1 0 0 h4 →h4 −4h1
(A|I4 ) = −− −−−−→
3 7 8 12 0 0 1 0
4 8 14 19 0 0 0 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 68 / 106
Các phép toán trên ma trận Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
1 2 3 4 1 0 0 0
h1 →h1 −2h2
0 1 −2 −1 −2 1 0 0 →h3 −h2
−h−3−
−−−→
0 1 −1 0 −3 0 1 0
0 0 2 3 −4 0 0 1
1 0 7 6 5 −2 0 0 h1 →h1 −7h3
h2 →h2 +2h3
0 1 −2 −1 −2 1 0 0 − h4 →h4 −2h3
−−−−−→
0 0 1 1 −1 −1 1 0
0 0 2 3 −4 0 0 1
1 0 0 −1 12 5 −7 0 h1 →h1 +h4
h2 →h2 −h4
0 1 0 1 −4 −1 2 0 − h3 →h3 −h4
−−−−→
0 0 1 1 −1 −1 1 0
0 0 0 1 −2 2 −2 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 69 / 106
Các phép toán trên ma trận Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
1 0 0 0 10 7 −9 1
0 1 0 0 −2 −3 4 −1
= (I4|A−1)
0 0 1 0 1 −3 3 −1
−2 2 −2
0 0 0 1 1
10 7 −9 1
−2 −3 4 −1
⇒ A−1 =
1 −3 3 −1
−2 2 −2 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 70 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận chuyển vị
Ma trận chuyển vị
Định nghĩa
Ma trận chuyển vị của ma trận A = (aij )m×n là ma
trận AT = (aji )n×m
a11 a12 . . . a1n a11 a21 . . . am1
a21 a22 . . . a2n T a12 a22
. . . am2
A= , A = ..
.. .. . . . ... .. . . . ...
. . . .
am1 am2 . . . amn a1n a2n . . . amn
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 71 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận chuyển vị
Ví dụ
Cho
1 3 5
A=
2 4 6
1 2
⇒ AT = 3 4
5 6
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 72 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận chuyển vị
Tính chất
1
(AT )T = A.
2
(λA)T = λAT .
3
(A + B)T = AT + B T .
4
(A.B)T = B T .AT .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 73 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận liên hợp
Định nghĩa
T
Ma trận A = (aji )n×m được gọi là ma trận liên
hợp của Am×n .
a11 a12 . . . a1n a11 a21 . . . am1
a21 a22 . . . a2n T a12 a22 . . . am2
A=
... .. . . .. ⇒A =
... .. . . . ..
. . . . .
am1 am2 . . . amn m×n a1n a2n . . . amn n×m
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 74 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận liên hợp
Ví dụ
−i 2 − i 3
A=
0 −3i 5 + i
i 0
T
⇒ A = 2 + i 3i .
3 5−i
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 75 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận đối xứng
Định nghĩa
Ma trận vuông A được gọi là ma trận đối xứng
nếu AT = A tức là aij = aji , ∀i, j = 1, 2, .., n.
Chú ý. Mọi ma trận chéo là ma trận đối xứng.
Ví dụ
1 5 −4
Ma trận A = 5 −2 7 là ma trận đối
−4 7 3
xứng cấp 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 76 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận phản đối xứng
Định nghĩa
Ma trận vuông A được gọi là ma trận phản đối
xứng nếu AT = −A tức là
aij = −aji , ∀i, j = 1, 2, .., n.
Chú ý. Tất cả những phần tử nằm trên đường
chéo chính của ma trận phản đối xứng đều bằng
0, có nghĩa là aii = 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 77 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận phản đối xứng
Ví dụ
0 2 −3 7
−2 0 −1 5
Ma trận A = là ma trận
3 1 0 8
−7 −5 −8 0
phản đối xứng cấp 4.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 78 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác trên
Định nghĩa
a11 a12 . . . a1n
0 a . . . a2n
Ma trận vuông A = .. 22 . . . . ... được
. ..
0 0 . . . ann
gọi là ma trận tam giác trên.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 79 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác trên
Tính chất
1
Nếu A, B ∈ Mn (K ) là những ma trận tam giác
trên thì αA + βB, ∀α, β ∈ K cũng là ma trận
tam giác trên.
2
Nếu A, B ∈ Mn (K ) là những ma trận tam giác
trên thì A.B cũng là ma trận tam giác trên.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 80 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác trên
Ví dụ
2 1 1 1 2 1 2 5 8
0 1 2 . 0 1 3 = 0 1 9
0 0 2 0 0 3 0 0 6
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 81 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác dưới
Định nghĩa
a11 0 0 0
a a22 ... 0
Ma trận vuông 21. ... . . . ... được gọi là
..
an1 an2 . . . ann
ma trận tam giác dưới.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 82 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác dưới
Tính chất
1
Nếu A, B ∈ Mn (K ) là những ma trận tam giác
dưới thì αA + βB, ∀α, β ∈ K cũng là ma trận
tam giác dưới.
2
Nếu A, B ∈ Mn (K ) là những ma trận tam giác
dưới thì A.B cũng là ma trận tam giác dưới.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 83 / 106
Các phép toán trên ma trận Nâng ma trận lên lũy thừa
Định nghĩa
Ma trận mũ không A0 = I , còn mũ nguyên dương
Am (m > 0) của ma trận A là tích Am = A.A
| {z. . . A}
m lần
Chú ý. Mũ nguyên dương của ma trận chỉ có ý
nghĩa khi số hàng và số cột của ma trận phải bằng
nhau, có nghĩa là ma trận đó là ma trận vuông.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 84 / 106
Các phép toán trên ma trận Nâng ma trận lên lũy thừa
Tính chất
1
Am .Ak = Am+k .
2
(Am )k = Amk .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 85 / 106
Các phép toán trên ma trận Nâng ma trận lên lũy thừa
Ví dụ
1 1
Tìm An , với A =
−1 −1
Giải.
1 1 1 1 0 0
A2 = . = =0
−1 −1 −1 −1 0 0
Vậy An = A2.An−2 = 0.An−2 = 0, ∀n > 3. Như
vậy từ An = 0 không thể suy ra được A = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 86 / 106
Các phép toán trên ma trận Nâng ma trận lên lũy thừa
Ví dụ
2
Tính f (A), với f (x)
= x − x − 1 và
2 1 1
A = 3 1 2 f (A) = A2 − A − A0
1 −1 0
2 1 1 2 1 1
Giải. f (A) = 3 1 2 . 3 1 2 −
1 −1 0 1 −1 0
2 1 1 1 0 0 5 1 3
3 1 2 − 0 1 0 = 8 0 3
1 −1 0 0 0 1 −2 1 −2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 87 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận lũy linh
Định nghĩa
Ma trận vuông A được gọi là ma trận lũy linh nếu
Ak = 0, k ∈ N. Số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa
Ak = 0 được gọi là chỉ số của ma trận lũy linh
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 88 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận lũy linh
Ví dụ
−2 1 1
Tìm chỉ số của ma trận A = −3 1 2
−2 1 1
−2 1 1 −2 1 1
Giải. A2 = −3 1 2 . −3 1 2 =
−2 1 1 −2 1 1
−1 0 1
−1 0 1 .
−1 0 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 89 / 106
Các phép toán trên ma trận Ma trận lũy linh
−2 1 1 −1 0 1
A3 = A.A2 = −3 1 2 . −1 0 1 =
−2 1 1 −1 0 1
0 0 0
0 0 0 . Vậy k = 3 là số nguyên dương nhỏ
0 0 0
nhất để Ak = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 90 / 106
Các phép toán trên ma trận Vết của ma trận
Định nghĩa
Vết của ma trận A ∈ Mn×n (K ) là một số bằng
tổng tất cả các phần tử aii , i = 1..n thuộc đường
chéo chính của ma trận
n
X
Tr A = aii
i=1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 91 / 106
Các phép toán trên ma trận Vết của ma trận
Ví dụ
5 1 3
Cho A = 8 0 3 . Khi đó vết của A là
−2 1 −2
Tr A = 5 + 0 + (−2) = 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 92 / 106
Các phép toán trên ma trận Vết của ma trận
Tính chất
1
Tr (αA + βB) = αTr A + βTr B.
2
Tr AT = Tr A.
3
Tr (A.B) = Tr (B.A).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 93 / 106
Các phép toán trên ma trận Chuẩn Frobenius
Chuẩn Frobenius
Định nghĩa
p
Tr (AT .A) là chuẩn Frobenius của ma trận A.
Ví dụ
3 4 6
Tìm chuẩn Frobenius của A = 2 1 7
−2 5 3
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 94 / 106
Các phép toán trên ma trận Chuẩn Frobenius
3 2 −2 3 4 6
Giải. AT .A = 4 1 5 . 2 1 7 =
6 7 3 −2 5 3
17 4 26
4 42 46 . Vậy chuẩn Frobenius của ma
26 46 94
p A bằng
trận √ √
T
Tr (A .A) = 17 + 42 + 94 = 153.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 95 / 106
Các phép toán trên ma trận Chuẩn Frobenius
Ví dụ
1 0 0
Cho ma trận A = 2 1 0 . Tìm vết của ma
3 2 2
trận A100.
1 0 0 1 0 0
Giải. A2 = A.A = 2 1 0 . 2 1 0 =
3 2 2 3 2 2
1 0 0
4 1 0 ⇒ Tr A2 = 1 + 1 + 22
13 6 22
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 96 / 106
Các phép toán trên ma trận Chuẩn Frobenius
1 0 0 1 0 0
A3 = A2.A = 4 1 0 . 2 1 0 =
13 6 22 3 2 2
1 0 0
6 1 0 ⇒ Tr A3 = 1 + 1 + 23. Bằng
37 14 23
phương pháp quy nạp ta sẽ được
Tr A100 = 1 + 1 + 2100 = 2 + 2100.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 97 / 106
Thực hành MatLab Khai báo ma trận
Ví dụ
A = [1 2 3 4; 5 6 7 8; 9 10 11 12; 13 14 15 16]
1 2 3 4
5 6 7 8
A=
9 10 11 12
13 14 15 16
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 98 / 106
Thực hành MatLab Các ma trận đặc biệt
1
Tạo ma trận không: zeros(số dòng, số cột)
2
Tạo ma trận vuông không cấp n: zeros(n)
3
Tạo ma trận đơn vị cấp n: eye(n)
4
Tạo ma trận chéo: diag([các phần tử trên
đường chéo chính])
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 99 / 106
Thực hành MatLab Các phép toán đối với ma trận
1
Hạng của ma trận: rank(A)
2
Tìm dạng bậc thang rút gọn: rref (A) (Reduced
row echelon form)
3
Phép cộng: A + B
4
Phép trừ: A − B
5
Phép nhân: A ∗ B
6
Lũy thừa: Aˆn
7
Nhân với 1 số: k ∗ A
8
Chuyển vị: A.0 Liên hợp A0
9
Vết của ma trận: trace(A)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 100 / 106
Thực hành MatLab Truy xuất các phần tử của ma trận
1
Truy xuất phần tử tại dòng i, cột j của ma trận
A: A(i, j)
2
Truy xuất đường chéo chính của ma trận vuông
A: diag (A)
3
Truy xuất tất cả các phần tử tại dòng i của ma
trận A: A(i, :)
4
Truy xuất tất cả các phần tử tại cột j của ma
trận A: A(:, j)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 101 / 106
Thực hành MatLab Các phép biến đổi sơ cấp
1
Biến dòng i thành k lần dòng i:
A(i, :) = A(i, :) ∗ k
2
Biến dòng i thành dòng i cộng k lần dòng j:
A(i, :) = A(i, :) + A(j, :) ∗ k
3
Hoán vị các dòng A = A([thứ tự dòng], :)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 102 / 106
Thực hành MatLab Các phép biến đổi sơ cấp
1 2 3 4
5 6 7 8
A=
9 10 11 12
13 14 15 16
Khi viết A([1 3 2 4], :) ta được
1 2 3 4
9 10 11 12
5 6 7 8
13 14 15 16
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 103 / 106
Thực hành MatLab Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 104 / 106
Thực hành MatLab Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp
1 2 3 4 1 0 0 0
2 5 4 7 0 1 0 0
B =
3 7 8 12 0 0 1 0
4 8 14 19 0 0 0 1
>> C =rref(B) ⇒
1 0 0 0 10 7 −9 1
0 1 0 0 −2 −3 4 −1
0 0 1 0 1 −3 3 −1
0 0 0 1 −2 2 −2 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 105 / 106
Thực hành MatLab Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 106 / 106
Kết thúc
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) MA TRẬN TP. HCM — 2013. 107 / 106