Professional Documents
Culture Documents
Dai So
Dai So
vn
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI
BÀI 14
§3. Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản
• Quy tắc phân thức đơn giản • Sự cộng hưởng và nhân tử tích lặp bậc hai
1. Mở đầu.
Phương trình vi phân tuyến tính với hệ số hằng có nghiệm là biến đổi Laplace nghịch
P (s )
đảo của hàm hữu tỉ R (s ) =
Q( s )
Cần đưa ra kĩ thuật cho phép tính L −1 {R (s )} được thuận lợi.
2. quy tắc phân thức đơn giản
a) Quy tắc 1. Phân thức đơn giản tuyến tính
n
Nếu Q(s ) có ( s − a ) thì R ( s ) có các số hạng sau
A1 A2 An
+ 2
+ ... + n
, Ai ∈ », i = 1, n
s − a (s − a ) (s − a )
b) Quy tắc 2. Phân thức đơn giản bậc hai
n
Nếu Q ( s ) có ( ( s − a )2 + b 2 ) thì R ( s ) có dạng
A1s + B1 A2s + B2 Ans + Bn
2
+ 2
+ ... + n
(s − a ) + b2 ( s − a ) 2 + b 2 ( s − a )2 + b 2
ở đó Ai , Bi ∈ », i = 1, n
Định lí 1. Biến đổi trên trục s
{
Nếu F (s ) = L {f (t )} tồn tại với s > c , thì tồn tại L eat f (t ) với s > a + c và có }
{ }
L eat f (t ) = F (s − a ) .
Hay tương đương với L −1 {F (s − a )} = eat f (t )
Chứng minh. Ta có
∞ ∞
∫ ∫
f ( t ) dt = e −st eat f ( t ) dt = L {eat f ( t )} , s − a > c
− ( s − a )t
F (s − a ) = e
0 0
Từ kết quả này và từ bảng 4.1.2 có
f (t ) F (t )
n!
at n
e t n +1
, s>a (2.1)
(s − a )
s−a
at
e cos(kt ) 2
, s>a (2.2)
2
(s − a ) +k
k
at
e sin(kt ) 2
, s>a (2.3)
2
(s − a ) +k
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
Ví dụ 1. Tìm phép biến đổi Laplace ngược của
s2 + 1
a) R (s ) =
s 3 − 2s 2 − 8s
( ) s2 + 1 A B C
•R s = = + +
s ( s + 2 )( s − 4 ) s s + 2 s − 4
• s 2 + 1 = A(s + 2)(s − 4) + Bs(s − 4) + Cs(s + 2) .
• Thay s = 0 , s = −2 , và s = 4 ta có
1 5 17
−8 A = 1, 12B = 5 , 24C = 17 ⇔ A = − ; B = ,C=
8 12 24
1 1 5 1 17 1
• R (s ) = − . + . + . ,
8 s 12 s + 2 24 s − 4
1 5 17 4t
• L −1 {R ( s )} = − + e −2t + e .
8 12 24
s 2 + 2s ( t ) = 1 ( 2 cos t − sin t − 2 cos 2t + 2 sin 2t ) )
b) F s = 4
( ) ( f
s + 5s 2 + 4 3
s 2 − 2s
c) F s = 4
( ) ( f ( t ) = −2 cos t − sin t + 2 cos 2t + 2 sin 2t )
s + 3s 2 + 2
Ví dụ 2. Giải bài toán giá trị ban đầu y ′′ + 4 y ′ + 4 y = t 2 ; y (0) = y ′(0) = 0.
2
• Tác động phép biến đổi Laplace ta có s 2Y (s ) + 4sY (s ) + 4Y (s ) = 3 .
s
2 A B C D E
• Y (s ) = 3 = + + + +
s (s + 2)2 s 3 s 2 s ( s + 2 )2 s + 2
1 1 3 1 3
• Đồng nhất các hệ số ta có Y (s ) = 23 − 22 + 8 − 4
2
− 8
s s s (s + 2) s+2
1 2 1 3 1 3
• y (t ) = t − t + − te −2t − e −2t .
4 2 8 4 8
1
Ví dụ 3. Xét một hệ con lắc lò xo với m = , k = 17 , c = 3 đơn vị (mét, kilôgam, giây).
2
x (t ) là khoảng dịch chuyển của khối lượng m từ vị trí cân bằng của nó. Nếu khối lượng
được đặt ở vị trí x(0) = 3 , x '(0) = 1. Tìm x (t ) là hàm của dao động tự do tắt dần.
10 50 10
• Đồng nhất ta có A = − ,B= , C =D= . Vì vậy,
29 29 29
1 −10s + 50 10s + 10 1 −10s + 25.2 10(s + 3) − 4.5
• X (s ) = + = + .
29 s 2 + 4 2
( s + 3 ) + 25 29 2
( s + 3 ) + 25
2
s +4
5 2
• Do đó x(t ) = ( −2cos 2t + 5 sin 2t ) + e −3t ( 5 cos5t − 2 sin5t ) .
29 29
(3)
b) x + x ′′ − 6 x ′ = 0, x ( 0 ) = 0, x ′ ( 0 ) = x ′′ ( 0 ) = 1
+) s 3 X ( s ) − s − 1 + s 2 X ( s ) − 1 − 6sX ( s ) = 0
s+2 1 5 1 6
+) X ( s ) = 3 = − − +
s + s − 6s 15 s s + 3 s − 2
2
+) =
15
1(
−5L {1} − L {e −3t } + 6L {e 2t } ) = L { 1 ( 2t
15 }
6e − e −3t − 5 )
1 ( 2t
+) x ( t ) = 6e − e −3t − 5 )
15
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
1(
c) x ′′ − 6 x ′ + 8 x = 2, x ( 0 ) = 0 = x ′ ( 0 ) 1 − 2e 2t + e 4t )
( x (t ) =
4
1 −t
d) x ′′ + 4 x ′ + 8 x = e −t , x ( 0 ) = x ′ ( 0 ) = 0 ( x ( t ) = 2e − e ( 2cos 2t + sin2t ) )
−2t
10
( ) ( ) 1
e) x 4 − x = 0, x ( 0 ) = 1, x ′ ( 0 ) = x ′′ ( 0 ) = x 3 ( 0 ) = 0 ( x ( t ) = ( cosh t + cos t ) )
2
( 4) (3)
f) x + 13 x ′′ + 36 x = 0, x ( 0 ) = x ′′ ( 0 ) = 0, x ′ ( 0 ) = 2, x ( 0 ) = −13
1 1
( x ( t ) = sin 2t + sin3t )
2 3
( 4) ( )
g) x + 2 x ′′ + x = e2t , x ( 0 ) = x ′ ( 0 ) = x ′′ ( 0 ) = x 3 ( 0 ) = 0
1 2t (
( x (t ) = 2e + 10t − 2 ) cos t − ( 5t + 14 ) sin t )
50
h) x ′′ + 6 x ′ + 18 x = cos 2t , x ( 0 ) = 1, x ′ ( 0 ) = −1
1 −3t ( 1 (
( x (t ) = e 489 cos3t + 307 sin3t ) + 7cos 2t + 6 sin2t ) )
510 170
( ) 1 5 1
i) x 3 + x ′′ − 12 x ′ = 0, x ( 0 ) = 0, x ′ ( 0 ) = x ′′ ( 0 ) = 1 ( x ( t ) = − + e3t − e −4t )
6 21 14
( ) 1 1 4t 1 −5t
k) x 3 + x ′′ − 20 x ′ = 0, x ( 0 ) = 0, x ′ ( 0 ) = x ′′ ( 0 ) = 1 ( x (t ) = − + e − e )
10 6 15
F0ω
F0ω 1 1
• X (s) = =
2 2
− 2
, ω ≠ ω0 ⇒ tìm được x ( t )
(s 2
)(
+ ω 2 s2 + ω02 ) 2 2 2
ω − ω0 s + ω0 s + ω
F0ω0 F0
• Nếu ω = ω0 ta có X (s ) = , khi đó x(t ) = ( sin ω0t − ω0t cos ω0t )
2
2ω0 2
(s 2
+ ω02 )
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
1
Hình 4.3.4. Nghiệm cộng hưởng trong (18) với ω0 = và F0 = 1,
2
cùng với đường bao của nó x = ±C(t )
Ví dụ 6. Giải bài toán với giá trị ban đầu
y ( ) + 2y "+ y = 4tet ; y (0) = y '(0) = y "(0) = y (3) (0) = 0 .
4
1
4
{ }
• Có L {y ′′(t )} = s 2Y (s ) , L y ( ) (t ) = s 4Y (s ) , L tet = { } ( s − 1) 2
.
4
• Tác động phép biến đổi Laplace vào có (s 4
)
+ 2s 2 + 1 Y (s ) =
( s − 1) 2
.
4 A B Cs + D E s+F
• Y (s ) = 2 2 2
= 2
+ + 2
+ 2
s − 1 s2 + 1
(s − 1) (s + 1) (s − 1)
( )s +1