You are on page 1of 3

CHIN LI PLASTIC INDUSTRIAL CO.

, LTD
今立塑膠工業股份有限公司
SP15
QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ KHUÔN MẪU
模具管理過程

Bộ phận soạn thảo Ngày phát hành Ngày sửa đổi Lần phát hành/sửa đổi Trang MS tài liệu
制訂部門 發行日期 修訂日期 發行/修訂版次 頁次 文件編號
Khai phát MD 04-09-2009 15/12/2017 2/1 QP-MKP-25
1/3
MD 開發

1. MỤC ĐÍCH 目的:


Duy trì khuôn mẫu luôn trong tình trạng tốt , và áp dụng phương pháp quản lý hiệu quả nhằm sản xuất sản phẩm đáp
ứng nhu cầu của khách hàng và tiết kiệm thời gian tìm kiếm.
維持模具經常在良好的狀況, 並採取有效之管理辦法, 以生產符合客戶要求的產品並節省尋找的時間
2. PHẠM VI 範圍 :
Các khuôn mẫu phục vụ cho sản xuất của công ty đều thuộc phạm vi của thủ tục này
包括公司內使用於生產的模具均屬之
3. ĐỊNH NGHĨA 定義
Không có 無
4. QUÁ TRÌNH TÁC NGHIỆP 作業 過 程 :
4.1 Đầu vào 輸入 : khuôn mẫu phục vụ cho sản xuất 客戶模具/公司模具
4.2. Đầu ra 輸出 : Hồ sơ quản lý, kiểm tra hàng ngày 日常管理記錄
4.3. Người quản lý quá trình 過程管理人: Chủ quản phòng khai phát 開發主管
4.4 Nội dung tác nghiệp 作業內容:

Lưu đồ tác nghiệp BP/NVphụ trách Trọng điểm tác nghiệp Biểu mẫu sử dụng
作業流程圖 責任部門/人員 作業重點 使用表單
1 - Khi nhận được khuôn mẫu của khách hàng , nhân
viên quản lý khuôn ký xác nhận trên “Phiếu giao
hàng ” của khách hàng . Ký trình biểu
Nhận khuôn mẫu 接收客戶的模具後, 模具管理人員簽收於客戶 簽呈表
接收模具 交貨單上
Nhân viên quản lý - Sau đó lập “Ký trình biểu ” trình các cấp thẩm
Biểu chi tiết
khuôn quyền phê duyệt để đặt làm khuôn pha phao ( khi khuôn tự làm
模具管理人員 cần thiết ). Và dựa theo mã số của khách hang / xưởng ___
nhà cung ứng đưa cho cập nhật và quản lý ____廠自製模
繼之開立 “簽呈表” (需要時) 呈相關權責人員審 具眀細表
核後即進行開製發泡 模具,並按客戶/ 供應商
提供之模具編碼做對應的編號管理。

2
NO Tiến hành kiểm tra khuôn của khách hàng / nhà
Nhân viên quản lý cung ứng và lưu hồ sơ theo nội dung “Bảng kiểm Bảng kiểm
nghiệm khuôn”
Nghiệm khuôn nghiệm khuôn
thu khuôn 依 “模具檢驗表”內容進行檢驗並留紀錄
模具管理人員 模具檢驗表
về
模具驗收
OKxưởng
3 Nhân viên quản lý - Sau khi kiểm tra đạt yêu cầu, nhân viên quản lý Biểu chi tiết
khuôn khuôn cập nhập vào hồ sơ “ Biểu chi tiết khách khách hàng cung
模具管理人員 hàng cung ứng khuôn hàng sản xuất xưởng____”/ ứng khuôn hàng
“Biểu chi tiết khuôn tự làm xưởng____” và cho sản xuất xưởng_
Nhập kho nhập kho. _______廠客供
khuôn mẫu 模具檢驗合格後, 模具管理人員登錄於___廠 量產模具眀細
模具之進庫 客供量產模具眀細表” / “__廠自製模具眀細表” 表
進行入庫 Biểu chi tiết
- Kiểm tra không đạt yêu cầu thì lập “Đơn mang vật khuôn tự làm
A phẩm ra ngoài” để trả khuôn về cho nhà cung ứng xưởng____
làm khuôn làm lại hoặc trả về khách hàng (nếu có) 廠自製模具眀

F-ISO-08/002A
CHIN LI PLASTIC INDUSTRIAL CO., LTD
今立塑膠工業股份有限公司
SP15
QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ KHUÔN MẪU
模具管理過程

Bộ phận soạn thảo Ngày phát hành Ngày sửa đổi Lần phát hành/sửa đổi Trang MS tài liệu
制訂部門 發行日期 修訂日期 發行/修訂版次 頁次 文件編號
Khai phát MD 04-09-2009 15/12/2017 2/1 QP-MKP-25
2/3
MD 開發

Lưu đồ tác nghiệp BP/NVphụ trách Trọng điểm tác nghiệp Biểu mẫu sử dụng
作業流程圖 責任部門/人員 作業重點 使用表單
細表
檢驗不合格時, 開立 “物品攜岀单”退回製模供 Đơn mang vật
A 應商重做或退回給顧客(需要時) phẩm ra ngoài
物品攜岀单
-Căn cứ theo mẫu hoặc thông số kỷ thuật của
4 khách hàng , phòng Kỷ thuật EVA sau khi thử
Bảo quản
nghiệm xong thì đề nghị đặt làm khuôn pha phao Biểu chi tiết
khuôn của EVA / khuôn tách . Sau khi mẫu đã được xác khuôn pha
xưởng nhận thì giao khuôn / khuôn tách cho các đơn vị phao / khuôn
EVA sau: tách xưởng EVA
廠模具 1. Khuôn pha phao xưởng EVA do đơn vị Công EVA 廠發泡模/
保管 đoạn trước chịu trách nhiện bảo quản ghi vào 輪具明細表
“Biểu chi tiết khuôn pha phao / khuôn tách xưởng
EVA ”
2. Khuôn tách do đơn vị Công đoạn sau chịu trách Cty Chinli
nhiện bảo quản , ghi vào“Biểu chi tiết khuôn pha xưởng EVA biểu
phao / khuôn tách xưởng EVA ” tổng hợp dao dập
Nghiệp vụ / Kỷ - Riêng mẫu dao dập sau khi được khách hàng xác 今立 EVA 廠治
thuật/ Công đoạn nhận xong thì thông báo cho bộ phận nghiệp vụ cân 具匯總表
trước/ Công đoạn đối với số lượng của đơn đặt hàng mà đặt làm dao
dâp, sau khi đặt làm dao xong thì giao lại cho đơn vị
sau xưởng EVA
kỷ thuật xem xét rồi chuyển giao cho đơn vị Công
đoạn sau, bộ phận dập cắt của Công đoạn sau
業務/EVA 廠 chịu trách nhiệm bảo quản dao dập và ghi vào “
技術/前段/後段 Cty Chinli xưởng EVA biểu tổng hợp dao dập”
根據客戶提供的樣品或產品的條件, EVA 廠技
術課經過試做後申請制作發泡模/輪具. 經過客
戶確認後轉交給以下單位:
1. EVA 廠發泡模由前段管理並記錄於” EVA
廠發泡模/輪具明細表”
2. EVA 廠輪具由後段管理並記錄於” EVA 廠
發泡模/輪具明細表”
- 斬刀確認樣經過客戶確認後, 技術課通知業
務部根據訂單量來申請制作斬刀並繳回技術
課檢查, 檢查後移交給後段, 後段斬台負責保
管斬刀並記錄於” 今立 EVA 廠治具匯總表”

5 Nhân viên quản lý - Hoạch định nơi để khuôn mẫu bằng cách định
khuôn vị, định danh và định lượng Biểu theo dõi
Quản lý và kiểm 模具管理人員 以定名, 定位, 及定量的方法規劃模具, 的儲 xuất nhập kho
tra hàng ngày 位 hàng ngày (trong
日常之管理 - Phải áp dụng biện pháp hữu hiệu để chống va xưởng)
及檢查 chạm, rỉ sét v.v… 模具房每日模具
應採用有效辦法防止模具損壞, 生銹 進出狀況表(廠
- Đối với khuôn mẫu thuộc sở hữu của khách
內)成型模
hàng thì hoạch định chỗ riêng để bảo quản
.屬顧客之模具應另外規劃地方存放並
簽呈表
- Sửa chửa/báo hủy : do đơn vị sử dụng lập” Ký
A Kí trình biểu
trình biểu” trình Phó tổng GĐ hoặc người đại
diện khác trình ký xong tiến hành sửa chữa /
báo huỷ. Khi cần sửa chữa/báo hủy thiết bị
Quản lý và kiểm F-ISO-08/002A
tra hàng ngày
日常之管理
及檢查
CHIN LI PLASTIC INDUSTRIAL CO., LTD
今立塑膠工業股份有限公司
SP15
QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ KHUÔN MẪU
模具管理過程

Bộ phận soạn thảo Ngày phát hành Ngày sửa đổi Lần phát hành/sửa đổi Trang MS tài liệu
制訂部門 發行日期 修訂日期 發行/修訂版次 頁次 文件編號
Khai phát MD 04-09-2009 15/12/2017 2/1 QP-MKP-25
3/3
MD 開發

Lưu đồ tác nghiệp BP/NVphụ trách Trọng điểm tác nghiệp Biểu mẫu sử dụng
作業流程圖 責任部門/人員 作業重點 使用表單

A thuộc sở hữu của khách hàng phải thông báo


cho khách hàng và do khách hàng quyết định
維修/報廢 : 由使用單位開立“簽呈表:”經副
總或其代理人核准後進行模具的維修與報
廢.屬顧客之模具需維修/報廢時應通知顧客並
由顧客確定.

6 Khi cần sử dụng/trả khuôn, nhân viên sản dựa


theo “đơn phái công”. Sau đó đến bộ phận quản lý
khuôn nhận khuôn .
Đơn phái công
Quản lý về 需要使用/退還模具時, 生產人員需依據 “派工
Xuất /nhập khuôn 派工單
單” 至模具房領取
sản xuất 需要模 Khi sử dụng xong, đơn vị sử dụng phải trả khuôn
Biểu theo dõi
具之進出管理 mẫu về bộ phận quản lý khuôn để tập trung quản
Nhân viên quản lý xuất nhập kho
lý.
khuôn hàng ngày (trong
使用完後, 使用單位退還模具至模具管理處集
模具管理人員 xưởng)
中管理.
模具房每日模具
Nhân viên quản lý khuôn căn cứ vào “Biểu theo
進出狀況表(廠
dõi xuất nhập kho hàng ngày trong xưởng” để
內)
quản lý về nhập / xuất khuôn .
模具管理人員開立 “模具房每日模具進出狀況
表”執行進/出庫管理

7
Hồ sơ liên quan đến khuôn mẫu do nhân viên quản
Nhân viên quản lý
lý khuôn phụ trách bảo quản
khuôn
Lưu hổ sơ 模具之相關紀錄由模具管理人員負責保管
模具管理人員
記錄之保存

5. TÀI LIỆU LIÊN QUAN 相關文件


5.1 Qúa trình quản lý mua hàng 採購管理過程
6. CHỈ TIÊU QUÁ TRÌNH 過 程指標
6.1 Tham chiếu Bảng tổng quát mục tiêu của các bộ phận 參照各部門目標一覽表

F-ISO-08/002A

You might also like