You are on page 1of 2

Dự án: Chung cư Lê Văn Lương Ngày: 10/10/2016

Hạng mục: Hệ thống Xử lý nước thải, công suất 300m3/ngày.đêm

BẢNG SO SÁNH PHƯƠNG ÁN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI

CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHỆ SINH HỌC GIÁ


STT CÔNG NGHỆ SINH HỌC MBR CÔNG NGHỆ SINH HỌC MBBR
KHÔNG CÓ GIÁ THỂ THỂ CỐ ĐỊNH

A - KỸ THUẬT VÀ KINH TẾ

QCVN 14:2008/B: Đạt nhưng độ QCVN 14:2008/B: Đạt có thể xuống


1 QCVN 14:2008/B: Đạt QCVN 14:2008/B: Đạt
an toàn không cao cột A
Thể tích xây dựng bể - thể tích hửu Thể tích xây dựng bể - thể tích hửu Thể tích xây dựng bể - thể tích hửu Thể tích xây dựng bể - thể tích
ích ích ích hửu ích
2
V = 427 M3 (không bao gồm bể tự V = 402 M3 (không bao gồm bể tự V = 281 M3 (không bao gồm bể tự V = 307 M3 (không bao gồm bể tự
hoại và bể tách mỡ) hoại và bể tách mỡ) hoại và bể tách mỡ) hoại và bể tách mỡ)
Chi phí mua sắm và lắp đặt thiết Chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị
Chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị: Chi phí mua sắm và lắp đặt thiết
bị khoảng 750.000.000 VNĐ. Giá khoảng 900.000.000 VNĐ. Giá trị
3 Cao hơn công nghệ sinh học MBBR bị: Cao hơn công nghệ sinh học giá
trị chi tiết được lập dự toán khi chi tiết được lập dự toán khi tham
khoảng 20% thể cố định khoảng 10%
tham gia dự thầu gia dự thầu
Chi phí điện năng/ngày: 501.340 Chi phí điện năng/ngày: 501.340 Chi phí điện năng/ngày: 648.340 Chi phí điện năng/ngày: 501.340
4
VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ
Chi phí hóa chất/ngày: 42.000 Chi phí hóa chất/ngày: 42.000 VNĐ Chi phí hóa chất/ngày: 27.000 VNĐ Chi phí hóa chất/ngày: 42.000
5
VNĐ (dùng cho khử trùng) (dùng cho khử trùng) (dùng cho rửa màng) VNĐ (dùng cho khử trùng)
Chi phí bảo trì, bảo dưỡng thiết Chi phí bảo trì, bảo dưỡng thiết Chi phí bảo trì, bảo dưỡng thiết Chi phí bảo trì, bảo dưỡng thiết
6
bị/tháng: 1.500.000 VNĐ bị/tháng: 1.500.000 VNĐ bị/tháng: 1.800.000 VNĐ bị/tháng: 1.500.000 VNĐ
Chi phí nhân công vận Chi phí nhân công vận hành/tháng: Chi phí nhân công vận hành/tháng: Chi phí nhân công vận
7
hành/tháng: 10.000.000 VNĐ 10.000.000 VNĐ 10.000.000 VNĐ hành/tháng: 10.000.000 VNĐ
Bùn dư sinh ra: 2.1 m3 /ngày (tuy
8 Bùn dư sinh ra: 2.1 m3 /ngày Bùn dư sinh ra: 1.79 m3 /ngày nhiên tầng suất rút bùn dư rất thấp, Bùn dư sinh ra: 0.6 m3 /ngày
do đó chi phí hút bùn rất thấp)

B - ƯU NHƯỢC ĐIỂM CÔNG NGHỆ

- Chịu được tải trọng hữu cơ thấp - Chịu được tải trọng hữu cơ thấp - Chịu được tải trọng hữu cơ cao - Chịu được tải trọng hữu cơ cao
1
(BOD<250mg/l, TNT<40 mg/l) (BOD<250mg/l,TNT<50mg/l) (BOD>250mg/l, TNT<100mg/l) (BOD>250mg/l, TNT<100mg/l)

1
2 - Hiệu suất xử lý BOD 70% - Hiệu suất xử lý BOD 75% - Hiệu suất xử lý BOD 95% - Hiệu suất xử lý BOD 90%
- Hiệu quả loại bỏ được Nito trong - Hiệu quả loại bỏ được Nito trong - Hiệu quả loại bỏ được Nito trong - Hiệu quả loại bỏ được Nito trong
3
nước thải rất thấp nước thải thấp nước thải nước thải

- Chất lượng nước thải đầu ra không - Chất lượng nước đầu ra ổn định và - Chất lượng nước đầu ra ổn định và
- Chất lượng nước thải đầu ra không
4 ổn định khi hàm lượng ô nhiễm đầu chịu được tải trọng ô nhiễm đầu vào chịu được tải trọng ô nhiễm đầu vào
ổn định
vào cao hơn thông số thiết kế tăng đột biến rất lớn so với thiết kế tăng đột biến ở mức vừa phải

- Tuổi thọ vật liệu đệm vi sinh: 3 - 5 - Tuổi thọ màng MBR: 5năm theo - Tuổi thọ vật liệu đệm vi sinh: 10
5 -
năm thông số nhà sản xuất năm

- Bùn dư sinh ra nhiều -> chi phí - Bùn dư sinh ra nhiều -> chi phí Vì tầng suất rút bùn thấp nên chi - Bùn dư sinh ra rất ít -> ít tốn chi
6
hút bùn lớn hút bùn lớn phí hút bùn thấp phí hút bùn
- Thường được áp dụng với những hệ - Thường được áp dụng với những hệ
- Thường được áp dụng với những dự - Thường được áp dụng với những hệ
thống có công suất lớn (khu công thống có công suất lớn (khu công
án có nhu cầu tái sử dụng nước và hàm thống có hàm lượng ô nhiễm cao hơn
7 nghiệp, khu dân cư) có diện tích và nghiệp, khu dân cư) có diện tích và
lượng ô nhiễm đầu vào cao, có tính công nghệ sinh học truyền thống, có
hàm lượng ô nhiễm đầu vào ổn định, hàm lượng ô nhiễm đầu vào không
chất đột biến lớn. tính chất đột biến ở mức vừa phải.
không cao cao
Dễ dàng nâng cấp công suất (nếu có)
Khó khăn trong quá trình nâng cấp
và chi phí nâng cấp rất cao vì phải Dễ dàng nâng cấp công suất (nếu
công suất (nếu có) và chi phí nâng cấp Dễ dàng nâng cấp công suất (nếu có)
8 thay đổi công nghệ bằng các bổ có) và chi phí rất thấp (chỉ cần bỏ
cao (bỏ hết giá thể cố định và thay và bổ sung hệ màng MBR
sung giá thể vào (cố định hoặc di thêm MBBR vào bể hiếu khí)
thế giá thể di động nếu nâng cấp)
động)

Thường xuyên xảy ra hiện tượng bùn Thường xuyên xảy ra hiện tượng bùn Xảy ra hiện tượng bùn nổi bể lắng
nổi bể lắng nếu nước thải đầu vào nổi bể lắng nếu nước thải đầu vào thay Công nghệ không sử dụng bể lắng nếu nước thải đầu vào thay đổi quá
9 thay đổi -làm mất mỹ quan và ảnh đổi -làm mất mỹ quan và ảnh và hoá chất khử trùng nên nhìn mỹ khả năng chịu đựng của HTXL-làm
hưởng đến chất lượng SS ở nước hưởng đến chất lượng SS ở nước quan HTXL rất tốt mất mỹ quan và ảnh hưởng đến
đầu ra đầu ra chất lượng SS ở nước đầu ra

- Công nghệ truyền thống kết hợp giá - Là công nghệ tiên tiến nhất hiện nay - Là công nghệ tiên tiến hiện nay ở
10 - Công nghệ truyền thống
thể cố định - cải tiến ở Việt Nam Việt Nam
Đề xuất: Sử dụng công nghệ MBBR

You might also like