You are on page 1of 2

HƯỚNG DẪN

BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN TỰ ĐỘNG

Hệ thống truyền động điện một chiều với phản hồi âm tốc độ và phản hồi âm
dòng có ngắt với thông số động cơ điện một chiều kích từ độc lập : H – 85 :
Pđm = 2,3 KW; Uđm = 220 V; nđm = 2100 vg/ph; Iđm = 15.5 A; Rư = 1,24 ;
Thông số cuộn kháng lọc : RLd = 1,3 Rư;
Thông số MBA : RBA = 0,5 Rư
Phạm vi điều chỉnh tốc độ : 5/1 và sai số tốc độ cho phép : 10%
Điện áp pha nguồn xoay chiều : U2f = 240 V
Hệ truyền động : sử dụng bộ chỉnh lưu tia 3 pha :
+ Tính toán độ sụt tốc độ yêu cầu của hệ thống kín.
+ Tính hệ số khuếch đại bộ chỉnh lưu tiristor
+ Vẽ và giải thích sơ đồ khối hệ thống điều khiển TĐĐ
+ Tính hệ số khuếch đại bộ khuếch đại.
+ Vẽ đặc tính cao nhất và thấp nhất của động cơ .

Các công thức tính toán :

U đm−I Rư
1. K ∅= đm

ω đm
ω đm s
2. Đ ộ sụt tốc đ ộ y ê u cầu : ∆ ω yc =
D 1−s
3. S ứ c đ iệ n độ ng đị nh ch ỉ nh l ư u đị nhm ứ c :
Eđm=U đm+ I đm RB (với RB = RBA + RLd)
4. Sức điện động chỉnh lưu ứng với α=0 :
Edo=1,17 E 2(sơ đồ tia ba pha)
Edo=2,34 E2 (sơ đồ cầu ba pha)
Edo=0,9 E 2( sơ đồ cầu một pha)
( E2 = U2f).
5. Góc mở định mức của Tiristor :
E đm
α đm=arccos
E do
6. Hệ số khuếch đại bộ chỉnh lưu :
π E do
K B= sin α đm
2 U rm
Với Urm được chọn (ví dụ chọn bằng 10 V).
7. Hệ số khuêch đại bộ khuếch đại :
∆ ω yc
K KĐ = ( R I đm
−K ∅ đm )1
γK B
với : γ=Uω/ωđm = (10/ωđm )
8. Tốc độ không tải định mức ở hệ kín :
ωodm = ωđm + Δωyc
9. Điện áp đặt tốc độ ứng với tốc độ định mức :
¿ ( K ∅ đm+ K B K KĐ γ ) ωodm
U ωđm =
K B K KĐ ❑

10. Hệ số khâu ngắt :


¿
( K B K KĐ U ωdm −R I cf ) ωodm
K ng=
K B K KĐ β i (I d −I ng) ❑

Với : R = Rư +RBA+RLd ; Icf = (2÷2,5)Iđm và Ing = (1,5 ÷ 2) Iđm


11. Tốc độ không tải nhỏ nhất ở hệ kín :
ωomin = ωmin + Δωyc
(với : ωmin = ωđm/D)
12. Vẽ đặc tính cao nhất và thấp nhất :

ωodmm Đặc tính cao nhất


ωđm

ωomin Đặc tính thấp nhất

ωmin

Iđm Ing Icf I

You might also like