Professional Documents
Culture Documents
II Hidrocacbon
IV Alcol ROH
V Phenol
VI Eter ROR’
VII Amin
IX Carbohydrat
2 Đồng phân
Những hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhưng
có cấu trúc khác nhau gọi là những đồng phân chúng có
tính chất hóa học, vật lý, sinh học khác nhau.
2.1 Đồng phân phẳng
- Đồng phân mạch C
- Đồng phân vị trí
- Đồng phân nhóm chức CH3CH2OH CH3OCH3
cis-2-Buten trans-2-Buten
Quy tắc Kahn-Ingold-Prelog: dựa theo thứ tự ưu tiên trong bảng HTTH
của nhóm thế
(E)-3-Metilpent-2-en (Z)-2-Cloropent-2-en
a#b#d#e
(I) (II)
(III) (IV)
Danh pháp D, L
Chọn Glyceraldehyd làm chất chuẩn
(D)-Glyceraldehyd (L)-Glyceraldehyd
CHO
H C OH
HO C H
H C OH
H C OH
Acid amin thuộc dãy D Acid amin thuộc dãy L CH2OH
(D)-Gluco
Danh pháp R, S
3 2 1
Hiệu ứng cảm ứng dương (+I): gây ra bởi các nguyên tử hay nhóm
nguyên tử có khuynh hướng nhường điện tử
-CH3 < -CH2CH3 < -CH(CH3)2 < -C(CH3)3
Hiệu ứng cảm ứng âm (-I): gây ra bởi các nguyên tử hay nhóm
nguyên tử có khuynh hướng hút điện tử
-F> -Cl > -Br > -I
-OH > -NH2
-CCH > C6H5 > -CH=CH2
3.2 Hiệu ứng liên hợp
• Hệ – :
• Hệ – p:
• Hệ – C+ :
• Hệ – C+ :
- Phản ứng thế H bằng halogen: chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao hoặc khi có
ánh sáng
t°
R-H + X2 R-X + HX
h
- Phản ứng cracking: Tạo alkan có mạch carbon ngắn hơn dưới tác dụng
của xúc tác & t°
CH3-CH=CH-CH3 2-buten
4-metilpenten
CH3-CH=CH2 + HCl ?
H+
CH3-CH=CH2 + H2O ?
CH3-CCH propin
4-metilpentin
HCCH + Na HCCNa + ½ H2
KMnO4/ H+
CH3CCH CH3COOH + CO2
KMnO4/ H+
CH3CC-CH2-CH3 CH3COOH + CH3CH2COOH
4 Aren
anhydrid maleic
III Dẫn xuất halogen RX
1 Danh pháp
2 Lý tính
Ở điều kiện thường: CH3Cl, CH3Br, C2H5Cl là chất
khí, các chất khác là chất lỏng hoặc rắn.
Chúng có mùi đặc biệt, khó tan trong nước, tan nhiều
trong dung môi hữu cơ.
3 Tính chất hóa học
- Với Mg:
Trong môi trường ether khan, tạo thành hợp chất cơ magnesi
(thuốc thử Grignard)
CH3CH2Cl + Mg → CH3CH2MgCl
Etyl magnesichlorid
C6H5Br + Mg → C6H5MgBr
Phenylmagnesibromid
IV Alcol ROH
1 Danh pháp
Ở nhiệt độ thường, hầu hết các alcol mạch ngắn (từ 1C đến 11C),
là những chất lỏng, các alcol mạch dài hơn là những chất rắn.
Khả năng hòa tan trong nước giảm khi khối lượng phân tử tăng.
Nhiệt độ sôi của alcol không phân nhánh cao hơn alcol phân
nhánh có cùng số carbon.
3 Phân loại alcol
3.1 Dựa vào gốc hydrocacbon: alcol béo (no, không no, vòng)
và alcol thơm
C2H5OH
C2H5OH + Na C2H5ONa + ½ H2
H
CH3CH2 OH HO C CH3 CH3CH2O C CH3 + H2O
O O
4.2 Phản ứng của nhóm –OH: tính bazơ
- Thế nhóm hydroxyl bằng halogen:
H2SO4 đ
CH3CH2OH CH2=CH2 + H2O
170°C
4.3 Phản ứng oxi hóa
- Tác nhân oxh mạnh: Sulfocromic (K2Cr2O7/H2SO4), KMnO4/H2SO4, thuốc
thử Jon (CrO3 + H2SO4/ aceton)
[O] [O]
RCH2OH RCH RC OH
[O] O O
R CH R' R C R'
OH O
VD:
tt Jon
CH3(CH2)6CH2OH CH3(CH2)6 C OH
octanol O acid octanoic
OH tt Jon
O
Cyclohexanol Cyclohexanon
KMnO4
CH CH3 C CH3
OH H2SO4
O
acetophenon
- Tác nhân oxy hóa yếu: PCC (Pyridiniumchlorocromat: CrO3+HCl/ pyridin)
PCC
CH3(CH2)6CH2OH CH3(CH2)6CHO
1 Lý tính
Đa số phenol là những chất kết tinh, không màu, có mùi đặc biệt, ít
tan trong nước, tan nhiều trong ether và benzen.
2 Hóa tính
2.1 Tính acid pKa phenol = 10
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Acid phenic Natri phenolat
- Với KMnO4
Acid muconic
OH OH O
COOH
[O] [O] [O]
COOH
OH O
p_hydroquinon p_benzoquinon acid oxalic
VI Eter ROR’
1 Danh pháp
2 Lý tính
Dimetyl ether là chất khí, các ether cao hơn là chất lỏng, dễ bay hơi, eter từ
17 C trở lên là chất rắn.
Eter nhẹ hơn nước, khó tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
3 Hóa tính
- Ether là base, rất bền trong môi trường base. Chỉ phản ứng với acid.
- Ether trong không khí dễ tạo thành peroxyd hữu cơ, dễ gây nổ
VII Amin
1 Định nghĩa và phân loại
Cách 1: Amin là dẫn xuất của hidrocarbon
- Amin béo
CH3CH2-NH2 Etylamin
CH2=CHNH2 Alilamin
- Amin thơm
Anilin Benzylamin
- Polyamin
H2N-CH2CH2-NH2 Etylendiamin
3,5-Dimetylaminohexan
N- Etyl-N-metylaminobutan
3 Lý tính
- Amin có thể tạo liên kết hydrogen.
- Amin hòa tan trong dung môi ít phân cực như eter, alcol, benzen...
- Metylamin và etylamin là chất khí có mùi giống amoniac, các alkil
amin trung bình ở thể lỏng; alkil amin cao hơn có mùi cá.
4 Hóa tính
- Tính base, sự tạo thành muối
H H
R N +H R N H
H H
ít tan trong nước tan tốt trong nước
C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
- Alkyl hóa: điều chế amin bậc cao hơn
- Tạo amid
phenyldiazonichlorid
Amin béo & amin thơm bậc 2: tạo thành nitrosamine - chất lỏng sánh,
màu vàng không tan trong nước định tính amin bậc 2
CH3 CH3
N H HO N O N N O H2O
CH3 CH3
Các ceton đầu dãy ở dạng lỏng, hòa tan được trong nước.
Từ 6C trở lên khó tan.
R C R' R CH2 C R'
O O
3 Tính chất hóa học
3.1 Phản ứng cộng thân hạch
- Cộng NaHSO3
C O + Na HSO3 C SO 3 Na bisulfit
OH
Bisulfit là kết tinh trong dung dịch bisulfit bảo hòa. Bisulfit bị phân hủy
khi tác dụng với acid loãng.
HCl
C SO 3 N a C O + NaCl + H 2SO3
OH
- Cộng Cianur CN-
H
C O + CN C CN
OH cianohidrin
Cianohidrin là một nitril được dùng để sản xuất một hydroxyacid
R OH R OH
H
C H2O C
R' CN R' COOH
- Cộng alcol, tạo thành acetal
- Cộng PCl5
• Oligosacarid: do các monosacarid kết hợp lại với nhau bằng liên kết
glycosid , khi bị thủy phân cho một vài (oligo: một vài) monosacarid. Trong đó
quan trọng nhất là disacarid.
Saccarose
• Polysacarid: do hàng trăm đến hàng nghìn monosacarid kết hợp lại với
nhau bằng liên kết glycosid.
Amylose
2 Monosacarid
2.1 Danh pháp
• Tên gọi theo số cacbon, chức aldehyd hoặc ceton
Monosacarid có chứa chức aldedyd gọi là aldose
Monosacarid có chứa chức ceton gọi là cetose
Nếu số C trong phân tử là: 3 thì gọi là triose
4 thì gọi là tetrose
5 thì gọi là pentose
6 thì gọi là hexose
CH2OH CHO
C O
CHOH
CHOH Cetohexose Aldopentose
CHOH
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
CH2OH
• Danh pháp D/L : được sử dụng rộng rãi khi gọi tên carbohyrat
CHO CHO
H C OH HO C H
CH2OH CH2OH
D-Aldehyd glyceric L-Aldehyd glyceric
1CHO
1CH2OH
2
H C OH
2C O
3
HO C H 3
4 HO C H
H C OH
4
5 H C OH
H C OH
6 5
CH2OH CH2OH
(2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-Pentahydroxyhexanal (3S,4R)-1,3,4,5-Tetrahydroxy-2-pentanon
D-Gluco D-Fructo
CH2OH H CH2OH
O H O
H HO
H H
OH H H H
HO
OH OH OH
H OH
H OH
CH2OH
H CH2OH
H O OH O
H HO H
OH H H OH
OH HO
H OH
H OH H H
4 1
O
O
2
3
1 4 2
3
4C 1C
1 4
HO
HO
OH OH OH OH
O OH
O O
HO HO OH O
HO OH
HO
OH OH
OH OH
OH OH OH
α-D-Glucopyranose β-D-Glucopyranose α-D-Glucopyranose β-D-Glucopyranose
HO HO
OH OH OH OH
OH OH
OH
O O
O OH O
OH HO OH
HO
OH
HO HO
OH OH OH
• Cellobiose H CH2OH
O H
4 CH2OH
O
HO H
H O H
HO H OH
OH 1 HO
H OH
H H H
4-O-(β-D-Glucopyranosyl)-β-D-glucopyranosid
Đường không khử: Saccarose (đường mía) C12H22O11
H 6
CH2OH
4 O
5 H 1
HO CH2OH
H
HO 2 H O H
1 5
3 HO
HO 2 H 6
H CH2OH
O 3 4
Nối α- glucosid HO H
Nối β- fructosid
2-O- (α-D-Glucopyranosyl)-β-D-fructofuranosid
- Acid dicarboxylic:
Dạng tinh thể, dễ tan trong nước.
- Dựa vào gốc HC: acid béo no, acid không no, acid thơm
- Dựa vào số nhóm COOH: di-, tri-… carboxylic
1.4 Tính chất hóa học
1.4.1 Tính acid
Hằng số acid:
[RCOO ] [H 3O ]
Ka =
[RCOOH]
- Glycerid (chất béo): là ester của acid béo cao, không nhánh với glycerin
CH2 O C R1
C17H35COOH acid stearic O
C15H31COOH acid palmitic + glycerin CH O C R2
C17H33COOH acid oleic O
CH2 O C R3
O
- Serid (sáp): là ester của acid và alcol béo cao
- Sterid: là ester của acid béo cao với alcol vòng như sterol
Cholesterol Sterid
- Phản ứng xà phòng hóa: thủy phân trong môi trường base
Xà phòng: là hỗn hợp muối kiềm của các acid béo Chất tẩy rửa tổng hợp
NaOOC COONa
H2O
H2O
Natri alkyl benzensulfonat
H2O DẦU COONa
O S ONa
O
H2O O ONa
S
NaOOC H2O O O
Natri luarylsulfat
- Thủy phân trong môi trường acid
O
CH2 O C R
O CH2 OH
HCl
CH O C R' CH OH RCOOH R'COOH R''COOH
O CH2 Cl
CH2 O C R''
3-Monocloropropan-1,2-diol (3-MCPD)
- Phản ứng với NH3: tạo amid
R C N H R C N H
O H O H
Amid có tính lưỡng tính. Tính acid, base đều rất yếu
Amid chỉ phản ứng với acid mạnh, tạo các muối không bền
dễ bị thủy phân
CH3-CO-NH2 + HCl → [CH3-CO-NH3]+Cl-
Muối kim loại của các amid không bền (trừ thủy ngân)
CH3-CO-NH2 + HgO → (CH3-CO-NH)2Hg + H2O
XI Amino acid (acid amin) và protein
1 Amino acid
1.1 Phân loại
- Dựa vào gốc HC: acid amin béo, acid amin thơm, acid amin dị vòng
- Dựa vào số nhóm acid và nhóm amin: trung tính, acid, bazơ
COOH COO
R C H R C H
NH2 NH3
Dạng trung hòa Dạng đẳng điện
Tan kém trong nước Tan tốt trong nước
Glycylvalin Valylglycin
(Gly-Val) (Val-Gly)
- Phản ứng tạo phức với kim loại
O C O H2N CH R
Me
R CH NH2 O C O
Độ bền của phức Mg2+ < Mn2+ < Fe2+ < Co2+ < Zn2+ < Ni2+ < Cu2+…
Phức đồng bền nhất.
- Phản ứng tạo màu với ninhydrin: chất tạo thành có màu xanh tím, định
lượng acid amin O O
_H O
C O + H2N CH COOH 2 C N CH COOH
R R
O O
O
O
H
t0 H 2O H
C +
C + RCHO
N CH R
NH2
O
O
O
O
H O
H O
C
C
NH2 O C
O N C
O
O
O
-
O
O
_ H+
C
N C
O
Màu xanh tím
O
2 Protein
2.1 Định nghĩa:
Protein là polyme thiên nhiên cấu tạo bởi nhiều acid amin
2.2 Cấu trúc protein
- Cấu trúc bậc một: chỉ số lượng, thành phần, thứ tự của các acid amin
Colagen