You are on page 1of 40

Thực vật học dược

Mở đầu
NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012
Chương 1

Đại cương về Thực vật học dược

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


1.1. Khái niệm
1.1.1. Khái niệm chung
– Khái niệm về Thực vật học
 Hình thái học TV  Sinh lý học TV
 Giải phẫu học TV  Sinh thái học TV
 Phôi sinh học TV  Địa thực vật học
 Hệ thống học TV  Địa lý học TV
 Sinh hóa học TV  Cổ thực vật học

– Khái niệm về Thực vật học dược

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


1.2. Vai trò của môn học
1.2.1. Đối với chương trình đào tạo
– Môn hoc̣ thực vâṭ dược là tiên
̀ đề cua
̉ những
môn hoc̣ nao?
̀
1.2.2. Đối vối nghiên cứu khoa học
– Những hoaṭ đông
̣ nghiên cứu khoa hoc̣ nao
̀
̀ dược dựa trên nên
trong nganh ̀ tang
̉ thực vâṭ
̣
hoc?
1.2.3. Đối với sản xuất ngành dược

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


1.3. Đối tượng và Nội dung
của môn học
1.3.1. Đối tượng của môn học

1.3.2. Nội dung của môn học

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


Chương 2

Tổ chức cơ thể thực vật

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.1. Khái niệm về cơ thể thực vật
2.1.1. Cơ thể thực vật bậc thấp

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.1. Khái niệm về cơ thể thực vật
2.1.2. Cơ thể thực vật bậc cao
 Rễ
 Thân
 Lá
 Hoa

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.2. Sự hình thành và phát triển
cơ thể thực vật
2.2.1. Sự hình thành
cơ thể thực vật

2.2.2. Sự sinh trưởng


và phát triển cơ thể thực vật

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.3. Tế bào thực vật
2.3.1. Hình dạng, kích thước
– Hình dạng
• đa dạng
• thay đổi tùy loại mô
– Kích thước
• vài chục – vài trăm μm
• vi khuẩn: 1-vài μm
• có thể hàng chục cm

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.3. Tế bào thực vật
2.3.2. Cấu tạo tế bào
– Vách
• Cấu trúc, đường lưu thông, khoảng gian bào

– Nguyên sinh chất và các nội bào quan


• Màng sinh chất, Tế bào chất, Lạp thể, Ty thể, bộ
máy Golgi, Riboxom, Nhân

– Các vật thể ngoại sinh chất


• Không bào, Các tích chất

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


CẤU TRÚC TẾ BÀO THỰC VẬT

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


Sợi liên bào

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012
A

B C

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.4. Mô thực vật
2.4.1. Mô phân sinh
– MPS sơ cấp
• MPS ngọn Mầm lá

• MPS lóng

MPS ngọn

Bướu

Chồi nách

TỗĐXuân
NGƯĐ CẩCmẩm - 2012
ỗ Xuân
2.4. Mô thực vật
2.4.1. Mô phân sinh
– Mô phân sinh thứ cấp

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.4. Mô thực vật
2.4.2. Mô bì
– Mô bì sơ cấp
• Biểu bì
• Lông biểu bì
• Khí khổng

Đỗ Xuân Cẩm
Một số kiểu tế bào biểu bì lá

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


Một số kiểu
lông biểu bì

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.4. Mô thực vật
2.4.2. Mô bì
– Mô bì thứ cấp
• Tầng sinh bần
• Lớp bần
• Lục bì
• Bì khổng

Đỗ Xuân Cẩm
Sự hình thành chu bì

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.4. Mô thực vật
2.4.3. Mô cơ (Mô nâng đỡ)
– Nhu mô (Mô mềm)
• Nhu mô vỏ sơ cấp
• Nhu mô vỏ thứ cấp
• Nhu mô tủy
• Nhu mô đồng hóa
• Nhu mô dự trữ
– Giao mô (Mô dày)
– Cương mô (Mô cứng)
• Sợi cương
• Cương thể (Thể cứng)

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


Một số nhu mô cơ bản Phiến lá chuối cắt ngang
3

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


Các kiểu Giao mô (Mô dày) ở thân cây

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


1 Cương mô và mô dẫn truyền ở các
cơ quan khác nhau của cây

A
2
4 B
3

5
6

2
C D
E
7 11
8
9
12
9 13

4 G
5
10
F H

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012
2.4. Mô thực vật
2.4.4. Mô dẫn truyền
Libe

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.4. Mô thực vật
2.4.4. Mô dẫn truyền
Gỗ
• Quản bào gỗ

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.4. Mô thực vật
2.4.4. Mô dẫn truyền 1 1 1

Gỗ
1. Mạch gỗ
2. Nhu mô gỗ
3. Tia gỗ
4. Sợi gỗ
1
3
2
1
1
2
4

Đỗ Xuân Cẩm
2.4. Mô thực vật
2.4.4. Mô dẫn truyền
Gỗ
• Các bó mạch dẫn
– Bó dẫn kín
– Bó dẫn hở
– Bó dẫn xuyên tâm
– Bó dẫn đồng tâm

Đỗ Xuân Cẩm
Mô dẫn truyền ở thân cây

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


2.4. Mô thực vật
2.4.5. Hệ thống tiết
Hệ thống ngoại tiết
• Lông tiết
• Tuyến tiết
 Tuyến mật
 Tuyến thơm
• Thủy khổng

Đỗ Xuân Cẩm
2.4. Mô thực vật
2.4.5. Hệ thống tiết
Hệ thống nội tiết
• Tế bào tiết
• Túi tiết và ống tiết
• Ống nhựa mủ

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


Primary  Merist em Tissue  Syst em Tissue s Cells
Primary Meristem Tissue System Tissues Cells
epidermis
de rmal parenchyma
periderm

prot oderm

vessels
t racheids

xylem parenchyma
f ibers
Apical  Merist em procambium vascular

sieve  t ube  members


phloem
companion  cells

parenchyma

f ibers
ground  merist em
parenchyma parenchyma

ground
collenchyma collenchyma

sclerenchyma sclereids

Cell  Different iat ion  in  Plant s f ibers


Chương 3

Các cơ quan dinh dưỡng


3.1. Rễ
3.2. Thân
3.3. Lá

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


3.1. Rễ cây
3.1.1. Hình thái và phân loại rễ cây
– Hình thái

Đỗ Xuân Cẩm
3.1. Rễ cây
3.1.1. Hình thái và phân loại rễ cây
– Phân loại

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012


3.1. Rễ cây
3.1.1. Hình thái và phân loại rễ cây
– Phân loại

NGƯT Đỗ Xuân Cẩm - 2012

You might also like