You are on page 1of 1

Bài 3.

 Tỷ số thanh khoản hiện hành = 26.227/1.086 = 21,15 đồng


 Cứ 1 đồng nợ thì có 21,15 đồng TSLĐ sẵn sàn chi trả
 Tỷ số thanh khoản nhanh = ( 26.227 – 1.255)/1.086 = 22,99 đồng
 Cứ 1 đồng nợ thì thì được đảm bảo bằng 22,99 đồng tài sản
 Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu = 20.798/34.462 = 0,6035 = 60,35%
 Cứ 1 đồng vốn thì chủ nợ bỏ ra 0,6035 đồng nợ
 Tỷ số nợ dài hạn = 19.712/(19.712 + 34.462) = 0,3638 = 36,38%
 Tỷ trọng nợ dài hạn chiếm 36,38% trong tổng nguồn vốn dài hạn
 Tỷ số nợ so với tổng tài sản = 20.798/55.260 = 0,3763 = 37,63%
 Cứ 1 đơn vị tài sản thì được tài trợ từ 0,3763 đồng nợ
 Tỷ số trang trải lãi vay = (8.267.407 + (3.127x80%)) /3.127x80% = 3.305,84
 Cứ 1 đồng chi phí thì được trả bằng 3.305,84 đồng lợi nhuận trước thuế và lãi
 Vòng quay khoản phải thu= 33.312/( (2.912 + 4.064)/2 ) = 9,55 ngày
 Số ngày phải thu = 365/9,55 = 38,22 ngày
 Phải mất bình quân 38,22 ngày thì mới thu hồi được khoản phải thu
 Vòng quay khoản phải trả = 14.058/((558 + 407 + 360 + 98 + 188 )/2) = 17,42
 Số ngày phải trả = 365/17,42 = 20,95 ngày
 20,95 ngỳ để công ty phải thanh toán một khoản phỉ trả một khoản phải trả
 Vòng quay hàng tồn kho = 14.058/((938 + 1.255)/2) = 12,56
 Số ngày tồn kho = 365/12,56 = 29,06 ngày
 Số ngày tồn kho hiện thời là 29,06 ngày và số ngày tồn kho bình quân là 12,56
 Vòng quay tổng tài sản = 33.312/((55.260 + 51.765 )/2) = 0,6225
 Bình quân 1 đồng tài sản tạo được 0,622 đồng doanh thu
 Tỷ số lãi ròng = 6.200/33.312 = 0,1861
 Cứ 100 đồng doanh thu tạo ra 0,1861 đồng lãi ròng
 ROA = (8.267.470 + (3.127x80%))/ (51.765.996 + 55260.967 = 0.29
 1 đồng tài sản tạo ra 0,29 đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
 ROE = 6.200/((33.532 + 34.462)/2) = 0,1823
 Cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu tạo ra 0,1823 đồng lợi nhuận ròng sau thuế

You might also like