Professional Documents
Culture Documents
-2 x - 6
�1 �
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2 < � �
3x
là
�2 �
A. ( 0; 64 ) B. ( 0; 6 ) C. ( -�; 6 ) D. ( 6; +�)
Câu 2: Cho a > 0 và a �1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. log a x = n log a x (với x > 0)
n
B. log a x có nghĩa với mọi x
x log a x
C. log a 1 = a, log a a = 1 D. log a y = log y .(với x > 0, y > 0).
a
a+ b a+ b
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x - 4 y + 6 z - 1 = 0 . Mặt phẳng
( P) có một vectơ pháp tuyến là
r r r r
A. n ( 2;4;6 ) . B. n ( 1; -2;3) . C. n ( 1;2;3) . D. n ( -1;2;3) .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A ( 1; -1; 2 ) và mặt phẳng
( P ) : 2x - y + z + 1 = 0 . Mặt phẳng ( Q ) đi qua điểm A và song song với ( P ) . Phương trình mặt
phẳng ( Q ) là:
A. 2 x - y + z = 0 . B. x + y + z - 2 = 0 . C. 2 x + y - z + 1 = 0 . D. 2 x - y + z - 5 = 0 .
Câu 6: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
x a+1 dx
A. � x a dx = + C ( a �-1) B. � = ln x + C
a +1 x
ax dx
C. �
a x dx = + C ( 0 < a �1) D. � = tan x + C
ln a cos x
Câu 7: Cho số phức z = a + bi (a, b ��) thỏa mãn z ( 2i - 3) - 8i.z = -16 - 15i. Tính S = a - 3b .
A. 6. B. 4. C. 5. D. -1.
hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b ( a < b ) . Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.
b b b b
A. V = p �
2
f ( x ) dx . B. V = p �
2
f 2 ( x ) dx . f 2 ( x ) dx .
C. V = p � f 2 ( x ) dx .
D. V = 2p �
a a a a
Câu 9: Cho tam giác ABC có A(1; -2;0); B(2;1; -2); C(0;3;4). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD
là hình bình hành.
A. (1;6;2) B. (-1;0;6) C. (1;6;-2) D. (1;0;-6)
( )
2
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x - 1 tại điểm M ( 2;9 ) là
2
A. y = 24 x - 39 B. y = 6 x + 21 C. y = 8 x - 7 D. y = 6 x - 3
Câu 11: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo
hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như
trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm kể từ khi bắt đầu gửi tiền gần với kết quả nào
sau đây:
A. 220 triệu. B. 216 triệu. C. 210 triệu. D. 212 triệu.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số
r
của đường thẳng D đi qua điểm M ( 2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương a = ( 4; -6; 2 ) ?
�x = -2 + 4t �x = 2 + 2t �x = 4 + 2t �x = -2 + 2t
� � � �
A. �y = -6t . B. �y = -3t . C. �y = -6 . D. �y = -3t .
�z = 1 + 2t �z = -1 + t �z = 2 - t �z = 1 + t
� � � �
Câu 13: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chạm dần đều với vận tốc v ( t ) = -2t + 10 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối
cùng.
A. 55m B. 25m C. 16m D. 50m
Câu 14: Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm , chiều cao
20cm . Trong cốc đang có một ít nước, khoảng cách giữa đáy cốc và
mặt nước là 12cm (Hình vẽ). Một con quạ muốn uống được nước
trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm . Con
quạ thông minh mổ những viên bi đá hình cầu có bán kính 0,6cm thả
vào cốc nước để mực nước dâng lên. Để uống được nước thì con quạ
cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi?
A. 29 B. 28 C. 27 D. 30
Câu 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x 4 - 4 x 2 + 1 và đồ thị hàm số y = x 2 - 3.
biểu thức K = x1 + 3 x2
A. K = 24 + log 2 5 B. K = 32 + log 3 2
C. K = 32 + log 2 3 D. K = 18 + log 2 5
Câu 18: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1 + i ) z + (2 - i) z = 13 + 2i
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
x -1
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ 0;3] là:
x +1
1 y = 1. y = -3 . y = -1 .
A. xmin y= . B. xmin
�[ 0; 3] C. xmin
�[ 0; 3] D. xmin
�[ 0; 3]
[
�0; 3 ] 2
Câu 20: Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của khối
chóp đó là
A. 4 cm B. 2 cm. C. 6 cm D. 3 cm
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M1 ( 2; 3; 1) và đường thẳng
x+ 2 y -1 z +1
D: = = . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng .
1 2 -2 d 1 D
10 5 10 3 10 10 2
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
3 3 3 3
x+2
Câu 22: Cho hàm số y = có đồ thị (C). Đường thẳng d có phương trình y = ax + b là tiếp
2x + 3
tuyến của (C), biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại O, với
O là gốc tọa độ. Tính a + b
A. -2 B. 0 C. -3 D. -1
Câu 23: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Tập xác định của hàm số x 2 là ( 0; +�)
-2
B. Tập xác định của hàm số y = x là �
1
C. Tập xác định của hàm số y = x là ( 0; +�) 2
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z + 2 - 5i = 6 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:
1 0 1 0
( ) ( ) ( u 4 - u 2 ) du
2
A. I = �
u 1 - u du 2
u ( 1 - u ) du
B. I = � C. I = �
u2 1- u2 du D. I = �
0 1 0 1
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB = a,
AC = 2a và A' B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B' C'.
5a 3 2 2a 3
A. 2 2a 3 B. C. D. 5a 3
3 3
Câu 28: Số phức liên hợp của số phức z = 2i - 1 là
A. 2 - i. B. 1 + 2i. C. -1 - 2i. D. -1 + 2i.
2017 2017 2017
A. J =- 1. B. J = 0. C. J = 2. D. J = 1.
Câu 30: Cho a > 0, a �1 và log a x = -1;log a y = 4 . Tính P = log a x y
2 3
( )
A. P =14 B. P =6 C. P =18 D. P =10
2x + 7
Câu 31: Cho hàm số y = có đồ thị
x+2 (C ) . Hãy chọn mệnh đề sai :
-3
=
A. Có đạo hàm y�
( x + 2) 2
B. Hàm số có tập xác định là: D = �\ {-2}
�-7 �
C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm A � ;0 �
�2 �
D. Hàm số luôn nghịch biến trên �
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 3 ; -1 ; 2 ) và mặt phẳng
5
Câu 33: Điểm biểu diễn số phức z = có tọa độ là
M 3 - 4i
A. m �( 4; 6 ) B. m �( 3;5 ) C. m �( 1;3) D. m �( 2; 4 )
Câu 36: Tìm điểm cực đại x0 của hàm số y = x - 3x + 1
3
A. x0 = 3 B. x0 = -1 C. x0 = 1 D. x0 = 2
1 4 3
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x + mx - đồng biến
4 2x
trên khoảng ( 0; +�) ?
A. 4 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :
x -∞ -1 1 +∞
y’ - 0 + 0 -
+∞ 2
y
-2 -∞
Câu 42: Biết rằng đồ thị hàm số y = x - 4 x + 5 x - 1 cắt đồ thị hàm số y = 1 tại hai điểm phân biệt
3 2
A. I ( 4; 4; -6 ) và R = 71 . B. I ( 2; 2; -3 ) và R = 20 .
Câu 44: Cho z1, z2 là các nghiệm của phương trình z 2 + 4 z + 13 = 0 .Tính T = z1 + z2 .
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
______________Hết________________
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm