Professional Documents
Culture Documents
BT Amoniacmuoi Amoni
BT Amoniacmuoi Amoni
+ Dung dịch NH3, khí NH3 tác dụng được với các dung dịch axit: 2NH3+ H2SO4 → (NH4)2SO4
+ Kết tủa một số ion kim loại: FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3NH4Cl
b. Tạo phức với một số ion kim loại như: Cu2+, Zn2+, Ag+
Ví dụ: CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Sau đó: Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
Do đó khi cho dung dịch NH3 dư tác dụng với các dung dịch muối của Cu 2+, Zn2+, Ag+ thì không thu được các kết
tủa hiđroxit.
c. Tính khử (do N có số oxi hóa -3 thấp nhất)
to
4NH3 + 3O2 �� � 2N2 + 6H2O
o
4NH3 + O2 ��� t , xt:Pt
� 4NO + 6H2O
to
2NH3 + 3CuO �� � 3Cu + N2 + 3H2O
2 Muối amoni
a. Ion amoni có tính axit: NH4+ + H2O �� ��� � NH3 + H3O
+