You are on page 1of 40

HOA BINH CORPORATION.

REE TOWER

HOABINH CORPORATION COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA

VIEÄT NAM

Ñoäc laäp - Töï do - Haïnh phuùc

THUYEÁT MINH

TÍNH TOAÙN KHAÛ NAÊNG CHÒU

LÖÏC

HEÄ TÖÔØNG VAÂY VAØ HEÄ GIAÈNG

CHOÁNG THI COÂNG SEMI-

TOPDOWN

Coâng trình: REE TOWER

Chuû ñaàu tö: REE CORPORATION

Ñôn vò thi coâng: HOABINH CORPORATION


Trang 1
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Ñôn vò thieát keá: COÂNG TY CP XAÂY DÖÏNG KIEÂN

THAØNH

Tp. Hoà Chí Minh, thaùng 11 naêm 2009


HOABINH CORPORATION COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA

VIEÄT NAM

Ñoäc laäp - Töï do - Haïnh phuùc

THUYEÁT MINH

Trang 2
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

TÍNH TOAÙN KHAÛ NAÊNG CHÒU

LÖÏC

HEÄ TÖÔØNG VAÂY VAØ HEÄ GIAÈNG

CHOÁNG THI COÂNG SEMI-

TOPDOWN

Coâng trình: REE TOWER

Chuû ñaàu tö: REE CORPORATION

Ñôn vò thi coâng: HOABINH CORPORATION

Ñôn vò thieát keá thi coâng: COÂNG TY CP XAÂY DÖÏNG

KIEÂN THAØNH

THIEÁT KEÁ CHUÛ TRÌ THIEÁT KEÁ GIAÙM

ÑOÁC

Trang 3
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

TRAÀN MINH THI LEÂ HIEÁU LIEÂM LEÂ

HIEÁU LIEÂM

Tp. Hoà Chí Minh, thaùng 11 naêm 2009


TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
HỆ TƯỜNG VÂY VÀ HỆ GIẰNG CHỐNG
DỰ ÁN: CAO ỐC VĂN PHÒNG REE TOWER
Địa chỉ: Số 9 Đoàn Văn Bơ – Quận 4 – TP.HCM
-----------------------------------------------------------
I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
Cao ốc văn phòng Ree được xây dựng tại số 09 Đoàn Văn Bơ – Quận 4 –
TP.HCM. Công trình gồm có 3 tầng hầm +21 tầng + 2 tầng kỹ thuật + 1 tầng
mái. Ba tầng hầm được sử dụng làm hầm để xe, phòng kỹ thuật, ba tầng hầm
được thiết kế thi công theo phương pháp Top–Down. Hệ chống tường chắn
giữ đào đất là tường vây (diaphragm wall) dày 800mm, với chiều sâu của
tường vây từ 25m đến 30m so với mặt đất hiện hữu. Hố đào sâu nhất tại vị trí
hố thang máy là 14.60m. Hệ chống là sàn bê tông cốt thép + thép hình
H350x350x12x19 và thanh đỡ H300x200x8x12 được bố trí hợp lý tại vị trí hố
thang máy và ram dốc để bảo đảm việc thi công tầng hầm an toàn.
II. QUI TRÌNH THI CÔNG TOP-DOWN TẦNG HẦM
1. Giai đoạn 1: Thi công tường vây, cọc khoan nhồi, kingpost H400x408x21x21
2. Giai đoạn 2: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 2.600m và đào đất lần 1 xuống
độ sâu 2.100m (cao độ -3.100)
HÖÔÙ
NG ÑAØO ÑAÁ
T
EXCAVATION DIRECTION

M AË
T CAÉ
T 1-1

3. Giai đoạn 3: Thi công sàn trệt và lắp dựng hệ chống tạm H350x350x12x19 tại
vị trí hố thang máy và ram dốc.

Trang 4
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

±0.000
-1.000

-3.100

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

4. Giai đoạn 4: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 4.200m và đào đất lần 2 xuống
độ sâu 3.700m (cao độ -4.700)
5. Giai đoạn 5: Thi công bê tông dầm, sàn tầng hầm 1 + Lắp dựng hệ chống tạm
H350x350x12x19 tại vị trí hố thang máy và ram dốc.
±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

6. Giai đoạn 6: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 7.200m và đào đất lần 3 xuống
độ sâu 6.700m (cao độ -7.700m)
±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

7. Giai đoạn 7: Thi công bê tông dầm, sàn tầng hầm 2 + Lắp dựng hệ chống tạm
H350x350x12x19 tại vị trí hố thang máy và ram dốc.

Trang 5
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

8. Giai đoạn 8: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 10.700m và đào đất lần 4 xuống
độ sâu 10.200m (cao độ -11.200m)
±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

9. Giai đoạn 9: Lắp hệ giằng chống H350x350x12x19 tại độ sâu 8.60m (cao độ
-9.600m)
10. Giai đoạn 10: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 12.700m và đào đất cục bộ lần
5 xuống 12.2m (cao độ -13.200) cho các đài móng, chiều cao đài 2500mm
(không đào đất khu đài móng hố thang máy).
±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-9.600
-10.600

-13.100

11. Giai đoạn 11: Thi công đài móng cao 2500mm + và một phần dầm sàn tầng
hầm 3 trên mặt bằng tầng hầm 3.

Trang 6
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

12. Giai đoạn 12: Lắp dựng thang chống tạm H350x350x12x19 cho khu vực hố
thang máy (cao độ -12.400).
±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

-15.600

13. Giai đoạn 13: Hạ nước ngầm đến dưới độ sâu 15.300m và đào đất cục bộ lần
5 cho đài móng hố thang máy đến độ sâu 14.800m (-15.800m)

Trang 7
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

-15.600

14. Giai đoạn 14: Thi công đài móng hố thang máy + phần dầm sàn còn lại (sàn
dày 500mm) của hầm 3.
±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

-15.600

15. Giai đoạn 15: Thi công cột bê tông cốt thép các tầng hầm và vách thang máy
±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

16. Giai đoạn 16: Tháo hệ chống tạm và thi công ram dốc và các lỗ trống.

Trang 8
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

±0.000
-1.000

-4.400

-7.500

-10.600

-13.100

III. THÔNG SỐ ĐẤT NỀN VÀ KẾT CẤU THI CÔNG


PARAMETER OF SOIL PROPERTIES AND STRUCTURES
Trên cơ sơ hồ sơ khảo sát địa chất công trình có tổng cộng 5 hố khoan. Bề dày, và chỉ
tiêu cơ lý của từng lớp đất giữa 5 hố khoan là khác biệt không nhiều. Chúng tôi chọn trị
trung bình để tính toán như sau:
Thông số Ký hiệu Lớp đất Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Đơn vị
đắp, bê Bùn sét, Cát pha, Sét pha,
tông chảy dẻo dẻo cứng
Mô hình vật liệu Model MC MC MC MC -
Ứng xử của vật liệu Type Dr UnDr Dr. UnDr. -
Dung trọng khô γ(unsat) 16.00 8.70 15.1 16.4 kN/m3
Dung trọng ướt γ(sat.) 19.50 15.2 19.10 19.50 kN/m3
Hệ số thấm Kx=Ky 1.2 0.002 0.05 0,002 m/ngày
Môdul dàn hồi E0 10000 10000 32000 27000 kN/m2
Hệ số Poisson ν 0.30 0.33 0.30 0.35 -
Lực dính c 5.0 18.8 14.5 50.2 kN/m2
Góc nội ma sát ϕ 10.00 8.58 12.00 17.38 o

ψ
o
Góc giãn nở 0 0 0 0
Hệ số giảm ứng suất tiếp xúc 0.65 0.70 0.75 0.75 -
Rinter
Ứng xử thấm của ph. tử tiếp xúc Imperm Imperm Imperm Imperm -
Perm
Chiều dày lớp đất 0.7 11.3 24.36 5.64 m
h

Dr = Drained: thoát nước


UnDr = Undrained: không thoát nước
1. Thông số tường vây.
Tường vây (diaphragm wall), chiều sâu tính từ mặt đất tự nhiên là 25.00m đến 30.00m,
tường dày 800mm. Bê tông dùng để thi công là bê tông cấp C40 (fcu = 40 N/mm2) có
modul đàn hồi là Eb = 3,25.107kN/m2. Cường độ tính toán đối với bê tông đổ trong nước là
Rb = 25%.R= 25%.400 = 100kG/cm2.
Trang 9
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Tên cấu kiện Đặc trưng chịu lực Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Tính chất vật liệu Material Type Elastic -
Tường vây Độ cứng chống nén EA 2,304.107 kN/m
800mm Độ cứng chống uốn EI 1,229.106 kN/m2/m
Hệ số Poisson ν 0,15

2. Thông số hệ thanh chống.


Bố trí hệ thanh chống thép hình H300x200x8x12, H350x350x12x19, tại cao trình
thích hợp và tại vị trí hố thang máy và ram dốc, sử dụng thép có mác SS400 hay
(CT34) có modul đàn hồi E = 2,1.108kN/m2, cường độ tính toán f=2100kG/cm2, fv =
1350kG/cm2. Cụ thể sử dụng 2 tầng chống như sau:
a. Tầng chống 1: Bố trí tại cao độ -1.000m (độ sâu 0.000m)
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Thanh chống 1 6
Độ cứng dọc trục EA 3,579.10 kN
H350x350x12x19
Bước neo Ls 7,5 m

b. Tầng chống 2: Bố trí tại cao độ -4.400m (độ sâu 3.400m)


Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Thanh chống 2
Độ cứng dọc trục EA 3,579.106 kN
H350x350x12x19
Bước neo Ls 7,5 m

c. Tầng chống 3: Bố trí tại cao độ -7.500m (độ sâu 6.500m)


Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Thanh chống 3
Độ cứng dọc trục EA 3,579.106 kN
H350x350x12x19
Bước neo Ls 7,5 m
d. Tầng chống 4: Bố trí tại cao độ -9.600m (độ sâu 8.600m)
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Thanh chống 4
Độ cứng dọc trục EA 3,579.106 kN
H350x350x12x19
Bước neo Ls 7,5 m
e. Tầng chống 5: Bố trí tại cao độ -12.400m (độ sâu 11.400m)
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Thanh chống 5
Độ cứng dọc trục EA 3,579.106 kN
H350x350x12x19
Bước neo Ls 7,5 m

3. Thông số sàn trệt, hầm 1, hầm 2, hầm 3


a. Thông số sàn trệt dày tổng cộng 200mm ở cao độ -1.000m.
Bê tông cấp C40 (fcu = 40 N/mm2), có modul đàn hồi E = 3,25.107kN/m2
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Sàn trệt dày
Độ cứng dọc trục EA 6,5.106 kN
200mm
Bước neo Ls 1,0 m

b. Thông số sàn hầm 1 dày tổng cộng 200mm ở cao độ -4.400m.


Bê tông cấp C40 (fcu = 40 N/mm2), có modul đàn hồi E = 3,25.107kN/m2
Trang 10
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị


Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Sàn hầm 1 dày
Độ cứng dọc trục EA 6,5.106 kN
200mm
Bước neo Ls 1,0 m
c. Thông số sàn hầm 2 dày tổng cộng 200mm ở cao độ -7.500m.
Bê tông cấp C40 (fcu = 40 N/mm2), có modul đàn hồi E = 3,25.107kN/m2
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Sàn hầm 2 dày
Độ cứng dọc trục EA 6,5.106 kN
200mm
Bước neo Ls 1,0 m

d. Thông số sàn hầm 3 dày tổng cộng 500mm ở cao độ -10.600m.


Bê tông cấp C40 (fcu = 40 N/mm2), có modul đàn hồi E = 3,25.107kN/m2
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Tính chất vật liệu Material type Elastic -
Sàn hầm 3 dày
Độ cứng dọc trục EA 1,625.107 kN
500mm
Bước neo Ls 1,0 m

4. Phụ tải mặt đất (Load surcharge)


Đặc điểm công trình xung quanh như sau:
- Phía Đông Bắc : Giáp trường học 5 tầng cao cách tường vây 1.5m…
- Phía Đông Nam: Giáp đường Đoàn Văn Bơ
- Phía Tây Nam : Giáp giáp nhà dân chiều cao tầng là 1
- Phía Tây Bắc : Giáp giáp nhà dân với chiều cao tầng là 1
Vì vậy, tải trọng công trình liền kề và thiết bị thi công được qui đổi thành tải phân bố
đều với cường độ lấy q = 30kN/m2 và cách mép ngoài tường vây là 1.0m, đặt ở độ
sâu 1.5m so với mặt đất tự nhiên.
5. Mực nước ngầm trong và ngoài hố đào
Dựa vào thời gian khảo sát mực nước ngầm(MNN). Mực nước ngầm xuất hiện ổn
định ở độ sâu 0,31– 1,65m và biến đổi theo từng hố khoan . Trong quá trình tính toán,
chúng tôi đề xuất lấy ở MNN độ sâu 0.5m.

Trang 11
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Mô hình hố đào trong Plaxis.

IV. MÔ PHỎNG CÁC BƯỚC THI CÔNG TRONG PLAXIS


1. Thi công tường vây dày 800mm

Trang 12
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

2. Hạ nước ngầm lần 1 dưới độ sâu 2.600m (cao độ -3.600m)

3. Đào đất lần 1 xuống độ sâu 2.100m (cao độ -3.100m)

Trang 13
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

4. Thi công sàn trệt dày 200mm + lắp dựng H350x350x12x19

5. Hút nước lần 2 xuống độ sâu 4.200m


Trang 14
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

6. Đào đất lần 2 xuống độ sâu 3.700m (cao độ -4.700)

7. Thi công sàn hầm 1 dày 200mm+ lắp dựng thanh chống tạm H350x350x12x19
Trang 15
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

8. Hút nước lần 3 đến độ sâu 7.2m (cao độ -8.200)

9. Đào đất lần 3 xuống độ sâu 6.7m (cao độ -7.700)


Trang 16
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

10. Thi công sàn hầm 2 dày 200mm + lắp dựng thanh chống tạm H350x350x12x19

11. Hút nước lần 4 xuống độ sâu 10.700m (cao độ -11.700)


Trang 17
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

12. Đào đất lần 4 xuống độ sâu 10.200m (cao độ -11.200)

13. Lắp chống 4 tại độ sâu 8.600m (cao độ -9.600m)

Trang 18
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

14. Hút nước lần 5 xuống dưới độ sâu 12.700m (cao độ -13.700)

15. Đào đất lần 5 xuống độ sâu 12.2m (cao độ -13.200)


Trang 19
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

16. Lắp chống 5 tại độ sâu 11.400m (cao độ -12.400m)

17. Hạ nước ngầm lần 6 xuống dưới độ sâu 15.1m (cao độ -16.100)

Trang 20
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

18. Đào đất lần 6 hố thang máy xuống độ sâu 14.8m (cao độ -15.800m)

V. KẾT QUẢ NỘI LỰC TRONG SÀN VÀ THANH CHỐNG


Trang 21
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Sàn Cao độ Phản lực F


chống (m) kN/m
Sàn trệt dày
-1.000m 50.14
200mm
Sàn hầm 1
-4.400m 308.10
dày 200mm
Sàn hầm 2
-7.500m 770.50
dày 200mm
Thanh chống 3
-9.600m 247.30
H350x350x12x19
Thanh chống 4
-12.400m 390.73
H350x350x12x19

VI. BIỂU ĐỒ NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ NGANG TƯỜNG VÂY.

(Chi tiết về chuyển vị ngang: xem phần phụ lục)

Giai đoạn Biểu đồ bao nội lực và chuyển vị


thi công Moment Lực cắt Chuyển vị ngang

Đào đất lần 1


sâu 2.10m

Trang 22
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Đào đất lần 2


sâu 3.70m

Đào đất lần 3


sâu 6.70m

Trang 23
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Đào đất lần 4


sâu 10.20m

Đào đất lần 5


sâu 12.20m

VII. TÍNH THÉP TƯỜNG VÂY


• Tính toán cho tường vây dày 800mm
Kích thước tính toán bxh = 1000x800mm
Lớp bảo vệ a = a'= 75mm, h0 = h – a = 80 – 7.5 = 72.5cm
Bê tông sử dụng cấp C40 (fcu = 40 N/mm2) được đổ trong dung dịch bentônite nên
Cường độ tính toán lấy Rb =30% x400 = 120kG/cm2; Rbt= 12kG/cm2
f y 3900
Cường độ tính thép SD390 Rs = = = 3714 kG/cm2
γ M 1, 05
Moment âm lớn nhất M = -815.85kNm/m = -81585kGm/m
Moment dương lớn nhất M = 998.71kNm/m = 99871kGm/m
Lực cắt lớn nhất. Q = 499.62 kN/m = 49962kG/m
Công thức tính toán theo TCXDVN 356-2005:
Tính ζR

Trang 24
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

ω 0,85 − 0, 008 x10, 0


ζR = = = 0, 630
Rs  ω  371.4  0,85 − 0, 008 x10 
1+ . 1− 1+ . 1−
σ sc ,u  1,1 ÷  500  1,1 ÷

Tính αR
α R = ξ R x ( 1 − 0,5 xξ R ) = ξ R x ( 1 − 0,5 xξ R ) =
Tính αm và ζ
M M
am = ; am = ξ ( 1 − 0,5ξ ) ; ζ = ( 1 − 0,5ξ ) ; As =
Rbbh02 Rsζ h0

M Thép tính toán Fs Thép bố trí


kGm cm2
-81585 32.56 ∅32@ 200
99871 40.61 ∅32@ 200

VIII. CHUYỂN VỊ NGANG VÀ LÚN CỦA ĐẤT XUNG QUANH HỐ ĐÀO.

Chuyển vị ngang

Trang 25
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Lún và đẩy trồi hố đào


Nhận xét

Quá trình phân tích nhờ sự hổ trợ của phần mềm Plaxis cho kết quả như
sau
+ Tường vây tầng hầm vẫn đảm bảo khả năng chịu lực khi thi công semi
top down nhờ sự hổ trợ tích cực của hệ giằng chống và kingpost.

Trang 26
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

IX. MÔ PHỎNG TRONG PHẨN MỀM ETABS v8.4.8


PROCESS IN ETABS SOFTWARE (3D)

Trang 27
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

1. Mô hình các tầng chống (Model in the temporary strut)


Tầng trệt (Ground floor)

Tầng hầm 1 (1st basement)

Trang 28
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Tầng hầm 2 (2nd basement)

Cao trình -9.6m (level -9.6m)

Trang 29
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Tầng hầm 3 (3rd basement)

2. Sơ đồ tải trọng (đơn vị kN/m)


Tầng trệt (Ground floor)

Tầng hầm 1 (1st basement)


Trang 30
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Tầng hầm 2 (2nd basement)

Cao trình -9.6m (level -9.6m)

Trang 31
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Tầng hầm 3 (3rd basement)

3. Kết quả phân tích mô hình (The analyzing result of model)


Lực dọc trục tầng trệt (Axial force diaphragm of ground strut) (đơn vị kN)

Trang 32
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Mặt bằng gán tên của hệ thanh chống và dầm trệt

Ghi chú (TRỆT) Thanh chống chịu lực lớn nhất Tên P(kN) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
Hình vuông màu đỏ H300X200X8X12 B349 109.2 -0.098 -0.183
Hình tròn màu hồng H350X350X12X19 B320 406 0.504 -0.432
Lực dọc trục hầm 1 (Axial force diaphragm of 1st basement strut) (đơn vị kN)

Trang 33
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Mặt bằng gán tên của hệ thanh chống và dầm hầm 1

Ghi chú (HẦM 1) Thanh chống chịu lực lớn nhất Tên P(kN) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
Hình vuông màu đỏ H300X200X8X12 B349 32.89 0.013 -0.324
Hình tròn màu hồng H350X350X12X19 B320 132.1 0.492 -1.353

Lực dọc trục hầm 2 (Axial force diaphragm of 2nd basement strut) (đơn vị kN)
Trang 34
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Mặt bằng gán tên của hệ thanh chống và dầm hầm 2

Ghi chú (HẦM 2) Thanh chống chịu lực lớn nhất Tên P(kN) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
Hình vuông màu đỏ H300X200X8X12 B227 19.16 -0.017 -8.924
Hình tròn màu hồng H350X350X12X19 B94 25.11 -0.31 -1.448
Lực dọc tại cao trình -9.6m (Axial force diaphragm of level -9.6m) (đơn vị kN)

Trang 35
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Mặt bằng gán tên của hệ thanh chống cao trình -9.6m (level -9.6m)

Ghi chú (cao trình -9.6m) Thanh chống chịu lực lớn nhất Tên P(kN) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
Hình vuông màu đỏ H300X200X8X12 B420 17.42 0.189 0.194
Hình tròn màu hồng H350X350X12X19 B499 181.2 0.829 1.185
Lực dọc trục hầm 3 (Axial force diaphragm of 3rd basement strut) (đơn vị kN)

Trang 36
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Mặt bằng gán tên của hệ thanh chống và dầm hầm 3

Ghi chú (HẦM 3) Thanh chống chịu lực lớn nhất Tên P(kN) M2 (kN.m) M3 (kN.m)
Hình vuông màu đỏ H300X200X8X12 B443 17.55 0.184 -3.035
Hình tròn màu hồng H350X350X12X19 B937 205.5 -1.77 0.774
Lực dọc trục của kingpost (Axial force of kingpost H400x408x21x21) (đơn vị kN)

Trang 37
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Moment 3 -3 của kingpost (Moment of kingpost H400x408x21x21) (kN.m)

Moment 2 -2 của kingpost (Moment of kingpost H400x408x21x21) (kN.m)


Trang 38
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

Ghi chú King post Tên P(kN) M2 (kN.m) M3 (kN.m)

Hình vuông màu đỏ H400X408X21X21 C10 -3266.03 0 0

Trang 39
HOA BINH CORPORATION. REE TOWER

TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC HỆ THANH CHỐNG VÀ GIẰNG


Xem phụ lục

1. Phụ lục 1: Bảng tính khả năng chịu lực của thanh giằng H300x200x8x12
2. Phụ lục 2: Bảng tính khả năng chịu lực của thanh giằng H350x350x12x19
3. Phụ lục 3: Bảng tính khả năng chịu lực của kingpost H400x408x21x21

Kết luận chung

Qua quá trình phân tích nhờ sự hổ trợ của phần mềm Plaxis và Etabs, vài
nhận xét được rút ra
+ Tường vây tầng hầm vẫn đảm bảo khả năng chịu lực khi thi công semi
top down nhờ sự hổ trợ tích cực của hệ giằng chống và kingpost.
+ Kingpost H400x408x21x21 và các thanh giằng đủ khả năng chịu lực và
ổn định. Do đó, sử dụng chúng khi thi công công trình này là hoàn toàn hợp lý.
+ Nhận thấy lực dọc lớn nhất thanh giằng ngang H350x350x12x19 là 41T,
do đó có thể dùng kích thủy lực 150T trong quá trình thi công.

Trang 40

You might also like