You are on page 1of 4

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Số: 344 /QĐ-ĐHGTVT Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 6 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận Danh hiệu thi đua sinh viên
năm học 2017 - 2018
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 66/2001/QĐ-TTg ngày 26/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ
về việc thành lập Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 258/QĐ-ĐHGTVT ngày 21/01/2016 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 của Bộ trưởng Bộ
GD&ĐT ban hành Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ
chính quy;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-ĐHGTVT ngày 14/3/2017 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế đánh giá
kết quả rèn luyện của sinh viên hệ chính quy;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Công tác sinh viên,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 04 sinh viên đạt danh hiệu Sinh viên Giỏi và 87 sinh viên đạt
danh hiệu Sinh viên Khá năm học 2017 - 2018 thuộc khoa Công nghệ thông tin quản lý
(có danh sách kèm theo).
Điều 2. Tặng thưởng bằng tiền mặt cho các sinh viên đạt Danh hiệu thi đua trong
năm học 2017 - 2018 theo mức sau:
- Danh hiệu Sinh viên Xuất sắc: 500.000 đồng/sinh viên;
- Danh hiệu Sinh viên Giỏi: 200.000 đồng/sinh viên;
- Danh hiệu Sinh viên Khá: 100.000 đồng/sinh viên.
Điều 3. Các Ông, Bà Trưởng phòng Công tác sinh viên, Trưởng phòng Tổ chức -
Hành chính, Trưởng phòng Đào tạo, Trưởng phòng Kế hoạch - Tài vụ; Trưởng các đơn vị
liên quan và những sinh viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: KT. HIỆU TRƯỞNG


- Ban giám hiệu (để b/c); PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, CTSV. (Đã ký)

PGS. TS. Nguyễn Xuân Phương


DANH SÁCH SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐƯỢC CÔNG NHẬN DANH HIỆU THI ĐUA
NĂM HỌC 2017 - 2018
(Kèm theo Quyết định số: 344 /QĐ-ĐHGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2019)
1. Danh sách sinh viên đạt danh hiệu Sinh viên Giỏi:

Stt MSV Họ và tên NTNS Lớp

1. 1551120032 Thị Na 26/11/1997 CN15A


2. 1551120113 Nguyễn Hữu Tài 11/01/1997 CN15B
3. 1651120122 Nguyễn Nhựt Tiến 22/02/1998 CN16B
4. 1551150057 Ngô Hoàng Tú 23/06/1997 KM15
(Danh sách trên gồm 04 sinh viên)
2. Danh sách sinh viên đạt danh hiệu Sinh viên Khá:

Stt MSV Họ và tên NTNS Lớp

1. 1451120072 Hoàng Xuân Tuấn 20/09/1996 CN14A


2. 1451120064 Cao Văn Toàn 30/11/1995 CN14A
3. 1451120021 Nguyễn Thanh Hoàng 22/05/1995 CN14A
4. 1451120024 Ngô Lê Đức Huy 16/07/1996 CN14A
5. 1451120057 Phạm Thị Thảo 20/08/1996 CN14A
6. 1451120040 Lê Hoàng Hải Nguyên 01/12/1996 CN14A
7. 1451120033 Lê Trần Mỹ Linh 15/05/1996 CN14A
8. 1451120025 Nguyễn Thanh Huy 22/02/1996 CN14A
9. 1451120117 Giáp Văn Nhân 03/05/1996 CN14B
10. 1451120151 Nguyễn Bảo Trân 02/06/1996 CN14B
11. 1451120096 Nguyễn Tiến Hữu 09/09/1996 CN14B
12. 1451120136 Lê Hoàng Tân 08/07/1996 CN14B
13. 1451120159 Lê Thị Uyển 01/01/1995 CN14B
14. 1451120149 Lê Anh Tú 14/02/1996 CN14B
15. 1551120016 Nguyễn Lê Hoàng Huy 24/01/1997 CN15A
16. 1551120054 Ngô Đức Thịnh 06/03/1997 CN15A
17. 1551120022 Hoàng Văn Lâm 07/03/1997 CN15A
18. 1551120024 Phạm Thị Trúc Linh 10/10/1997 CN15A
19. 1551120040 Nguyễn Xuân Quang 20/10/1997 CN15A
20. 1551120009 Phạm Minh Hậu 20/02/1997 CN15A
21. 1551120018 Phạm Mỹ Huyền 21/03/1997 CN15A
22. 1551120056 Trần Bá Quân Thụy 30/11/1997 CN15A
23. 1551120050 Huỳnh Chí Thanh 03/02/1997 CN15A
24. 1551120041 Trịnh Thanh Quí 26/07/1997 CN15A
25. 1551120011 Đoàn Minh Hòa 10/04/1997 CN15A
26. 1551120005 Nguyễn Tấn Duy 25/10/1996 CN15A
27. 1551120001 Nguyễn Văn Bảy 10/10/1997 CN15A
28. 1551120066 Nguyễn Thành An 17/07/1997 CN15B
29. 1551120126 Trần Văn Trường 01/07/1997 CN15B
30. 1551120121 Nguyễn Tấn Thành 11/02/1997 CN15B
31. 1551120092 Nguyễn Anh Kiệt 04/03/1997 CN15B
32. 1551120096 Đỗ Đăng Khoa 28/05/1997 CN15B
33. 1551120094 Nguyễn Huệ Khả 25/07/1996 CN15B
34. 1551120095 Bùi Duy Khang 10/12/1997 CN15B
35. 1551120128 Huỳnh Quang Văn 20/08/1997 CN15B
36. 1551120074 Trần Đình Duy 31/07/1997 CN15B
37. 1551120109 Hoàng Thiện Phú 15/10/1997 CN15B
38. 1651120068 Lê Quang Vinh 01/07/1998 CN16A
39. 1651120031 Đỗ Thị Kim Liên 15/06/1998 CN16A
40. 1651120048 Nguyễn Ngọc Anh Quân 14/03/1998 CN16A
41. 1651120066 Đặng Minh Truyền 21/05/1998 CN16A
42. 1651120040 Hoàng Hữu Nhật 19/02/1997 CN16A
43. 1651120112 Đinh Văn Phi 05/05/1998 CN16B
44. 1651120139 Nguyễn Thị Thùy Trang 13/09/1998 CN16B
45. 1651120096 Lê Tuấn Khải 09/03/1998 CN16B
46. 1651120146 Nguyễn Tấn Vương 21/12/1998 CN16B
47. 1651120137 Ngô Thị Minh Thư 02/05/1998 CN16B
48. 1651120132 Huỳnh Nhật Thiên 02/01/1998 CN16B
49. 1651120113 Lê Trọng Phúc 13/05/1998 CN16B
50. 1651120140 Huỳnh Công Trạng 14/01/1998 CN16B
51. 1651120116 Triệu Kim Sơn 17/11/1998 CN16B
52. 1651120107 Nguyễn Xuân Nam 26/11/1997 CN16B
53. 1651120081 Trần Thanh Đại 13/03/1998 CN16B
54. 1651120111 Bùi Thiện Nhân 02/10/1998 CN16B
55. 1651120108 Lê Minh Trung Nghĩa 20/10/1998 CN16B
56. 1651120101 Phạm Kim Long 06/12/1998 CN16B
57. 1751120064 Nguyễn Thiên Ân 24/05/1999 CN17B
58. 1751120102 Lâm Cao Sáng 13/09/1999 CN17B
59. 1751120122 Huỳnh Vỉnh Xuyên 30/05/1999 CN17B
60. 1751120082 Đoàn Thanh Hoàng 26/06/1999 CN17B
61. 1751120099 Phạm Thị Xuân Phước 20/12/1999 CN17B
62. 1751120118 Đoàn Thanh Trung 01/09/1999 CN17B
63. 1751120112 Trần Lê Minh Thiện 20/12/1999 CN17B
64. 1751120107 Nguyễn Thị Ngọc Thanh 09/08/1998 CN17B
65. 1451150052 Trần Quyết Thắng 15/03/1996 KM14
66. 1451150024 Bùi Đức Thanh Khải 20/05/1996 KM14
67. 1451150029 Huỳnh Nguyễn Tiểu Mi 18/02/1996 KM14
68. 1451150058 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 23/11/1996 KM14
69. 1451150020 Lê Kim Hòa 20/08/1996 KM14
70. 1451150037 Đinh Thị Mỹ Nhung 12/12/1996 KM14
71. 1451150090 Ngô Minh Hoàng 12/11/1996 KM14B
72. 1451150108 Đặng Tuấn Long 01/07/1996 KM14B
73. 1451150065 Nguyễn Hoàng Song Anh 21/10/1996 KM14B
74. 1451150135 Đinh Minh Quân 01/06/1996 KM14B
75. 1451150119 Nguyễn Phương Nam 24/07/1996 KM14B
76. 1451150130 Nguyễn Tiến Phát 30/10/1995 KM14B
77. 1451150080 Lê Thị Hà 12/02/1996 KM14B
78. 1451150116 Nguyễn Trà My 18/09/1996 KM14B
79. 1451150128 Nguyễn Thị Yến Nương 22/10/1996 KM14B
80. 1451150082 Trần Thị Ngọc Hà 28/12/1996 KM14B
81. 1451150136 Hồ Sĩ Hồng Quân 28/10/1996 KM14B
82. 1551150059 Huỳnh Chí Thanh 15/10/1997 KM15
83. 1551150021 Lê Thanh Dương 30/05/1997 KM15
84. 1651150037 Lê Thị Thủy 19/02/1998 KM16
85. 1751150023 Nguyễn Vũ Thành Hội 02/10/1999 KM17
86. 1751150058 Lê Minh Tâm 19/01/1999 KM17
87. 1751150005 Lê Văn Cao 22/07/1999 KM17
(Danh sách trên gồm 87 sinh viên)

You might also like